Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8393:2012 về Vật liệu lưới khai thác thủy sản - Sợi, dây và lưới tấm - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8393:2012 về Vật liệu lưới khai thác thủy sản - Sợi, dây và lưới tấm - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
Số hiệu: | TCVN8393:2012 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2012 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN8393:2012 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Độ thô của sợi |
Chiều dài của 1 kg sợi, m/kg |
Độ bền đứt, kgf, không nhỏ hơn |
Độ giãn dài tương đối khi kéo đứt của sợi không không gút, %, không lớn hơn |
|||||
Denier |
Tex |
N |
Rtex |
Đường kính, mm |
Sợi khô không gút |
Sợi ướt có gút |
||
210D/2 |
23 tex x 2 |
43N/2 |
50 |
0,24 |
20000 |
3,1 |
1,8 |
18,6 |
210D/3 |
23 tex x 3 |
43N/3 |
75 |
0,30 |
13300 |
4,6 |
2,7 |
19,6 |
210D/4 |
23 tex x 4 |
43N/4 |
100 |
0,33 |
10000 |
6,2 |
3,6 |
19,8 |
210D/6 |
23 tex x 6 |
43N/6 |
155 |
0,40 |
6460 |
8,0 |
5 |
21,5 |
210D/9 |
23 tex x 9 |
43N/9 |
230 |
0,50 |
4259 |
14 |
9 |
23 |
210D/12 |
23 tex x 12 |
43N/12 |
310 |
0,60 |
3230 |
18 |
11 |
23,5 |
210D/15 |
23 tex x 15 |
43N/15 |
390 |
0,65 |
2560 |
21 |
13 |
24 |
210D/18 |
23 tex x 18 |
43N/18 |
470 |
0,73 |
2130 |
25 |
15 |
25 |
210D/21 |
23 tex x 21 |
43N/21 |
540 |
0,80 |
1850 |
30 |
18 |
25,5 |
210D/24 |
23 tex x 24 |
43N/24 |
620 |
0,85 |
1620 |
34 |
20 |
26,5 |
210D/27 |
23 tex x 27 |
43N/27 |
700 |
0,92 |
1430 |
40 |
22 |
27 |
210D/30 |
23 tex x 30 |
43N/30 |
780 |
1,05 |
1280 |
42 |
24 |
28 |
210D/33 |
23 tex x 33 |
43N/33 |
860 |
1,13 |
1160 |
47 |
26 |
28 |
210D/36 |
23 tex x 36 |
43N/36 |
950 |
1,16 |
1050 |
51 |
28 |
28 |
210D/39 |
23 tex x 39 |
43N/39 |
1030 |
1,20 |
970 |
55 |
29 |
29 |
210D/45 |
23 tex x 45 |
43N/45 |
1200 |
1,33 |
830 |
64 |
35 |
29 |
210D/48 |
23 tex x 48 |
43N/48 |
1280 |
1,37 |
780 |
67 |
37 |
29 |
210D/54 |
23 tex x 54 |
43N/54 |
1430 |
1,40 |
700 |
75 |
40 |
30 |
210D/60 |
23 tex x 60 |
43N/60 |
1570 |
1,43 |
640 |
82 |
43 |
30 |
4.1.2.2. Chỉ tiêu cơ lý của sợi đơn polyamid (PA) theo quy định trong Bảng 2.
Bảng 2 – Chỉ tiêu cơ lý của sợi đơn PA
Độ thô của sợi
Chiều dài của 1 kg sợi, m/kg
Độ bền đứt, kgf, không nhỏ hơn
Rtex
Đường kính, mm
Sợi khô không gút
Sợi ướt có gút
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,10
90 900
0,5
0,2
23
0,15
43 500
1,5
0,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,20
22 700
2,3
1,2
58
0,25
17 200
3,8
1,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,30
11 100
4,9
2,7
120
0,35
8 330
6,3
3,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,40
6450
7,6
4,3
185
0,45
5400
11,5
5,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,50
4170
12,7
6,5
280
0,55
3570
14
7,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,60
3030
17
8,5
480
0,70
2080
24
12,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,80
1870
29
15
755
0,90
1320
36
19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,00
1090
42
22
930
1,10
1075
45
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,20
1036
50
28
1010
1,30
990
65
35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,40
930
73
40
1160
1,50
860
85
47
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,60
800
100
52
1400
1,70
715
110
58
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,80
657
120
63
1675
1,90
597
130
72
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,00
543
145
75
4.1.2.3. Chỉ tiêu cơ lý của chỉ lưới xe từ sợi đơn polyetylen (PE) có d = 0,21 mm ± 0,02 mm theo quy định trong Bảng 3.
Bảng 3 – Chỉ tiêu cơ lý của chỉ lưới xe từ sợi đơn PE
Độ thô của sợi
Chiều dài của 1 kg sợi, m/kg
Độ bền đứt, kgf, không nhỏ hơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính, mm
Sợi khô không gút
Sợi ướt có gút
190
0,60
5260
7,5
5,5
350
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2860
12,5
9
500
0,94
2000
18
13
650
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1540
23
16,5
720
1,15
1390
26
18,5
1100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
910
39
27,5
1400
1,60
715
48
34
1570
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
640
54
38
1760
1,80
570
60
42,5
1900
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
525
65
45
4.2. Chỉ tiêu chất lượng của dây
4.2.1. Chỉ tiêu ngoại quan
- Màu sắc: dây không bị ố, không bị vấy bẩn hoặc dính hóa chất, dầu mỡ, gỉ sét.
- Trạng thái: dây đồng đều, không trầy xước, không thiếu tao, không xoắn cục.
4.2.2. Chỉ tiêu cơ lý
Độ bền đứt của một số loại dây thông dụng theo quy định trong Bảng 4.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính của dây, Ф, mm
Polyamid (PA)
Polyetylen (PE)
Polypropylen (PP)
Polyeste (PES)
Khối lượng của 100 m dài, kg
Độ bền đứt, tính bằng kgf, không nhỏ hơn
Khối lượng của 100 m dài, kg
Độ bền đứt, tính bằng kgf, không nhỏ hơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ bền đứt, tính bằng kgf, không nhỏ hơn
Khối lượng của 100 m dài, kg
Độ bền đứt, tính bằng kgf, không nhỏ hơn
Dây xe
3
0,56
250
0,46
120
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
0,7
185
4
1,1
320
0,8
200
0,77
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,4
295
5
1,5
580
1,3
300
1,2
390
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
405
6
2,4
750
1,7
400
1,7
550
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
3,0
1080
2,7
570
2,4
720
4
735
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,2
1350
3
685
3
960
5,1
1020
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1740
4,2
910
3,9
1160
6,3
1220
10
6,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,7
1010
4,5
1425
8,1
1590
12
9,4
3000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1450
6,5
2030
11,6
2270
14
12,8
4100
9,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
2790
15,7
3180
16
16,6
5300
12
2520
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3500
20,5
4060
18
21
6700
15
3020
14,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
5080
20
26
8300
18,6
3720
18
5370
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6350
22
31,5
10000
22,5
4500
22
6500
38,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
37,5
12000
27
5250
26
7600
46
9140
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44
14000
31,5
6130
30,5
8900
53,7
10700
28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15800
36,5
7080
35,5
10100
63
12200
30
58,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42
8050
40,5
11500
71,9
13700
32
66,5
20000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9150
46
12800
82
15700
36
84
24800
60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
58,5
16100
104
19300
40
104
30000
74,5
14000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19400
128
23900
Dây trơn
2,2
0,38
170
0,27
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,4
0,41
205
0,29
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
0,45
220
0,32
105
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,6
0,50
230
0,36
110
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,9
0,62
245
0,44
130
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.1. Chỉ tiêu ngoại quan
- Màu sắc: lưới tấm có độ bóng, đồng màu, không bị ố và vấy bẩn hoặc dính hóa chất, dầu mỡ, gỉ sét.
- Trạng thái: mặt lưới tấm phẳng, hàng gút đều, gút lưới chặn, không nhăn, ít mối nối, không có lỗ rách, không có mắt lưới 3 cạnh hoặc 5 cạnh trở lên.
4.3.2. Chỉ tiêu cơ lý
4.3.2.1. Độ bền đứt của lưới tấm được dệt bằng sợi xe polyamid (PA) theo quy định trong Bảng 5.
Bảng 5 – Độ bền đứt mắt lưới của lưới tấm bằng sợi xe PA
Độ thô của chỉ lưới theo đơn vị đo
Độ bền đứt, tính bằng kgf, không nhỏ hơn
Denier
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lưới tấm khô
Lưới tấm ướt
210D/2
23 tex x 2
3,5
3,0
210D/3
23 tex x 3
4,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
210D/4
23 tex x 4
6,5
5,1
210D/6
23 tex x 6
9,0
7,0
210D/9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,0
10,5
210D/15
23 tex x 15
20,0
17,0
210D/18
23 tex x 18
24,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
210D/21
23 tex x 21
28,0
22,0
210D/27
23 tex x 27
34,3
27,0
210D/30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39,0
31,0
210D/33
23 tex x 33
39,0
33,5
875D/3
97 tex x 3
16,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
875D/6
97 tex x 6
29,8
24,7
875D/9
97 tex x 9
43,0
35,0
875D/21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70,0
48,0
875D/24
97 tex x 24
85,0
65,0
875D/30
97 tex x 30
94,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.2.2. Độ bền đứt của lưới tấm được dệt bằng sợi xe polyetylen (PE) theo quy định trong Bảng 6.
Bảng 6 – Độ bền đứt mắt lưới của lưới tấm bằng sợi xe PE
Độ thô của chỉ lưới theo đơn vị đo
Độ bền đứt, kgf, không nhỏ hơn
Denier
Tex
Lưới tấm khô
Lưới tấm ướt
380D/9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
10
380D/12
42 tex x 12
16
14
380D/15
42 tex x 15
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
380D/18
42 tex x 18
24
20
380D/21
42 tex x 21
28
25
380D/30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34
31
380D/39
42 tex x 39
45
42
380D/45
42 tex x 45
49
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
380D/60
42 tex x 60
53
50
380D/75
42 tex x 75
62
58
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.1. Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử
5.1.1.1. Mẫu ban đầu
Số lượng mẫu ban đầu của sợi theo quy định trong Bảng 7.
Bảng 7 – Số lượng mẫu ban đầu của sợi
Khối lượng lô hàng, kg
Số đơn vị bao gói được chọn
Số mẫu ban đầu trong một đơn vị bao gói
Tổng số mẫu ban đầu
Đến 500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
6
Từ 501 đến 2 000
5
2
10
Từ 2 001 đến 10 000
10
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn hơn 10 000
15
1
15
Trong trường hợp số lượng đơn vị bao gói của lô hàng nhỏ hơn quy định trong Bảng 7 thì số mẫu ban đầu được chọn trong tất cả các đơn vị bao gói.
Khi lấy mẫu ban đầu phải lấy ngẫu nhiên, không lấy sát thành bao gói. Các mẫu ban đầu phải được bao gói và bảo quản cẩn thận.
5.1.1.2. Mẫu thử
5.1.1.2.1. Yêu cầu chung
- Mẫu thử lấy từ các dạng đóng gói khác nhau (như: cuộn, ống, guồng) phải bỏ không ít hơn 10 m đoạn đầu để tránh gây rối sợi và tở xoắn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Mẫu trước khi thử được để ở trạng thái tự do trong điều kiện môi trường tiêu chuẩn không ít hơn 24 h.
- Trong trường hợp thử ở trạng thái ướt, trước khi thử phải ngâm mẫu trong nước cất pha thêm 2 g/lít chất ngấm (neocal) ở nhiệt độ 27 oC ± 3 oC trong thời gian không ít hơn 10 min.
5.1.1.2.2. Mẫu thử để xác định độ thô của sợi có dạng con sợi
Số lượng và quy cách con sợi làm mẫu thử được quy định trong Bảng 8.
Bảng 8 – Số lượng và quy cách con sợi làm mẫu thử
Số mẫu ban đầu
Chiều dài con sợi, m
Số con sợi thử trong một mẫu ban đầu
Tổng số con sợi thử
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tt từ 12,5 đến 50
Tt từ 50 đến 100
Tt từ 100 đến 500
Tt từ 500 đến 1000
Tt từ 1000 đến 2000
6
200
100
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
5
5
30
10
200
100
50
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
3
30
15
200
100
50
20
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
30
5.1.1.2.3. Mẫu thử để xác định độ bền đứt và độ giãn dài khi kéo đứt
Sợi sau khi đo độ thô được phép sử dụng làm mẫu thử để xác định các chỉ tiêu trên. Từ mỗi mẫu ban đầu được lấy theo Bảng 7, lấy 2 đoạn sợi dài bằng nhau theo quy định trong Bảng 9, một đoạn được thử ở điều kiện môi trường tiêu chuẩn, đoạn còn lại được thử ở trạng thái ướt.
Bảng 9 – Chiều dài mẫu thử
Số mẫu ban đầu
Số đoạn sợi lấy từ một mẫu ban đầu
Chiều dài đoạn sợi, m
Số lần thử chính thức
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
25
30
10
2
15
30
15
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
5.1.2. Xác định độ thô của sợi
5.1.2.1. Dụng cụ
5.1.2.1.1. Guồng sợi, chu vi 1000 mm ± 3 mm, có hệ thống dẫn sợi cuốn vào guồng đảm bảo con sợi gồm 1 lớp và các vòng nằm sát nhau, guồng quay đều với tốc độ không lớn hơn 200 m/min và sức căng ban đầu của sợi khi guồng từ 0,44 x 10-2 N/tex (0,45 G/tex) đến 0,54 x 10-2 N/tex (0,55 G/tex).
5.1.2.1.2. Cân điện, cân phân tích, cân lò xo hoặc cân giải quạt, có độ chính xác đến 0,1 % khối lượng con sợi.
5.1.2.2. Cách tiến hành
Trước khi guồng thành con sợi, phải bỏ đi ít nhất 10 m đoạn đầu của sợi.
Sau khi đã móc sợi lên guồng sợi (5.1.2.1.1), lắp các bộ phận dẫn sợi cho guồng chạy với hai loại tốc độ sau:
- 200 m/min ± 20 m/min nếu sợi ở dạng cuộn;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trước khi đem cân sợi, phải giữ mẫu thử ở điều kiện môi trường tiêu chuẩn trong thời gian không ít hơn 2 h. Khi cân phải dùng kẹp để đặt mẫu thử vào đĩa cân hoặc móc cân.
Trong từng phép cân, đọc kết quả với độ chính xác 1 % khối lượng mẫu thử.
5.1.2.3. Tính kết quả
a) Độ thô của sợi đơn vị, Tt, được tính theo công thức:
Trong đó:
M là khối lượng sợi tính bằng gam (g);
L là chiều dài sợi tính bằng mét (m).
b) Độ thô trung bình của sợi, , được tính theo công thức:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó:
Tti là độ thô của sợi ở lần đo thứ i;
n là số lần đo.
5.1.3. Xác định độ bền đứt
5.1.3.1. Dụng cụ
5.1.3.1.1. Máy kéo đứt (dinamometer), có tốc độ tăng chiều dài mẫu không đổi, tốc độ tăng tải trọng lên mẫu không đổi, sai số lực kéo đứt không lớn hơn 1 % và sai số giãn dài tuyệt đối không lớn hơn 0,5 mm.
5.1.3.1.2. Đồng hồ bấm giây.
5.1.3.1.3. Dụng cụ ngâm mẫu.
5.1.3.2. Cách tiến hành
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trước khi thử chính thức, phải thử lần đầu để hiệu chỉnh máy kéo đứt (5.1.3.1.1) như sau:
- chọn thang lực để độ bền đứt nằm trong phạm vi từ 20% đến 80% lực lớn nhất của thang.
- đưa mẫu lên máy, kéo căng mẫu với sức căng ban đầu từ 0,39 x 10-2 N/tex (0,4 G/tex) đến 0,59 x 10-2 N/tex (0,6 G/tex) trong điều kiện môi trường tiêu chuẩn hoặc bằng nữa giá trị nêu trên khi ở trạng thái ướt, sau đó cho máy chạy. Dùng đồng hồ bấm giây (5.1.3.1.2) xác định thời gian từ khi bắt đầu kéo cho đến khi mẫu đứt.
- lần lượt thử 10 mẫu lấy từ 2 mẫu ban đầu. Nếu thời gian kéo đứt mẫu nằm ngoài khoảng 20 s ± 3 s trong điều kiện môi trường tiêu chuẩn hoặc vượt quá 60 s trong trạng thái ướt thì phải điều chỉnh tốc độ chạy của vít kẹp và lặp lại quá trình trên cho đến khi đạt thời gian nêu trên.
5.1.3.2.2. Thử mẫu dạng thẳng
Chọn khoảng cách giữa hai vít kẹp trên cơ sở độ giãn dài tương đối khi kéo đứt trong lần thử đầu để hiệu chỉnh máy (5.1.3.2.1) như sau:
- 500 mm ± 1 mm nếu độ giãn dài tương đối không lớn hơn hơn 40%;
- 250 mm ± 0,5 mm nếu độ giãn dài tương đối lớn hơn 40%;
Khi đưa mẫu lên máy phải bỏ từ 1 m đến 2 m đoạn đầu của sợi và bỏ từ 0,5 m đến 1,0 m giữa các lần thử. Không sờ tay vào đoạn sợi giữa hai vít kẹp.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.3.2.3. Thử mẫu dạng thắt gút
Khi thử mẫu ở dạng thắt gút phải lắp một đầu sợi vào vít kẹp trên. Sau đó, thắt một gút có dạng chữ S hoặc Z theo Hình 2 ở khoảng giữa hai vít kẹp. Quá trình tiếp theo cũng giống như thử mẫu ở dạng thẳng (5.1.3.2.2).
Hình 2 – Cách thắt gút mẫu thử
5.1.3.3. Tính kết quả
Độ bền đứt trung bình của dây ở điều kiện môi trường tiêu chuẩn và ở trạng thái ướt, , được tính theo công thức:
Trong đó:
Fi là lực đứt của dây ở lần đo thứ i.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2. Phương pháp thử đối với dây
5.2.1. Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử
5.2.1.1. Mẫu ban đầu
Số lượng mẫu ban đầu của dây theo quy định trong Bảng 10.
Bảng 10 – Số lượng mẫu ban đầu của dây
Khối lượng lô hàng, kg
Số đơn vị bao gói được chọn
Số mẫu ban đầu trong một đơn vị bao gói
Tổng số mẫu ban đầu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
2
6
Từ 500 đến 1 000
5
2
10
Từ 1 001 đến 3 000
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Lớn hơn 3 000
10
1
10
5.2.1.2. Mẫu thử
- Mẫu thử phải lấy ở đầu cuộn dây sau khi đã loại bỏ ít nhất 1 m ở đoạn đầu. Trước khi cắt mẫu phải thắt chặt hai đầu mẫu thử để dây không bị tở xoắn.
- Mẫu thử để xác định đường kính không nhất thiết phải cắt rời khỏi cuộn dây.
- Mẫu thử để xác định độ bền đứt của dây phải được lấy từng cặp dài bằng nhau từ mỗi mẫu ban đầu. Một mẫu để thử ở điều kiện môi trường tiêu chuẩn, mẫu còn lại để thử ở trạng thái ướt.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Mẫu thử ở trạng thái ướt trước khi thử phải ngâm trong nước cất pha thêm 2 g/l chất ngấm (neocal) ở nhiệt độ 27 oC ± 3 oC trong thời gian không ít hơn 10 min và phải lấy ra khỏi dụng cụ ngâm trước khi thử 2 min.
5.2.2. Xác định đường kính của dây
5.2.2.1. Dụng cụ
5.2.2.1.1. Đồng hồ đo đường kính kiểu tiếp xúc, nếu dây có đường kính không lớn hơn 10 mm hoặc thước kẹp với độ chính xác đến 0,1 mm, nếu dây có đường kính lớn hơn 10 mm.
5.2.2.2. Cách tiến hành
Mẫu thử được căng với sức căng ban đầu bằng 3% độ bền đứt của dây.
Hạ từ từ đĩa trên của đồng hồ (5.2.2.1.1) tiếp xúc với mẫu thử sau khi đã điều chỉnh lực nén cho phù hợp với độ thô của mẫu thử. Đọc kết quả với độ chính xác đến 0,01 mm. Nếu đo đường kính bằng thước kẹp thì lấy độ chính xác đến 0,1 mm.
5.2.2.3. Tính kết quả
Đường kính trung bình của dây, , được tính theo công thức:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó:
là đường kính của dây ở lần đo thứ i;
n là số lần đo.
5.2.3. Xác định độ đứt của dây
5.2.3.1. Phương pháp thử trực tiếp, xem 5.1.3.
5.2.3.2. Phương pháp thử gián tiếp
Nếu lực kéo lớn nhất của máy không đủ để kéo đứt mẫu khi dây có độ thô lớn thì xác định độ bền đứt của dây bằng phương pháp gián tiếp như sau:
Tởi xoắn dây để tách ra các sợi hoặc tạo thành phần. Số sợi hoặc tao chọn để thử được tính bằng tỷ lệ phần trăm tổng số tao được quy định trong Bảng 11. Sau đó, thực hiện quy trình thử theo quy định tại 5.1.3.2.
Bảng 11 – Số sợi hoặc tao được chọn để thử gián tiếp độ bền đứt của dây
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ lệ số sợi (hoặc tao) đem thử, %
Nhỏ hơn 24
50
Từ 24 đến 36
30
Lớn hơn 36
10
Đọc độ chính xác của lực kéo đứt mẫu thử đến 1,0%, độ chính xác của độ giãn dài tuyệt đối đến 0,5 mm và độ chính xác của độ giãn dài tương đối đến 0,1 %.
Độ bền đứt của dây bằng tích giữa trị số trung bình độ bền đứt của số sợi hoặc tao đem thử với tổng số sợi hoặc tao cấu tạo nên dây.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3.1. Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử
5.3.1.1. Mẫu ban đầu
Số lượng mẫu ban đầu của lưới tấm theo quy định trong Bảng 12.
Bảng 12 – Số lượng mẫu ban đầu của lưới tấm
Số đơn vị bao gói trong lô hàng
Tổng số mẫu ban đầu
Từ 1 đến 5
1
Từ 6 đến 10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 11 đến 30
3
Từ 31 đến 60
10%
Lớn hơn 60
5% nhưng không nhỏ hơn 6
5.3.1.2. Mẫu thử
- Đối với lưới tấm không cắt mẫu thử ở mép biên. Phải đảm bảo khả năng sử dụng của tấm lưới sau khi đã cắt mẫu thử.
- Mẫu thử để đo kích thước mắt lưới là những mẫu ban đầu.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đối với mẫu thử ở điều kiện môi trường tiêu chuẩn, trước khi thử phải lấy ra khỏi bao gói rồi để ở trạng thái tự do trong điều kiện môi trường tiêu chuẩn không ít hơn 24 h.
- Đối với mẫu thử ở trạng thái ướt, trước khi thử phải được ngâm trong nước cất với nhiệt độ 27 oC ± 3 oC trong 24 h và phải lấy ra trước khi thử 2 min rồi để trên giấy thấm nước.
5.3.2. Xác định kích thước mắt lưới
5.3.2.1. Dụng cụ
5.3.2.1.1. Thước đo (Hình 3), có móc treo lưới, hàng mắt lưới dọc để đo đạc nằm ở chính giữa; thước có chiều dài nhỏ nhất là 1500 mm, với độ chính xác đến 0,1 mm và có thể di chuyển được theo chiều dọc.
CHÚ DẪN:
1. Móc treo lưới
2. Thước đo chiều dài
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 3 – Thước đo kích thước mắt lưới
5.3.2.2. Cách tiến hành
Mẫu thử được căng với sức căng ban đầu bằng 3% ± 0,5% độ bền đứt của mắt lưới.
Mắc mẫu thử lên các móc, để hàng mắt lưới dọc dự định đo treo ở móc chính giữa. Treo trọng vật đã được tính như trên ở hàng mắt lưới thứ 13 đối với lưới có kích thước cạnh mắt lưới (a) không lớn hơn 60 mm và ở hàng mắt lưới thứ 8 đối với lưới có kích thước cạnh mắt lưới (a) lớn hơn 60 mm. Sau đó, điều chỉnh vị trí thước đo chiều dài (5.3.2.1.1), để vạch số 0 sát với mép trên của gút lưới nằm giữa hàng mắt lưới thứ 2 và thứ 3, ký hiệu đó là gút lưới thứ nhất.
Đọc kết quả với độ chính xác đến 0,1 mm trên thước đo chiều dài ở mép trên của hàng gút lưới tính từ gút lưới thứ nhất từ trên xuống:
- đọc ở hàng thứ 21 đối với kích thước cạnh mắt lưới (a) không lớn hơn 60 mm;
- đọc ở hàng thứ 11 đối với kích thước cạnh mắt lưới (a) lớn hơn 60 mm.
5.3.2.3. Tính kết quả
Kích thước cạnh mắt lưới trung bình của lưới tấm, , được tính theo công thức:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó:
Li là chiều dài đọc trên thước qua mỗi lần đo;
w là số cạnh mắt lưới trên đoạn được đo;
n là số lần đo.
5.3.3. Xác định độ bền đứt
5.3.3.1. Dụng cụ
5.3.2.1.1. Máy kéo đứt, có tốc độ tăng tải trọng lên mẫu không đổi, tốc độ chuyển động của vít kẹp không đổi, được trang bị bộ phận gá lắp, móc kéo mẫu và có khoảng cách giữa hai vít kẹp thay đổi phù hợp với kích thước mắt lưới.
5.3.2.1.2. Dụng cụ ngâm mẫu.
5.3.2.1.3. Giấy thấm nước.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiến hành thử 3 mẫu ban đầu để hiệu chỉnh tốc độ chạy của vít kẹp đảm bảo thời gian từ lúc bắt đầu kéo đến khi đứt mẫu là 20 s + 3 s. Nếu lần đầu chưa đạt phải lặp lại quá trình này cho đến khi đạt được thời gian quy định.
Mắt lưới được móc vào hai móc của máy kéo đứt như Hình 4. Sức căng ban đầu phải bằng 3% ± 0,5% độ bền đứt của mắt lưới. Cho máy chạy và ghi riêng số lượng mắt lưới bị kéo đứt hoặc bị tuột. Thực hiện đo không ít hơn 30 lần.
5.3.3.3. Tính kết quả
Tính độ bền đứt của lưới tấm theo 5.1.3.3.
5.4. Đánh giá kết quả đo
5.4.1. Hệ số không đều
Hệ số không đều, H, được tính bằng phần trăm (%) theo công thức:
Trong đó:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xi là kết quả của lần thử thứ i;
n là số lần thử.
5.4.2. Độ lệch chuẩn
Độ lệch chuẩn, S, là đại lượng biểu thị sự phân tán của các kết quả thử về 2 phía của giá trị trung bình , được tính theo công thức:
là giá trị trung bình của các kết quả thử;
Xi là kết quả của lần thử thứ i;
n là số lần thử.
5.4.3. Hệ số biến sai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó:
S là độ lệch chuẩn, được tính theo 5.4.2;
X là kết quả thử.
5.4.4. Sai số trung bình
Sai số trung bình, U, được tính bằng phần trăm (%) theo công thức:
Trong đó:
S là độ lệch chuẩn, được tính theo 5.4.2;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
là giá trị trung bình của các kết quả thử;
n là số lần đo;
t là thừa số phụ thuộc vào số lần đo và độ tin cậy. Với mức tin cậy 95%, giá trị t theo Bảng 13.
Bảng 13 – Độ tin cậy của giá trị t tại mức tin cậy 95%
n
5
7
10
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
30
40
50
80
100
t
2,78
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,26
2,14
2,09
2,06
2,04
2,02
2,01
1,99
1,98
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4.5. Số lần đo ít nhất
Số lần đo ít nhất, n, được tính theo công thức:
Trong đó:
V là hệ số biến sai, được tính theo 5.4.3;
U là sai số trung bình, được tính theo 5.4.4;
t là thừa số phụ thuộc vào số lần đo và độ tin cậy.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây