Tiêu chuẩn ngành 22TCN 346:2006 về quy trình thí nghiệm xác định độ chặt nền, móng đường bằng phễu rót cát do Bộ Giao thông vận tải ban hành
Tiêu chuẩn ngành 22TCN 346:2006 về quy trình thí nghiệm xác định độ chặt nền, móng đường bằng phễu rót cát do Bộ Giao thông vận tải ban hành
Số hiệu: | 22TCN346:2006 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn ngành |
Nơi ban hành: | Bộ Giao thông vận tải | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2006 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 22TCN346:2006 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn ngành |
Nơi ban hành: | Bộ Giao thông vận tải |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2006 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
STT |
Đường kính hạt lớn nhất, mm (sàng mắt vuông) |
Khối lượng mẫu xác định độ ẩm nhỏ nhất, g |
1 |
£ 4,75 |
100 |
2 |
19,0 |
500 |
3 |
25,0 |
750 |
4 |
50,0 |
1000 |
5.7.4 Phương pháp xác định độ ẩm: tuỳ thuộc vào loại vật liệu, thí nghiệm độ ẩm được tiến hành theo một trong các tiêu chuẩn sau:
Với đất, đất gia cố: TCVN 4196-95 (Phương pháp xác định độ ẩm của đất).
Với đất cát, cát gia cố: TCVN 341-86 (Phương pháp xác định độ ẩm của cát).
Với đá gia cố, cấp phối đá dăm, cấp phối thiên nhiên: TCVN 1772-87 (Khoản 3.10 - Xác định độ ẩm).
6.1 Thể tích hố đào được tính theo công thức sau:
Vh =
(A – B – C)
(1)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó:
Vh:
Thể tích hố đào, cm3 ;
A :
Khối lượng bộ phễu có chứa cát chuẩn trước khi thí nghiệm, g;
B :
Khối lượng bộ phễu có chứa cát chuẩn sau khi thí nghiệm, g;
C :
Khối lượng cát chứa trong phễu và đế định vị, g (xem Phụ lục A);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng thể tích của cát, g/cm3 (xem Phụ lục B).
6.2 Khối lượng thể tích tự nhiên được tính theo công thức sau:
gwtt =
Mw
(2)
Vh
trong đó:
gwtt :
Khối lượng thể tích tự nhiên thực tế của mẫu tại hiện trường, g/cm3;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng tự nhiên của toàn bộ mẫu, g;
Vh :
Thể tích hố đào, cm3.
6.3 Khối lượng thể tích khô được tính theo công thức sau:
gktt =
100 gwtt
(3)
100 + Wtt
trong đó:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng thể tích khô thực tế của mẫu tại hiện trường, g/cm3;
gwtt :
Khối lượng thể tích tự nhiên thực tế của mẫu tại hiện trường, g/cm3;
Wtt :
Độ ẩm của mẫu, % (xác định theo Khoản 6.4 dưới đây).
6.4 Độ ẩm của mẫu
6.4.1 Trường hợp vật liệu trong hố đào không chứa hạt quá cỡ: lấy mẫu xác và định độ ẩm như Mục 5.7.1, độ ẩm của mẫu tính theo công thức sau:
Wtt =
D – E
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E – F
trong đó:
Wtt :
Độ ẩm của mẫu, % ;
D :
Khối lượng của mẫu ướt và hộp giữ ẩm, g, cân chính xác đến 0,01 g ;
E :
Khối lượng của mẫu khô và hộp giữ ẩm, sau khi sấy đến khi khối lượng không đổi, g , cân chính xác đến 0,01 g ;
F :
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.4.2 Trường hợp mẫu có chứa hạt quá cỡ: lấy mẫu xác định khối lượng ướt và độ ẩm của phần hạt tiêu chuẩn và hạt quá cỡ như Mục 5.7.2, độ ẩm của mẫu (bao gồm cả hạt tiêu chuẩn và hạt quá cỡ) được tính theo công thức sau:
Wtt =
Ptc Wtc + Pqc Wqc
(5)
100
trong đó:
Ptc:
Tỷ lệ hạt tiêu chuẩn, %;
Pqc:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Wtc:
Độ ẩm của phần hạt tiêu chuẩn, %;
Wqc:
Độ ẩm của phần hạt quá cỡ, %.
6.5 Tính hệ số đầm chặt K
6.5.1 Trường hợp vật liệu không chứa hạt quá cỡ, không cần hiệu chỉnh khối lượng thể tích khô lớn nhất:
K =
100 gktt
(6)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó:
K :
Hệ số đầm chặt, %;
gktt :
Khối lượng thể tích khô thực tế của mẫu tại hiện trường, g/cm3;
gkmax:
Khối lượng thể tích khô lớn nhất theo kết quả đầm nén trong phòng (22 TCN 333-06), g/cm3.
6.5.2 Trường hợp phải hiệu chỉnh khối lượng thể tích khô lớn nhất thì áp dụng các hướng dẫn chi tiết tại Phụ lục B của 22 TCN 333-06.
Trong Phụ lục B của Quy trình 22 TCN 333-06, có hai phương pháp hiệu chỉnh. Về nguyên tắc, hai phương pháp này có thể áp dụng tương đương nhau. Phương pháp hiệu chỉnh thứ hai thường được áp dụng. Sau khi tiến hành tính toán và hiệu chỉnh, hệ số đầm chặt K sẽ được tính như sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K =
100 gktt
(7)
gkmaxhc
trong đó:
K :
Hệ số đầm chặt, %;
gktt :
Khối lượng thể tích khô thực tế của mẫu tại hiện trường, bao gồm cả hạt quá cỡ và hạt tiêu chuẩn, g/cm3;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng thể tích khô lớn nhất hiệu chỉnh (có xét đến ảnh hưởng của lượng hạt quá cỡ), g/cm3; (Phụ lục B, 22 TCN 333-06).
b. Nếu hiệu chỉnh theo Phương pháp thứ hai:
K =
100 gktc
(8)
gkmax
trong đó:
K:
Hệ số đầm chặt, %;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng thể tích khô của phần hạt tiêu chuẩn tại hiện trường, g/cm3;
gkmax :
Khối lượng thể tích khô lớn nhất theo kết quả đầm nén trong phòng (22 TCN 333-06), g/cm3.
7.1 Trường hợp vật liệu không có hạt quá cỡ, báo cáo kết quả thí nghiệm xác định độ chặt bằng phễu rót cát bao gồm những thông tin sau (Mẫu báo cáo kết quả thí nghiệm số 1và 3):
Công trình, vị trí thí nghiệm, loại kết cấu và vật liệu thí nghiệm, chiều dày lớp vật liệu;
Thể tích hố đào, cm3;
Khối lượng tự nhiên, khối lượng thể tích tự nhiên của vật liệu trong hố đào, g/cm3;
Độ ẩm của vật liệu trong hố đào, %;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp đầm chặt trong phòng; giá trị khối lượng thể tích khô lớn nhất và độ ẩm đầm chặt tốt nhất trong phòng;
Hệ số đầm chặt K của lớp vật liệu, %.
Khối lượng thể tích của cát chuẩn, g/cm3;
7.2 Trường hợp vật liệu có hạt quá cỡ, báo cáo kết quả thí nghiệm xác định độ chặt bằng phễu rót cát bao gồm những thông tin tại Khoản 7.1 và bổ sung các thông tin sau (Mẫu báo cáo kết quả thí nghiệm số 2 và 3):
Tỷ lệ hạt quá cỡ, khối lượng thể tích khô lớn nhất đã hiệu chỉnh (theo hướng dẫn tại Phụ lục B và Phụ lục C của quy trình 22 TCN 233-06).
BỘ TRƯỞNG
Đào Đình Bình
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.1 Mục đích: xác định khối lượng của cát chuẩn chứa trong phễu và đế định vị của bộ dụng cụ phễu rót cát dùng trong thí nghiệm xác định độ chặt hiện trường.
A.2 Trình tự tiến hành hiệu chuẩn.
A.2.1 Đổ cát chuẩn vào bình đựng cát, lắp bình đựng cát với phễu.
A.2.2 Xác định khối lượng ban đầu của bộ phễu rót cát có chứa cát (ký hiệu là m1), g
A.2.3 Đặt tấm đế định vị lên trên một mặt phẳng nằm ngang, sạch và nhẵn. úp miệng phễu vào lỗ thủng của đế định vị. Đánh dấu vị trí tương đối giữa phễu với đế định vị, đồng thời đánh ký hiệu cho bộ phễu và đế đã được lựa chọn. Trong những lần hiệu chuẩn sau, bắt buộc phải sử dụng bộ phễu và đế định vị này cùng nhau.
A.2.4 Mở van hoàn toàn cho cát chảy từ bình chứa cát xuống phễu và đợi cho cát không chảy nữa. Không tác động vào bộ phễu rót cát khi cát đang chảy.
A.2.5 Đóng chặt van lại, nhấc toàn bộ phễu ra khỏi đế định vị. Xác định khối lượng của bộ phễu rót cát và cát còn lại (ký hiệu là m2).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2.7 Lặp lại quá trình trên ít nhất là 3 lần. Khác biệt giữa mỗi lần thử so với giá trị trung bình không được vượt quá 1%. Khối lượng của cát trong phễu và đế (ký hiệu là C) sẽ là trung bình của 3 lần thí nghiệm nói trên.
XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG THỂ TÍCH CỦA CÁT CHUẨN
B.1 Mục đích: xác định khối lượng thể tích của cát chuẩn dùng trong thí nghiệm xác định độ chặt hiện trường.
B.2 Dụng cụ cần thiết.
B.2.1 Thùng đong cát: được chế tạo bằng kim loại, có đường kính 15 cm, thể tích từ 2000 cm3 đến 3000 cm3. Có thể sử dụng cối đầm loại D (22 TCN 333-06) để làm thùng đong.
B.2.2 Bộ dụng cụ phễu rót cát: Sử dụng loại phễu như khi làm thí nghiệm.
B.2.3 Cân: theo Khoản 2.3. của quy trình.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.3 Trình tự tiến hành xác định khối lượng thể tích của cát
B.3.1 Cân xác định khối lượng thùng đong cát (ký hiệu là m4).
B.3.2 Đổ cát chuẩn vào trong bình chứa cát, lắp bình chứa cát với phễu. Đặt đế định vị lên trên miệng thùng đong, úp phễu rót cát lên đế định vị.
B.3.3 Mở van hoàn toàn cho cát chảy xuống thùng đong, khi cát ngừng chảy thì đóng van lại.
B.3.4 Đưa bộ phễu rót cát ra ngoài. Dùng thanh thép gạt gạt bỏ phần cát nhô lên khỏi miệng bình đong. Lấy bàn chải quét sạch những hạt cát bám phía ngoài thùng đong. Cân xác định khối lượng của thùng đong có chứa cát (ký hiệu là m3).
B.4 Tính toán
B.4.1 Khối lượng thể tích của cát chuẩn được tính theo công thức sau:
g =
(m3 – m4)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vc
Trong đó: g = khối lượng thể tích của cát chuẩn, g/cm3;
.m3 = khối lượng thùng đong và cát, g;
.m4 = khối lượng thùng đong, g;
Vc = thể tích thùng đong cát, cm3.
B.4.2 Giá trị khối lượng thể tích của cát dùng cho thí nghiệm sẽ là trung bình của 3 lần thí nghiệm.
Mẫu báo cáo kết quả thí nghiệm số 1
Tên đơn vị thực hiện thí nghiệm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số......../2006/LAS-XD
Báo cáo kết quả thí nghiệm
Xác định độ chặt bằng phễu rót cát (22 TCN 346-06)
1. Đơn vị yêu cầu
2. Công trình
3. Hạng mục
4. Vật liệu sử dụng
5. Ngày thí nghiệm
6. Ký hiệu bộ dụng cụ: A1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kết quả thí nghiệm
Thí nghiệm số :
1
Vị trí thí nghiệm
Lý trình
Km 565+00
Khoảng cách đến tim đường
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dày lớp sau khi đầm
20 cm
Vật liệu trong hố đào
Khối lượng mẫu ướt + khay
g
5878
Khối lượng khay
g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng mẫu ướt
g
4992
Khối lượng mẫu khô
g
4141
Số liệu bộ dụng cụ và cát chuẩn
Khối lượng cát và bộ dụng cụ trước thí nghiệm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5633
Khối lượng cát và bộ dụng cụ sau thí nghiệm
g
1942
Khối lượng cát trong côn + đế + hố đào
g
3691
Khối lượng cát trong hố đào
g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thể tích hố đào
cm3
1939
Xác định độ ẩm của mẫu
Khối lượng mẫu ướt + khay
g
502
Khối lượng mẫu khô + khay
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
442
Khối lượng khay
g
150
Khối lượng mẫu khô
g
292
Độ ẩm của mẫu (Wtt)
%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng thể tích khô của mẫu trong hố đào
g/cm3
2,136
Độ ẩm đầm chặt tốt nhất (thí nghiệm trong phòng)
%
20,5
Khối lượng thể tích khô lớn nhất (thí nghiệm trong phòng)
g/cm3
2,331
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
91,6
Hệ số đầm chặt K yêu cầu
%
95,0
Ghi chú : thí nghiệm đầm chặt trong phòng tiến hành theo 22 TCN 333-06, phương pháp I-A
Hà nội, ngày....tháng....năm 2006
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(ký tên)
Người kiểm tra
(Ký tên)
Phòng LAS-XD ...
(ký tên, đóng dấu)
Đơn vị thực hiện thí nghiệm
(ký tên, đóng dấu)
Mẫu báo cáo kết quả thí nghiệm số 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phòng thí nghiệm las-xd...
Số......../2006/LAS-XD
Báo cáo kết quả thí nghiệm
Xác định độ chặt bằng phễu rót cát (22 TCN 346-06)
1. Đơn vị yêu cầu
2. Công trình
3. Hạng mục
4. Vật liệu sử dụng
5. Ngày thí nghiệm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. Ngày hiệu chuẩn dụng cụ và cát chuẩn:.....
Kết quả thí nghiệm
Thí nghiệm số :
1
Vị trí thí nghiệm
Lý trình
Km 565+100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,0 m (trái)
Chiều dày lớp sau khi đầm
20 cm
Vật liệu trong hố đào
Khối lượng mẫu ướt + khay
g
5878
Khối lượng khay
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
886
Khối lượng mẫu ướt
g
4992
Khối lượng mẫu khô
g
4223
Số liệu bộ dụng cụ và cát chuẩn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g
5633
Khối lượng cát và bộ dụng cụ sau thí nghiệm
g
2143
Khối lượng cát trong côn + đế + hố đào
g
3490
Khối lượng cát trong hố đào
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2457
Thể tích hố đào
cm3
1792
Xác định độ ẩm của mẫu
Hạt quá cỡ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng mẫu ướt + khay
g
708
502
Khối lượng mẫu khô + khay
g
697
442
Khối lượng khay
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
152
150
Khối lượng mẫu khô
g
545
292
Độ ẩm
%
2,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ ẩm của toàn bộ mẫu
18,2
Hiệu chỉnh khi có hạt quá cỡ (phương pháp 2)
Khối lượng khô của hạt quá cỡ
g
545
Hàm lượng của hạt quá cỡ
%
12,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
87,1
Độ ẩm đầm chặt tốt nhất đã hiệu chỉnh
%
17,9
Khối lượng thể tích khô lớn nhất của hạt tiêu chuẩn
g/cm3
2,312
Khối lượng thể tích khô của mẫu trong hố đào
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,357
Độ ẩm đầm chặt tốt nhất (thí nghiệm trong phòng)
%
20,5
Khối lượng thể tích khô lớn nhất (thí nghiệm trong phòng)
g/cm3
2,331
Hệ số đầm chặt K
%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số đầm chặt K yêu cầu
%
95,0
Ghi chú : thí nghiệm đầm chặt trong phòng tiến hành theo 22 TCN 333-06, phương pháp I-A
Hà nội, ngày....tháng....năm 2006
Người thí nghiệm
(ký tên)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Ký tên)
Phòng LAS-XD ...
(ký tên, đóng dấu)
Đơn vị thực hiện thí nghiệm
(ký tên, đóng dấu)
Mẫu báo cáo kết quả thí nghiệm số 3
Tên đơn vị thực hiện thí nghiệm
Phòng thí nghiệm las-xd...
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Báo cáo kết quả thí nghiệm
Hiệu chuẩn cát và bộ phễu rót cát (22 TCN 346-06)
1. Ký hiệu bộ dụng cụ: A1
2. Ngày tiến hành hiệu chuẩn
Kết quả hiệu chuẩn bộ phễu rót cát (Phụ lục A)
Thí nghiệm số
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3
Khối lượng cát + bộ phễu trước hiệu chuẩn
g
3222
3312
3222
Khối lượng cát + bộ phễu sau hiệu chuẩn
g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2222
2222
Khối lượng cát trong côn và đế
g
1010
1090
1000
Khối lượng cát trong côn và đế trung bình
g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kết quả xác định khối lượng thể tích của cát chuẩn (Phụ lục B)
Thí nghiệm số
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Khối lượng thùng đong đổ đầy cát
g
5500
5500
5500
Khối lượng thùng đong không có cát
g
1523
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1531
Thể tích thùng đong cát
cm3
2900
2900
2900
Khối lượng thể tích của cát chuẩn
g/cm3
1,371
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,369
Khối lượng thể tích trung bình của cát chuẩn
g/cm3
1,371
Hà nội, ngày....tháng....năm 2006
Người thí nghiệm
(ký tên)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Ký tên)
Phòng LAS-XD ...
(ký tên, đóng dấu)
Đơn vị thực hiện thí nghiệm
(ký tên, đóng dấu)
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây