Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9561-2:2013 (ISO 4796-2:2000) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Chai - Phần 2: Chai cổ côn
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9561-2:2013 (ISO 4796-2:2000) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Chai - Phần 2: Chai cổ côn
Số hiệu: | TCVN9561-2:2013 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2013 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN9561-2:2013 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Dung tích danh định ml |
Chiều cao toàn phần h mm xấp xỉ |
Đường kính ngoài d mm xấp xỉ |
Độ dày thành s mm tối thiểu |
Lỗ/khớp nối nhám khuyến nghị |
|
Cổ rộng |
Cổ hẹp |
||||
25 |
64 |
36 |
1,0 |
- |
12/21 |
30 |
78 |
36 |
1,0 |
- |
16/16 |
50 |
78 |
42 |
1,0 |
24/20 |
14/15 |
100 |
95 |
52 |
1,2 |
29/22 |
14/15 hoặc 14/23 |
250 |
128 |
70 |
1,3 |
34/35 |
19/22 hoặc 19/26 |
500 |
162 |
86 |
1,3 |
45/40 |
24/29 |
1 000 |
198 |
107 |
1,7 |
60/46 |
29/32 |
2 000 |
246 |
133 |
2,0 |
60/46 |
29/32 |
2 500 |
295 |
140 |
2,0 |
- |
24/20 |
5 000 |
318 |
181 |
2,0 |
- |
45/40 |
10 000 |
398 |
227 |
2,7 |
- |
60/46 |
20 000 |
492 |
288 |
3,0 |
- |
60/46 |
a phù hợp với TCVN 8829 (ISO 383) (chi tiết xem 5.2.8). |
5.1. Vật liệu
5.1.1. Chai phải được làm từ thủy tinh borosilicate 3.3 trong suốt, không màu hoặc màu hổ phách phù hợp với ISO 3585 hoặc thủy tinh loại khác, phù hợp với các yêu cầu của cấp độ HGB3 hoặc tốt hơn theo qui định của TCVN 1046 (ISO 719).
5.1.2. Ứng suất nội và khuyết tật nhìn thấy trong thủy tinh (như bọt gần bề mặt) cần phải được giảm đến mức có thể để hạn chế tối đa khả năng nứt vỡ do sốc nhiệt hoặc cơ học.
5.2. Thiết kế
5.2.1. Đáy chai phải có kết cấu cho chai có thể đứng vững, không lắc hoặc xoay khi được đặt trên một bề mặt phẳng.
5.2.2. Đáy chai phải có bán kính thích hợp để tạo ra sự chuyển tiếp dần đều giữa đáy và thành. Phần chính của thành chai phải hơi côn so với đường kính nhỏ hơn ở đáy chai.
Đường kính d và chiều cao h được qui định trong Bảng 1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.4. Phần trên của vai phải có dạng hình côn. Bán kính của phần chuyển tiếp từ vai đến cổ đủ nhỏ để thuận lợi cho việc sản xuất.
5.2.5. Chai phải được chế tạo sao cho độ dày của thành chai phải tương đối đồng đều, không có thay đổi đột ngột. Độ dày thành ở phần mỏng nhất phải không nhỏ hơn giá trị tối thiểu được qui định trong Bảng 1.
5.2.6. Cổ chai phải có kết cấu vững chắc và được thiết kế vành gia cường để dễ dàng rót chất lỏng mà không làm chất lỏng chảy ra ngoài chai.
5.2.7. Có thể bọc vật liệu nhựa phù hợp vào bề mặt thủy tinh bên ngoài chai để bảo vệ và hạn chế sự rò rỉ chất lỏng nếu chai bị nứt vỡ. Lớp bọc phải bền khi khử trùng bằng hơi ở 135 oC.
5.2.8. Bề mặt bên trong của lỗ cổ côn phải nhẵn, phù hợp để đậy bằng nút cao su, hoặc phải được hoàn thiện bằng cách mài mịn. Nếu bề mặt được hoàn thiện, việc mài phải phù hợp với các qui định cho khớp nối nhám hình côn có thể lắp lẫn trong TCVN 8829 (ISO 383) với các kích thước được qui định trong Bảng 1 của tiêu chuẩn này. Nếu bề mặt lỗ nhẵn, kích thước lỗ phải phù hợp để khi hoàn thiện bằng cách mài mịn sẽ lắp vừa với khớp nối nhám hình côn có thể lắp lẫn được quy định trong Bảng 1.
5.3. Nút đậy
5.3.1. Chai phải có nút đậy bằng thủy tinh, cao su hoặc vật liệu nhựa trơ thích hợp.
5.3.2. Nút đậy thủy tinh phải được làm bằng thủy tinh có hệ số giãn nở nhiệt tương tự với chai. Nút đậy bằng thủy tinh phải được mài thành khớp nối phù hợp với các yêu cầu của TCVN 8829 (ISO 383) và phải phù hợp với kích cỡ được qui định trong Bảng 1.
5.3.3. Nút đậy bằng cao su phải có kích thước lắp vừa với lỗ côn nhẵn của cổ chai, được cho trong Bảng 1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3.5. Nút đậy bằng thủy tinh hoặc nhựa phải có đỉnh phẳng với vòng kẹp, rộng hơn đường kính của mép cổ. Vòng kẹp phải có tác dụng tháo được nút đậy dễ dàng ra khỏi cổ chai, ví dụ bằng kẹp sáu cạnh hoặc có dạng tương tự.
Khi ký hiệu chai, phải viện dẫn tiêu chuẩn này, ví dụ TCVN 9561-2 (ISO 4796-2), cùng với dung tích danh định của chai và loại chai được qui định trong 3.1.
VÍ DỤ: Đối với chai có dung tích danh định là 100 ml và Loại WS (chai cổ rộng có lỗ côn), ký hiệu sẽ như sau:
Chai phòng thí nghiệm TCVN 9561-2 (ISO 4796-2)-100 WS
Phù hợp với TCVN 9561-1:2013 (ISO 4796-1:2000).
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây