Tiêu chuẩn ngành 14TCN 88:1993 về thành phần, khối lượng khảo sát và xử lý mối gây hại đập đất do Bộ Thủy lợi ban hành
Tiêu chuẩn ngành 14TCN 88:1993 về thành phần, khối lượng khảo sát và xử lý mối gây hại đập đất do Bộ Thủy lợi ban hành
Số hiệu: | 14TCN88:1993 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn ngành |
Nơi ban hành: | Bộ Thủy lợi | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 17/12/1993 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 14TCN88:1993 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn ngành |
Nơi ban hành: | Bộ Thủy lợi |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 17/12/1993 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Đối tượng thăm dò |
Đơn giản |
Trung bình |
Phức tạp |
|||
Cấp |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
|
- Đối với các đập đã đắp cần xử lý |
|
|
10 |
4 |
4 |
2 |
- Nền công trình |
|
|
25 |
10 |
6 |
4 |
- Các vùng phụ cận |
|
|
100 |
20 |
20 |
6 |
Vị trí các điểm thăm dò cần lựa chọn để tập trung vào các vùng có mật độ tổ mối cao, hiện diện nhiều giống loài mối có hại.
c) Tùy điều kiện cụ thể để áp dụng các biện pháp thăm dò hữu hiệu (khoan lỗ, điện …) cho từng khu vực.
4.1. Tổ mối ở nền đập:
a) Đối với các loài làm tổ trong cây, trong gỗ, gốc cây như: Cryptotermes domesticus, Hodotermopsis sjostedti, Rhinotermes chinensis, Schedorhinotermes magnus, S. tarakanensis, S. sarawakensis, S. Javanicus, S. medioobscurus, Coptotermes travians, và các loài mối đất làm tổ nhỏ và nông như Procapritermes nitobei, P. sowerbyi, Pseudocapritermes sp., Pericapritermes sp., Microcapritermes sp., Nasutitermes gardneri, Na. sp., Microcerotermes crassus, M. dammersoni, M. bugnioni, Microtermes dimorphus, M. pakistanicus, M. obesi, thì xử lý bằng cách bóc bỏ lớp đất trên cùng dầy 0,3 m đến 0,5 m kèm theo việc loại bỏ toàn bộ rễ cây, gốc cây, thân cây, có sẵn trên nền đập.
b) Đối với các tổ mối thuộc hai giống Macrotermes và Odontotermes thì xử lí như sau:
- Nếu lớp đất đá có tổ mối có chiều dầy nhỏ hơn 50 cm bên dưới là đá thì bóc hết các tổ mối và hang giao thông.
- Nếu lớp đất có tổ mối dầy trên 50 cm, thì xử lý bằng khoan phụt (mục 4.4)
4.2. Tổ mối ở thân đập:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Đối với 2 giống Macrotermes và Odontotermes thì xử lí bằng khoan phụt.
4.3. Tổ mối ở môi trường kế cận:
a) Các loài cần xử lí: Chỉ cần xử lí các giống Odontotermes và Macrotermes
b) Biện pháp xử lí: Diệt mối bằng khoan phụt nhưng không cần lấp bịt tổ.
4.4. Biện pháp xử lí mối bằng khoan phụt:
4.4.1. Khoan tạo lỗ: Tùy theo số lượng các tổ mối được phát hiện để bố trí công tác khoan tạo lỗ. Nói chung cứ mỗi tổ mối khoan một lỗ. Độ sâu khoan tới nóc tổ.
4.4.2. Phụt xử lí mối: Phụt xử lí mối gồm hai bước, bước 1 là phụt thuốc diệt mối, bước 2 phụt dung dịch vữa nhằm lấp đầy tổ mối.
a) Phụt thuốc diệt mối: Thuốc diệt mối được dùng là thuốc có khả năng diệt mối vừa bằng tiếp xúc vừa bằng xông hơi. Lượng thuốc pha chế bơm vào tổ ít nhất phải bằng thể tích ước tính của tổng các lỗ rỗng do mối gây ra.
Tùy theo các giống loài mối và mức độ to nhỏ của các loại tổ mà thay đổi lượng thuốc diệt mối.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Sau khi đàn mối trong tổ đã chết cần tiến hành lấp đầy toàn bộ lỗ rỗng do mối gây ra bao gồm khoang chính, khoang phụ và các hang giao thông.
- Khối lượng riêng dung dịch dùng lấp bịt các khoang phụ và hang giao thông ≥ 1,20 g/cm3 và đối với khoang chính ≥ 1,30 g/cm3. Đối với các ụ mối nổi thì khoang chính được lấp đầy bằng đất viên, sau đó phụt vữa bổ sung nhét kín các khe rỗng.
Chú ý lượng dung dịch dùng để lấp bịt tổ mối thường lớn hơn thể tích khoang chính ít nhất là 2 lần. Đối với vùng đất tơi xốp lượng dung dịch lại còn lớn hơn.
- Việc phụt dung dịch vào tổ mối phải đảm bảo lấp đầy toàn bộ khoang chính, khoang phụ và các hang giao thông, dung dịch bám được chắc vào thành tổ và ít bị co ngót. Sau ngày phụt đầu tiên nếu thấy dung dịch bị co ngót nhiều cần bổ sung cho tới lúc lỗ rỗng do co ngót còn lại không đáng kể.
- Áp lực phụt: Tùy điều kiện cụ thể của nền hoặc của đập đã xây dựng mà quyết định áp lực phụt, nhưng trong mọi trường hợp không được phụt quá áp lực 2 atm.
4.5. Hồ sơ khảo sát và xử lí mối, gồm 3 phần:
1. Thuyết minh
2. Các bản vẽ
3. Hồ sơ gốc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THÀNH PHẦN KHỐI LƯỢNG HỒ SƠ KHẢO SÁT MỐI
I. THUYẾT MINH:
Phần A:
Tên công trình
Vị trí công trình
Các nội dung yêu cầu về khảo sát. Chủ nhiệm khảo sát mối và đơn vị thực hiện. Thời gian bắt đầu và kết thúc. Khối lượng khảo sát các loại đã thực hiện. Các bản vẽ kèm theo thuyết minh …
Phần B:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Đặc điểm môi trường tự nhiên (địa hình, địa mạo, địa chất) các tài liệu về sinh học, sinh thái khi tiến hành khảo sát thực địa.
2. Đặc điểm cơ bản về mối trong khu vực nghiên cứu
Thành phần loài.
Mô tả đặc điểm chung về hình thái tổ của từng loài, mức độ phát triển tổ của từng loài, qua đó nêu lên mức độ tác hại của từng loài, mật độ tổ của từng loài ở các khu vực khác nhau.
Sự phân bố của từng loài theo từng đơn nguyên địa mạo, từng lớp đất nền và từng phần trong thân đập.
Nguồn gốc của mối hiện có trong thân đập (đối với đập đã xây dựng) hoặc dự báo khả năng xâm nhập của mối vào đập sắp xây dựng.
Phần C:
Kết luận và kiến nghị
- Sự hiện diện và mức độ tác hại của các loài mối trong thân, nền đập (công trình) và vật liệu đất đắp đập.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Thuyết minh biện pháp cụ thể về phòng chống mối cho từng đối tượng (nền, thân…)
II. CÁC BẢN VẼ:
1. Bản đồ thực tế điều tra mối (phản ánh các điểm điều tra sinh học sinh thái, các điểm thăm dò…)
2. Bản đồ hiện trạng mối (phân bố của các giống, đặc biệt là các giống Odontotermes và Macrotermes…)
3. Bản đồ thảm thực vật (không bắt buộc)
4. Bản đồ phân vùng mức độ gây hại của mối
5. Các mặt cắt minh họa kích thước, độ sâu tổ mối trong các lớp khác nhau ở các vị trí khác nhau của đập.
6. Album ảnh về các tổ mối ở hiện trường cũng như ảnh chụp được từ kính hiển vi.
III. CÁC TÀI LIỆU GỐC:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các kết quả thí nghiệm trong phòng
Các tài liệu địa hình.
THAM KHẢO XÁC ĐỊNH LƯỢNG THUỐC DIỆT MỐI ĐỐI VỚI TỪNG LOẠI TỔ MỐI
TT
Tên giống loài mối
Lượng thuốc được pha chế để phụt cho một tổ (lít)
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150 - 200
2
Macrotesmes
Ф ≤ 0,50 m
100 - 150
Ф 0,50 - 1 m
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ф 1,00 - 1,50
700 - 800
Ф 1,5 - 2,0
900 - 1100
Ф 2,00 - 2,50
1500 - 1700
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ф 2,50 - 3,00
2000 - 2500
Ф > 3m
Nên dùng thuốc xông hơi.
3
Globitermes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70 - 100
Ф 0,50 - 1 m
150 - 200
Ф 1,00 - 1,50
200 - 250
Ф 1,50 - 2,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ф 2,00 - 2,50
400 - 450
Ф 2,50 - 300
500 - 550
4
Các loại khác
50 - 80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HỒ SƠ KHẢO SÁT MỐI Ở GIAI ĐOẠN LẬP TKKT HOẶC TKKT VÀ BVTC
A. THUYẾT MINH:
1. Mở đầu:
- Các tồn tại cần được giải quyết giai đoạn LCKTKT
- Chủ nhiệm khảo sát và đơn vị thực hiện
- Các khối lượng đã thực hiện
2. Hiện trạng mối trong khu vực khảo sát:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Vị trí mật độ các tổ mối lớn, các giống loài có hại.
- Phân mức độ nguy hại của mối đối với các đối tượng công trình.
3. Biện pháp xử lí:
a) Phun thuốc diệt mối
- Các phạm vi đã phun thuốc diệt.
- Loại và lượng thuốc đã phun
- Đánh giá các kết quả diệt mối
b) Phụt dung dịch lấp bịt các tổ mối.
- Nồng độ dung dịch (tỉ lệ nước và đất sét, % xi măng, vôi …)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Các loại phụ gia khác (nếu có)
- Điều kiện dừng phụt
c) Đánh giá kết quả xử lí
B. CÁC BẢN VẼ KÈM THEO
- Bản đồ phân khu mức độ nguy hại của mối
- Bản đồ phân bố các tổ mối
- Bản đồ chiều dầy lớp phủ
- Bản đồ thảm thực vật (nếu có).
- Các biểu đồ thể hiện lượng dung dịch đã phụt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Lượng thuốc, dung dịch phụt từng tổ mối
- Sổ ghi chép về điều tra sinh học sinh thái thảm thực vật, địa chất …
- Các kết quả phân tích về loài, giống mối.
- Các kết quả phân tích về độ mùn, độ pH.
- Các tài liệu về kết quả thăm dò của lỗ khoan, điện âm …
- Các tài liệu về địa hình.
CHIA CẤP PHỨC TẠP VỀ KHẢO SÁT MỐI
Cấp phức tạp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn giản
Trung bình
Phức tạp
Số điểm để phân cấp phức tạp
1. Thành phần loài
Chỉ có Globitermes, Termes và các
loài ít hại.
(điểm 2/10)
Chủ yếu là Macrotermes dạng nổi.
(điểm 4/10)
Chủ yếu là Odontotermes tổ chìm
hoặc Macrotermes tổ chìm
(điểm 7/10)
7/10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lũng sông bãi bồi hiện đại. Sườn
đồi trơ đá gốc. Chiều dầy lớp phủ 0,3m. Thành phần dăm sạn 50%.
(điểm 0,7/10)
Chiều dầy lớp phủ từ 0,30 - 1,00m.
(Nguồn gốc sườn tàn tích và xung tích)
(điểm 1/10)
Chiều dầy lớp phủ 1,00m (nguồn
gốc sườn tàn và xung tích)
(điểm 2/10)
2/10
3. Thảm thực vật
Đồi trọc hoặc lác dác mua dương
xỉ
(điểm 0,3/10)
Cỏ phủ kín mặt đất
(điểm 0,5/10)
Cỏ cây thân mộc đường kính gốc ≤ 10cm. Lau sậy rừng cây dày hoặc nhiều bụi lúp xúp (điểm 1/10)
1/10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn giản: Khi tổng số điểm của cả 3 tiêu chuẩn < 4,5
Trung bình: Khi tổng số điểm của cả 3 tiêu chuẩn từ 4,5 đến dưới 7 điểm.
Phức tạp: khi tổng số điểm của cả tiêu chuẩn từ 7 đến dưới 10 điểm.
Giai đoạn khảo sát
Cấp phức tạp về khảo sát mối
Cấp công trình
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐVT
1
2
3
Giai đoạn lập LCKTKT
- Điều tra sinh học sinh thái
m2/điểm
- Thảm thực vật
nt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nt
- Mẫu mối
m2/mẫu
- Độ pH, độ mùn, độ ẩm
nt
Giai đoạn TKKT hoặc TKTK + BVTC
1. Điều tra sinh học sinh thái
2. Điểm thăm dò tổng hợp (lỗ khoan điện, âm, phóng xạ…)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đập đã đắp
- Nền công trình mới
- Vùng phụ cận
3. Thiết kế xử lý
- Khoan tạo lỗ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Phun thuốc
- Phụt dung dịch
VÀ KHỐI LƯỢNG KHẢO SÁT MỐI
Đơn giản
Trung bình
Phức tạp
IV - III
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IV - III
II - I
IV - III
II - I
Khối lượng
4
5
6
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
50-100
10-20
10-20
2-5
1-2
1-1,5
200-400
100-200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50-100
50-100
20-50
200-400
100-200
100-200
50-100
50-100
20-50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30-40
30-40
20-25
20-25
10-15
8
10-15
10-15
20-25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25-30
Tùy thuộc vào thời gian giữa hai bước khảo sát, nếu cách nhau 6 tháng thì khối lượng bước 2 bằng 1/4 bước 1. Nếu > 6 tháng thì bằng 1/2 bước 1.
Không tiến hành khảo sát
4-10
2-4
2-4
1-2
15-25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4-6
2-4
50-100
10-20
10-20
4-6
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
Theo mục 4-4-2
Theo quy định ở mục 4-4-2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số TT
Tên loài
Dạng tổ
Mức độ tác hại
đối với đập và CT thủy lợi bằng đất
đối với CT kiến trúc
1
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
5
1
Cryptotermes domesticus Hav.
G
0
+++
2
Hodotermopsis ajostedti Holmgren
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
?
3
Rhinotermes chinensis Snyder
G
0
?
4
Schedorhinotermes magnus Tsai et Chen
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
++
5
S. tarakanensis Haviland
G
0
++
6
S. sarawakensis Holmgren
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
?
7
S. javanicus Kemner
G
0
?
8
S. medioobacurus Holmgren
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
?
9
Coptotermes formosanus Shiraki
C1, N4, G
+
+++
10
C. ceylonicus Holmgren
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+
+++
11
C. travians Haviland
G
0
++
12
C. havilandi Holmgren.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+
++
13
Globitermes sulphureus Haviland
N1, C4
++
++
14
Microcerotermes bugnioni Holmgren
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+
+
15
M. crassus Snyder
C3
+
?
16
M. dammersoni
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+
?
17
Termes comis Haviland
N1
+
+
18
T. majoriae Haviland
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+
?
19
Macrotermes annandalei Silvestri
N2, C4
+++
+
20
M. barneyi Light
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+++
++
21
M. gilvus Hagen
N2, C4
+++
++
22
M. gilvus sub. Sp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+++
?
23
M. carbonarius Silvestri
N2
++++
?
24
M. latignathus sub. sp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+++
?
25
M. malaccensis
N2, C4
++++
?
26
M. sp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+++
?
27
Microtermes dimorphus Tsai et Chen
N5, C3
+
+
28
M. pakistanicus Ahmad
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+
?
29
M. obesi Holmgren
N5, C3
+
+
30
Hypotermes sp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
?
?
31
Odontotermes graveli Silvestri
C2
+++
?
32
O. ynnanensis Tsai et Chen
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
++
+
33
O. horni Wasmann
C2
+++
+
34
O. fear Wasmann
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+++
?
35
O. angustignathus Tsai et Chen
C2
+++
+
36
O. djampeensis Wasmann
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
++
?
37
O. hainanensis Light
C2
+++
+
38
O. formosanus Shiraki
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+++
+
39
O. proformosanus Ahmad
C2
+++
+
40
O. pahamensis Dức Khảm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+++
?
41
O. obscuriceps Wasmann
C2
+++
?
42
O. sumatrensis Holmgren
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+++
?
43
O. malaccensis
C2
+++
?
44
O. sp1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
++
?
45
O. sp2
C2
+++
?
46
Procapritermes nitobei Shiraki
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
?
47
P. sowerbyi Light
C5
0
?
48
Pseudocapritermes sp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
?
49
Pericapritermes sp
C5
0
?
50
Microcapritermes sp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
?
51
Nasutitermes gardneri Snyder
C5
0
?
52
Na. sp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
?
Ghi chú:
O : không gây hại +++ : gây hại nặng
+ : gây hại ít ++++ : gây hại đặc biệt.
++ : gây hại vừa
BIỆN PHÁP TỔNG HỢP THĂM DÒ CÁC TỔ MỐI
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhóm
Thành phần loài
Đặc điểm cấu tạo tổ
Yêu cầu thăm dò
Tổng hợp biện pháp
1
2
3
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
S. tarakanensis
Tổ tập trung, chủ yếu chỉ gồm khoang chính.
Xác định đúng vị trí kích thước khoang chính.
Sinh học, sinh thái, phóng xạ, âm.
2
M. annandalei
M. gilvus
M. barneyi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xác định đúng vị trí kích thước khoang chính, khoang di cư… phạm vi phân bố các đường giao thông.
Sinh học, sinh thái, điện, phóng xạ, âm
3
O. near latignathus
O. feae
O. proformosanus
O. graveli
O. hainanensis
O. formosanus
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
O. sp2
O. angustignathus
O. horni
H. sp
Khoang chính nhỏ hơn so với Macrotermes, nằm sâu nhiều khoang phụ, hệ thống giao thông nhỏ nhưng dày đặc.
Xác định vị trí, kích thước khoang chính, các khoang di cư.
4
Mic. pakistancus
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mic. obesi
Tổ gồm nhiều hốc nhỏ chỉ nông 10 - 30 cm. Ít hại cho đập.
Tùy trường hợp có thể thăm dò hoặc không thăm dò.
Proc. nitobei
Pros. sowerbyl
Pseudocapritermes sp
Pericapritermes sp
Microcapritermes sp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không cần thăm dò.
B. TỔ NỔI
5
Termes comis
Termes majoriae
Tổ tập trung, nổi, nông, không hại đáng kể cho đập.
Chỉ khi tổ mối rất lớn thì mời cần dò sơ bộ.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G. sulphureus
O. sp1
O. yunnanensis
O. djampeensis
O. norni
M. carbonarius
M. givus
M. annandalei
M. malaccensis
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M. sp
Tổ các loài thuộc giống Macrotermes có khoang chính lớn, nhiều khoang phụ và đường giao thông lớn.
Các loài Odontotermes kích thước khoang nhỏ hơn nhưng số lỗ rỗng cũng nhiều và phân tán hơn.
Cần xác định đúng kích thước, chiều sâu khoang chính, khoang di cư, các hang giao thông lớn (cả phân bố theo chiều sâu và chiều nằm ngang)
Sinh học, sinh thái, phóng xạ, âm
Nội dung từng biện pháp
1- Điều tra sinh học, sinh thái:
- Thu thập mẫu mối, xác định thành phần loài trong từng đơn nguyên địa mạo của vùng nền đập hoặc thân đập.
- Hình thái cấu trúc tổ của từng loài, mặt độ tổ, mức độ phát triển tổ của từng loài.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Sơ bộ xác định các khu vực hoặc các vị trí có thể có tổ mối để bố trí thăm dò bằng thiết bị chuyên dụng.
2- Thăm dò điện:
- Phát hiện nơi tập trung các tổ phụ của Odontotermes.
- Phát hiện nơi tập trung nhiều tổ của các loài làm tổ nhỏ và nông như Microtermes nếu thấy cần thiết.
- Phát hiện những nơi có ẩn họa như nứt nẻ, đất đắp không chặt.
3- Thăm dò âm: để xác định xem trong khuyết tật vừa được phát hiện có mối đang sống hay không?
4- Thăm dò phóng xạ:
- Xác định chính xác vị trí, kích thước tổ mối nằm ngầm dưới đất.
- Phát hiện những nơi đất bị nứt nẻ, tơi xốp, hỏng hốc…
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐƯỜNG KÍNH VÀ ĐỘ SÂU TỚI ĐÁY CỦA TỔ MỐI
ĐẶC ĐIỂM CÁC KIỂU TỔ VÀ DẠNG TỔ MỐI
Tổ nổi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dạng
Đặc điểm
Dạng
Đặc điểm
N1
Tổ tập trung, dạng tổ ong, ít tổ phụ
C1
Tổ tập trung, khoang chính là khối xốp tổ ong, khoang phụ có thể ở rất xa khoang chính.
N2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C2
Tổ tập trung, khoang chính và phụ đều có vườn cấy nấm, tổng lỗ rỗng khoang phụ lớn hơn khoang chính, các khoang phụ bố trí xung quanh khoang chính.
N3
Tổ tập trung, có vườn cấy nấm, khoang chính xấp xỉ khoang phụ, tổng lỗ rỗng khoang chính nhỏ hơn khoang phụ.
C3
Tổ tập trung, độ sâu phân bố tối đa 20 - 30 cm, khoang chính khoảng 10 - 20 cm, các khoang phụ chỉ 5 - 10 cm.
N4
Tổ nằm phía trên mặt đất trong kiến trúc trên đập.
C4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N5
Tổ tập trung, cỡ nhỏ, có vườn cấy nấm.
C5
Tổ phân tán, khoang chính và khoang phụ chỉ là những khe lỗ nhỏ vài cm, phân bố nông vài chục cm kể từ mặt đất.
Mục đích của phòng mối là ngăn không cho mối làm tổ trên mặt đập, thân đập và các chỗ tiếp giáp giữa đập với các công trình khác. Việc phòng mối áp dụng cho cả trường hợp đập vừa được xử lý mối xong.
Những vị trí sau đây cần phải có biện pháp phòng mối: Mang cống, chỗ tiếp giáp giữa đập và tường chắn sóng, chân tháp đóng, mở cửa cống, chân các bậc thang, mép tiếp giáp các rãnh thoát nước, chân cột đèn, cột điện thoại, cọc mốc trên đập, tiếp giáp giữa đập và sườn đồi. Biện pháp phòng mối ở các vị trí này như sau: Tưới thuốc lỏng hoặc trộn thuốc bột diệt mối vào đất với tỷ lệ thuốc diệt mối bằng 0,1% - 0,5% trọng lượng đất làm thành một “hàng rào” bao quanh công trình xây đúc với chiều dầy đất là 0,4m và chiều rộng là 0,5m.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàng năm từ khoảng tháng 3 đến tháng 8, phải phun thuốc diệt mối vào “hàng rào” bao quanh công trình xây đúc và trên mặt đập, mái đập, lượng thuốc phun như nói ở trên.
MỤC LỤC
1. Quy định chung
2. Khảo sát mối giai đoạn lập LCKTKT
3. Khảo sát mối
4. Xử lý mối
Phụ lục
(1) Gọi chung là đập đất
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây