Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9849-1:2013 (ISO 877-1:2009) về Chất dẻo - Phương pháp phơi nhiễm với bức xạ mặt trời - Phần 1: Hướng dẫn chung
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9849-1:2013 (ISO 877-1:2009) về Chất dẻo - Phương pháp phơi nhiễm với bức xạ mặt trời - Phần 1: Hướng dẫn chung
Số hiệu: | TCVN9849-1:2013 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2013 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN9849-1:2013 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Loại khí hậu |
Tên vùng khí hậu |
Tiểu vùng khí hậu |
Tên vùng khí hậu/tiểu vùng khí hậu |
Mô tả chung |
Nhiệt độ trung bình |
A |
Nhiệt đới ẩm |
Af |
Nhiệt đới ẩm ướt |
Không có mùa khô |
> 17 °C quanh năm |
|
|
Am |
Nhiệt đới gió mùa |
Mùa khô ngắn; mưa gió mùa lớn vào các tháng khác |
|
|
|
Aw |
Nhiệt đới thảo nguyên |
Mùa đông khô ráo |
|
B |
Khô |
BWh |
Tiểu nhiệt đới sa mạc |
Sa mạc vĩ độ thấp |
Không áp dụng (đối với khí hậu loại B, bốc hơi vượt quá lượng mưa). Nhiệt độ của khí hậu loại B được chỉ ra bằng chữ cái thứ ba. Chữ “h” được sử dụng cho khí hậu nơi tháng lạnh nhất có nhiệt độ trung bình lớn hơn 0 °C. “k" chỉ ra rằng ít nhất một tháng có nhiệt độ trung bình nhỏ hơn 0°C. |
|
|
BSh |
Tiểu nhiệt đới thảo nguyên |
Khô vĩ độ thấp |
|
|
|
BWk |
Vĩ độ giữa sa mạc |
Sa mạc vĩ độ giữa |
|
|
|
BSk |
Vĩ độ giữa thảo nguyên |
Khô vĩ độ giữa |
|
C |
Ôn hòa vĩ độ giữa |
Csa |
Địa trung hải |
Ôn hòa và khô, mùa hè nóng |
> 9 °C đối với 8- 12 tháng của năm |
|
|
Csb |
Địa trung hải |
Ôn hòa và khô, mùa hè ấm |
|
|
|
Cfa |
Ẩm tiểu nhiệt đới |
Ôn hòa và không có mùa khô, mùa hè nóng |
|
|
|
Cwa |
Ẩm tiểu nhiệt đới |
Ôn hòa và mùa đông khô, mùa hè nóng |
|
|
|
Cfb |
Duyên hải phía tây |
Ôn hòa và không có mùa khô, mùa hè ấm |
|
|
|
Cfc |
Duyên hải phía tây |
Ôn hòa và không có mùa khô, mùa hè mát |
|
D |
Khắc nghiệt vĩ độ giữa |
Dfa |
Ẩm lục địa |
Mùa đông ẩm và khắc nghiệt, không có mùa khô, mùa hè nóng |
> 9 °C đối với 4-7 tháng của năm |
|
|
Dfb |
Ẩm lục địa |
Mùa đông ẩm và khắc nghiệt, không có mùa khô, mùa hè ấm |
|
|
|
Dwa |
Ẩm lục địa |
Ẩm và khắc nghiệt, mùa đông khô, mùa hè nóng |
|
|
|
Dwb |
Ẩm lục địa |
Ẩm và khắc nghiệt, mùa đông khô, mùa hè ấm |
|
|
|
Dfc |
Cận Bắc cực |
Mùa đông khắc nghiệt, không có mùa khô, mùa hè mát |
> 9 °C đối với 1-3 tháng của năm |
|
|
Dfd |
Cận Bắc cực |
Mùa đông rất lạnh, khắc nghiệt, không có mùa khô, mùa hè mát |
|
|
|
Dwc |
Cận Bắc cực |
Mùa đông khô, khắc nghiệt, mùa hè mát |
|
|
|
Dwd |
Cận Bắc cực |
Mùa đông khô và rất lạnh, khắc nghiệt, mùa hè mát |
|
E |
Vùng cực |
ET |
Lãnh nguyên |
Lãnh nguyên vùng cực, không có mùa hè thực sự |
Không có tháng nào có nhiệt độ trung bình > 9 °C |
|
|
EF |
Chỏm băng |
Băng vĩnh cửu |
|
H |
Cao nguyên vô định hình |
H |
Cao nguyên vô định hình |
Cao độ cao |
Không áp dụng |
CHÚ THÍCH: Phân loại khí hậu đối với hai khí hậu chuẩn được sử dụng cho các thử nghiệm phơi nhiễm trên chất dẻo là Aw cho Nam Florida và BWh cho giữa sa mạc Arizona. |
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ASTM G 7, Standard Practice for Atmospheric Environmental Exposure Testing of Nonmetallic Materials (Tiêu chuẩn thực hành đối với thử nghiệm phơi nhiễm môi trường khí quyển của vật liệu phi kim loại)
[2] ASTM D 4141, Standard Practice for Conducting Black Box and Solar Concentrating Exposures of Coatings (Tiêu chuẩn thực hành đối với việc thực hiện các phơi nhiễm hộp đen và tập trung ánh mặt trời của lớp phủ)
[3] ASTM G 113, Standard Terminology Relating to Natural and Artificial Weathering Tests of Nonmetallic Materials (Thuật ngữ tiêu chuẩn liên quan đến các thử nghiệm phong hóa nhân tạo và tự nhiên của vật liệu phi kim loại)
[4] ASTM G 141, Standard Guide for Addressing Variability in Exposure Testing on Nonmetallic Materials (Tiêu chuẩn Hướng dẫn đối với việc xử lý tính dao động trong thử nghiệm phơi nhiễm trên vật liệu phi kim)
[5] ASTM G 84, Standard Practice for Measurement of Time-of-Wetness on Surfaces Exposed to Wetting Conditions as in Atmospheric Corrosion Testing (Tiểu chuẩn thực hành đối với phép đo thời gian ẩm trên các bề mặt phơi nhiễm với các điều kiện ẩm ướt như trong thử nghiệm ăn mòn trong môi trường khí quyển)
[6] ASTM G 147, Standard Practice for Conditioning and Handling of Nonmetallic Materials for Natural and Artificial Weathering Tests (Tiêu chuẩn thực hành đối với ổn định và xử lý các vật liệu phi kim dành cho các thử nghiệm phong hóa tự nhiên và nhân tạo)
[7] Trewartha, G.A., Introduction to Climate (Giới thiệu khí hậu), bản in lần thứ năm, McGraw- Hill, New York, USA, 1980
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[9] ISO 294-1, Plastics - lnjection moulding of test specimens of thermoplastic materials - Part 1: General principles, and moulding of multipurpose and bar test specimens (Chất dẻo - Đúc phun mẫu thử vật liệu nhiệt dẻo - Phần 1: Nguyên tắc chung, khuôn mẫu thử thanh và đa mục đích)
[10] ISO 294-2, Plastics - lnjection moulding of test specimens of thermoplastic materials - Part 2: Small tensile bars (Chất dẻo - Khuôn phun mẫu thử các vật liệu nhiệt dẻo - Phần 2: Thanh kéo nhỏ)
[11] ISO 294-3, Plastics - lnjection moulding of test specimens of thermoplastic materials - Part 3: Small plates (Chất dẻo - Khuôn phun mẫu thử các vật liệu nhiệt dẻo - Phần 3: Bản nhỏ)
[12] ISO 295, Plastics - Compression moulding of test specimens of thermosetting materials (Chất dẻo - Đúc ép mẫu thử vật liệu nhiệt rắn)
[13] ISO 2557-1, Plastics - Amorphous thermoplastic moulding materials - Preparation of test specimens with a defined level of shrinkage - Part 1: Test specimens in the form of parallelepipedic bars (lnjection moulding and compression moulding) (Chất dẻo - Nhựa nhiệt dẻo không định hình - Chuẩn bị mẫu thử có đặc tính tái lưu hóa tối đa quy định - Phần 1: Thanh mẫu thử)
[14] ISO 3167, Plastics - Multipurpose test specimens (Chất dẻo - Mẫu thử đa mục đích)
MỤC LỤC
Lời nói đầu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
3. Thuật ngữ và định nghĩa
4. Nguyên tắc
5. Thiết bị, dụng cụ
6. Mẫu thử
7. Các điều kiện phơi nhiễm của mẫu thử
8. Các giai đoạn phơi nhiễm
9. Cách tiến hành
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11. Báo cáo thử nghiệm
Phụ lục A (Tham khảo) Phân loại khí hậu
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] Narrow-band ultraviolet radiometers
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây