Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9807:2013 về Thạch cao để sản xuất xi măng
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9807:2013 về Thạch cao để sản xuất xi măng
Số hiệu: | TCVN9807:2013 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2013 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN9807:2013 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Tên chỉ tiêu |
Mức |
|||
Gn95 |
Gn90 |
Gn80 |
Gn70 |
|
1. Hàm lượng sunfua trioxit (SO3), %, không nhỏ hơn. |
44,2 |
41,9 |
37,2 |
32,6 |
2. Hàm lượng CaSO4.2H2O, %, không nhỏ hơn. |
95 |
90 |
80 |
70 |
Bảng 2 - Yêu cầu kỹ thuật của thạch cao nhân tạo
Tên chỉ tiêu
Mức
1.Hàm lượng sunfua trioxit (SO3), %, không nhỏ hơn
39
2. Độ ẩm, %, không lớn hơn
15
CHÚ THÍCH: Thạch cao nhân tạo trước khi đưa vào sử dụng nên phân tích các tạp chất có hại cho xi măng, ví dụ: hàm lượng phốtpho oxit (P2O5) hòa tan được trong nước, clorua (Cl-), độ pH, canxi sunfua trioxit (CaSO3.1/2H2O), cacbon (C) .... và thử nghiệm ảnh hưởng của thạch cao nhân tạo đến khả năng điều chỉnh thời gian đông kết của xi măng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu thạch cao được lấy theo lô, khối lượng mỗi lô không quá 200 tấn hoặc theo thỏa thuận giữa bên mua và bên cung cấp. Mẫu được lấy không ít hơn 10 vị trí khác nhau sao cho đại diện cho cả lô thạch cao, trộn đều các mẫu, dùng phương pháp chia tư để lấy mẫu trung bình khoảng 10 kg.
Mẫu sau khi gia công đến cỡ hạt nhỏ hơn 250 µm được chia đôi, một nửa dùng để thí nghiệm các chỉ tiêu theo tiêu chuẩn này, nửa còn lại được bảo quản làm mẫu lưu. Thời gian lưu mẫu không quá 1 tháng.
6.2. Xác định hàm lượng sunfua trioxit (SO3)
Hàm lượng sunfua trioxit (SO3) trong thạch cao thiên nhiên và nhân tạo được xác định theo TCVN 8654:2011.
6.3. Xác định hàm lượng CaSO4.2H2O trong thạch cao thiên nhiên
Xác định hàm lượng nước liên kết (H2O)lk trong thạch cao thiên nhiên theo TCVN 8654:2011.
Hàm lượng CaSO4.2H2O trong thạch cao thiên nhiên được xác định thông qua hàm lượng nước liên kết của nó và được tính bằng phần trăm, theo công thức:
CaSO4.2H2O = 4,77785 x (H2O)lk (1)
trong đó:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,77785 - là hệ số chuyển đổi.
6.4. Xác định độ ẩm
6.4.1. Nguyên tắc
Sấy mẫu đó được chuẩn bị theo Điều 6.1 ở nhiệt độ (45 ± 5) 0C đến khối lượng không đổi, từ phần hao hụt khối lượng hao hụt tính được lượng ẩm trong thạch cao.
6.4.2. Thiết bị, dụng cụ
6.4.2.1. Cân phân tích có độ chính xác đến 0,1 g;
6.4.2.2. Tủ sấy, đạt nhiệt độ (300 ± 5) 0C có bộ phận điều chỉnh nhiệt độ;
6.4.2.3. Khay hoặc hộp sấy mẫu có nắp, làm bằng thủy tinh chịu nhiệt hoặc bằng vật liệu sứ;
6.4.2.4 Bình hút ẩm bằng thủy tinh chịu nhiệt, đảm bảo không hút ẩm từ môi trường.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sấy khay hoặc hộp sấy mẫu (6.4.2) có nắp đậy trong tủ sấy ở nhiệt độ (215 ± 5) 0C trong thời gian khoảng 2 h, lấy ra, làm nguội trong bình hút ẩm đến nhiệt độ phòng. Cân cả phần khay lẫn nắp đậy chính xác đến 0,1 g, ghi lại khối lượng (m0).
Chuyển khoảng 50 g mẫu, đã được chuẩn bị theo Điều 6.1 vào khay có nắp đã được cân ở trên, đậy nắp và cân chính xác đến 0,1 g. Ghi lại khối lượng tổng (m1).
Chuyển khay vào tủ sấy, mở nắp đậy và sấy khay có chứa mẫu ở nhiệt độ (45 ± 5) 0C trong khoảng 2 h.
Đóng chặt các nắp khay và chuyển khay vào bình hút ẩm, để nguội đến nhiệt độ phòng và cân. Lặp lại quá trình trên đến khi thu được khối lượng không đổi (m2).
6.4.3. Biểu thị kết quả
Độ ẩm của thạch cao (W), tính bằng phần trăm, theo công thức:
(2)
trong đó:
m0 là tổng khối lượng của khay và nắp, tính bằng gam;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m2 là tổng khối lượng của khay, nắp và mẫu sau khi sấy, tính bằng gam.
6.5. Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo kết quả thử nghiệm gồm ít nhất các nội dung sau:
- Tên tiêu chuẩn áp dụng;
- Loại thạch cao thử nghiệm;
- Các kết quả thử nghiệm;
- Ngày, tháng, năm thử nghiệm.
7. Ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản
7.1. Thạch cao khi xuất xưởng phải có phiếu chất lượng kèm theo với các nội dung sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tên và địa chỉ cơ sở cung cấp;
- Giá trị các mức chỉ tiêu chất lượng theo Điều 5 của tiêu chuẩn này;
- Số hiệu lô sản xuất;
- Ngày, tháng, năm xuất xưởng.
7.2. Thạch cao thiên nhiên và nhân tạo được vận chuyển bằng mọi phương tiện. Khi vận chuyển cần lưu ý tránh lẫn các tạp chất, các dị vật có hại. Đối với thạch cao nhân tạo, khi vận chuyển phải có biện pháp che chắn để tránh mưa và ẩm ướt.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây