Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6091:1995 về cao su thiên nhiên – xác định hàm lượng nitơ
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6091:1995 về cao su thiên nhiên – xác định hàm lượng nitơ
Số hiệu: | TCVN6091:1995 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 23/09/1995 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN6091:1995 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 23/09/1995 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 6091:1995
CAO SU THIÊN NHIÊN – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITƠ
Natural rubber- Deternination of nitrogen content
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này qui định phương pháp xác định ha,f lượng nitơ của các laọi cao su thiên nhiên trong đó có cao su SVR bằng phương pháp Kendan trung lượng, nitơ trong cao su thiên nhiên dưới dạng protein khác nhau, được tính bằng chỉ số 6,25 x nitơ
2. Tiêu chuẩn trích dẫn
TCVN 3769 :1995 Cao su thiên nhiên SVR
TCVN 6086 ; 1995 Cao su thiên nhiên . Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mủ cao su được phân huỷ bằng cách đun nóng với axit sunfuric và chất xúc tác, chuyển nitơ thành amoni sunfat. Dùng hơi nước nóng lôi cuốn amoniac và hấp thụ trong dung dịch axit boric bão hoà. Sau đó chuẩn độ bằng axit sunfuric chuẩn.
4. Thuốc thử
Tất cả cac thuốc thử là loại tinh khiết phân tích ( THPT), nước cất theo TCVN 2117-77 hoặc nước có độ tinh khiết tương đương.
4.1 Hỗn hợp chất xúc tác bột mịn, gồm:
- 30 phần theo khối lượng kali sunfat khan ( K2SO4);
- 4 phần trăm theo khối lượng đồng sunfat ngậm 5 phân tử nước ( CuSO4. 5 H2O).
- 1 phần theo khối lượng bột selen, hay 2 phần theo khối lượng natri selenat ngậm 10 phân tử nước ( Na2SeO4 . 10H2O)
4.2 Axit sunfuric đậm đặc, d = 1,84 g/l
4.3 Axit sunfuric dung dịch chuẩn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4 Natri hydroxit, dung dịch c(NaOH) = 10 mol /l
Hoà tan 400 g NaOH vào 600 ml nước cất
4.5 Axit boric, dung dịch c( H3BO3) = 0,17 mol /l
Hoà tan 40 g H3BO3 vào 1 lít nước cất, làm nóng nếu cần thiết để nguội dung dịch tới nhiệt độ phòng.
4.6 Hỗn hợp chỉ thị mầu, dung dịch
Hoà tan 0,1 g metyl đỏ và 0,05 g xanh metylen vào 100 ml etanol 96 % ( v / v).
5. Thiết bị
Những dụng cụ phòng thí nghiệm thường.
5.1 Bình phân giải kendan trung lượng, dung tích 30 hoặc 50 ml ml ( xem hình 1)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3 cân phân tích độ nhạy 0,1 mg.
6. Chuẩn bị thử
Chuẩn bị mẫu thử theo TCVN 6086:1995
7. Tiến hành thử
7.1 Phân giải
Cân khoảng 0,1 g mẫu đã chuẩn bị theo mục B bảng 1 của TCVN 6086 : 1995 cân chính xác tới 0,1 mg cho vào bình phân giải ( 5.1) thêm vào đó 0,65 g chất xúc tác ( 4.1 ) và 3 ml axit sunfuric đậm đặc ( 4.2). Đun trên bếp cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ( khoảng 1 giờ). Lúc đó, hợp chất có màu xanh lá cây nhạt hoặc không màu. Làm nguôi và pha loãng với 10 ml nước cất.
7.2 Chưng cất
Chuyển toàn bộ dung dịch trong bình phân giải vào bình chưng cất của bộ chưng cất( 5.2) đã chuẩn bị sẵn tráng sạch bình phân giải 2 đến 3 lần bằng nước cất. Đổ luôn nước tráng vào bình chưng cất. Cho 10 ml axit boric( 4.5) vào bình nón, thêm 2-3 giọt hỗn hợp chỉ thị màu( 4.6).lắp ống ngưng vào bình nón sao cho đầu ống ngưng nhúng vào dung dịch.
Thêm 15 ml natri hydroxit ( 4.4) vào bình chưng cất, tráng miệng phễu 5 ml nước cất đầy phễu (đặt trên miệng bình ). Cho hơi nước sôi đi qua trong 5 phút. Sau đó hạ thấp bình nón để đầu ống ngưng ở phía trên mặt dung dịch và tiếp tục chưng cất thêm vài phút nữa. Sau đó rửa sạch đầu ống bằng nước cất và hứng nước rửa vào chung với dung dịch .
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.3 Thử với mẫu trắng
Tiến hành thử mẫu trắng cũng theo trình tự trên thay mẫu thử bằng 1 gam saccaroza.
8. Đánh giá kết quả thử
Hàm lượng nitơ ( x3 ) trong mẫu, tính bằng phần trăm khối lượng theo công thức:
trong đó
v1 là thể tích axit sunfuric dung dịch chuẩn ( 4.3) dùng để xác định mẫu thử, tính bằng mililit;
v2 là thể tích axit sunfuric dung dịch chuẩn ( 4.3) dùng để xác định mẫu trắng, tính bằng mililit.
m là khối lượng của mẫu thử, tính bằng gam.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9. Báo cáo kết quả thử
Báo cáo kết quả thử có nội dung sau
a) phương pháp thử đã dùng;
b) đặc điểm về hạng và đặc điểm của mẫu;
c) các kết quả và phương pháp phân tích đã sử dụng;
d) những điều bất thường ghi nhận trong quá trình thử;
e) các thao tác không qui định trong tiêu chuẩn này hoặc coi như tuỳ ý;
f) ngày thử mẫu.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây