Tiêu chuẩn ngành TCN 68-155:1995 về thiết bị điện thoại ISDN - Yêu cầu kỹ thuật do Tổng cục Bưu điện ban hành
Tiêu chuẩn ngành TCN 68-155:1995 về thiết bị điện thoại ISDN - Yêu cầu kỹ thuật do Tổng cục Bưu điện ban hành
Số hiệu: | TCN68-155:1995 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn ngành |
Nơi ban hành: | Tổng cục Bưu điện | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 26/12/1995 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCN68-155:1995 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn ngành |
Nơi ban hành: | Tổng cục Bưu điện |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 26/12/1995 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Thông số |
Số liệu |
Định thời |
1. Dạng xung (đanh định chữ nhật) |
Theo hình 5 |
Theo hình 6 |
2. Số đối dây trong một hướng |
1 đôi cân bằng |
1 đôi cân bằng |
3. Tải thử nghiệm, W |
1120 |
|
4. Điện áp danh định của mặt nạ xung, V |
10 |
|
5. Điện áp đỉnh của khoảng trống, V |
0 ± 0,1 |
|
6. Độ rộng xung danh định, µS |
15,6 |
7,3 |
7. Tỷ số biên độ xung dương/âm |
0,95 ¸ 1,05 |
|
8. Tỷ số độ rộng xung dương/âm |
0,95 ¸ 1,05 |
|
9. Rung pha đỉnh - đỉnh ở lối ra |
Theo khuyến nghị G.823 CCITT |
Hình 5: Mặt nạ dòng số liệu 64 kbit/s
Hình 6: Mặt nạ xung định thời 64 kbit/s
3.6.4 Các chỉ tiêu điện ở đầu vào
3.6.4.1. Suy hao của tín hiệu đến trên đôi dây ở tần số 32 kHz là từ 0 đến 3dB
3.6.4.2. Suy hao phản xạ ở lối vào được cho trong bảng 2.
Bảng 2: Các giá trị suy hao phản xạ tối thiểu
Dải tần
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tín hiệu kết hợp định thời, kHz
Suy hao phản xạ dB
Tín hiệu số liệu
từ 1,6 đến 3,2
từ 3,2 đến 64
từ 64 đến 96
từ 3,2 đến 6,4
từ 64 đến 128
từ 128 đến 192
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
14
3.7 Các tiêu chuẩn về diện của giao diện cơ bản trong điện thoại ISDN
3.7.1 Tốc độ bit danh định và sai số cho phép
a) Tốc độ bit danh định: 192 kbit/s;
b) Sai số cho phép: ± 1 x 10-4;
c) Mã đường truyền 2B1Q.
3.7.2 Rung pha và quan hệ PHA-BIT giữa tin hiệu vào và ra khỏi điện thoại ISDN
3.7.2.1 Rung pha do nguồn đồng bộ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.7.2.2 Trôi pha tổng thể (gồm cả rung pha do nguồn đồng bộ trong TE)
Trôi pha tổng thể giữa các phần tử chuyển đổi tín hiệu Ở đầu ra TE và các phần tử gắn với tín hiệu vào phải nằm trong khoảng từ 7 đến 15% của một chu kỳ bit.
3.7.3 Các tiêu chuẩn ra phát
3.7.3.1 Trở kháng ra phát tại điểm IA
a) Trong trạng thái chờ (nguồn thấp) hoặc khi phát chuỗi bit “1” trong dải từ 2 kHz đến 1 MHz trở kháng ra không vượt quá quy định trong hình 7.
Tần số
Hình 7: Mặt nạ trở kháng ra của TE
b) Trong trạng thái dừng nguồn hạn chế khi phát chuỗi “1” yêu cầu: trở kháng ra trong dải tần từ 2 kHz đến 1 MHZ phải lớn hơn như hình 7.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Có thể “áp dụng các giới hạn sau:
- Cho chuỗi bit “0’ 50 W - 10%
- Cho chuỗi bit “1” 400 W - 10%
e) Trở kháng tải thử nghiệm là 50 W
3.7.3.2 Biên độ và dạng xung
a) Dạng xung như trong hình 8
Hình 8: Dạng xung phát ra của TE
b) Biên độ xung danh định là 750 mV với “0”, ở đỉnh.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sự khác biệt tương đối giữa của xung dương và của xung âm phải nhỏ hơn 5%.
3.7.3.4 Điện áp trên các tải thử khác
Các yêu cầu này áp dụng cho trường hợp nhiều máy cùng phát xung trên BUS thụ động:
a) Tải 400 W
Khi máy phát kết cuối bằng tải 400 W thì các giới hạn điện áp cho trong hình 9.
b) Tải 5,6 W
Biên độ xung với tải 5,6 W phải nhỏ hơn giá trị danh định 20%.
3.7.4. Các chỉ tiêu vào thu
3.7.4.1. Trở kháng vào thu như trong hình 7.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các yêu cầu dưới đây ứng dụng cho các mẫu hình đấu nối NT và TE khác nhau.
a) Với tín hiệu có dạng như trong hình 10 (b,c,d), DTE sẽ làm việc với mức biên độ thay đổi trong khoảng từ 1,5 đến -3,5 dB so với mức biên độ danh định của tín hiệu phát đi.
b) Đối với tín hiệu có dạng như hình 10 (a) thì mức độ thay đổi biên độ trong khoảng +1,5 đến -7,5 dB so với mức biên bộ danh định tín hiệu phát đi.
3.7.5 Tiêu chuẩn cách điện
Tiêu chuẩn cách điện đối với các nguồn điện áp ngoài tuân theo IEC-479- l/1984, tức là yêu cầu dòng dò qua BUS ra ngoài qua điện trở 2 kW không gây nguy hiểm cho người sử dụng.
3.7.6. Đặc tính của môi trường đấu nối
Suy hao biến đổi dọc của đôi dây không nhỏ hơn 43 dB.
3.7.7 Chỉ tiêu các dây nối:
a) Độ dài dây nối từ TE đến giao diện là không vượt quá 3 m;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Chỉ sử dụng dây nối dài đến 25 m cho cấu hình điểm - điểm, nhưng suy hao tổng thể giữa TE và NT không được vượt quá 6 dB.
d) Trở kháng đặc tính của đôi dây lớn hơn 75 W ở tần số 96 kHz;
e) Xuyên âm ở 96 kHz giữa 2 dây bất kỳ phải nhỏ hơn -60 dBm0 với kết cuối 100 W.
f) Điện trở thuần của đôi dây không quá 3 W.
g) Nếu dây dài hơn 7 m thì điện dung của nó không được vượt quá 350 pF.
h) Khi dây được thiết kế là một phần của TE thì không cần tiêu chuẩn này
3.7.8 Nguồn tiêu thụ trong máy điện thoại ISDN.
3.7.8.1 Nguồn nuôi máy điện thoại ISDN được cấp từ bộ kết cuối mạng NT theo 2 phương thức hạn chế và bình thường.
3.7.8.2 Trong điều kiện bình thường khi máy hoạt động thì điện áp cực đại vào là 40 V + 5% và cực tiểu là 40 V - 40% (24 V) với công suất tiêu thụ tối đa là 1 W (đối với các máy sản xuất trước năm 1988 có thể chất nhận nguồn tiêu thụ là 1,5 W).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.7.8.4 Trong điều kiện bình thường, khi máy không làm việc (trạng thái chờ) nguồn tiêu thụ trên máy không được vượt quá 100 mW.
3.7.8.5 Trong điều kiện hạn chế công suất, khi máy không hoạt động thì nguồn tiêu thụ phải nhỏ hơn 25 mW.
Hình 9
3.8 Phương pháp đánh giá chỉ tiêu truyền dẫn của điện thoại số
3.8.1 Có hai phương pháp đánh giá máy điện thoại số:
a) Phương pháp CODEC
Hình 10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 11
Trong đó:
1. Máy điện thoại số
4. CODEC chuẩn
2. Bộ ghép số
5. Các thiết bị analog
3. Mạch giao diện
6. Bộ xử lý DIGITAL
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 12
3.8.2 Đo đặc tính phát và thu
3.8.2.1 Đặc tính tần số phát như hình 13 (a,b,)
1. Máy điện thoại số
4. Giao diện
2. Tạo sóng hình sirl
5. Khuếch đại đo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Bộ ghi mức vào đo méo
Hình 13.a: Đo đáp ứng phát bằng sóng hình sin
1. Mồm nhân tạo
4. Tín hiệu giả tiếng nói
2. Mạch thoại số
5. Phân tích phổ
3. Mạch giao diện
6. Máy tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 13.b: Đo đáp tuyến tần số phát bằng kỹ thuật băng rộng
3.8.2.2. Đáp tuyến tần số thu
1. Tai giả
4. Giao diện
2. Khuếch đại đo
5. Đo mức và méo
3. Điện thoại số
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 14.a: Đo đáp tuyến thu bằng sóng hình sin
1. Tai giả
4. Mạch giao diện
2. Khuếch đại đo
5. Máy phân tích phô
3. Điện thoại số
6. Máy tính
7. Máy in
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 14.b: Đo đáp tuyến thu bằng kỹ thuật băng rộng
3.8.3 Đo trắc âm
3.8.3.1 Đáp tuyến tần số trắc âm người nói
1. Mồm giả
4. Tạo sóng hình sin
2. Tai giả
5. Giao diện
3. Máy điện thoại số
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. Máy in
Hình 15.a: Đo trắc âm bằng sóng hình sin
1. Khuyếch đại đo
5. Máy tín
2. Máy phân tích phổ.
6. Máy in
3. Máy tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Máy điện thoại số
8. Thoại nhân tạo
Hình 15.b: Đo trắc âm người nói bằng kỹ thuật băng rộng
3.8.3.2 Đo trắc âm người nghe
1. Khuếch đại đo
5. Máy phân tích phổ
2. Tai giả
6. Máy tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. Máy in
4. Máy điện thoại số
8. Mạch giao diện điện
Hình 17: Đo trắc âm người nghe
A.1. Các thủ tục dưới đây cho phép các TE trong cấu hình điểm - đa điểm tiếp cận kênh D theo một trình tự xác định. Thủ tục này đảm bảo tại mỗi thời điểm chỉ có một TE chiếm được kênh D và truyền tin qua nó bằng cờ hiệu “0 1 1 1 1 1 1 0” có chèn bít “0” để ngăn ngừa phỏng tạo.
A.1.1 Chèn đủ khung số liệu lớp 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.1.2 Thử kênh D
Khi TE hoạt động nó luôn thử kênh D tiếng vọng bằng cách đếm các bit “1” nối tiếp. Nếu phát hiện bit “0” nó sẽ bắt đầu đếm lại các bit “1”. Số bit “1” được gọi là C phải nhỏ: hơn 11.
A.1.3 Cơ chế ưu tiên
Các khung của lớp 2 được phát sao cho thông tin báo hiệu được ưu tiên hàng đầu (cấp 1) so với các loại thông tin khác (cấp 2).
Trong cấp ưu tiên này khi TE truyền xong tín hiệu nó nhường chỗ cho các loại ưu tiên thấp hơn: Việc xác lập cấp ưu tiên có thể do người sản xuất thiết bị hoặc được cài đặt trong quá trình lắp đặt
Máy qua thông số PH-DATA REQUEST PRIMLTIVE. Cơ chế ưu tiên dựa trên yêu cầu làm sao cho TE có thể phát khung số liệu lớp 2 khi C bằng hoặc vượt qua giá trị X 1 cho ưu liên cấp 1 và bằng hoặc vượt quá giá trị X2 cho ưu tiên cấp 2:
a) X1 = 8 cho mức bình thường
9 cho mức ưu tiên thấp hơn
b) X2 = 10 cho mức bình thường
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.1.4 Phát hiện đụng độ
Khi phát tín hiệu trên kênh, TE sẽ thử kênh D bằng cách so sánh bit cuối cùng phát đi trên kênh D-tiếng vọng. Nếu bit phát đi giống bit thu được trên kênh D- tiếng vọng thì TE bắt đầu phát tin. Nếu có sự khác biệt thì TE sẽ ngừng phát ngay.
A.2 Khởi/dừng
A.2.1 Các trạng thái của TE
A.2.1.1 Trạng thái F1 (không hoạt động)
Trong trạng thái này, TE không phát. Trong trường hợp TE được cấp nguồn tại chỗ nó không thể phát hiện được có / không nguồn 1 và 2. Trạng thái này bắt đầu khi không có nguồn tại chỗ.
A.2.1.2 Trạng thái F2 (nhận biết)
Trạng thái này bắt đầu khi TE được cấp nguồn nhưng không xác định được loại tín hiệu mà TE thu.
A.2.1.3 Trạng thái F3 (dừng).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2.1.4 Trạng thái F4 (tín hiệu chờ đợi)
Khi yêu cầu TE hoạt động bằng PH nó phát tín hiệu INFO- 1 và chờ trả lời từ NT.
A.2.1.5 Trạng thái F5 (nhận dạng đầu vào)
TE sẽ ngừng phát INFO- 1 ngay khi thu tín hiệu đầu tiên từ NT và đợi nhận dạng tín hiệu INFO-2 hoặc INFO-4.
A.2.1.6 Trạng thái F6 (đồng bộ)
Khi TE thu được tín hiệu hoạt động (INFO-2) từ NT nó sẽ trả lời bằng tín hiệu INFO-3 và đợi các khung từ NT (INFO-4)
A.2.1.7 Trạng thái F7 (hoạt động)
Đây là trạng thái làm việc bình thường của TE với giao thức hoạt động theo cả hai hướng. Cả NT lấn TE đề phát các khung số liệu bình thường.
A.2.1.8 Trạng thái F8 (mất tạo khung)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.3 Thủ tục khởi /dừng của TE
Tất cả các TE đều tuân theo các bước sau đây:
A.3.1 Khi TE được cấp nguồn hoặc mất đồng bộ khung nó sẽ phát INFO-O
A.3.2 TE phát INFO-3 khi xác lập được cân bằng khung
A.3.3. Nếu TE được cấp nguồn tại chỗ thì khi mất nguồn nó sẽ phát INFO-0 trước khi mất cân bằng khung;
Các thủ tục cho TE như trong bảng 3. A.4 Thời gian hoạt động của TE.
A.4.1 Thời gian hoạt động
a) Trong trạng thái không hoạt động, TE sẽ thu INFO-2 (F3) xác lập đồng bộ khung và bắt đầu phát INFO-3 trong vòng 100 ms. TE sẽ ghi nhận được INFO-4 trong vòng 2 khung.
b) Trong trạng thái chờ tín hiệu (F4), TE sẽ thu INFO-2 ngừng phát INFO- 1 và bắt đầu phát INFO-0 trong 5 ms và trả lời INFO-2 trong 100 ms.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TE sẽ trả lời thu INFO-O bằng cách phát INFO-O trong 25 ms
Bảng 3.1: Ma trận trạng thái của TE
1
2
3
4
5
6
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
INFO
F1
F2
F3
F4
F5
F6
F7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
INFO 0
INFO 0
INFO 0
INFO 1
INFO 0
INFO 3
INFO 3
INFO 0
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
11
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MPH-II (d), F1
MPH-II
(d), MPH-DI,
PH-DI,
F1
MPH-II
(d),
MPH-DI,
PH-DI
F1
MPH-II
(d),
MPH-DI,
PH-DI,
F1
MPH-II
(d),
MPH-DI,
PH-DI,
F1
MPH-II
(d),
MPH-DI,
PH-DI,
F1
12
-
F1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MPH-II
(d), MPH-DI,
PH-DI,
F1
MPH-II
(d),
MPH-DI,
PH-DI
F1
MPH-II
(d),
MPH-DI,
PH-DI,
F1
MPH-II
(d),
MPH-DI,
PH-DI,
F1
MPH-II
(d),
MPH-DI,
PH-DI,
F1
13
/
I
ST.T3
F4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I
-
I
-
14
/
/
-
MPH-DI,
PH-DI,
F3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MPH-DI,
PH-DI,
F3
-
-
15
/
MPH-II(c), F3
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MPH-DI,
PH-DI,
F3
MPH-DI,
PH-DI
MPH-EI2, F3
16
/
-
-
F5
-
/
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Thu INFO-2
/
MPH-II(c)
F6
F6
/
F6
(Note 4)
-
MPH-EI1
F6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thu INFO-4
/
MPH-II(c),
PH-AI,
MPH-AI,
F7
PH-AI
(d).
MPH-AI
F7
/
PH-AI
(d),
MPH-AI
F7
(Note 4)
PH-AI
MPH-AI,
MPH-EI2,
F7
-
PH-AI,
MPH-AI,
MPH-EI2,
F7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
/
/
/
/
/
MPH-EI1,
F8
MPH-EI1,
F8
-
- : Không thay đổi / Không hoạt động.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Primitive MPH-DEACTIVATE INDICATION.
I: Không thể thông qua xác định dịch vụ lớp 1.
MPH-EI1:
Primitive MPH-ERROR INDICATION. Thông báo lỗi.
/: Không có trạng thái này.
MPH-EI2:
Primitive MPH-ERROR INDICATION. Thông báo sửa được lỗi.
PH-AI: Primitive PH-ACTIVATE INDICATION.
MPH-II(c):
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PH-DI: Primitive PH-DEACTIVATE INDICATION.
MPH-II(d):
Primitive MPH-INFORMATION INDICATION. Không
MPH-AI: Primite MPH-ACTIVATE INDICATION.
ST.T3:
Bộ đếm thời gian T3
Nguồn S. Nguồn 1 hoặc 2.
1. Tên trạng thái.
5. Tín hiệu chờ.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9. Mất khung.
13. PH-ACTIVATE REQ.
2. Không hoạt động.
6. Nhận dạng đầu vào.
10. Phát hiện nguồn S.
14. Kết thúc T3.
3. Nhận biết.
7. Đồng bộ hóa.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11. Mất nguồn.
15. Thu INFO-0.
4. Dừng.
8. Hoạt động.
12. Mất nguồn S.
16. Thu tín hiệu bất kỳ.
Nhận dạng tín hiệu qua điểm chuẩn S/T được cho trong bảng 4.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các tín hiệu từ NT đến TE
Các tín hiệu từ TE đền NT
INFO-0 không có tín hiệu
INFO-0 không có tiện hiệu
INFO- 1 tín hiệu liên tục với mẫu: Dương “0”, âm “1” và 6 số “1” CCITT-6273 1
Tốc độ bit danh định = 192 kbit/s
INFO-2 khung với các bit D,B và D- tiếng vọng
INFO-4 khung với số liệu khai thác trên kênh B,D và D-tiếng vọng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.5 Tạo đa khung
Đa khung nhằm trang bị thêm dung lượng cho lớp 1 theo hướng từ TE đến NT qua việc sử dụng kênh Q (chỉ có giữa TE và NT)
A.5.1. Nhận dạng Q bit: (từ TE đến NT) Q bit được xác định là các bit của FA trong khung thứ 5. Các vị trí của Q-bit theo hướng TE-NT được xác định bằng việc đảo nhị phân của một đôi bit FA/N (FA = “1” N = “0”) theo hướng NT-TE.
A.5.2 Nhận dạng đa khung
Đa khung của cấu trúc Q-bit được nhóm theo 4 bit (Q1- Q4) và được xác lập ở vị trí 26 của khung theo hướng NT-TE, qua M bit bằng bit “1” trong khung thứ 20.
Số khung
NT đến TE vị trí FA
TE đến NT vị trí FA
NT đến TE M bit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
“1”
Q1
“1”
2
“0”
“0”
“0”
3
“0”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
“0”
4
“0”
“0”
“0”
5
“0”
“0”
“0”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
“1”
Q2
“0”
7
“0”
“0”
“0”
8
“0”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
“0”
9
“0”
“0”
“0”
10
“0”
“0”
“0”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
“1”
Q3
“0”
12
“0”
“0”
“0”
13
“0”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
“0”
14
“0”
“0”
“0”
15
“0”
“0”
“0”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
“1”
Q4
“0”
17
“0”
“0”
“0”
18
“0”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
“0”
19
“0”
“0”
“0”
20
“0”
“0”
“0”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
“1”
Q1
“1”
2
“0”
“0”
“0”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.1 Chức năng cơ bản của lớp 2 (lớp số liệu) là đảm bảo thông tin không lỗi giữa các thiết bị đầu cuối gần nhau. Các thể thức của lớp 2 gắn liền với các chức năng:
a) Tạo khung: báo hiệu đầu và cuối bản tin phát, xác định số liệu của đối tượng sử dụng;
b) Tạo địa chỉ: chỉ ra thiết bị nào trên đường truyền là phát và thu khung tín hiệu phát đi;
c) Xếp hàng: duy trì trật tự phát xung số liệu;
d) Xác nhận: xác nhận là thu được các khung số liệu;
e) Thời gian nghỉ: điều khiển trạng thái thu khung khi không có trả lời cho các khung xác định;.
f) Kiểm tra lỗi: tách, phát hiện lỗi và loại bỏ các khung ngoài hàng;
g) Kiểm tra điều khiển tràn: tạo cơ chế để những máy phát nhanh được ngăn ngừa khỏi tràn khung phía thu;
B.2 Các thủ tục truy nhập tuyến trên kênh D (LAPD) "
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.2.1 Các khung của LAPD
Đơn vị truyền dẫn trong LAPD là khung (hình 17) bao gồm các thành phần sau:
B.2.1.l. Cờ hiệu: mẫu cờ hiệu là 01111110. Cờ hiệu thông báo về đầu và cuối khung;
B.2.1.2. Địa chỉ: trường địa chỉ xác định thiết bị của đối tượng sử dụng là phát hoặc dự định thu khung. Nó luôn gồm 2 octet;
B.2.1.3 Điều khiển: trường này cho phép kiểm tra loại khung và có thể xếp đặt chúng, thông thường gồm có 1 hoặc 2 octet;
B.2.1.4 Trường thông tin: trường thông tin chứa thông tin điều hành lớp 3 hoặc số liệu của đối tượng sử dụng hoặc thông tin khai thác trên lớp 2. Nó có thể thay đổi nhưng chúng phải được chỉnh hàng và liên kết với nhau
B.2.1.5 Chuỗi bit kiểm tra khung (FCS): gồm 16 bit cuối của CRC. CRC dùng để phát hiện lỗi trong khung.
Hình 17: Khung LAPD mẫu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mục đích của chèn bit “0” là để phân biệt các bít trong khung với cờ hiệu tránh trường hợp các chỗi bit không phải cờ hiệu có giá trị, 01111110).
Để tránh mô phỏng cờ hiệu khi phát, máy phát sẽ đếm các bit 1 liên tiếp nhau. Nếu số bít này là 5 bit thì bit tiếp theo được chèn là “0”. Như vậy cứ sau 5 bit “1” liên tiếp lại có một bit “0”.
Thí dụ: cần phát chuỗi 011111111110 người ta phát đi chuỗi
01111101111100. Như vậy trên thực tế người ta kiểm tra được các bit “1” phát đi. Chỉ có 6 bit “1” liên tiếp là chuỗi cờ hiệu (0111111).
Nếu máy thu nhận được 7 bit “1” liên tiếp thì nó loại bỏ 8 bit “1” trở lên sẽ chứng tỏ kênh đang rỗi.
Đối với LAPB/HDLC của X.25 thì cứ 7 đến 14 bit “1” sẽ loại bỏ và 15 bit “1” trở lên sẽ chứng tỏ kênh đang rỗi.
B.2.3 Thuê bao chiếm kênh D
Khi nhiều thuê bao cùng chung BUS thường cố sự tranh chấp kênh D vì vậy thuê bao phải cố thủ tục chiếm kênh D. Đối với kênh B tổng đài sẽ đảm bảo tại mỗi thời điểm chỉ cố một thuê bao sử dụng.
B.2.3.1 Thao tác trước khi truyền
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong các khung thông tin mỗi khung này ngoài các bit “0” xen vào còn luôn bắt đầu bằng bit “0”.
B.2.3.2. Các thao tác khi đang truyền
Khi đang truyền TE luôn so sánh xem thông tin truyền đi cố bị các TE khác làm thay đổi không. Nhờ có các đặc tính về điện đảm bảo tại một thời điểm TE nào truyền bit “0” sẽ thắng TE truyền bit “1”.
Do vậy TE này tiếp tục truyền còn TE kia phải ngừng tiếp cận kênh D. Ngay khi kênh D rỗi (8 bit “1”) thì thuê bao chờ sẽ chiếm được được kênh D.
B.2.3.3 Độ ưu tiên
Trên kênh D có thông tin báo hiệu và thông tin dạng chuyển mạch gói. Tuy nhiên thông tin báo hiệu có độ ưu tiên cao hơn. Mức ưu tiên được xác định bằng các bit “1” liên tiếp. Càng nhiều bit “1” mức ưu tiên càng thấp. Trường hợp nhiều TE cùng mức ưu tiên thì khi TE đã truyền tin xong TE này sẽ giảm mức ưu tiên tạo đường cho TE khác cùng mức ưu tiên truyền.
B.2.3.4. Kênh D - tiếng vọng
Thông thường khi thực hiện giám sát phát tin trên kênh D cần một bộ thu riêng. Để giảm giá thành NT thực hiện đấu vòng thông tin qua kênh D - tiếng vọng cho TE với mục đích giám sát.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. CCITT VOL V
Telephone transmission quality series P Rec. (Study group XII)
2. CCITT VOL FASCILE III.4
General Aspects of Digital transmission systems terminal equipments Rec G.700-G.795 (Study Group XV, XVIII)
3. CCITT VOL III FASCILE III.8
Intergrated services digital network (ISDN) overall network aspects and functions, ISDN user-network interfaces. Rec. I.310-I.470 ((Study Group XVIII)
4. DIGITALOOP
ECI telecoms subsriber line products.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. PETER BOKER, ISDN the intergrated services digital network conceprs methods system.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây