Tiêu chuẩn ngành 10TCN 557:2002 về quy phạm khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống cà chua do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Tiêu chuẩn ngành 10TCN 557:2002 về quy phạm khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống cà chua do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | 10TCN557:2002 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn ngành |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 06/12/2002 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 10TCN557:2002 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn ngành |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 06/12/2002 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
A. Các tính trạng chính |
||||||||
Bộ phận theo dõi |
Chỉ tiêu theo dõi |
Thời kỳ, phương pháp theo dõi |
Đơn vị đo, đánh giá |
Mức độ biểu hiện |
Giống điển hình |
Mã số |
||
Cây con Seedling |
1. (*)
|
Sắc tố antoxian của trụ dưới lá mầm Anthocyanin coloration of hypocotyl |
Thời kỳ xuất hiện lá thật, quan sát sắc tố anthoxian phần thân dưới lá mầm. |
Quan sát |
Không có (xanh) Có (tím nhạt-tím) |
|
1 9 |
|
Thân Plant |
2. (*)
|
Dạng hình sinh trưởng Growth type
|
Khi cây ra hoa rộ thân chính ngừng sinh trưởng (hữu hạn) Cây vừa ra hoa vừa sinh trưởng (vô hạn) |
Quan sát |
Hữu hạn Bán hữu hạn Vô hạn |
|
1 2 3 |
|
3. |
Số hoa trên thân chính (cây sinh trưởng hữu hạn) Number of inflorescence on main stem (only determinate growth type varieties) |
Số hoa trên thân chính sau khi thu lứa quả thứ 2-3 |
Đếm |
ít Trung bình Nhiều |
|
3 5 7 |
||
4. |
Tốc độ phát triển (đối với cây sinh trưởng vô hạn) Growth speed (indeterminate growth type varieties) |
Tốc độ sinh trưởng từ hồi xanh đến khi cây đạt độ cao 1,5m. |
Quan sát |
Chậm Trung bình Nhanh |
|
3 5 7 |
||
5. |
Sắc tố antoxian ở 1/3 thân trên Anthocyanin coloration of upper third |
Sau khi thu lứa quả thứ 1, theo dõi ở 1/3 thân trên của cây. |
Quan sát |
Không có (xanh) ít (phớt tím) Trung bình (tím) Nhiều (tím đậm) Rất nhiều (tím rất đậm) |
|
1 3 5 7 9 |
||
6. |
Đường kính thân Diameter of stem |
Phần to nhất của thân khi cây ra lứa quả thứ 2-3 (tính trung bình thân ở phần to nhất + phần nhỏ nhất). |
Đo (mm) |
Nhỏ Trung bình To |
|
3 5 7 |
||
7. |
Độ dài lóng (đối với dạng hình sinh trưởng vô hạn) Length of internode (indeterminate growth type varieties) |
Chiều dài của lóng từ chùm hoa thứ 1 đến thứ 4 ở thời kỳ thu hoạch lứa quả 2 – 3. |
Đo (cm) |
Ngắn Trung bình Dài |
|
3 5 7 |
||
8. |
Độ thẳng giữa các lóng trên thân cây Degree of zig-zac |
Theo dõi độ thẳng giữa các lóng cây ở thời kỳ ra chùm hoa thứ 2 – 3. |
Quan sát |
Thẳng Không thẳng |
|
1 2 |
||
Lá Leaf
Hoa Inflo-rescence
|
9. (*) |
Dạng lá Shape |
Thời kỳ thu hoạch lứa quả thứ 2 - 3. Mô tả theo hình minh hoạ. |
Quan sát |
Dạng 1 Dạng 2 Dạng 3 Dạng 4 |
|
1 2 3 4 |
|
10. |
Số lá dưới chùm hoa thứ nhất Number of leaves upper the first flower |
Thời kỳ ra chùm hoa thứ 2–3. |
Đếm |
ít Trung bình Nhiều |
|
3 5 7 |
||
11. |
Số lá giữa các chùm hoa Number of leaves between inflorescence |
Số lá giữa chùm hoa thứ nhất và thứ 3 sau khi nở chùm hoa thứ 3. Tính trung bình |
Đếm |
ít Trung bình Nhiều |
|
1 2 3 |
||
12. (*) |
Trạng thái của lá Attitude (in middle third of plant) |
Độ nghiêng của phiến lá so với thân cây ở 1/3 thân trên vào thời kỳ thu hoạch lứa quả của chùm 2-3. |
Quan sát |
Hướng lên Ngang Rũ xuống |
|
3 5 7 |
||
13. |
Mức độ xanh của lá Intensity of green color |
Màu mặt trên phiến lá khi thu hoạch lứa quả thứ 2-3 |
Quan sát |
Xanh nhạt Xanh Xanh đậm |
|
3 5 7 |
||
14. |
Độ phẳng của phiến lá Glossiness of blade |
Độ phẳng của rìa lá so với gân lá ở thời kỳ thu hoạch lứa quả 2-3 |
Quan sát |
Cong lên Phẳng Cong xuống |
|
3 5 7 |
||
15. (*) |
Chiều dài lá Length |
Độ dài từ cuống lá đến đỉnh lá của các lá lớn nhất vào thời kỳ thu hoạch lứa quả thứ 2-3 |
Đo (cm) |
Ngắn Trung bình Dài |
|
3 5 7 |
||
16. (*) |
Chiều rộng lá. Độ dài từ mép nọ sang mép kia của phần lớn nhất của lá Width |
Giống có lá phát triển đối xứng đo theo đường vuông góc qua gân lá. Giống có lá không đối xứng đo chéo qua gân nơi rộng nhất. |
Đo (cm) |
Hẹp Trung bình Rộng |
|
3 5 7 |
||
17. (*) |
Sự phân thuỳ của lá Division of lobe |
Theo dõi lá chét khi thu hoạch lứa quả thứ 2- 3 |
Quan sát |
Không Có |
|
1 2 |
||
18. |
Kích thước các vết phồng trên phiến lá Size of blistering upper blade |
Độ lớn các vết phồng trên phiến lá thời kỳ thu hoạch lứa quả thứ 2 - 3 |
Quan sát |
Nhỏ Trung bình Lớn |
|
3 5 7 |
||
19. |
Độ cứng của lá Stiff
|
Dùng tay vuốt các lá, ở thời điểm thu hoạch lứa quả 2-3 để đánh giá độ cứng của lá. |
Đánh giá cảm quan |
Mềm Trung bình Cứng |
|
3 5 7 |
||
20. |
Độ dài của lá chét Length of leaflet
|
Xác định độ dài lá chét lớn nhất. Thời điểm thu hoạch lứa quả 2 - 3. |
Đo (cm) |
Ngắn Trung Bình Dài |
|
3 5 7 |
||
21. |
Thời gian nở hoa Time of flowering |
Tính tại thời điểm bông hoa đầu tiên nở |
Quan sát |
Sớm Trung bình Muộn |
|
3 5 7 |
||
22. (+) |
Kiểu chùm hoa Type |
Mô tả theo hình vẽ phần minh hoạ kiểu chùm hoa của chùm 2 - 3. |
Quan sát |
Đơn giản Trung gian Phức tạp |
|
1 2 3 |
||
23. |
Hoa thoái hoá Dysgenic |
Có hay không có hoa thoái hoá ở chùm thứ nhất |
Quan sát |
Không có Có |
|
1 9 |
||
24. |
Số hoa/chùm Number of flower per inflorescence |
Số hoa nở của 5 chùm đầu tiên trên 3 cây thời kỳ hoa rộ, lấy giá trị trung bình |
Đếm (số hoa) |
ít Trung bình Nhiều |
|
3 5 7 |
||
25. |
Lông của vòi nhuỵ Hair of pistil |
Thời kỳ hoa nở rộ, có hay không có lông ở vòi nhuỵ |
Quan sát |
Không có Có |
|
1 9 |
||
26. |
Độ lớn đài hoa Size of calyx |
Quan sát độ lớn của đài hoa của các lứa hoa 2 - 3 |
Quan sát |
Nhỏ Trung bình Lớn |
|
3 5 7 |
||
Cuống hoa Peduncle
Quả Fruit |
27. (*)
|
Màu sắc hoa Color |
Thời kỳ ra hoa rộ |
Quan sát |
Vàng Da cam |
|
1 2 |
|
28. (*) |
Li tầng Abscission layer |
Cuống hoa có li tầng hay không. |
Quan sát |
Không có Có |
|
1 9 |
||
29. |
Độ dài cuống hoa (với giống có li tầng) Length |
Độ dài từ li tầng đến đài hoa. |
Đo (cm) |
Ngắn Trung bình Dài |
|
3 5 7 |
||
30. |
Thời gian hình thành quả Time of performance fruit |
Tính tại thời điẻm quả đàu tiên hình thành. |
Quan sát |
Sớm Trung bình Muộn |
|
3 5 7 |
||
31. |
Tỷ lệ đậu quả của 5 chùm hoa đầu Ratio of fruit in fisrt five inflorenscence |
Số quả đậu của 5 chùm hoa đầu tiên của 3 cây vào thời kỳ kết thúc đâụ quả để xác định tỷ lệ đậu quả. |
Đếm (số quả) |
Rất thấp (dưới 10%) Thấp (10 - 20%) Trung bình (21-40%) Cao (41 - 60%) Rất cao (trên 60%) |
|
1 3 5 7 9 |
||
32. (*) |
Màu sắc quả xanh Colorration of green fuit |
Màu phần đáy quả xanh của chùm quả 2 - 3 |
Quan sát |
Xanh nhạt Xanh Xanh đậm |
|
3 5 7 |
||
33. (*)
|
Màu sắc quả chín Coloration of ripened fuit |
Màu quả của chùm quả thứ 2 - 3 khi chín hoàn toàn |
Quan sát |
Kem Vàng Da cam Hồng Đỏ Nâu |
|
1 2 3 4 5 6 |
||
34. |
Màu vỏ quả Coloration of fruit sheath |
Tách vỏ quả của những quả ở chùm 2 - 3 quan sát khi quả chín hoàn toàn |
Quan sát |
Không màu (trong suốt) Có màu |
|
1 2 |
||
35. (*) |
Màu thịt quả Color of flesh fruit |
Bổ quả của chùm 2 - 3 khi quả chín hoàn toàn theo dõi màu sắc phần thịt quả từ vỏ đến nơi tiếp xúc ngăn hạt |
Quan sát |
Kem Vàng Da cam Hồng Đỏ Nâu |
|
1 2 3 4 5 6 |
||
36. |
Độ dày thịt quả Thickness of flesh fruit |
Từ vỏ đến chỗ tiếp xúc ngăn hạt của lứa quả thứ 2-3 của 3 quả chín hoàn toàn, lấy giá trị trung bình |
Đo (mm) |
Mỏng Trung bình Dày |
|
3 5 7 |
||
37. (*) |
Độ lớn của quả Size of core in cross section (in relation to total diameter) |
Đo đường kính quả ở phần lớn nhất của những quả chín thuộc lứa quả 2 - 3 để xác định độ lớn của quả. |
Đo (cm) |
Rất bé Bé Trung bình To Rất to |
|
1 3 5 7 9 |
||
38. (*) |
Tỷ lệ H/D quả Ratio Height/Diameter |
Đo đường kính (D), chiều cao (H) quả của chùm quả thứ 2-3 khi quả chín hoàn toàn để xác định tỷ lệ H/D |
Đo (cm) |
Rất nhỏ Nhỏ Trung bình Lớn Rất lớn |
|
1 3 5 7 9 |
||
39. (*)
|
Dạng quả theo mặt cắt dọc Shape of longitudinal section |
Quan sát 3 quả chín của lứa quả 2 - 3 theo mặt cắt dọc như hình vẽ mô tả |
Quan sát |
Dẹt Hơi dẹt Tròn Hình chữ nhật Hình trụ Hình elip Hình tim Hình trứng ngược Hình trứng Hình quả lê |
|
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 Hình 5 Hình 6 Hình 7 Hình 8 Hình 9 Hình 10 |
||
40. |
Độ lớn của lõi quả Extent of pithy |
Bổ dọc tâm quả từ đỉnh xuống đáy, xác định độ lớn của phần lõi quả từ nơi bám cuống quả đến đáy quả |
Quan sát |
To Trung bình Nhỏ |
|
3 5 7 |
||
41. (+) |
Hình dạng quả theo mặt cắt ngang Shape in horizontal section |
Bổ ngang ở phần to nhất của quả theo dõi mặt cắt ngang quả trên 3 quả chín hoàn toàn của lứa quả 2-3 |
Quan sát |
Tròn Góc cạnh Bất qui tắc |
|
Hình1 Hình 2 Hình 3 |
||
42. (*) |
Khía vai quả Notch of shoulder |
Quan sát mức độ sâu của khía ở phần vai của quả trưởng thành ở chùm quả 2-3 |
Quan sát |
Không có Nông Trung bình Sâu Rất sâu |
|
1 3 5 7 9 |
||
43. (*) |
Màu xanh của vai quả so với phần còn lại của quả Green color of shoulder compared to the rest of fruit |
Theo dõi sự khác nhau về mầu xanh vai quả so với phần còn lại của quả trưởng thành lứa 2-3. Mô tả mức độ |
Quan sát |
Không đổi Xanh nhạt Trung bình Xanh đậm |
|
1 3 5 7 |
||
44. (*) |
Độ lớn phần vai xanh Extent of green shoulder |
Xác định độ lớn phần vai xanh so với phần còn lại của quả của chùm quả trưởng thành 2-3 |
Quan sát |
Nhỏ Trung bình Lớn |
|
3 5 7 |
||
45. (+) |
Dạng đáy quả Shape of bottom fruit |
Mô tả theo hình vẽ đáy quả của các quả chín hoàn toàn ở chùm quả 2 - 3. |
Quan sát |
Lõm Phẳng Hơi nhọn Nhọn |
|
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 |
||
46. (*) |
Mức độ xanh của quả Intensity of green color |
Quan sát ở lứa quả trưởng thành 2-3 |
Quan sát |
Xanh nhạt Xanh Xanh đậm |
|
3 5 7 |
||
47. (+) |
Dạng đỉnh quả Shape of top fruit |
Theo dõi hình dáng phần trên của quả-phần cuống quả đính vào quả (lứa quả 2-3) |
Quan sát |
Lõm Phẳng Lồi |
|
3 5 7 |
||
48. (+) |
Hình dạng phần (điểm) giữa đáy quả Shape of hilum |
Quan sát hình dáng phần quả hoá li be bần nơi bám vào cuống quả (lứa quả 2-3) |
Quan sát (hình 7, phụ lục) |
Hình chấm nhỏ Hình sao Dạng đường thẳng Bất qui tắc |
|
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 |
||
49. |
Độ lớn của phần giữa đáy quả Size of hilum |
Quan sát độ lớn của phần hoá li be ở giữ đáy quả (lứa quả 2-3). |
Quan sát |
Nhỏ Trung bình Lớn |
|
3 5 7 |
||
50. |
Độ lõm của rốn quả. Extent of sunken hilum
|
Quan sát mức độ lõm của phần hoá libe bần nơi quả bám vào cuống quả so với phần vai quả (lứa quả 2 - 3) |
Quan sát |
Phẳng Nông Trung bình Sâu |
|
1 3 5 7 |
||
51. |
Độ lớn của phần đài hoa phủ quả Size of calyx covered fruit |
Quan sát độ lớn của đài hoa, phần phủ đỉnh quả (lứa quả 2-3) |
Quan sát |
Nhỏ Trung bình To |
|
3 5 7 |
||
52. (*) |
Số ngăn hạt Number of locules |
Bổ ngang quả đếm số ngăn hạt trong quả |
Quan sát, đếm số vách ngăn |
2 2-4 4-6 6-8 Trên 8 |
|
1 2 3 4 5 |
||
53. |
Độ cứng của quả Firmness |
Dùng tay nắn xác định mức độ cứng của quả thuộc lứa quả thứ 2-3 khi quả chín hoàn toàn. |
Cảm quan |
Mềm Trung bình Cứng |
|
3 5 7 |
||
54. |
Mức độ thay đổi dạng quả Exchange of fruit shape |
Mức độ thay đổi dạng quả của các quả lứa 2 - 3 so với các lứa khác hoặc giữa các cây nhiều hay ít |
Quan sát |
ít Trung bình Nhiều |
|
3 5 7 |
||
55. |
Mức độ nứt quả Crackness of fruit |
Quan sát quả chín. |
Quan sát |
Không nứt Nứt trung bình Nứt nhiều |
|
1 3 5 |
||
|
56. |
Mức độ đẹp của quả Extent of beauty fruit |
Nhận xét chung về hình dạng, màu sắc của lứa quả chín thứ 2-3 |
Quan sát |
Xấu Trung bình Đẹp |
|
1 3 5 |
|
57. |
Độ Brix. Xác định độ Brix ở các lứa quả 2-3 khi quả chín hoàn toàn Brix |
Lấy quả ngẫu nhiên quả của lứa 2-3 của 5 cây mẫu phân tích (chậm nhất sau thu hoạch 3 ngày). Nễu xác định bằng máy đo nhanh thì lấy ít nhất 3 quả của 3 cây. |
Phân tích, đo (%) |
Thấp (dưới 3,5 %) Trung bình (3,6-4,4%) Cao (4,5 - 6,0%) Rất cao (Trên 6%) |
|
1 3 5 7 |
||
58. |
Hàm lượng chất khô tổng số Dry matter content at maturity |
Lấy mẫu ở các lứa quả chín 2-3, phân tích chậm nhất sau khi thu hoạch 3 ngày. Mẫu lấy ngẫu nhiên ở 5 cây. |
Sấy khô (% KL khô / KL tươi) |
Thấp (dưới 6%) Trung bình (6 - 7 %) Cao (trên 7%)
|
|
3 5 7 |
||
B. Các tính trạng bổ sung (Tiến hành trong trường hợp chưa phân biệt rõ qua các tính trạng chính) |
||||||||
Thành phần sinh hoá trong quả
Tính chống chịu điều kiện ngoại cảnh bất thuận
Khả năng kháng một số bệnh chủ yếu |
59. |
Hàm lượng đường tổng số Sugar content |
Phân tích trên mẫu quả chín hoàn toàn của chùm quả 2-3, chậm nhất sau thu hoạch 3 ngày. Xác định theo phương pháp Lane-Eyon AOAC- 1990 |
Tính % |
Thấp (dưới 2%) Trung bình (2-3,5%) Cao (trên 3,5%) |
|
3 5 7 |
|
60. |
Hàm lượng vtamin C Vitamin content |
Phân tích mẫu của lứa quả 2-3 chín hoàn toàn, chậm nhất sau thu hoạch 3 ngày. Phương pháp theo TCVN 5246 - 90. |
Tính mg/100g quả tươi |
Thấp (< 20mg/100g) Trung bình (20-25mg /100g) Cao (trên 25 mg/100 g) |
|
3 5
7 |
||
61. |
Hàm lượng a xít Acid content |
Lấy mẫu quả đã chín hoàn toàn ở các lứa quả từ 2-3, phân tích sau khi thu hoạch chậm nhất 3 ngày. |
Phân tích, xác định % |
Thấp (dưới 0,4%) Trung bình (0,4-0,6%) Cao (trên 0,6%) |
|
3 5 7 |
||
62. |
Nhiệt độ cao Resistance to high temprature |
Trong điều kiện trồng bình thường, khi nhiệt độ cao cây thể hiện đặc điểm hình thể bất thường. |
Quan sát |
Thấp Trung bình Cao |
|
1 3 5 |
||
63. |
Nhiệt độ thấp. Resistance to low temprature |
Tong điều kiện trồng bình thường, khi nhiệt độ thấp cây thể hiện đặc điểm hình thể bất thường. |
Quan sát |
Thấp Trung bình Cao |
|
1 3 5 |
||
64. |
Khả năng kháng bệnh Virus Virus resistance |
Gây nhiễm nhân tạo, quan sát đánh giá mức độ kháng bệnh virus của giống |
Quan sát, đếm số cây |
Kém Trung bình Tốt |
|
3 5 7 |
||
65. |
Khả năng kháng bệnh héo xanh vi khuẩn (Bacterial wilt) Resistance to Bacterium wilt |
Gây nhiễm nhân tạo, quan sát đánh giá mức độ kháng bệnh héo xanh vi khuẩn của giống |
Quan sát, đếm số cây |
Kém Trung bình Tốt |
|
3 5 7 |
||
66. |
Khả năng kháng bệnh xốp lá (Cladosporium fulvum Cke) Resistance to Cladosporium fulvum |
Gây nhiễm nhân tạo, quan sát đánh giá mức độ kháng bệnh đốm nâu của giống |
Quan sát, đếm số cây |
Kém Trung bình Tốt |
|
3 5 7 |
||
67. |
Khả năng kháng bệnh mốc sương (Phytopthora infestans Debary) Resistance to Phytophtora infestans |
Gây nhiễm nhân tạo, quan sát đánh giá mức độ kháng bênh mốc sương của giống |
Quan sát, đếm số cây |
Kém Trung bình Tốt |
|
3 5 7 |
||
68. |
Khả năng kháng bệnh lở cổ rễ (Rhizoctonia Solani) Resistance to Rhizoctonia Solani |
Gây nhiễm nhân tạo, quan sát đánh giá mức độ kháng bệnh lở cổ rễ của giống |
Quan sát, đếm số cây |
Có Không |
|
1 9 |
||
69. |
Khả năng kháng bệnh đốm vòng (Macrosporium Solani Ell.et Mart) Resistance to Macrosporium Solani |
Gây nhiễm nhân tạo, quan sát đánh giá mức độ kháng bệnh đốm vòng của giống |
Quan sát, đếm số cây |
Có Không |
|
1 9 |
||
70. |
Khả năng kháng bệnh của 1/2 thân trên Resistance to half upper |
Đánh giá mức độ nhiễm bệnh của 1/2 thân trên của cây |
Quan sát |
Có Không |
|
1 9 |
||
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ
NÔN G NGHIỆP VÀ PTNT
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
BẢN ĐĂNG KÝ KHẢO NGHIỆM DUS GIỐNG CÀ CHUA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cà chua Anh đào/Cà chua ăn tươi/Cà chua chế biến
Giống chịu nhiệt độ cao/Giống chịu nhiệt độ thấp
Giống kháng Virus / Héo xanh vi khuẩn/ Mốc sương
Giống thuần/Giống lai/Giống được tạo bằng các phương pháp khác
(Gạch bỏ những đặc tính không phù hợp)
2. Tên giống:
3. Tên địa chỉ, tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm:
- Tên tổ chức :
- Họ tên cá nhân:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Điện thoại: Fax: E.mail:
4. Họ và tên, địa chỉ tác giả giống
1.
2.
3.
5. Nguồn gốc giống, phương pháp chọn tạo
5.1 Vật liệu
Tên giống bố mẹ (kể cả dòng phục hồi, dòng duy trì…)
Nguồn gốc vật liệu:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Công thức lai:
Xử lý đột biến:
Phương pháp khác:
5.3 Thời gian và địa điểm: Năm/vụ, địa điểm
6. - Giống đã được bảo hộ hoặc công nhận ở nước ngoài
1. Nước ngày tháng năm
2. Nước ngày tháng năm
7. Các đặc điểm chính của giống
Tính trạng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã số
(*)
Cây: Dạng hình sinh trưởng
(tính trạng 2)
Sinh trưởng hữu hạn
Sinh trưởng vô hạn
1
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(tính trạng 17)
Lá chét không chia thuỳ
Lá chét chia thuỳ
1
2
Cuống hoa (quả): Có hay không có li tầng
(tính trạng 28)
Không có
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
9
Quả: Độ lớn của quả
(tính trạng 37)
Rất bé
Bé
Trung bình
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rất to
1
3
5
7
9
Quả: Dạng quả theo mặt cắt dọc
(tính trạng 39)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hơi dẹt
Tròn
Hình chữ nhật
Hình trụ
Hình elip
Hình tim
Hình trứng ngược
Hình trứng
Hình quả lê
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3
4
5
6
7
8
9
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả: Số vách ngăn
(tính trạng 52)
2 vách ngăn
2 - 4 vách ngăn
4 - 6 vách ngăn
6 - 8 vách ngăn
Trên 8 vách ngăn
1
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
5
Quả: Màu xanh của vai quả so với phần khác của quả
(tính trạng 43)
Không đổi
Xanh nhạt
Trung bình
Xanh đậm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
5
7
Quả: Màu vỏ quả
(tính trạng 34)
Không màu (trong suốt)
Vàng
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*) Đánh dấu (+) hoặc điền số liệu cụ thể vào ô trống cho phù hợp với trạng thái biểu hiện của giống.
8. Các giống đối chứng với giống của tác giả
- Tên giống:
- Những tính trạng khác biệt:
9. Những thông tin có liên quan khác
9.1. Chống chịu sâu bệnh:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.3. Những thông tin khác:
Ngày tháng năm
(Ký
tên , đóng đấu)
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây