Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9415:2012 về Điều tra, đánh giá địa chất môi trường - Phương pháp xác định liều tương đương
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9415:2012 về Điều tra, đánh giá địa chất môi trường - Phương pháp xác định liều tương đương
Số hiệu: | TCVN9415:2012 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2012 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN9415:2012 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
TT |
Loại bức xạ và giải năng lượng |
Hệ số trọng số bức xạ (WT) |
1 |
Proton với năng lượng bất kỳ |
1 |
2 |
Chùm điện tử với năng lượng bất kỳ |
1 |
3 |
Notron: < 10 Kev |
5 |
10 Kev đến 100 Kev |
10 |
|
> 100 Kev đến 2 Kev |
20 |
|
> 2 Mev đến 20 Mev |
10 |
|
> 20 Mev |
5 |
|
4 |
Các hạt proton khác với các hạt proton giật lùi, có năng lượng trên 2 Mev |
5 |
5 |
Các hạt anpha, các mảnh phân hạch, các hạt nhân nặng |
20 |
4.8. Trọng số mô WT (Tissue Weighting factor)
Các hệ số nhân (bảng 2) của liều tương đương với một cơ quan hoặc tổ chức mô dùng cho mục đích an toàn bức xạ, để tính độ nhạy cảm bức xạ khác nhau, của các cơ quan và tổ chức mô đối với hiệu ứng ngẫu nhiên của bức xạ.
Bảng 2: Các giá trị của trọng số mô WT
Tổ chức mô hoặc cơ quan
Trọng số mô WT
Cơ quan sinh dục
0,08
Tủy sống, (đỏ)
0,12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,12
Phổi
0,12
Dạ dày
0,12
Bóng đái (bàng quang)
0,04
Vú
0,12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,04
Thực quản
0,04
Tuyến giáp
0,04
Da
0,01
Bề mặt xương
0,01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01
Tuyến nước bọt
0,01
Các bộ phận còn lại
0,12
4.9. EEC là nồng độ cân bằng tương đương của radon.
5.1. Các thành phần liều xạ chiếu tự nhiên chính gồm liều chiếu ngoài từ bức xạ gamma; liều chiếu trong từ các nhân phóng xạ xâm nhập vào trong cơ thể; liều chiếu trong do hít thở khí phóng xạ và các nhân phóng xạ có môi trường không khí; liều chiếu ngoài từ bức xạ vũ trụ.
- Liều xạ chiếu ngoài là do liều bức xạ vũ trụ và liều bức xạ gamma trên bề mặt trái đất tạo ra.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Liều chiếu trong hàng năm do các nuclit phóng xạ có trong lương thực, thực phẩm, nước uống xâm nhập vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
5.2. Hiện đang tồn tại các dạng đo liều sau:
- Phương pháp thứ nhất: cho kết quả đo là suất liều tương đương: mSv.h-1 hoặc mSv.h-1.
- Phương pháp thứ hai: cho kết quả đo liều là mSv, mSv, đây là liều tổng cộng trong một đơn vị thời gian nào đó.
- Phương pháp thứ ba: Cho kết quả đo liều là suất liều chiếu, mR/h.
5.3. Tính liều tương đương chiếu ngoài hàng năm (liều tiềm tàng)
- Nếu kết quả đo được là suất liều tương đương (mSv/h) thì liều tương đương hàng năm bằng: tích của suất liều tương đương và thời gian 1 năm tính theo giờ (8760 h).
- Nếu kết quả đo được là liều tổng cộng trong một thời gian nào đó, thì liều tương đương hàng năm sẽ là giá trị liều đo được trong 1 ngày hoặc 1 tháng nhân với số ngày (365 ngày) hoặc số tháng (12 tháng) trung bình của năm.
- Nếu kết quả đo được là suất liều chiếu (mR/h), thì liều tương đương hàng năm sẽ được tính như sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ở đây: I là suất liều xạ chiếu sau khi đã trừ phông riêng của máy (mR/h)
t là thời gian chiếu xạ trong một năm (365 ngày)
Khi trường bức xạ gồm nhiều loại bức xạ với trọng số bức xạ WR khác nhau, thì liều tương đương được tính theo công thức (3.2)
5.4. Tính liều tương đương do khí phóng xạ gây ra
Trong tự nhiên, tồn tại 2 loại khí phóng xạ là 222Rn, 220Tn.
5.4.1. Tính liều tương đương hàng năm từ nồng độ Radon:
ERn (nSv/năm) = CRn (Bq/m3) x 0,6 x 8760 x 9 (nSv/(Bq.h.m-3)) (5.2)
Công thức rút gọn như sau:
ERn (mSv/năm) » 0,047 CRn(Bq/m3).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,6 là hệ số cân bằng tương đương radon ở ngoài trời.
9 nSv là hệ số chuyển đổi liều của Radon và các sản phẩm phân rã của Radon khi hít phải (lấy theo UNSCEAR)
5.4.2. Tính liều tương đương hàng năm từ nồng độ Thoron
Do chu kỳ bán rã của Thoron rất ngắn (55,1s) dẫn tới nồng độ của nó trong khí quyển giảm cực nhanh tại bất kỳ nơi nào. Ở một vài phép đo chỉ ra rằng, nồng độ ở tại độ cao 1 vài cm trên mặt đất và nồng độ tại độ cao 1 m là khác nhau bởi hệ số 10. Vì vậy, việc xác định chính xác nồng độ khí Thoron là cực kỳ khó khăn.
Để tính liều chiếu trong do hít thở khí Thoron phải sử dụng nồng độ tương đương cân bằng (EEC). Liều tương đương hàng năm được tính như sau:
ETn = CTn (EEC) x 8760h x 40(nSv/(Bq.h.m-3)) (5.3)
Trong đó: CTn (EEC) = 0,01 CTn
Công thức rút gọn như sau:
ETn (mSv/năm) = 0,01 x CTn x 40 nSv/(Bqh/m3) x 8760h = 0,0035 CTn (Bq/m3)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTn (EEC) là nồng độ tương đương cân bằng khí Thoron ở ngoài trời.
CTn là nồng độ khí Thoron đo được trong môi trường không khí
5.5. Tính liều tương đương do bức xạ vũ trụ hàng năm
Liều tương đương do bức xạ vũ trụ hàng năm gây ra được tính bằng công thức:
EVT (z) = E1 (0) [0,21e-1,649z + 0,79e-0,4528z] (5.4)
Ở đây E1(0) là suất liều tại mực nước biển: 240 mSva-1 và z là độ cao địa hình so với mức nước biển, tính bằng km.
5.6. Liều do quá trình ăn uống hàng năm được xác định tổng liều hiệu dụng của các nuclit phóng xạ riêng lẻ xâm nhập qua ăn uống.
EAU = SiAi x 365 ngày x m x Kd (5.5)
Trong đó: - A là hoạt độ phóng xạ trong mẫu (Bq/Kg) của nuclit thứ i
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Kd là hệ số chuyển đổi liều (Sv/Bq).
Bảng 3. Hệ số chuyển đổi liều hiệu dụng hàng năm qua con đường ăn uống ở các độ tuổi khác nhau.
Loại nuclit phóng xạ
Hệ số chuyển đổi liều hiệu dụng (mSv.Bq-1)
Trẻ em
(dưới 2 tuổi)
Thiếu nhi
(từ 7-12 tuổi)
Người lớn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
238U
0,12
0,068
0,045
234U
0,13
0,074
0,049
230Th
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,24
0,21
226Ra
0,96
0,80
0,28
210Pb
3,6
1,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
210Po
8,8
2,6
1,2
232Th
0,45
0,29
0,23
228Ra
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,9
0,69
228Th
0,37
0,15
0,072
235U
0,13
0,071
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.1. Bộ Công Nghiệp (1998), Quy phạm kỹ thuật thăm dò phóng xạ. Lưu trữ Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam.
1.2. Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường (1996), Tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật.
1.3. Bộ Khoa học, Công nghệ và môi trường (1998), Văn bản qui phạm pháp luật về an toàn và kiểm soát bức xạ, Ban An toàn Bức xạ và Hạt nhân, Hà Nội.
1.4. Nguyễn Văn Nam (2008), Nghiên cứu cơ sở khoa học xác định mức độ ô nhiễm môi trường của các nguồn phóng xạ tự nhiên để xây dựng quy trình công nghệ đánh giá chi tiết các vùng ô nhiễm phóng xạ tự nhiên, Lưu trữ Liên đoàn Địa chất xạ hiếm, Hà Nội.
1.5. IAEA Safety standards No.115 (1996), International basic Safety Standards for Protection Against Ionizing Radiantion and for the Safety of Radiation Sources, International Atomic Energy Agency, Vienna.
1.6. ICRP - Publication 82, Protection of the Public in situation of Prolonged Radiation Exposure, Published by PERGAMON.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.8. IAEA Safety Reports Series No. 49 (2006), Assessing the need for Radiation Protection Measures in Work Involving Minerals and Raw Materials, International Atomic Energy Agency, Vienna.
1.9. AEA Safety Standarts Series No. RS-G-1.6 (2004), Occupational Radiation Protection in the Mining and Processing of Raw Materials, International Atomic Energy Agency, Vienna, 2004.
Bảng 2: Đơn vị đo liều và suất liều
Phạm trù
Liều
Suất liều
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị ngoài hệ
Đơn vị SI
Đơn vị ngoài hệ
Hấp thụ bức xạ
Gy = Gray
1 Gy = 1 J/kg
1rad = 100 erg/g
1rad = 1.10-2 Gy
1 Gy/s = 1 W/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tương đương
Sv = Sievert
1 Sv = 1 J/kg
1 Rem = 1.10-2 Sv
1 Sv/s
1 Sv/h
1 Rem/s = 1.10-2 Sv/s
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên gọi
Kí hiệu
Đơn vị
Cách dùng-hệ số chuyển đổi với các đơn vị cũ
Hoạt độ phóng xạ
A
Bequerel
(Bq)
Hoạt độ phóng xạ của vật thể
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
Bq/kg
Hoạt độ phóng xạ của một đơn vị khối lượng
Hàm lượng phóng xạ
CA
Bq/m3
Nồng độ phóng xạ của chất khí và chất lỏng
Hoạt độ phóng xạ bề mặt
as
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hoạt độ phóng xạ trên một đơn vị diện tích
Chiếu xạ
X
Culông/kg
(C/kg)
Ảnh hưởng ion hóa của tia X và tia gamma trong không khí
Suất liều chiếu xạ
X'
Ampe/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sự chiếu xạ trong một đơn vị thời gian, trường bức xạ gamma
1 mR/h = 7,17 x 10-14 A/kg
Liều
D
Gray (Gy)
Liều hấp thụ: 1 rad = 10-2 Gy
1R = 8,69.10-3 Gy (trong không khí)
Suất liều
D'
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trường bức xạ gamma 1mR/h=8,69nGy/h (trong không khí)
Liều tương đương
H
Sievert (Sv)
Ảnh hưởng sinh học của bức xạ
1 Rem = 10-2 Sv
Liều hiệu dụng
E
Sievert (Sv)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối tượng tiêu thụ
Giá trị hít thở (m3.a-1)
Trẻ nhỏ (1 tuổi)
Thiếu nhi (10 tuổi)
Người lớn
Không khí
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5600
7300
Giá trị tiêu thụ thức ăn (kg.a-1)
Trẻ nhỏ
Thiếu nhi
Người lớn
Sản phẩm sữa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110
105
Sản phẩm thịt
15
35
50
Sản phẩm gạo, mì
45
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các loại củ và trái cây
60
110
170
Rau các loại
20
40
60
Sản phẩm cá
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
15
Nước uống và các loại nước giải khát
150
350
500
MỤC LỤC
Lời nói đầu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp xác định liều tương đương
1. Phạm vi áp dụng
2. Đối tượng áp dụng
3. Tài liệu tham chiếu. Các thuật ngữ, định nghĩa
4. Các thuật ngữ, định nghĩa
5. Phương pháp xác định liều
Phụ lục A Danh mục tài liệu tham khảo
Phụ lục B Đơn vị đo liều và suất liều
Phụ lục C Bảng thống kê tên gọi các đơn vị phóng xạ trong hệ SI và chuyển đổi với các đơn vị cũ.
...
...
...
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây