Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9674:2013 (ISO 6800:1997) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định thành phần axit béo ở vị trí số 2 của các phân tử triglycerid
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9674:2013 (ISO 6800:1997) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định thành phần axit béo ở vị trí số 2 của các phân tử triglycerid
Số hiệu: | TCVN9674:2013 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2013 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN9674:2013 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Axit béo |
C14:0 |
C16:0 |
C16:1 |
C18:0 |
C18:1 |
C18:2 |
C18:3 |
A) Mỡ lợn |
|||||||
Hàm lượng trung bình, % (khối lượng) |
4,0 |
70,6 |
3,0 |
4,5 |
11,3 |
4,0 |
0,39 |
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr |
0,14 |
1,41 |
0,51 |
0,40 |
0,32 |
0,15 |
0,04 |
Hệ số biến thiên lặp lại (%) |
3,5 |
2,0 |
17,0 |
8,8 |
2,8 |
3,7 |
9,8 |
Giới hạn lặp lại, r |
0,40 |
4,00 |
1,45 |
1,13 |
0,89 |
0,41 |
0,12 |
Độ lệch chuẩn tái lập, sR |
0,16 |
1,78 |
0,82 |
0,40 |
0,72 |
0,81 |
0,09 |
Hệ số biến thiên tái lập (%) |
4,1 |
2,5 |
27,4 |
8,9 |
6,3 |
20,4 |
22,6 |
Giới hạn tái lập, R |
0,46 |
5,05 |
2,33 |
1,14 |
2,02 |
2,28 |
0,27 |
B) Mỡ bò |
|||||||
Hàm lượng trung bình, % (khối lượng) |
7,8 |
14,2 |
4,5 |
9,0 |
55,0 |
2,5 |
0,86 |
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr |
0,83 |
0,54 |
0,26 |
0,33 |
1,93 |
0,37 |
0,11 |
Hệ số biến thiên lặp lại (%) |
10,6 |
3,8 |
5,8 |
3,6 |
3,5 |
15,0 |
12,5 |
Giới hạn lặp lại, r |
2,34 |
1,51 |
0,73 |
0,92 |
5,45 |
1,05 |
0,30 |
Độ lệch chuẩn tái lập, sR |
0,84 |
0,79 |
0,26 |
0,50 |
2,18 |
0,69 |
0,49 |
Hệ số biến thiên tái lập (%) |
10,7 |
5,6 |
5,9 |
5,5 |
4,0 |
27,8 |
57,4 |
Giới hạn tái lập, R |
2,37 |
2,23 |
0,74 |
1,40 |
6,16 |
1,96 |
1,39 |
C) Hỗn hợp mỡ lợn và mỡ bò, 40/60 (theo thể tích) |
|||||||
Hàm lượng trung bình, % (khối lượng) |
6,2 |
36,8 |
3,7 |
7,2 |
38,2 |
3,0 |
0,74 |
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr |
0,58 |
0,44 |
0,28 |
0,74 |
1,02 |
0,20 |
0,13 |
Hệ số biến thiên lặp lại (%) |
9,4 |
1,2 |
7,5 |
10,3 |
2,7 |
6,7 |
17,3 |
Giới hạn lặp lại, r |
1,65 |
1,26 |
0,78 |
2,11 |
2,90 |
0,57 |
0,36 |
Độ lệch chuẩn tái lập, sR |
0,58 |
1,78 |
0,49 |
0,79 |
1,36 |
0,48 |
0,25 |
Hệ số biến thiên tái lập (%) |
9,4 |
4,8 |
13,1 |
10,9 |
3,6 |
16,2 |
33,7 |
Giới hạn tái lập, R |
1,65 |
5,05 |
1,38 |
2,23 |
3,84 |
1,37 |
0,71 |
Bảng B.2 - Các kết quả thống kê nghiên cứu trên dầu ôliu sử dụng phương pháp cột mao quản GLC
Mẫu
1
5
8
Số lượng phòng thử nghiệm giữ lại sau khi đã trừ ngoại lệ
23
23
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,86
1,39
1,02
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr
0,06
0,07
0,06
Hệ số biến thiên lặp lại (%)
6,70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,98
Giới hạn lặp lại, r
0,16
0,21
0,17
Độ lệch chuẩn tái lập, sR
0,19
0,26
0,17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,91
18,51
17,05
Giới hạn tái lập, R
0,53
0,73
0,49
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[2] ISO 5725:1986, Precision of test methods - Determination of repeatability and reproducibility for a standard test method by inter-laboratory tests
1) TCVN 6128:1996 (ISO 661:1989) đã được thay thế bởi TCVN 6128:2007 (ISO 661:2003), Dầu mỡ động vật và thực vật - Chuẩn bị mẫu thử.
2) ISO 5509 đã được thay thế bởi ISO 12966-2:2011, tiêu chuẩn này đã được biên soạn thành TCVN 9675-2:2013 (ISO 12966-2:2011), Dầu mỡ động vật và thực vật - Sắc kí khí các metyl este của axit béo - Phần 2: Chuẩn bị metyl este của axit béo.
3) Các tên khác là: tris(hydroxymetyl)metylamin; tris(hydroxymetyl)aminometan.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây