Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4732:2016 về Đá ốp, lát tự nhiên
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4732:2016 về Đá ốp, lát tự nhiên
Số hiệu: | TCVN4732:2016 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2016 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN4732:2016 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Loại |
Kích thước danh nghĩa |
|
Chiều dài và chiều rộng |
Chiều dày |
|
I |
≥ 600 |
Nhỏ hơn 12 mm Từ 12 đến dưới 30 mm Từ 30 mm |
II |
< 600 |
|
CHÚ THÍCH: Các tấm đá có kích thước và hình dạng khác, được sản xuất theo thỏa thuận của khách hàng. |
5.2 Sai lệch kích thước và khuyết tật ngoại quan phải phù hợp với quy định ở Bảng 2.
Bảng 2 - Sai lệch kích thước và khuyết tật ngoại quan
Tên chỉ tiêu
Mức
Loại I
Loại II
1. Sai lệch chiều dài, chiều rộng, mm, không lớn hơn1)
±1,5
± 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đối với chiều dày tấm đá dưới 12 mm
+ 0,5
- Đối với chiều dày tấm đá từ 12 mm đến dưới 30 mm
+ 1,5
+ 1
- Đối với chiều dày tấm đá từ 30 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 1,5
3. Sai lệch độ vuông góc của bề mặt cạnh, so với kích thước đo, %, không lớn hơn 1)
+ 0,2
4. Độ phẳng mặt theo 1 m chiều dài, mm, không lớn hơn 1)
±1
5. Sứt mép dạng dăm cạnh, chiều sâu vết sứt không quá 5 mm
- Số lượng vết sứt, vết/ tấm đá, không lớn hơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
- Chiều dài vết sứt, mm, không lớn hơn
4
3
6. Sứt góc trên bề mặt chính
- Số lượng, vết/ tấm đá, không lớn hơn
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Chiều dài vết sứt, mm, không lớn hơn
3
Không cho phép
7. Độ bóng bề mặt 2)
-
CHÚ THÍCH:
1) Không áp dụng cho các sản phẩm có cạnh uốn, góc không vuông, bề mặt không phẳng;
2) Không áp dụng cho sản phẩm không mài bóng. Giá trị độ bóng theo công bố của nhà sản xuất
5.3 Các chỉ tiêu cơ lý của tấm đá phải phù hợp với quy định ở Bảng 3.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên chỉ tiêu
Mức
Nhóm đá granite
Nhóm đá thạch anh
Nhóm đá hoa
(đá marble)
Nhóm đá vôi
Nhóm đá phiến 1)
Nhóm khác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
II
III
I
II
I
II
III
I
II
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Travertin
la
lb
lIa
IIb
I
II
1. Độ hút nước, %, không lớn hơn
0,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
8
0,2
3
7,5
12
0,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,6
2,5
2. Khối lượng thể tích, g/cm3, không nhỏ hơn
2,56
2,56
2,40
2,00
2,60
2,80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,16
1,76
-
2,56
2,30
3. Độ bền uốn, MPa, không nhỏ hơn
10,3
13,9
6,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,9
6,9
3,4
2,9
50
62
38
50
6,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Độ chịu mài mòn bề mặt, Ha, không nhỏ hơn 2)
25
2
8
10
10
8
10
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Đối với đá phiến, có thể sử dụng trong môi trường chứa axit. Loại I được dùng cho ngoại thất, loại II được dùng cho nội thất;
Không quy định mức với chỉ tiêu khối lượng thể tích, chỉ thử khi có yêu cầu;
2) Chỉ áp dụng đối với các loại đá có bề mặt phẳng.
6.1 Mẫu đá để thử được lấy ngẫu nhiên từ lô sản phẩm. Lô là những tấm đá của cùng một loại đá và nhóm đá được sản xuất trong cùng một khoảng thời gian, số lượng mỗi lô được quy định theo sự thỏa thuận giữa nhà sản xuất và người tiêu dùng, nhưng cỡ lô không lớn hơn 500 m2.
6.2 Số lượng viên mẫu lấy tùy thuộc vào mục đích và yêu cầu cần kiểm tra.
7.1 Kiểm tra khuyết tật ngoại quan và sai lệch kích thước
7.1.1 Dụng cụ đo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Thước kẹp, có độ chính xác 0,1 mm;
- Thước nivô, có độ chính xác 0,1 mm;
- Thước lá có chiều dày chuẩn, độ chính xác 0,1 mm.
7.1.2 Cách tiến hành
a) Xác định độ bóng
Theo TCVN 2101:2008.
b) Đo kích thước các khuyết tật như vết sứt bằng thước kẹp có độ chính xác đến 0,1 mm.
CHÚ DẪN:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 - Vết sứt mép
3 - Vết sứt góc
Hình 2 - Minh họa vết sứt góc, sứt mép
c) Đo chiều dài và chiều rộng: Dùng thước đo khoảng cách tại 3 điểm khác nhau của hai cạnh đối diện, chính xác đến 0,1 mm. Kích thước trung bình của cạnh là trung bình cộng của 3 lần đo.
d) Đo chiều dày: Dùng thước kẹp đo điểm giữa của cạnh viên đá, chính xác đến 0,1 mm. Kết quả là giá trị trung bình của 4 lần đo.
đ) Đo độ vuông góc bề mặt cạnh của tấm đá được đo bằng thước đo góc kim loại có chiều dài cạnh không nhỏ hơn 500 mm và được đo bằng cách đặt một cạnh của thước áp sát với một mặt cạnh tấm đá và đo khe hở tạo nên giữa cạnh kia của thước với mặt kề bên. Cũng có thể xác định độ lớn của khe hở bằng cách đưa thước lá kim loại có cỡ định sẵn vào sát khe hở.
Sai lệch độ vuông góc bề mặt cạnh của mẫu thử khi áp lên góc của thước đo (xem Hình 3). Sai lệch độ lệch vuông góc, tính bằng phần trăm (%), theo công thức:
(1)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
L là Chiều dài cạnh kề góc đo của mẫu thử;
-δ, +δ là chênh lệch góc tính theo cạnh kề góc đo của mẫu thử so với cạnh của thước đo.
Hình 3 - Đo độ vuông góc
e) Đo độ phẳng mặt của tấm đá được xác định bằng cách đặt thước nivô theo hai trục đường chéo trên bề mặt để lấy mặt phẳng, dùng thước lá để đo khe hở tạo thành giữa cạnh thước và mặt đo. Kết quả là trị số lớn nhất (chỗ lồi hay lõm lớn nhất) xác định được trong quá trình đo (xem Hình 4).
CHÚ DẪN:
1 - Mẫu thử
2 - Thước đo nivô
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 4 - Đo độ phẳng mặt
7.2 Xác định độ hút nước và khối lượng thể tích
Theo TCVN 6415-3:2005 (ISO 10545-3:1995).
7.3 Xác định độ bền uốn
Chuẩn bị 5 mẫu hình chữ nhật có kích thước (100 x 200) mm. Tiến hành thử theo TCVN 6415-4:2005 (ISO 10545-4:2004).
7.4 Xác định độ chịu mài mòn bề mặt
7.4.1 Thiết bị, dụng cụ
- Thiết bị mài mòn được nêu ở Hình 5.
- Tủ sấy, có khả năng điều chỉnh nhiệt độ đến (110 ± 5) °C.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Chất mài mòn Alundum N 60 (Norton treatment 138S).
CHÚ DẪN:
A- Đá mài được điều khiển bằng nguồn điện, đường kính 250 mm, tốc độ quay 45 r/min;
B - Ba kẹp giữ mẫu
C - Bánh răng để quay mẫu, được điều chỉnh theo trục cho phù hợp chiều dày mẫu;
D - Vòng điều khiển, được kẹp ở vị trí cao hơn và tạo tải 2000 g lên mẫu;
E - Phễu khối lượng, điều chỉnh khối lượng thêm vào;
F - Khung mang vòng điều khiển, được điều chỉnh thẳng đứng thích hợp với chiều dày mẫu;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 5 - Thiết bị thử độ chịu mài mòn
7.4.2 Chuẩn bị mẫu thử
- Mẫu thử có kích thước thích hợp, có một mặt hoàn thiện, chiều dày thích hợp là 25 mm và chiều dài và chiều rộng là (200 x 200) mm.
- Mẫu thử gồm ít nhất 3 viên mẫu là hình vuông có cạnh là 50 mm và chiều dày thích hợp là 25 mm được cắt từ mẫu thử. Các mép cạnh được về tròn với bán kính 1 mm để đảm bảo mẫu không bị vỡ khi thử.
- Các viên mẫu được sấy khô trong 48 h ở nhiệt độ (60 ± 2) °C đến khối lượng không đổi. Cân các viên mẫu ở giờ thứ 46, 47 và 48 để xác định khối lượng mẫu không đổi. Nếu khối lượng mẫu thay đổi, tiếp tục sấy thêm 3 h tiếp theo để đảm bảo khối lượng không đổi. Sau khi lấy mẫu ra khỏi tủ sấy, để mẫu nguội đến nhiệt độ phòng trong bình hút ẩm trước khi thử.
7.4.3 Cách tiến hành
- Cân các viên mẫu với độ chính xác 0,01 g: sau đó, đặt chúng vào thiết bị thử mài mòn và cho máy chạy 225 r với chất mài mòn Alunlum N60. Lấy các viên mẫu ra khỏi thiết bị, làm sạch bề mặt và cân mẫu với độ chính xác 0,01 g.
- Xác định khối lượng thể tích các viên mẫu theo 7.2.
7.4.4 Tính kết quả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ha=
10 x G x (200+Ws)
(2)
2000 x Wa
trong đó:
G là khối lượng thể tích của viên mẫu, tính bằng g/cm3;
Ws là khối lượng trung bình của viên mẫu (khối lượng trước mài mòn cộng khối lượng sau mài mòn chia cho 2), tính bằng gam (g);
Wa là khối lượng mất trong quá trình mài, tính bằng gam (g).
Kết quả thử là giá trị trung bình của ít nhất ba viên mẫu.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.1 Mỗi lô đá khi xuất xưởng phải có giấy chứng nhận chất lượng kèm theo, trong đó ghi rõ:
- Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất;
- Số hiệu giấy chứng nhận;
- Số hiệu lô, số lượng tấm đá trong lô, loại đá, kích thước tấm đá;
- Ngày, tháng, năm sản xuất;
- Hướng dẫn sử dụng và bảo quản;
- Viện dẫn tiêu chuẩn này.
8.2 Các tấm đá được bảo quản trong kho theo từng loại, được đặt trên đệm gỗ ở vị trí thẳng đứng hoặc hơi nghiêng từng đôi một áp mặt nhẵn vào nhau.
8.3 Khi vận chuyển, các tấm đá được xếp ở vị trí thẳng đứng từng đôi một áp mặt nhẵn vào nhau, giữa hai mặt phải lót giấy mềm, nêm, chèn chắc chắn.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây