Tiêu chuẩn ngành 28TCN 215:2004 về quy trình kỹ thuật sản xuất giống cá Bỗng do Bộ Thủy sản ban hành
Tiêu chuẩn ngành 28TCN 215:2004 về quy trình kỹ thuật sản xuất giống cá Bỗng do Bộ Thủy sản ban hành
Số hiệu: | 28TCN215:2004 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn ngành |
Nơi ban hành: | Bộ Thuỷ sản | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 17/11/2004 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 28TCN215:2004 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn ngành |
Nơi ban hành: | Bộ Thuỷ sản |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 17/11/2004 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Thời gian ương (tuần) |
Lượng thức ăn cho một vạn cá/ngày (kg) |
1 - 2 |
0,8 |
3 - 4 |
1,0 |
5 - 8 |
1,2 |
9 - 10 |
1,4 |
4.5.4.2 Theo dõi kiểm tra
Trong quá trình ương cá phải thực hiện các công việc sau đây:
a. Buổi sáng hàng ngày, chú ý quan sát, theo dõi hoạt động của cá, màu nước của ao để có có những biện pháp kịp thời như: điều tiết nước cho ao, điều chỉnh lượng thức ăn và phân bón, ...
b. Ðịnh kỳ 15 ngày tiến hành 1 lần kiểm tra sinh trưởng của cá để điều chỉnh chế độ chăm sóc cho phù hợp.
c. Thường xuyên kiểm tra môi trường nước ao, tình hình phát sinh bệnh cá trong ao để có biện pháp phòng trị kịp thời, đảm bảo chất lượng nước ao nuôi đúng yêu cầu quy định.
d. Các công tác quản lý chăm sóc khác đối với ao ương cá như: diệt trừ mầm bệnh và địch hại, quấy dẻo, bổ sung nước cho ao phải theo đúng những quy định tại Ðiều 7 của Tiêu chuẩn Ngành 28 TCN 68 - 79 (Cá nước ngọt - Kỹ thuật ương nuôi).
4.5.4.3 Thu hoạch cá giống
a. Yêu cầu cỡ cá khi thu hoạch
Cá giống khi thu hoạch phải đạt yêu cầu về chất lượng theo quy định tại Tiêu chuẩn Ngành 28TCN219: 2004 (Cá nước ngọt - Cá Bỗng giống - Yêu cầu kỹ thuật).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A Một số chỉ tiêu kỹ thuật quy trình sản xuất giống cá Bỗng
A.1 Tỷ lệ cá bố mẹ thành thục khi nuôi vỗ là: 85 - 90%.
A .2 Tỷ lệ cá đẻ so với cá đã thành thục là: 75 - 80%.
A .3 Tỷ lệ trứng thụ tinh là: 80 - 85%.
A.4 Tỷ lệ trứng nở so với trứng đã thụ tinh là: 75 - 80%.
A.5 Năng suất cá bột bình quân/1 kg cá cái là: 2.500 - 3.000 cá bột.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.7 Tỷ lệ sống của cá giống 5,0 - 7,0 cm là: 80 - 85 %
B Cách gây mê cá Bỗng trong sinh sản nhân tạo
B.1 Có thể dùng 1 trong 2 loại thuốc gây mê cho cá sau đây:
a. Benzocaine (tên dược học là Ethyl aminobenzoate)
- Cách sử dụng: ngâm cá trong nước có pha Benzocaine với nồng độ 30 mg/l ở nhiệt độ 20 - 300C.
- Thời gian cá bắt đầu mê: sau 1- 5 phút khi ngâm cá vào nước gây mê. Thời gian cá bắt đầu tỉnh lại: sau 1 - 5 phút khi ngâm cá vào nước bình thường.
b. Quinaldine sulfate (tên dược học là 2-methylquinoline sulphate
- Cách sử dụng: ngâm cá trong nước có pha Quinaldine sulfate với nồng độ 20 mg/l ở nhiệt độ 20 - 300C.
- Thời gian cá bắt đầu mê: sau1 - 5 phút khi ngâm cá vào nước gây mê. Thời gian cá bắt đầu tỉnh lại: sau 1 - 5 phút khi ngâm cá vào nước bình thường.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cả 2 loại thuốc gây mê cho cá đều ít tan trong nước. Do đó, pha thuốc làm 2 bước:
a. Bước 1 pha nước gây mê đậm đặc trong cồn.
b. Bước 2 pha nước gây mê thường dùng.
B.2.1 Nước gây mê dùng Benzocaine
Lấy 10 g Benzocaine pha trong 100 ml cồn 960 rồi lắc đều cho tan sẽ được nước gây mê đậm đặc với nồng độ 100 mg/ml. Sau đó, pha loãng nước gây mê đậm đặc này với nước bình thường để được nước gây mê thường dùng với nồng độ 30 mg/l:
- Benzocaine nguyên chất cần: 301 x 30 mg/l = 900 mg
- Benzocaine đậm đặc cần: 900 mg/100mg/ml = 9 ml
- Nước gây mê thường dùng: hoà 9 ml Benzocaine đậm đặc trong 30 lít nước bình thường sẽ được 30 lít nước gây mê thường dùng.
B.2.2 Nước gây mê dùng Quinaldine sulfate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây