Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5572:1991 về hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - bản vẽ thi công
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5572:1991 về hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - bản vẽ thi công
Số hiệu: | TCVN5572:1991 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1991 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN5572:1991 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1991 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Thứ tự |
Nhóm cấu kiện (hoặc phần) |
Tên cấu kiện (hoặc bộ phận) |
Sốlượng (chiếc) |
Khối lượng bêtông |
Mác bêtông |
Chú thích |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
6.3. Bảng thống kê vật liệu cho toàn công trình hoặc một phần công trình theo bộ bản vẽ kết cấu được lập theo quy định ở bảng 2.
Bảng 2
Thứ tự
Tên vật liệu
Đơn vị
Khối lượng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấu kiện lắp ghép
Bộ phận đổ tại chỗ
Tổng cộng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong các cột của bảng cần ghi rõ: cột “tên”, “vật liệu” ghi tên gọi các vật liệu đã được tiêu chuẩn hoá và quy định theo các yêu cầu kĩ thuật; Cột “đơn vị” ghi đơn vị đo của vật liệu
Cột “cấu kiện lắp ghép” khối lượng vật liệu dùng để sản xuất các cấu kiện lắp ghép;
Cột “bộ phận đổ tại chỗ” ghi khối lượng vật liệu dùng để thi công những bộ phận đổ tại chỗ và các chi tiết của nó;
Cột “tổng cộng” ghi khối lượng chung các vật liệu để làm kết cấu lắp ghép và kết cấu đổ tại chỗ.
Khi phân chia bộ bản vẽ kết cấu thành nhiều bộ phận nhỏ thì phải lập bảng thống kê cho từng bộ nhỏ đó.
Thí dụ: điền vào bảng thống kê vật liệu xem ở phụ lục tham khảo 3.
6.4. Kí hiệu các bộ phận hay cấu kiện của các kết cấu phải phù hợp với các cấu kiện ghi trong bản vẽ.
6.5. Bảng thống kê chi phí thép.
6.5.1. Các bộ phận của cấu kiện kết cấu đổ tại chỗ và kết cấu lắp ghép phải được lập bảng thống kê chi phí thép theo bảng 3.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cột “tên cấu kiện” ghi tên các cấu kiện theo nhóm cùng tên và theo kí tự số kí hiệu của chúng đã ghi trên bản vẽ.
Cột “số lượng cấu kiện” ghi số lượng cấu kiện của kết cấu.
Cột “kí hiệu thép” ghi rõ kí hiệu thép đã được thể hiện trên bản vẽ;
Cột “hình dáng – kích thước” vẽ hình dáng và ghi kích thước của các thanh thép (hoặc các chi tiết khác để chế tạo chúng).
Cột “đường kính” ghi đường kính thép hoặc các chỉ số quy ước của thép;
Cột “loại thép” ghi mác thép;
Khi có nhiều loại tiết diện thép cho phép lập bảng thống kê thép hình, thép cường độ cao và thép thường riêng biệt.
Bảng 3 – Bảng thống kê thép
Tên cấu kiện
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số kí hiệ u
Hình dạng kích thước (mm)
Đường kính
(mm)
Loại thép
Chiều dài thanh (mm)
Số thanh
Tổng chiều dài (m)
Tổng trọng lượng (kg)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Một cấu kiện
Toàn bộ
1
2
3
4
5
6
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
10
11
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.6. Đối với từng bản vẽ hoặc từng cấu kiện cho phép lập bảng thống kê vật liệu như ở bảng 4.
Bảng 4
Thứ tự
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài(m)
Trọng lượng(kg)
1
2
3
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng trọng lượng thép: (kg)
Tổng khối lượng bêtông: (m3)
Cột “loại đường kính” ghi đường kính hoặc chỉ số quy ước hình dạng thép; Cột “chiều dài” ghi tổng chiều dài (hoặc m2) của từng loại thép;
Cột “trọng lượng” ghi tổng trọng lượng của từng loại thép;
Hai dòng cuối bảng tổng trọng lượng của loại thép và tổng trọng lượng bêtông.
(Quy định thể hiện sơ đồ bố trí cấu kiện lắp ghép)
1. Sơ đồ bố trí cấu kiện kết cấu lắp ghép là bản vẽ thể hiện hình chiếu quy ước đơn giản cho các cấu kiện của kết cấu và thể hiện mối lien hệ cần thiết giữa các cấu kiện đó.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thí dụ: Các móng dầm và các kết cấu dưới đất khác;
Các cột, giằng cột, dầm cầu trục;
Các dầm mái, giằng mái;
Các tấm lợp.
3. Sơ đồ bố trí phải thể hiện trên mặt bằng và mặt đứng của kết cấu. Khi cần thiết phải thể hiện thêm các mặt cắt, các chi tiết và các nút liên kết giữa các cấu kiện.
4. Các kết cấu khung không gian phức tạp được thể hiện bằng các khung phẳng riêng biệt.
5. Sơ đồ bố trí phải được thể hiện theo tỉ lệ 1:100; 1:200; 1: 400; 1:500; các chi tiết: 1:50; 1:100; các nút 1:5; 1:10; 1:15 hoặc 1:20.
6. Trên sơ đồ bố trí phải ghi rõ:
Các trục định vị, khoảng cách giữa các trục đó với nhau và khoảng cách tổng cộng;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kí hiệu các cấu kiện, các bộ phận đổ tại chỗ và các kiên kết (cho phép dùng các vòng tròn để chỉ rõ các điểm nút trên sơ đồ bố trí).
Các chỉ dẫn trên các nút; Mốc xác định vị trí trong thiết kế của các cấu kiện, các chi tiết đặt trước bố trí không đối xứng và các dấu hiệu phân biệt khác;
Chỉ rõ trình tự thi công (khi cần) (xem hình 13).
Trên sơ đồ bố trí các cấu kiện móng và kết cấu khác dưới đây phải thể hiện mặt cắt mỏng, lớp bêtông bên dưới và mối liên quan của chúng với các trục định vị.
7. Nếu công trình gồm nhiều tàng bố trí cấu kiện như nhau thì chỉ cần thể hiện mặt bằng bố trí cấu kiện cho một tầng.
8. Trên bản vẽ sơ đồ bố trí các cấu kiện móng và kết cấu khác dưới đất phải chú giải các số liệu về đất nền, mực nước ngầm, các đặc tính nước ngầm và các chỉ dẫn về công tác chuẩn bị dưới móng cũng như các yêu cầu đặc biệt để thi công.
Nếu các sơ đồ bố trí cấu kiện móng và các cấu kiện khác dưới đất được thể hiện trên nhiều bản vẽ thì cho phép chú giải các điều kiện vào bản vẽ đầu tiên.
Nếu các bản vẽ móng và kết cấu khác dưới đất được thành lập thành một bản vẽ chính thì các số liệu dựa vào bảng số liệu chung.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ví dụ: “Sơ đồ bố trí các cấu kiện sàn ở độ cao 7200”
Ví dụ điền vào bảng thống kê khối lượng bêtông bể nươc bêtông cốt thép trên mái
Thứ tự
Nhóm cấu kiện (hoặc phần)
Tên cấu kiện (hoặc bộ phận)
Số lượng chiếc
Khối lượng (m3)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích
1
2
3
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đan đáy bể
Đan nắp bể
Giằng
D1
D2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dđ
Dh
D2a
D2b
Gi
2
2
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
2
1
08
08
04
0,32
0,22
0,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
200
200
200
200
200
200
200
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem KC-01
Xem KC-02
Ví dụ điền vào bảng thống kê vật liệu cho bể nước bêtông cốt thép trên mái
Thứ tự
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị
Khối lượng
Cấu kiện lắp ghép
Bộ phận đổ tại chỗ
Tổng cộng
1
2
3
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
7
8
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f22
f 14
f 12
f10
f 8
f 6
Dây thép buộcf
0,022
Tôn tráng kẽm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép dải
3 x 30
3 x 60
Đổ bê tông mác
200
Kg
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
m2
m2
m2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,06
143,27
26,52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,42
83,72
8,12
39,39
4,06
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36,52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
83,72
8,12
39,39
13,12
154,77
64,04
7,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,6
0,4
2,74
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây