Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 78:2023/BTNMT về Quy trình thiết lập bộ dữ liệu lớp phủ mặt đất phục vụ tính toán phát thải khí nhà kính sử dụng dữ liệu viễn thám quang học
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 78:2023/BTNMT về Quy trình thiết lập bộ dữ liệu lớp phủ mặt đất phục vụ tính toán phát thải khí nhà kính sử dụng dữ liệu viễn thám quang học
Số hiệu: | QCVN78:2023/BTNMT | Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 29/12/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | QCVN78:2023/BTNMT |
Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 29/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
8. Khoảng thời gian thiết lập dữ liệu biến động lớp phủ mặt đất
Dữ liệu biến động lớp phủ mặt đất được thiết lập từ dữ liệu hiện trạng lớp phủ mặt đất tại hai thời điểm cách nhau 10 năm (thời điểm thứ hai là thời điểm cần thiết lập bộ dữ liệu lớp phủ mặt đất).
9. Quy mô thể hiện bộ dữ liệu lớp phủ mặt đất sử dụng dữ liệu viễn thám quang học
9.1 Quy mô quốc gia
Quy mô quốc gia được thực hiện trên toàn bộ phần đất liền thuộc lãnh thổ Việt Nam với mức độ chi tiết và độ chính xác thể hiện đối tượng trong bộ dữ liệu lớp phủ mặt đất phục vụ tính toán phát thải khí nhà kính tương ứng với cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:250.000.
9.2 Quy mô vùng
Phân vùng kinh tế - xã hội áp dụng theo quy định tại Nghị quyết số 81/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Quốc hội, mức độ chi tiết và độ chính xác thể hiện đối tượng trong bộ dữ liệu lớp phủ mặt đất phục vụ tính toán phát thải khí nhà kính tương ứng với cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:100.000, bao gồm 06 vùng quy định tại mục B.2.1. Vùng Kinh tế - xã hội Phụ lục B của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này.
10. Dữ liệu viễn thám quang học
10.1 Thời gian thu nhận dữ liệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.2 Yêu cầu về dữ liệu
10.2.1 Đối với quy mô quốc gia: sử dụng dữ liệu viễn thám quang học có độ phân giải không gian không quá 30 m.
10.2.2 Đối với quy mô vùng: sử dụng dữ liệu viễn thám quang học có độ phân giải không gian không quá 15 m.
10.2.3 Dữ liệu viễn thám quang học cần đảm bảo ở mức 2A theo quy định tại Thông tư số 10/2015/TT-BTNMT ngày 25/3/2015 quy định kỹ thuật về sản xuất ảnh viễn thám quang học độ phân giải cao và siêu cao để cung cấp đến người sử dụng (là dữ liệu viễn thám đã được đưa về hệ quy chiếu và hệ tọa độ Quốc gia VN-2000, hệ tọa độ phẳng UTM quốc tế, sử dụng mô hình vật lý, các thông tin quỹ đạo của vệ tinh).
10.3 Yêu cầu về chất lượng dữ liệu
10.3.1 Độ tương phản được xác định bằng phương pháp đo đạc tỉ lệ tương phản hiển thị của Liên minh viễn thông quốc tế, tỉ lệ tương phản là “Đạt” khi lớn hơn hoặc bằng 3:1.
10.3.2 Độ sắc nét cần xác định lượng chi tiết mà hệ thống hình ảnh có thể tái tạo, được đo bằng "khoảng cách tăng" (khoảng mờ hoặc khoảng lóe) của một cạnh trong hình ảnh, độ sắc nét là “Đạt” khi khoảng cách đảm bảo nhỏ hơn kích thước 3 điểm ảnh.
10.3.3 Giá trị độ xám của điểm ảnh phải phù hợp với đường cong phản xạ phổ của đối tượng.
10.3.4 Hình ảnh địa vật biến dạng so với thực tế phải đảm bảo xác định được đúng đỉnh của các đa giác điều vẽ địa vật.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11. Xử lý dữ liệu viễn thám quang học
11.1 Chuyển đổi giá trị phản xạ
Dữ liệu viễn thám quang học thu nhận được chuyển đổi sang giá trị phản xạ ở đỉnh khí quyển TOA (Top of atmosphere) và chia theo tỷ lệ nhất quán trên toàn bộ khối, phổ phản xạ trong phạm vi giá trị từ 0 đến 1 và được ghi lại dưới dạng giá trị số nguyên 16 bit.
11.2 Chuẩn hóa phản xạ mặt đất
Chuẩn hóa phản xạ mặt đất phải đảm bảo sự tương đồng về phổ của các đối tượng lớp phủ mặt đất theo các nhóm chỉ số: (1) các chỉ số là dữ liệu phản xạ các kênh phổ; (2) các chỉ số thực vật, đất, nước; (3) các chỉ số thống kê: min, max, trung bình, trung vị; (4) các chỉ số chu kỳ: biên độ, pha; (5) tổ hợp của các chỉ số trên.
11.3 Tổ hợp dữ liệu viễn thám quang học
11.3.1 Dữ liệu sau khi chuẩn hóa phản xạ mặt đất được sử dụng để tổ hợp (composites) cho việc hiển thị dữ liệu, lựa chọn mẫu, lấy mẫu để xây dựng bộ mẫu khóa giải đoán phục vụ quá trình phân loại và giải đoán dữ liệu viễn thám quang học.
11.3.2 Dữ liệu viễn thám quang học sau khi tổ hợp (ghép khối dữ liệu) phải đảm bảo độ che phủ mây dưới 10%.
11.3.3 Chất lượng dữ liệu sau khi tổ hợp phải đảm bảo độ sáng tổng quan của dữ liệu trung bình hoặc hơi sáng; biểu đồ histogram phân bố tập trung ở khoảng 25% đến 55% của thang độ xám; tỷ lệ tương phản lớn hơn hoặc bằng 3:1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12.1 Xây dựng bộ mẫu khóa giải đoán
12.1.1 Mỗi mẫu khóa giải đoán là một đối tượng trên dữ liệu viễn thám quang học tương ứng với một mẫu đối tượng tại thực địa có cùng tọa độ. Việc chọn mẫu tuân thủ theo tiêu chí về những vùng có đặc tính phổ đồng nhất và đặc trưng cho đối tượng cần phân loại. Sau khi tiến hành chọn mẫu cho tất cả các đối tượng lớp phủ mặt đất, các mẫu khóa giải đoán được xây dựng thành bộ khóa giải đoán phục vụ quá trình phân loại.
12.1.2 Số lượng mẫu được lựa chọn phục vụ phân loại phải đảm bảo tối thiểu một mẫu trên một ô lưới với kích thước cạnh 10 km (đối với quy mô quốc gia) và 5 km (đối với quy mô cấp vùng). Trong đó, 70% mẫu phục vụ phân loại, 30% mẫu phục vụ kiểm chứng đánh giá độ tin cậy.
12.2 Phân loại dữ liệu viễn thám quang học
Quá trình giải đoán dữ liệu viễn thám quang học sử dụng phần mềm chuyên dụng và bộ mẫu khóa giải đoán. Kết quả thu được sau phân loại được xuất dưới dạng raster phục vụ thành lập thông tin hiện trạng lớp phủ mặt đất. Để đảm bảo độ tin cậy của kết quả phân loại cần đánh giá dựa trên chỉ số Kappa (K) được thống kê, kiểm tra và đánh giá sự phù hợp giữa những nguồn dữ liệu khác nhau hoặc áp dụng các thuật toán khác nhau. Độ tin cậy kết quả phân loại đảm bảo khi hệ số K ≥ 0,7.
Cách xác định chỉ số Kappa được thể hiện như sau:
Trong đó:
T - Độ chính xác toàn cục cho bởi ma trận sai số
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13. Xây dựng bộ dữ liệu hiện trạng lớp phủ mặt đất
Kết quả giải đoán các đối tượng lớp phủ mặt đất từ dữ liệu viễn thám quang học đạt yêu cầu được xây dựng thành bộ dữ liệu hiện trạng lớp phủ mặt đất.
14. Xây dựng bộ dữ liệu biến động lớp phủ mặt đất
Bộ dữ liệu biến động lớp phủ mặt đất được thực hiện bằng phương pháp chồng xếp hai bộ dữ liệu hiện trạng các đối tượng lớp phủ mặt đất tại 02 (hai) thời điểm. Mã chuyển đổi giữa các loại đối tượng lớp phủ mặt đất được quy định tại Phụ lục A của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này.
15. Xây dựng bộ dữ liệu lớp phủ mặt đất phục vụ tính toán phát thải khí nhà kính
15.1 Để thiết lập bộ dữ liệu lớp phủ mặt đất thì dữ liệu phải được chuẩn hóa và trình bày theo các đối tượng lớp phủ mặt đất được phân biệt bằng mã lớp phủ và màu sắc tương ứng.
15.2 Mô hình và nội dung bộ dữ liệu lớp phủ mặt đất
- Dữ liệu được lưu trữ ở định dạng GDB và được tổ chức như sau:
+ Lớp dữ liệu vùng kinh tế - xã hội;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Lớp dữ liệu biến động lớp phủ mặt đất giữa 02 (hai) thời điểm;
+ Ma trận chuyển đổi giữa các loại lớp phủ mặt đất.
- Quy định kỹ thuật chi tiết mô hình và nội dung bộ dữ liệu lớp phủ mặt đất tại Phụ lục B của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này.
15.3 Chuẩn hóa dữ liệu
- Dữ liệu được thiết lập, cập nhật và lưu trữ theo mô hình và nội dung cơ sở dữ liệu;
- Dữ liệu sau chuẩn hóa nhất quán ở Hệ quy chiếu và Hệ toạ độ quốc gia VN-2000, không gian và thuộc tính;
- Font chữ theo tiêu chuẩn TCVN 6909:2001;
- Dữ liệu ở định dạng cơ sở dữ liệu thống nhất (Geodatabase);
- Dữ liệu đã được phân lớp;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15.4 Trình bày bộ dữ liệu lớp phủ mặt đất
Dữ liệu trình bày trong bộ dữ liệu lớp phủ mặt đất theo các đối tượng dạng raster, được phân biệt bằng mã lớp phủ và màu sắc tương ứng, đáp ứng các ràng buộc toàn vẹn dữ liệu không gian (topology), chi tiết quy định tại Phụ lục C của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này.
16. Phương thức đánh giá sự phù hợp
Chứng nhận hợp quy sản phẩm theo Phương thức 1 “Thử nghiệm mẫu điển hình” quy định tại Phụ lục II Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
17. Quy định về công bố hợp quy
Sản phẩm bộ dữ liệu lớp phủ mặt đất phục vụ tính toán phát thải khí nhà kính sử dụng dữ liệu viễn thám quang học phải được công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận được chỉ định. Kết quả đo kiểm/thử nghiệm phục vụ công bố hợp quy phải thực hiện tại tổ chức chứng nhận được chỉ định theo quy định của pháp luật.
18. Trách nhiệm công bố hợp quy
18.1 Các tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân khi thiết lập bộ dữ liệu lớp phủ mặt đất phục vụ tính toán phát thải khí nhà kính sử dụng dữ liệu viễn thám quang học có trách nhiệm công bố hợp quy đối với sản phẩm phù hợp với quy định nêu tại Điều 16 của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18.2.1 Thành phần hồ sơ công bố hợp quy theo quy định tại khoản 4 Điều 1 Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung Điều 14 Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
18.2.2 Đơn vị tiếp nhận bảng công bố hợp quy là Cục Viễn thám quốc gia, Bộ Tài nguyên và Môi trường.
19.1 Đối với kết quả phân loại dữ liệu lớp phủ mặt đất sử dụng phương pháp định lượng sản phẩm theo quy định tại Điểm 4.3 của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này.
19.2 Kiểm tra Chuẩn mô hình cấu trúc cơ sở dữ liệu phục vụ tính toán phát thải khí nhà kính sử dụng dữ liệu viễn thám quang học theo QCVN 42:2020/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chuẩn thông tin địa lý cơ sở ban hành kèm theo Thông tư số 06/2020/TT-BTNMT ngày 31 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
20. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này.
21. Cục trưởng Cục Viễn thám quốc gia có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này.
22. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc thì các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài nguyên và Môi trường để xem xét, quyết định./
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã chuyển đổi giữa các loại đối tượng lớp phủ mặt đất (LPMĐ)
STT
Loại đối tượng LPMĐ
Đối tượng chuyển đổi LPMĐ
Viết tắt
Mã chuyển đổi
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F
LPMĐ là rừng nguyên trạng
11
FF
2
LPMĐ là rừng chuyển thành cây trồng
12
FC
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
FG
4
LPMĐ là rừng chuyển thành vùng đất ngập nước
14
FW
5
LPMĐ là rừng chuyển thành dân cư và cơ sở hạ tầng
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
LPMĐ là rừng chuyển thành LPMĐ khác
16
FO
7
LPMĐ
là cây trồng
(2)
C
LPMĐ là cây trồng nguyên trạng
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
LPMĐ là cây trồng chuyển thành rừng
21
CF
9
LPMĐ là cây trồng chuyển thành cỏ, cây bụi
23
CG
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
CW
11
LPMĐ là cây trồng chuyển thành dân cư và cơ sở hạ tầng
25
CS
12
LPMĐ là cây trồng chuyển thành LPMĐ khác
26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
LPMĐ
là cỏ, cây bụi
(3)
G
LPMĐ là cỏ, cây bụi nguyên trạng
33
GG
14
LPMĐ là cỏ, cây bụi chuyển thành rừng
31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
LPMĐ là cỏ, cây bụi chuyển thành cây trồng
32
GC
16
LPMĐ là cỏ, cây bụi chuyển thành vùng đất ngập nước
34
GW
17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
GS
18
LPMĐ là cỏ, cây bụi chuyển thành LPMĐ khác
36
GO
19
LPMĐ
là vùng đất ngập nước
(4)
W
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44
WW
20
LPMĐ là vùng ngập nước chuyển thành rừng
41
WF
21
LPMĐ là vùng ngập nước chuyển thành cây trồng
42
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
LPMĐ là vùng ngập nước chuyển thành cỏ, cây bụi
43
WG
23
LPMĐ là vùng đất ngập nước chuyển thành dân cư và cơ sở hạ tầng
45
WS
24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46
WO
25
LPMĐ
là dân cư và cơ sở hạ tầng
(5)
S
LPMĐ là dân cư và cơ sở hạ tầng nguyên trạng
55
SS
26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51
SF
27
LPMĐ là dân cư và cơ sở hạ tầng chuyển thành Đất cây trồng
52
SC
28
LPMĐ là dân cư và cơ sở hạ tầng chuyển thành Đất cỏ, cây bụi
53
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
LPMĐ là dân cư và cơ sở hạ tầng chuyển thành Đất ngập nước
54
SW
30
LPMĐ là dân cư và cơ sở hạ tầng chuyển thành LPMĐ khác
56
SO
31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
O
LPMĐ khác nguyên trạng
66
OO
32
LPMĐ khác chuyển thành rừng
61
OF
33
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
62
OC
34
LPMĐ khác chuyển thành cỏ, cây bụi
63
OG
35
LPMĐ khác chuyển thành vùng đất ngập nước
64
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36
LPMĐ khác chuyển thành dân cư và cơ sở hạ tầng
65
OS
Mô hình cấu trúc và nội dung bộ dữ liệu lớp phủ mặt đất
B.1. Mô hình cấu trúc bộ dữ liệu lớp phủ mặt đất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.2. Nội dung bộ dữ liệu lớp phủ mặt đất
Tên lớp
Phạm vi áp dụng
vungKinhTeXaHoi (Vùng kinh tế - xã hội)
Quy định cấu trúc dữ liệu của các kiểu đối tượng địa lý thuộc chủ đề vùng kinh tế xã hội
HienTrangLopPhu (Hiện trạng lớp phủ mặt đất)
Quy định cấu trúc dữ liệu của các đối tượng địa lý thuộc lớp phủ mặt đất
BienDongLopPhu (Biến động lớp phủ mặt đất)
Quy định cấu trúc dữ liệu của các đối tượng địa lý thuộc lớp phủ bề mặt biến động thời điểm trước và thời điểm sau
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quy định cấu trúc dữ liệu của bảng ma trận biến động diện tích giữa các loại đối tượng lớp phủ của thời điểm trước và thời điểm sau
B.2.1. Vùng Kinh tế - xã hội
Tên lớp
vungKinhTeXaHoi
Kiểu dữ liệu
Dữ liệu dạng vùng (Polygol)
Mô tả
Khoanh bao các đối tượng hành chính dạng vùng
Tên các thuộc tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
STT
Trường thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Độ rộng
Ghi chú
1
vungKinhTeXaHoi
Text
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
maVung
Text
5
Viết tắt của vùng sinh thái
3
ten
Text
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng Vùng Kinh tế - xã hội
Vùng
mã
Tỉnh
Trung du miền núi phía Bắc
NORTH
Điện Biên
Lai Châu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hoà Bình
Hà Giang
Cao Bằng
Bắc Kạn
Lào Cai
Lạng Sơn
Tuyên Quang
Yên Bái
Thái Nguyên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bắc Giang
Đồng Bằng Sông Hồng
RRD
Vĩnh Phúc
Hà Nội
Bắc Ninh
Hà Nam
Hưng Yên
Hải Dương
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thái Bình
Nam Định
Ninh Bình
Quảng Ninh
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung
NCEN
Thanh Hóa
Nghệ An
Hà Tĩnh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quảng Trị
Thừa Thiên Huế
Đà Nẵng
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Bình Định
Phú Yên
Khánh Hòa
Ninh Thuận
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tây Nguyên
CENH
Kon Tum
Gia Lai
Đắk Lắk
Đắk Nông
Lâm Đồng
Đông Nam Bộ
SEST
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tây Ninh
Bình Dương
Đồng Nai
Bà Rịa - Vũng Tàu
TP.Hồ Chí Minh
Đồng bằng sông Cửu Long
SWST
Cần Thơ
Long An
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bến Tre
Vĩnh Long
Trà Vinh
Hậu Giang
Sóc Trăng
Đồng Tháp
An Giang
Kiên Giang
Bạc Liêu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.2.2. Hiện trạng lớp phủ mặt đất
Tên lớp
HienTrangLopPhu
Kiểu dữ liệu
Dữ liệu dạng raster
Mô tả
Gồm 06 loại lớp phủ cần giải đoán theo dữ liệu viễn thám.
Tên các thuộc tính
ma, loaiLopPhu, value
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trường thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Độ rộng
Ghi chú
1
ma
Text
5
Theo bảng mã
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
loaiLopPhu
Text
20
3
value
Integer
5
Tính tự động
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dienTich
Double
20
Bảng giá trị
Loại lớp phủ
Loại lớp phủ
Mã
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đất rừng
F
2
Đất cây trồng
C
3
Đất cỏ, cây bụi
G
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
W
5
Đất dân cư và cơ sở hạ tầng
S
6
Đất khác
O
B.2.3. Biến động lớp phủ mặt đất
Tên lớp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu dữ liệu
Dữ liệu dạng raster
Mô tả
Gồm các loại lớp phủ biến động giữa các loại đối tượng lớp phủ mặt đất.
Tên các thuộc tính
loaiBienDong, value, dienTich
STT
Trường thuộc tính
Kiểu dữ liệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ghi chú
1
loaiBienDong
Text
50
Theo phụ lục A, cột chuyển đổi LPMĐ
2
value
Integer
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính tự động
3
dienTich
Double
20
B.2.4. Ma trận biến động giữa các loại đối tượng lớp phủ mặt đất
Tên lớp
MaTranBienDong
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dữ liệu dạng bảng
Mô tả
Gồm diện tích biến động của các loại đất
Tên các thuộc tính
loaiBienDong, maBienDong, dienTich
STT
Trường thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Độ rộng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
loaiBienDong
Text
50
Theo phụ lục A, cột chuyển đổi LPMĐ
2
maBienDong
Text
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
dienTich
Double
20
B.3. Siêu dữ liệu bộ dữ liệu lớp phủ mặt đất
Siêu dữ liệu phải được mã hoá bằng XML bao gồm các nhóm thông tin:
- Nhóm thông tin mô tả siêu dữ liệu bao gồm các thông tin mô tả khái quát siêu dữ liệu đó, cụ thể gồm các thông tin sau đây:
+ Thông tin về bảng mã kí tự Tiếng Việt được sử dụng trong siêu dữ liệu;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Tên chuẩn siêu dữ liệu, số phiên bản chuẩn siêu dữ liệu, thời gian xây dựng siêu dữ liệu;
+ Thông tin về đơn vị xây dựng siêu dữ liệu.
- Nhóm thông tin mô tả hệ quy chiếu tọa độ bao gồm các thông tin chỉ ra hệ quy chiếu toạ độ được áp dụng để xây dựng tập dữ liệu (nhóm thông tin này không bao gồm các thông tin định nghĩa hệ quy chiếu toạ độ)
- Nhóm thông tin mô tả dữ liệu bao gồm các thông tin sau đây:
+ Thông tin mô tả về mục đích sử dụng và hiện trạng của dữ liệu;
+ Thông tin bảng mã kí tự Tiếng Việt được sử dụng trong dữ liệu;
+ Thông tin mô tả mô hình dữ liệu không gian, thời gian được sử dụng để biểu diễn dữ liệu;
+ Thông tin về mức độ chi tiết, mức độ đầy đủ của dữ liệu;
+ Thông tin về các đơn vị, tổ chức liên quan đến quá trình xây dựng, kiểm tra, nghiệm thu, sử dụng dữ liệu;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Thông tin về các ràng buộc liên quan đến dữ liệu như: các ràng buộc về quyền truy cập và bảo mật dữ liệu.
- Nhóm thông tin mô tả chất lượng dữ liệu bao gồm các thông tin mô tả quy trình đánh giá chất lượng, kết quả đánh giá chung về chất lượng dữ liệu và kết quả đánh giá theo từng tiêu chí chất lượng cụ thể. Nhóm thông tin này bao gồm các thông tin cơ bản sau đây:
+ Thông tin về phạm vi dữ liệu được đánh giá chất lượng;
+ Thông tin về nguồn tư liệu được sử dụng để xây dựng dữ liệu;
+ Thông tin mô tả các phương pháp được sử dụng để đánh giá chất lượng dữ liệu;
- Nhóm thông tin mô tả phương pháp và quy trình phân phối dữ liệu để chỉ ra cách thức phân phối dữ liệu đối với đối tượng sử dụng. Nhóm thông tin này bao gồm các loại thông tin cơ bản sau đây:
+ Thông tin mô tả cách thức mà dữ liệu được phân phối theo hình thức trực tuyến (thông qua các dịch vụ cung cấp thông tin) hoặc trung gian (thông qua các loại phương tiện lưu trữ dữ liệu);
+ Thông tin mô tả định dạng (mã hoá) dữ liệu trong quá trình phân phối.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quy định trình bày bộ dữ liệu lớp phủ mặt đất (LPMĐ)
STT
Nội dung
Kiểu dữ liệu
Màu (R/G/B)
Hình ảnh
I
Lớp hiện trạng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LPMĐ là rừng
Raster
0/165/0
1.2
LPMĐ là cây trồng
Raster
255/240/46
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LPMĐ là cỏ, cây bụi
Raster
209/255/152
1.4
LPMĐ là vùng đất ngập nước
Raster
0/255/255
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LPMĐ là dân cư và cơ sở hạ tầng
Raster
180/0/180
1.6
LPMĐ khác
Raster
165/165/165
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớp biến động
2.1
LPMĐ là rừng nguyên trạng
Raster
0/165/0
2.2
LPMĐ là rừng chuyển thành cây trồng
Raster
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3
LPMĐ là rừng chuyển thành cỏ, cây bụi
Raster
177/242/213
2.4
LPMĐ là rừng chuyển thành vùng đất ngập nước
Raster
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.5
LPMĐ là rừng chuyển thành dân cư và cơ sở hạ tầng
Raster
255/214/255
2.6
LPMĐ là rừng chuyển thành LPMĐ khác
Raster
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.7
LPMĐ là cây trồng nguyên trạng
Raster
255/240/46
2.8
LPMĐ là cây trồng chuyển thành rừng
Raster
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.9
LPMĐ là cây trồng chuyển thành cỏ, cây bụi
Raster
176/245/190
2.10
LPMĐ là cây trồng chuyển thành vùng đất ngập nước
Raster
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.11
LPMĐ là cây trồng chuyển thành dân cư và cơ sở hạ tầng
Raster
255/179/255
2.12
LPMĐ là cây trồng chuyển thành LPMĐ khác
Raster
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.13
LPMĐ là cỏ, cây bụi nguyên trạng
Raster
209/255/152
2.14
LPMĐ là cỏ, cây bụi chuyển thành rừng
Raster
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.15
LPMĐ là cỏ, cây bụi chuyển thành cây trồng
Raster
196/174/31
2.16
LPMĐ là cỏ, cây bụi chuyển thành vùng đất ngập nước
Raster
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.17
LPMĐ là cỏ, cây bụi chuyển thành dân cư và cơ sở hạ tầng
Raster
255/138/255
2.18
LPMĐ là cỏ, cây bụi chuyển thành LPMĐ khác
Raster
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.19
LPMĐ là đất ngập nước nguyên trạng
Raster
0/255/255
2.20
LPMĐ là đất ngập nước chuyển thành rừng
Raster
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.21
LPMĐ là đất ngập nước chuyển thành cây trồng
Raster
237/151/2
2.22
LPMĐ là đất ngập nước chuyển thành cỏ, cây bụi
Raster
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.23
LPMĐ là đất ngập nước chuyển thành dân cư và cơ sở hạ tầng
Raster
255/97/255
2.24
LPMĐ là đất ngập nước chuyển thành LPMĐ khác
Raster
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.25
LPMĐ là dân cư và cơ sở hạ tầng nguyên trạng
Raster
180/0/180
2.26
LPMĐ là dân cư và cơ sở hạ tầng chuyển thành rừng
Raster
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.27
LPMĐ là dân cư và cơ sở hạ tầng chuyển thành cây trồng
Raster
237/158/25
2.28
LPMĐ là dân cư và cơ sở hạ tầng chuyển thành cỏ, cây bụi
Raster
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.29
LPMĐ là dân cư và cơ sở hạ tầng chuyển thành vùng đất ngập nước
Raster
112/238/255
2.30
LPMĐ là dân cư và cơ sở hạ tầng chuyển thành LPMĐ khác
Raster
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.31
LPMĐ khác nguyên trạng
Raster
165/165/165
2.32
LPMĐ khác chuyển thành rừng
Raster
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.33
LPMĐ khác chuyển thành cây trồng
Raster
255/234/190
2.34
LPMĐ khác chuyển thành cỏ, cây bụi
Raster
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.35
LPMĐ khác chuyển thành vùng đất ngập nước
Raster
0/255/197
2.36
LPMĐ khác chuyển thành dân cư và cơ sở hạ tầng
Raster
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây