Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9751:2014 về Màng địa kỹ thuật polyetylen khối lượng riêng lớn (HDPE) - Phương pháp xác định các thuộc tính chịu kéo
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9751:2014 về Màng địa kỹ thuật polyetylen khối lượng riêng lớn (HDPE) - Phương pháp xác định các thuộc tính chịu kéo
Số hiệu: | TCVN9751:2014 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2014 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN9751:2014 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Các ký hiệu sử dụng |
Kích thước |
Sai số cho phép |
Chiều rộng phần eo của mẫu mái chèo (W) |
6 |
± 0,5 |
Chiều dài phần eo của mẫu mái chèo (L) |
33 |
± 0,5 |
Chiều dài phần làm việc ở điểm chảy ban đầu (GLY) |
33 |
± 0,5 |
Chiều dài phần làm việc ban đầu (GLB) |
50 |
± 0,5 |
Chiều rộng của mẫu mái chèo (Wo) |
19 |
± 6,4 |
Chiều dài của mẫu mái chèo (Lo) |
115 |
+ 6,4; - 0,13 |
Chiều dài phần làm việc của mẫu thử (G) |
25 |
± 0,5 |
Khoảng cách giữa hai đầu mái chèo (D) |
65 |
± 0,13 |
Bán kính góc lượn ngoài (Ro) |
25 |
± 1 |
Bán kính góc lượn trong (R) |
14 |
± 1 |
Hình 1 - Hình dạng mẫu thử
4 Thiết bị và dụng cụ
Máy thử kéo, độ chính xác của tải trọng là ± 1%. Có thể thiết lập tốc độ kéo là 50 mm/min. Các phụ kiện của máy thử kéo bao gồm:
Đầu giữ cố định và đầu giữ di chuyển: dùng để giữ các má kẹp.
Bộ má kẹp: dùng để cố định mẫu, đồng thời loại bỏ sự lệch tâm của tải trọng khi truyền lên mẫu thử. Dụng cụ đo độ dày màng, theo TCVN 8220:2009 và theo TCVN 9748:2014.
Thước kẹp, có độ chính xác đến 0,01 mm.
Dụng cụ tạo mẫu hình mái chèo, dạng dao cắt bằng kim loại hình dạng mái chèo và có kích thước theo các thông số trên Bảng 1.
5 Cách tiến hành
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đo độ dày của miếng mẫu thử, đối với màng địa kỹ thuật loại trơn độ dày được xác định theo TCVN 8220:2009 và đối với màng địa kỹ thuật loại sần độ dày được xác định theo TCVN 9748:2014.
Kẹp chặt miếng mẫu thử vào má kẹp với khoảng cách giữa hai má kẹp là 65 mm sao cho mẫu thử được kẹp phải đồng trục và sức căng phân bố đồng đều trên toàn bộ miếng mẫu thử.
Thiết lập tốc độ kéo đối với mẫu thử là 50 mm/min.
Ghi lại giá trị lực và độ giãn dài của miếng mẫu thử ở điểm chảy và thời điểm mẫu thử bị phá hủy.
6 Biểu thị kết quả
6.1 Tải trọng kéo ở điểm chảy của miếng mẫu thử, ký hiệu (SC) tính bằng N/mm, được tính theo công thức (1):
(1)
trong đó:
σc: là giá trị lực đo được ở điểm chảy, Niu tơn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tải trọng kéo ở điểm chảy của mẫu thử là giá trị trung bình cộng tải trọng kéo ở điểm chảy của từng miếng mẫu thử.
6.2 Tải trọng kéo khi đứt của miếng mẫu thử, ký hiệu (Sk) tính bằng N/mm, được tính theo công thức (2):
(2)
trong đó:
σk: là giá trị lực đo được của mẫu khi đứt, Niu tơn.
W: là chiều rộng phần eo ban đầu nhỏ nhất của mẫu thử, mm.
Tải trọng kéo khi đứt của mẫu thử là giá trị trung bình cộng tải trọng kéo khi đứt của từng miếng mẫu thử.
6.3 Độ dãn dài ở điểm chảy của miếng mẫu thử, ký hiệu (Ec) tính bằng %, lấy chính xác đến 1 %, được tính theo công thức (3):
(3)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gc: là chiều dài phần làm việc tại điểm chảy, mm.
GLY: là chiều dài phần làm việc ở điểm chảy ban đầu, Go = 33 (mm).
Độ dãn dài ở điểm chảy của mẫu thử là giá trị trung bình cộng độ dãn dài ở điểm chảy của từng miếng mẫu thử.
6.4 Độ dãn dài khi đứt của miếng mẫu thử, ký hiệu (Ek) tính bằng %, lấy chính xác đến 10 %, được tính theo công thức (4):
(4)
trong đó:
Gk: là chiều dài phần làm việc tại thời điểm khi đứt mẫu, mm.
GLB: là chiều dài phần làm việc ban đầu, Go = 50 (mm).
Độ dãn dài khi đứt của mẫu thử là giá trị trung bình cộng độ dãn dài khi đứt của từng miếng mẫu thử.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Báo cáo thử nghiệm bao gồm các nội dung sau:
- Cơ quan gửi mẫu;
- Viện dẫn tiêu chuẩn này;
- Tất cả các thông tin có thể nhận biết được mẫu thử;
- Tên, số hiệu (nếu có) của thiết bị thử,
- Các kết quả riêng lẻ, kết quả trung bình, độ chính xác;
- Ngày thử nghiệm, người thử nghiệm;
- Nhận xét kết quả thử nghiệm;
- Người thí nghiệm, người kiểm tra, thủ trưởng đơn vị kiểm tra.
...
...
...
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây