Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9887:2013 về Thực phẩm - Xác định dư lượng etyl carbamat - Phương pháp sắc ký khí - Phổ khối lượng
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9887:2013 về Thực phẩm - Xác định dư lượng etyl carbamat - Phương pháp sắc ký khí - Phổ khối lượng
Số hiệu: | TCVN9887:2013 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2013 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN9887:2013 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
- Nhiệt độ của bộ bơm: |
180 °C; |
- Tốc độ khí mang heli: |
1 ml/min ở 25 °C; |
- Chế độ bơm: |
bơm không chia dòng; |
- Chương trình nhiệt độ: |
40 °C trong 0,75 min, tốc độ tăng 10 °C/min đến 60 °C, sau đó 3 °C/min đến 150 °C rồi tăng đến 220 °C và sau đó giữ trong 4,25 min ở 220 °C; |
- Thời gian lưu điển hình: |
đối với etyl carbamat là từ 23 min đến 27 min |
|
đối với n-propyl carbamat là 27 min đến 31 min; |
- Giao diện (interface) GC-MS: |
220 oC; |
- Các thông số MS: |
sử dụng perfluorotributylamin để tối ưu hóa độ nhạy ở khối lượng thấp hơn, chế độ SIM, độ trễ dung môi và thời gian bắt đầu 22 min, thời gian dừng/ion 100 ms. |
4.2. Bộ cô quay, ví dụ: Buchi Rotovapor Model RE-120 4).
4.3. Bình, hình quả lê, dung tích 300 ml, có cổ mài chuẩn 24/40.
4.4. Ống nghiệm cô đặc, dung tích 4 ml, được chia vạch, có khớp nối mài chuẩn 19/22 và có nắp đậy với cổ mài chuẩn 19/22.
4.5. Cốc có mỏ, dung tích 100 ml.
4.6. Cân, có thể cân chính xác đến 0,01 g.
4.7. Nồi cách thủy, có thể duy trì ở 30 °C.
4.8. Pipet Pasteur, có thể phân phối thể tích thích hợp.
4.9. Pipet, có thể phân phối các thể tích thích hợp.
4.10. Cột chiết pha rắn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Trước khi phân tích, kiểm tra từng lô cột chiết về độ thu hồi tương đối EC-nPC và để chắc chắn không chứa m/z 62, m/z 74 và m/z 89.
Chuẩn bị EC trong mẫu kiểm soát (3.7) với nồng độ 100 ng/g. Phân tích 5,00 g mẫu kiểm soát như đối với mẫu rượu chưng cất, tiến hành theo 6.1.1, 6.2 và 6.3. Độ thu hồi EC từ 90 ng/g đến 110 ng/g là thỏa mãn. Sự thay đổi độ mịn của chất hấp thụ có thể làm cho tốc độ dòng rất chậm, ảnh hưởng đến độ thu hồi tương đối EC-nPC. Nếu sau một vài thử nghiệm, mẫu kiểm soát không đạt được độ thu hồi từ 90 % đến 110 % thì thay cột hoặc sử dụng đường chuẩn đã hiệu chỉnh độ thu hồi về định lượng EC.
Để dựng đường chuẩn, chuẩn bị các dung dịch chuẩn như trong (3.6), sử dụng etanol 40 % thay cho diclometan. Phân tích 1 ml dung dịch hiệu chuẩn như đối với mẫu rượu chưng cất, tiến hành theo 6.1.1, 6.2 và 6.3, nhưng không bổ sung dung dịch nPC thay thế. Dựng đường chuẩn mới, sử dụng các tỷ lệ EC/nPC từ các chất chuẩn chiết được.
5. Lấy mẫu
Việc lấy mẫu không quy định trong tiêu chuẩn này.
Mẫu gửi đến phòng thử nghiệm phải là mẫu đại diện. Mẫu không được hư hỏng hoặc thay đổi trong suốt quá trình bảo quản và vận chuyển.
6. Cách tiến hành
6.1. Chuẩn bị mẫu thử
6.1.1. Rượu chưng cất và rượu vang nâng độ (độ cồn trên 14 %)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1.2. Rượu vang (độ cồn ít hơn 14 %)
Cân 20,00 g mẫu thử, chính xác đến 0,01 g, cho vào cốc có mỏ 100 ml (4.5) rồi thêm 1 ml dung dịch chuẩn nội nPC (3.5.3), thêm nước để có được tổng khối lượng 40,00 g.
6.1.3. Nước tương
Cân 10,00 g mẫu thử, chính xác đến 0,01 g, cho vào cốc có mỏ 100 ml (4.5) rồi thêm 1 ml dung dịch chuẩn nội nPC (3.5.3), thêm nước để có được tổng khối lượng 40,00 g.
6.2. Chiết
CHÚ THÍCH: Tiến hành chiết mẫu trong tủ hút có thông gió.
Chuyển phần mẫu thử đã pha loãng tương ứng trong 6.1 sang cột chiết. Rửa cốc có mỏ bằng 10 ml nước và chuyển nước rửa sang cột. Để cho chất lỏng hấp thụ vào cột trong 4 min. Rửa giải hai lần, mỗi lần dùng 80 ml diclometan. Thu lấy dịch rửa giải vào bình hình quả lê 300 ml (4.3). Làm bay hơi dịch rửa giải đến khoảng từ 2 ml đến 3 ml, sử dụng bộ cô quay (4.2) để trong nồi cách thủy ở 30 °C. Không để dịch chiết bay hơi đến khô.
Chuyển phần dịch chiết đã cô đặc vào ống cô đặc chia vạch 4 ml, sử dụng pipet Pasteur (4.8). Tráng bình bằng 1 ml diclometan và chuyển nước tráng rửa vào ống nghiệm. Cô đặc dịch chiết đến 1 ml dưới dòng khí nitơ. Chuyển dịch cô đặc sang lọ lấy mẫu tự động để phân tích GC-MS.
6.3. Phân tích GC-MS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bơm các thể tích 1 ml của các dung dịch hiệu chuẩn EC-nPC trong 3.6 vào máy GC-MS. Dựng đồ thị của các tỷ lệ diện tích đối với m/z 62 trên trục y với nồng độ EC (ng/ml) trên trục x (100 ng/ml, 200 ng/ml, 400 ng/ml, 800 ng/ml và 1600 ng/ml).
6.3.2. Định lượng EC
Bơm 1 ml dịch chiết cô đặc thu được trong 6.2 vào máy GC-MS và tính tỷ lệ diện tích EC-NPC đối với m/z 62.
Xác định nồng độ EC bằng nanogam trên mililit trong dịch chiết, sử dụng đường chuẩn nội.
6.3.3. Phép thử khẳng định EC
Xác định các độ đáp ứng đối với các ion m/z 62, m/z 74 và m/z 89 có mặt ở thời gian lưu của EC. Các đáp ứng này là chẩn đoán các mảnh vỡ chính (M - C2H3 •)+ và (M - CH3 •)+ và ion phân tử (M) tương ứng. Sự có mặt EC được khẳng định nếu tỷ lệ tương đối của các ion này nằm trong dải 20 % các tỷ lệ của dung dịch chuẩn EC. Dịch chiết có thể cần được cô đặc tiếp để thu được độ đáp ứng đủ đối với m/z 89.
7. Tính kết quả
Hàm lượng EC có trong phần mẫu thử, X, biểu thị bằng nanogam trên gam (ng/g), tính theo công thức sau:
X = C x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C là nồng độ EC trong dịch chiết cuối cùng, xác định từ đường chuẩn (xem 6.3.2), tính bằng nanogam trên mililit (ng/ml);
V là thể tích dịch chiết sau khi cô cạn (xem 6.2), tính bằng mililit (V = 1 ml);
w là khối lượng phần mẫu thử đã lấy, tính bằng gam (g).
8. Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm ít nhất các thông tin sau:
a) mọi thông tin cần thiết để nhận biết đầy đủ về mẫu thử;
b) phương pháp lấy mẫu đã sử dụng, nếu biết;
c) phương pháp thử đã sử dụng, viện dẫn tiêu chuẩn này;
d) mọi chi tiết thao tác không quy định trong tiêu chuẩn này, hoặc tùy chọn, cùng với mọi tình huống bất thường khác có thể ảnh hưởng đến kết quả;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục A
(Tham khảo)
Kết quả của phép thử liên phòng thử nghiệm
Kết quả của phép thử liên phòng về xác định etyl carbamat (EC) trong đồ uống có cồn và nước tương bằng phương pháp GC-MS được nêu trong Bảng A.1.
Bảng A.1 - Kết quả của phép thử liên phòng thử nghiệm
Mẫu
EC bổ sung
EC trung bình
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr
Độ lệch chuẩn tái lập, sR
Hệ số biến thiên lặp lại, RSDr
Hệ số biến thiên tái lập, RSDR
ng/g
ng/g
%
ng/g
ng/g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
Rượu chưng cất
0
50
2,25
4,78
4,47
9,49
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
112
89
7,43
10,38
6,63
9,26
320
329
87
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28,03
4,03
8,53
Rượu vang nâng độ
0
40
1,59
4,77
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,02
45
80
89
3,32
7,00
4,14
8,74
135
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
8,20
11,11
5,05
6,84
Rượu vang
0
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,03
3,94
18,47
15
25
93
1,67
2,67
6,73
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
48
93
1,97
4,25
4,10
8,86
Nước tương
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,49
4,82
8,43
27,37
20
36
90
3,08
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,49
22,63
60
70
87
3,29
9,70
4,70
13,87
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Có thể sử dụng sản phẩm của Biomedicals ICN, Irvine, CA 92.713, USA. Thông tin này đưa ra để thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định phải sử dụng sản phẩm đó. Có thể sử dụng các sản phẩm tương tự nếu cho kết quả tương đương.
2) Sản phẩm của hãng J & W Scientific, Folsom, CA 95630, USA.
3) Sản phẩm của hãng Supelco, Inc., Bellefonte, PA 16823, USA.
Các thông tin này đưa ra để thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định phải sử dụng sản phẩm đó. Có thể sử dụng các sản phẩm tương tự nếu cho kết quả tương đương.
4) Sản phẩm của Kuderna Danish
5) Sản phẩm của hãng Varian Sample Preparation Products, Sunnyvale, CA 94089, USA
6) Sản phẩm của hãng EM Science, Gibbstown, NJ 08027, USA
Các thông tin này đưa ra để thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định phải sử dụng sản phẩm đó. Có thể sử dụng các sản phẩm tương tự nếu cho kết quả tương đương.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây