Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 295:2003 về vật liệu chịu lửa – gạch kiềm tính Manhedi Spinel và Manhedi Crom dùng cho lò quay do Bộ Xây dựng ban hành
Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 295:2003 về vật liệu chịu lửa – gạch kiềm tính Manhedi Spinel và Manhedi Crom dùng cho lò quay do Bộ Xây dựng ban hành
Số hiệu: | TCXDVN295:2003 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn XDVN |
Nơi ban hành: | Bộ Xây dựng | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/04/2003 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCXDVN295:2003 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn XDVN |
Nơi ban hành: | Bộ Xây dựng |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/04/2003 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Kí hiệu |
Kích thước, mm |
|||
A |
B |
H |
L |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
216 |
|
86,0 |
|
|
316 |
|
92,0 |
|
|
416 |
103 |
94,5 |
160 |
198 |
516 |
|
96,5 |
|
|
716 |
|
98,3 |
|
|
218 |
|
84,0 |
|
|
318 |
|
90,5 |
|
|
418 |
|
93,5 |
|
|
518 |
103 |
95,5 |
180 |
198 |
618 |
|
97,0 |
|
|
718 |
|
97,7 |
|
|
220 |
|
82,0 |
|
|
320 |
|
89,0 |
|
|
420 |
|
92,5 |
|
|
520 |
|
94,7 |
|
|
620 |
103 |
96,2 |
200 |
198 |
720 |
|
97,0 |
|
|
820 |
|
97,8 |
|
|
322 |
|
88,0 |
|
|
422 |
|
91,5 |
|
|
522 |
103 |
94,0 |
220 |
198 |
622 |
|
95,5 |
|
|
722 |
103 |
96,5 |
220 |
198 |
822 |
|
97,3 |
|
|
425 |
|
90,0 |
|
|
525 |
|
92,7 |
|
|
625 |
103 |
94,5 |
250 |
198 |
725 |
|
95,5 |
|
|
825 |
|
96,5 |
|
|
3.2. Kiểu và kích thước cơ bản áp dụng cho gạch chịu lửa kiềm tính có bề rộng trung bình không đổi (71,5 mm) được qui định trong bảng 2 và theo hình 2 .
![]() |
...
...
...
hình 2
Bảng 2 –Kích thước tiêu chuẩn
(áp dụng cho loại gạch có bề rộng trung bình = 71,5 mm)
Kí hiệu
Kích thước, mm
A
...
...
...
H
L
1
2
3
4
5
B 216
78
...
...
...
160
198
B 416
75
68
B 218
78
...
...
...
B 318
76,5
66,5
B 418
75
...
...
...
180
198
B 518
74,5
68,5
B 618
74
...
...
...
B 220
78
65
200
198
B 320
76,5
...
...
...
B 420
75
68
200
198
B 520
74,5
...
...
...
B 620
74,0
69
B 222
78
...
...
...
B 322
76,5
66,5
B 422
75
...
...
...
220
198
B 522
74,5
68,5
B 622
74
...
...
...
B 325
78
65
B 425
76,5
...
...
...
B 525
75
68
250
198
B 625
74,5
...
...
...
B 725
74
69
3.3. Gạch Manhedi Spinel và Manhedi Crom có hình dạng, kích thước khác với qui định của bảng 1 và bảng 2 được coi là gạch dị hình.
...
...
...
Bảng 3 – Dấu hiệu màu
Đường kính trong của lò
(mét)
Dấu hiệu màu
2
Trắng
3
Tím
4
...
...
...
5
Nâu
6
Đỏ
7
Xám
8
Xanh lá cây
Viên gạch khóa
...
...
...
5.1. Gạch kiềm tính Manhedi Spinel và Manhedi Crom được ký hiệu:
- Gạch Manhedi – Spinel: Kí hiệu MS
- Gạch Manhedi – Crom: Kí hiệu MC
5.2. Chỉ tiêu chất lượng của gạch MS và MC được qui định trong bảng 4.
Bảng 4 – Chỉ tiêu chất lượng của gạch MS và MC
Tên chỉ tiêu
...
...
...
MS
MC
1. Hàm lượng MgO, %, không nhỏ hơn
75
65
2. Hàm lượng Cr2O3, %, không nhỏ hơn
-
3
3. Hàm lượng Al2O3, %, không nhỏ hơn
...
...
...
-
4. Khối lượng thể tích, g/cm3, không nhỏ hơn
2,8
2,9
5. Độ xốp biểu kiến, %, không lớn hơn
21
22
6. Cường độ nén nguội, N/mm2, không nhỏ hơn
40
...
...
...
7. Độ bền sốc nhiệt tại 12000 C, không nhỏ hơn
30
30
8. Nhiệt độ biến dạng dưới tải trọng 2 kg/cm2, T4, 0C, không nhỏ hơn
1700
1700
9. Độ co hoặc nở phụ trong 2 giờ, %, không lớn hơn
0,5
0,5
...
...
...
5.3. Sai lệch cho phép về kích thước và khuyết tật bề ngoài của gạch MS và MC theo yêu cầu bảng 5.
Bảng 5 – Sai lệch về kích thước và khuyết tật
Sai lệch về kích thước và khuyết tật
Các loại gạch
MS
MC
1. Kích thuớc, mm
...
...
...
1%
- Chiều rộng L
1%
- Chiều dày A, B
± 1,6
2. Khuyết tật
- Độ cong vênh
Không lớn hơn 3mm
...
...
...
Mặt nóng không quá một vết sứt
Mặt nguội không quá hai vết sứt
- Kích thước của vết sứt góc
Mặt nóng: Tổng chiều dàI (a + b + c) của vết sứt góc không quá 40mm
Mặt lạnh: Tổng chiều dàI (a + b + c) của vết sứt góc không quá 60mm
- Số vết sứt cạnh /viên
Mặt nóng không quá một vết sứt
...
...
...
Các mặt khác không quá hai vết sứt
- Kích thước của vết sứt cạnh
Chiều dài cạnh sứt không quá 40mm và chiều rộng không quá 10mm
- Vết chảy:
Kích thước vết chảy
Không lớn hơn 5mm
Độ sâu vết chảy
...
...
...
- Nứt:
Chiều rộng vết nứt
Không lớn hơn 0,5mm
Chiều dài vết nứt
Không lớn hơn 40mm
Vết nứt nối với cạnh
Không cho phép
Số lượng vết nứt/viên
...
...
...
Các mặt khác không quá hai vết nứt
TCXDVN 295 : 2003
Ghi chú: Các khuyết tật được đo tại vị trí có kích thước lớn nhất.
![]() |
...
...
...
b
a c
...
...
...
6.1. Phương pháp lấy mẫu thử theo TCVN 7190 – 2:1999.
6.2. Phương pháp xác định độ co hoặc nở phụ sau khi nung theo TCVN 6530 – 5:1999.
6.3. Phương pháp xác định nhiệt độ biến dạng dưới tải trọng theo TCVN 6530 – 6:1999.
6.4. Phương pháp xác định độ xốp biểu kiến, khối lượng thể tích theo TCVN 6530 – 3:1999.
6.5. Phương pháp xác định độ bền nén ở nhiệt độ thường theo TCVN 6530 – 1:1999.
6.6. Phương pháp xác định độ bền sốc nhiệt theo TCVN 6530 – 7:2000.
...
...
...
6.8. Kích thước cạnh viên gạch được đo bằng thước kim loại, chính xác tới 0,1mm.
6.9. Đo độ cong vênh của viên gạch bằng thước kim loại, chính xác tới 0,1mm. Đo tại khe hở lớn nhất giữa mặt đáy hay mặt bên của viên gạch với cạnh thẳng của một thước kim loạI khác.
6.10. Đường kính vết chảy được đo ở chỗ có chiều rộng lớn nhất bằng thước kim loại, chính xác tới 0,1mm.
6.11. Độ sâu của vết chảy được đo tại vị trí sâu nhất bằng thước kim loại, chính xác tới
0,1mm.
6.12. Đo vết nứt của viên gạch bằng dụng cụ quang học có độ chia chính xác tới 0,01mm.
7. Ghi nhãn bảo quản và vận chuyển.
7.1. Khi xuất gạch chịu lửa, cơ sở sản xuất phải đảm bảo có đầy đủ nhãn mác sản phẩm theo qui định.
7.2. Gạch chịu lửa kiềm tính phải được bảo quản trong môi trường khô ráo, thời gian bảo quản không quá 1 năm. Không để gạch tiếp xúc với nước trong quá trình vận chuyển.
...
...
...
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây