Tiêu chuẩn ngành 22TCN321:2003 về phương tiện giao thông cơ giới đường bộ -hệ thống chống ngưng tụ hơi nước trên kính chắn gió của ô tô con- yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử do Bộ Giao thông vận tải ban hành
Tiêu chuẩn ngành 22TCN321:2003 về phương tiện giao thông cơ giới đường bộ -hệ thống chống ngưng tụ hơi nước trên kính chắn gió của ô tô con- yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử do Bộ Giao thông vận tải ban hành
Số hiệu: | 22TCN321:2003 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn ngành |
Nơi ban hành: | Bộ Giao thông vận tải | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 10/10/2003 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 22TCN321:2003 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn ngành |
Nơi ban hành: | Bộ Giao thông vận tải |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 10/10/2003 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
1. Lưng máy (ma-nơ-canh) |
7. Thanh chữ T nối các đầu gối |
13. Thanh đùi |
2. Giá treo gia trọng thân người |
8. Trục máy |
14. Thước đo góc đầu gối |
3. Ni vô cân bằng ngang góc lưng |
9. Thước đo góc lưng |
15. Cẳng chân |
4. Thước đo góc hông |
10. Nút ngắm của điểm H |
16. Thước đo góc bàn chân |
5. Mông máy (ma-nơ-canh) |
11. Trục quay của điểm H |
|
6. Miếng đệm gia trọng thanh đùi |
12. Ni vô cân bằng phía bên |
|
Hình 1.1 - Các thành phần của máy 3DH
Hình 1.2. Các kích thước cơ bản của các bộ phận và phân bố tải trọng máy 3DH(1) (Ma-nơ-canh)
(1) Khi mô phỏng ma-nơ-canh như nêu tại 3.5 và 3.9 của Tiêu chuẩn này, máy 3DH được đặt các gia trọng có khối lượng tương ứng như sau:
Bộ phận mô phỏng lưng và mông
16 kg
Gia trọng đùi
7 kg
Gia trọng thân người
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gia trọng cẳng chân
13 kg
Gia trọng mông
8 kg
Tổng cộng: 75 kg
SỐ LIỆU CHUẨN LIÊN QUAN ĐẾN CHỖ NGỒI
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số liệu chuẩn được liệt kê liên tục cho từng chỗ ngồi. Các chỗ ngồi được xác định bằng một mã gồm hai ký tự. Ký tự đầu là số ả rập chỉ số dãy ghế, theo thứ tự từ đầu xe đến cuối xe. Ký tự thứ hai là chữ hoa chỉ vị trí của ghế ngồi trong dẫy ghế, nhìn theo hướng chuyển động về phía trước của xe.
Các chữ hoa dưới đây được sử dụng
L = bên trái
R = bên phải
C = ở giữa
2. Mô tả trạng thái của xe khi đo
2.1. Tọa độ của các dấu chuẩn
X ............................
Y ............................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Danh mục số liệu chuẩn
3.1. Chỗ ngồi: .............................
3.1.1. Toạ độ của điểm R
X ............................
Y ............................
Z ............................
3.1.2. Góc thân người thiết kế: ...........................
3.1.3. Thông số kỹ thuật để điều chỉnh chỗ ngồi(1)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều chỉnh theo phương thẳng đứng :.............
Điều chỉnh góc nghiêng:............ Góc thân người :............
(1) Xóa phần không có
Phương pháp xác định quan hệ kích thước giữa các dấu chuẩn cơ sở của xe và hệ tọa độ 3 chiều
1. Quan hệ giữa hệ toạ độ ba chiều và các dấu chuẩn cơ sở của xe
Quan hệ giữa các tọa độ của hệ tọa độ ba chiều (định nghĩa tại mục 3.2 của Tiêu chuẩn này) và vị trí của các dấu chuẩn cơ sở (định nghĩa tại mục 3.3 của Tiêu chuẩn này) phải được thiết lập chính xác sao cho các điểm đặc biệt trên bản vẽ xe của nhà sản xuất trùng với chính các điểm này trên xe thực tế được chế tạo từ bản vẽ này.
2. Phương pháp thiết lập mối quan hệ giữa hệ toạ độ ba chiều và các dấu chuẩn cơ sở
Phải thiết lập một mặt phẳng chuẩn cơ sở, mặt phẳng này được đánh dấu bằng các ký hiệu X-X và Y-Y. Phương pháp thực hiện được chỉ rõ trong hình 2.2. Mặt phẳng chuẩn phải là bề mặt cứng, phẳng, nằm ngang để xe đỗ lên đó, và phải gắn cố định hai thước đo trên bề mặt này; thang đo theo mm, thước đo theo toạ độ X-X không được ngắn hơn 8 m dài, và thước đo Y-Y không được ngắn hơn 4 m dài. Hai thước đo này phải được bố trí đảm bảo hợp thành một góc như trong hình 4. Giao điểm của hai thước này là điểm gốc (0).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Để xác định được những thay đổi nhỏ về độ phẳng của mặt phẳng chuẩn hoặc vùng thử, cần phải đo độ lệch của các điểm so với điểm gốc (0) tại các tọa độ bằng 250 mm trên các trục X và ghi lại những kết quả thu được để hiệu chỉnh khi kiểm tra xe.
4. Chế độ thử thực
Để xác định được những thay đổi nhỏ về độ cao của hệ thống treo v.v..., cần phải có sẵn các dấu chuẩn cơ sở để hiệu chỉnh các vị trí của xe trên tọa độ theo đúng vị trí trên bản vẽ thiết kế trước khi thực hiện các phép đo khác. Ngoài ra, vị trí của xe có thể phải được điều chỉnh nhỏ theo phương dọc và/hoặc ngang đến vị trí đúng của nó trong hệ tọa độ.
5. Kết quả
Xe phải được đặt đúng vị trí trong hệ toạ độ và trong bản vẽ thiết kế xe, vị trí của các điểm cần thiết để khảo sát các yêu cầu tầm nhìn phía trước có thể được xác định dễ dàng.
Phương pháp thử để xác định các yêu cầu này có thể gồm cả việc dùng máy đo tọa độ (máy kinh vĩ), các nguồn sáng hoặc những thiết bị tạo bóng tối, hoặc các phương pháp khác mà chúng cho ra những kết quả tương đương.
Hình 2. Xác định điểm V cho góc lưng ghế 25O
(1) Đường thẳng đánh dấu mặt phẳng trung tuyến dọc xe.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(3) Đường thẳng đánh dấu mặt phẳng thẳng đứng dọc xe đi qua các điểm V1 và V2.
Hình 3. Hệ tọa độ 3 chiều
Hình 4. Khoảng cách của các đối tượng trong vùng thử
Phương pháp xác định vùng quan sát trên kính chắn gió của xe so với các điểm V
1. Vị trí của các điểm V
1.1. Vị trí của các điểm V trong quan với điểm R, xác định bởi các tọa độ X,Y và Z của hệ toạ độ 3 chiều, xem bảng 1 và 2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 1. Tọa độ cơ bản của góc đệm tựa thiết kế bằng 25o
Điểm V
X (mm)
Y (mm)
Z (mm)
V1
68
-5
665
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
68
-5
589
1.3. Hiệu chỉnh góc đệm tựa lưng thiết kế khác với 25O
Bảng 2 chỉ ra các hiệu chỉnh thêm cho các tọa độ X và Y của từng điểm V khi góc đệm tựa thiết kế khác với 25O. Các chiều dương (+) của tọa độ được biểu diễn trong hình 2.
Bảng 2. Hiệu chỉnh tọa độ X và Y của từng điểm V khi góc đệm tựa khác 25O
Góc đệm tựa (O)
Toạ độ theo phương nằm ngang ∆X (mm)
Toạ độ theo phương thẳng đúng ∆Z (mm)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Toạ độ theo phương nằm ngang ∆X (mm)
Toạ độ theo phương thẳng đúng ∆Z (mm)
5
6
7
8
9
10
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
14
15
16
17
18
19
20
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-186
-177
-167
-157
-147
-137
-128
-118
-109
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-90
-81
-72
-62
-53
-44
-35
-26
28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
27
26
25
24
23
22
21
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
15
13
11
9
7
23
24
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
28
29
30
31
32
33
34
35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37
38
39
40
-18
-9
0
9
17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34
43
51
59
67
76
84
92
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
115
123
5
3
0
-3
-5
-8
-11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-18
-21
-24
-28
-32
-35
-39
-43
-48
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Vùng quan sát
2.1. Vùng quan sát A: là khu vực trên mặt ngoài của kính chắn gió được giới hạn bởi 4 mặt phẳng xuất phát từ điểm V (hình 5), bao gồm:
- mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm V1 và V2 và hợp với trục X về bên trái một góc 13O;
- mặt phẳng song song với trục Y, đi qua điểm V1 và hợp với trục X về phía trên một góc 3O;
- mặt phẳng song song với trục Y, đi qua điểm V2 và và hợp với trục X về phía dưới một góc 1O;
- mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm V1 và V2 và hợp với trục X về bên phải một góc 20O.
2.2. Vùng quan sát B: là khu vực trên mặt ngoài của kính chắn gió nằm ngoài 25 mm tính từ mép ngoài của vùng trong suốt và được giới hạn bởi giao điểm của 4 mặt phẳng với mặt ngoài của kính chắn gió (hình 6), bao gồm:
- mặt phẳng song song với trục Y, đi qua điểm V1 và hợp với trục X về phía trên một góc 7O;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm V1 và V2 và hợp với trục X về bên trái một góc 17O, và mặt phẳng đối xứng với mặt phẳng này qua mặt phẳng trung tuyến dọc của xe.
Hình 5. Vùng quan sát A
(1) Đường thẳng đánh dấu mặt phẳng trung tuyến dọc xe.
(2) Đường thẳng đánh dấu mặt phẳng thẳng đứng dọc xe đi qua điểm R.
(3) Đường thẳng đánh dấu mặt phẳng thẳng đứng dọc xe đi qua các điểm V1 và V2.
24
Hình 6. Vùng quan sát B
(1) Đường thẳng đánh dấu mặt phẳng trung tuyến dọc xe.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(3) Đường thẳng đánh dấu mặt phẳng thẳng đứng dọc xe đi qua các điểm V1 và V2.
1. Đặc điểm của thiết bị tạo hơi nước dùng cho thử nghiệm
1.1. Dung tích của bình chứa nước không được nhỏ hơn 2,25 lít.
1.2. Tổn thất nhiệt tại điểm sôi không được vượt quá 75 W ở điều kiện nhiệt độ xung quanh là -3OC ± 1OC.
1.3. Quạt ly tâm phải có lưu lượng từ 0,07 đến 0,10 m3/min ở áp suất tĩnh 0,5 milibar.
1.4. Phải có 6 lỗ phun hơi đường kính 6,3 mm bố trí xung quanh đỉnh của thiết bị.
1.5. Thiết bị tạo hơi nước phải được hiệu chuẩn ở nhiệt độ -3OC ± 1OC sao cho có thể đưa ra n lần kết quả số đọc được bằng nhau là 70 g/h ± 5 g/h, n là số chỗ ngồi theo thiết kế của nhà sản xuất.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 7. Thiết bị tạo hơi nước
Bảng 3. Kích thước và đặc điểm của thiết bị tạo hơi nước
Bộ phận
Kích thước (mm)
Vật liệu
Vòi phun
Dài
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính bên trong
15
Buồng khuếch tán
Dài
115
ống đồng thau dầy 0,38
Đường kính
75
6 lỗ ử 6,3 cách đều nhau và cách đáy buồng khuếch tán 25.
...
...
...
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây