Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9724:2013 (EN 14132:2009) về Thực phẩm - Xác định Ochratoxin A trong cà phê rang và lúa mạch - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) có làm sạch bằng cột miễn nhiễm
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9724:2013 (EN 14132:2009) về Thực phẩm - Xác định Ochratoxin A trong cà phê rang và lúa mạch - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) có làm sạch bằng cột miễn nhiễm
Số hiệu: | TCVN9724:2013 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2013 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN9724:2013 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số của dung dịch hiệu chuẩn HPLC |
Dung dịch hiệu chuẩn (4.23) (ml) |
Dung môi bơm (4.16), đã lọc (ml) |
Nồng độ khối lượng (ng/ml) |
1 |
125 |
4875 |
0,5 |
2 |
250 |
4750 |
1,0 |
3 |
500 |
4500 |
2,0 |
4 |
1250 |
3750 |
5,0 |
5 |
2500 |
2500 |
10,0 |
8.2. Các điều kiện vận hành HPLC
Khi cột đáp ứng quy định kỹ thuật trong 5.13.3, (kích thước 4,6 mm x 250 mm với cỡ hạt 5 mm) và pha động quy định trong 4.17 được sử dụng, việc cài đặt sau đây là thích hợp:
- Tốc độ dòng pha động (cột): 1,0 ml/min;
- Detector huỳnh quang, bước sóng kích thích: 460 nm;
bước sóng phát xạ: 333 nm;
- Thể tích bơm: 100 ml (V4)
8.3. Nhận biết
Nhận biết chất phân tích bằng cách so sánh thời gian lưu của pic liên quan trong mẫu với pic của chất chuẩn trong sắc đồ.
Đôi khi có thể cần nhận biết pic bằng cách bơm đồng thời dung dịch mẫu thử và dung dịch chuẩn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiến hành xác định bằng phương pháp ngoại chuẩn, tích phân diện tích pic hoặc xác định chiều cao pic và so sánh các kết quả với các giá trị tương ứng với chất chuẩn có diện tích pic hoặc chiều cao pic gần nhất hoặc sử dụng đường chuẩn. Trong trường hợp sử dụng đường chuẩn, thì có thể chuẩn bị các dung dịch bổ sung có các nồng độ mẫu nằm trong dải tuyến tính được chuẩn bị cho đường chuẩn.
Bơm các thể tích bằng nhau của dung dịch mẫu thử và dung dịch chuẩn dùng cho đường chuẩn.
Nếu tín hiệu ochratoxin A của mẫu nằm ngoài dải hiệu chuẩn thì chỉnh lượng mẫu đã bơm bằng cách pha loãng dung dịch mẫu thử.
Đọc từ đường chuẩn hàm lượng ochratoxin A, có trong phần dịch lỏng của dung dịch thử nghiệm được bơm lên cột HPLC, tính bằng nanogam.
Tính nồng độ khối lượng của ochratoxin A, wOTA, bằng microgam trên kilogam (mg/kg), dùng Công thức (2):
Trong đó:
ma
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V4
là thể tích phần dịch lỏng của dung dịch thử nghiệm đã được bơm lên cột (8.2), tính bằng mililit (ml);
V3
là thể tích dung dịch thử (6.1.3, 6.2.3), (V3 = 1,0 ml), tính bằng mililit (ml);
V2
là thể tích dịch lọc của mẫu được lấy để làm sạch, [đối với lúa mạch V2 = 4,0 ml (6.1.2), đối với cà phê rang V2 = 10 ml (6.2.2)], tính bằng mililit (ml);
V1
là thể tích của dung môi chiết, (đối với lúa mạch V1 = 100 ml, đối với cà phê rang V1 = 150 ml), tính bằng mililit (ml);
ms
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Biểu thị kết quả cuối cùng bằng microgam trên kilogam vì đơn vị đo này cũng tương đương với nanogam trên gam.
10.1. Phép thử liên phòng thử nghiệm
Các chi tiết về phép thử liên phòng thử nghiệm để xác định độ chụm của phương pháp được nêu trong Phụ lục A. Các giá trị thu được từ phép thử liên phòng thử nghiệm này có thể không áp dụng cho các dải nồng độ và các chất nền khác với các giá trị nêu trong Phụ lục A.
10.2. Độ lặp lại
Chênh lệch tuyệt đối giữa các kết quả của hai phép thử nghiệm đơn lẻ thu được trên vật liệu thử giống hệt nhau, do một người thực hiện, sử dụng cùng thiết bị, trong một khoảng thời gian ngắn, không được quá 5% các trường hợp vượt quá giới hạn lặp lại r.
Các giá trị đối với lúa mạch là:
= 0,1 mg/kg r = 0,112 mg/kg (mẫu trắng)
= 1,3 mg/kg r = 0,896 mg/kg (mẫu bị nhiễm tự nhiên)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
= 3,7 mg/kg r = 0,448 mg/kg (mẫu bổ sung chuẩn)
= 4,5 mg/kg r = 1,792 mg/kg (mẫu bị nhiễm tự nhiên)
Các giá trị đối với cà phê rang là:
= 0,2 mg/kg r = 0,112 mg/kg (mẫu trắng)
= 1,2 mg/kg r = 0,756 mg/kg (mẫu bị nhiễm tự nhiên)
= 2,7 mg/kg r = 0,868 mg/kg (mẫu bị nhiễm tự nhiên)
= 3,5 mg/kg r = 0,588 mg/kg (mẫu bổ sung chuẩn)
= 5,5 mg/kg r = 0,308 mg/kg (mẫu bị nhiễm tự nhiên)
10.3. Độ tái lập
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các giá trị đối với lúa mạch là:
= 0,1 mg/kg R = 0,280 mg/kg (mẫu trắng)
= 1,3 mg/kg R = 1,232 mg/kg (mẫu bị nhiễm tự nhiên)
= 3,0 mg/kg R = 1,456 mg/kg (mẫu bị nhiễm tự nhiên)
= 3,7 mg/kg R = 1,204 mg/kg (mẫu bổ sung chuẩn)
= 4,5 mg/kg R = 1,876 mg/kg (mẫu bị nhiễm tự nhiên)
Các giá trị đối với cà phê rang là:
= 0,2 mg/kg R = 0,308 mg/kg (mẫu trắng)
= 1,2 mg/kg R = 0,896 mg/kg (mẫu bị nhiễm tự nhiên)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
= 3,5 mg/kg R = 1,288 mg/kg (mẫu bổ sung chuẩn)
= 5,5 mg/kg R = 2,184 mg/kg (mẫu bị nhiễm tự nhiên)
Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm các thông tin sau đây:
a) mọi thông tin cần thiết để nhận biết đầy đủ về mẫu thử (loại mẫu, nguồn gốc của mẫu, tên gọi);
b) viện dẫn tiêu chuẩn này;
c) ngày và phương pháp lấy mẫu (nếu biết);
d) ngày nhận mẫu;
e) ngày thử nghiệm;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g) các điểm cụ thể quan sát được trong khi tiến hành thử nghiệm;
h) mọi chi tiết thao tác khác với quy định trong tiêu chuẩn này hoặc tùy chọn có thể ảnh hưởng đến kết quả thử nghiệm.
(Tham khảo)
Các dữ liệu sau đây thu được từ các phép thử liên phòng thử nghiệm [2], [3] theo nguyên tắc hài hòa [4].
Bảng A.1 - Dữ liệu về độ chụm đối với lúa mạch
Mẫu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức thấp
Mức trung bình
Mức cao
Mẫu mù
Năm tiến hành phép thử liên phòng thử nghiệm
1998/1999
1998/1999
1998/1999
1998/1999
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng các phòng thử nghiệm
15
15
15
15
15
Số lượng các phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại lệ
14
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
12
Số lượng loại trừ (phòng thử nghiệm)
1
0
1
3
3
Số lượng các kết quả được chấp nhận
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
14
12
12
Giá trị trung bình, , mg/kg
0,1
1,3
3,0
4,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ lệch chuẩn lặp lại sr, mg/kg
0,04
0,32
0,37
0,64
0,16
Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại RSDr, %
26
24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
4
Giới hạn lặp lại r [r = 2,8 x sr], mg/kg
0,112
0,896
1,036
1,792
0,448
Độ lệch chuẩn tái lập sR, mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,44
0,52
0,67
0,43
Độ lệch chuẩn tương đối tái lập RSDR, %
72
33
17
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn tái lập R [R = 2,8 x sR], mg/kg
0,280
1,232
1,456
1,876
1,204
Độ thu hồi, %
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
(93 ± 10)%
a) Bộ dữ liệu đối với mẫu trắng ở mức giới hạn phát hiện.
Bảng A.2 - Dữ liệu về độ chụm đối với cà phê rang
Mẫu
Mẫu trắng a)
Mức thấp
Mức trung bình
Mức cao
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Năm tiến hành phép thử liên phòng thử nghiệm
1998/1999
1998/1999
1998/1999
1998/1999
1998/1999
Số lượng các phòng thử nghiệm
15
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
15
Số lượng các phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại lệ
14
15
14
12
13
Số lượng phòng thử nghiệm đã loại trừ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
1
3
2
Số lượng các kết quả được chấp nhận
14
15
14
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị trung bình, , mg/kg
0,2
1,2
2,7
5,5
3,5
Độ lệch chuẩn lặp lại sr, mg/kg
0,04
0,27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,11
0,21
Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại RSDr, %
28
22
11
2
6
Giới hạn lặp lại r [r = 2,8 x sr], mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,756
0,868
0,308
0,588
Độ lệch chuẩn tái lập sR, mg/kg
0,11
0,32
0,40
0,78
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ lệch chuẩn tương đối tái lập RSDR, %
71
26
15
14
13
Giới hạn tái lập R [R = 2,8 x sR], mg/kg
0,308
0,896
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,184
1,288
Độ thu hồi, %
-
-
-
-
(88 ± 15)%
a) Bộ dữ liệu đối với mẫu trắng ở mức giới hạn phát hiện.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Castegnaro M. Barek J., Fremy J.M., Lafontaine M., Miraglia M., Sansone E.B. and Telling G.M. Laboratory decontamination and destruction of carcinogens in laboratory wastes; some mycotoxins. IARC Scientific Publication No. 113, International Agency for Research on Cancer, Lyon (France), 1991, 63 p.
[2] EC, BRC Information, Report on Workpackage 4.9, Immunoaffinity Column Clean-up with Liquid Chromatography for the Determination of Ochratoxin A in Barley: Collaborative Study, Contract No. SMT4-CT96-2045, 1999, EUR 18954 EN
[3] EC, BRC Information, Report on Workpackage 4.9, Combined Phenyl Silan & Immunoaffinity Column Clean-up HPLC Method for the Determination of Ochratoxin A in Roasted Coffee: Collaborative Study, Contract No. SMT4-CT96-2045, 2000, EUR 19504 EN
[4] Guidelines for Collaborative Study to Validate Characteristics of a Method of Analysis" J.AOAC Int. 72, 1989, 694-704.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây