Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9522:2012 (EN 15851 : 2010) về Thực phẩm - Xác định aflatoxin B1 trong thực phẩm chế biến từ ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC) có làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm và detector huỳnh quang
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9522:2012 (EN 15851 : 2010) về Thực phẩm - Xác định aflatoxin B1 trong thực phẩm chế biến từ ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC) có làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm và detector huỳnh quang
Số hiệu: | TCVN9522:2012 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2012 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN9522:2012 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Dung dịch hiệu chuẩn HPLC |
Thể tích lấy từ dung dịch chuẩn
aflatoxin B1, ρ = 5,00 ng/ml μl |
Nồng độ khối lượng aflatoxin B1 trong dung dịch hiệu chuẩn ng/ml |
1 |
20 |
0,01 |
2 |
40 |
0,02 |
3 |
60 |
0,03 |
4 |
80 |
0,04 |
5 |
100 |
0,05 |
6 |
120 |
0,06 |
7 |
140 |
0,07 |
Việc chuẩn bị các dung dịch hiệu chuẩn có thể được thực hiện bằng cách sử dụng pipet hoặc dụng cụ thủy tinh đã hiệu chuẩn sẵn có.
7.4 Đường chuẩn
Chuẩn bị đường chuẩn bằng cách bơm 1 000 μl các dung dịch hiệu chuẩn được nêu trong Bảng 1 vào hệ thống HPLC bắt đầu mỗi ngày phân tích. Vẽ diện tích pic dựa vào khối lượng của aflatoxin B1 đã bơm và kiểm tra đường chuẩn về độ tuyến tính.
Chuẩn bị đường chuẩn thích hợp trong trường hợp hàm lượng aflatoxin B1 trong mẫu nằm ngoài dải hiệu chuẩn. Cách khác, dung dịch bơm để phân tích HPLC có thể được pha loãng đến hàm lượng aflatoxin B1 thích hợp cho đường chuẩn đã thiết lập.
7.5 Xác định aflatoxin B1 trong dung dịch mẫu thử
Bơm phần dịch lỏng của dung dịch mẫu thử (6.3) vào hệ thống HPLC, sử dụng cùng một điều kiện như đã dùng đối với chuẩn bị đường chuẩn.
7.6 Khẳng định aflatoxin B1
Để khẳng định aflatoxin B1, tháo cột HPLC ra khỏi thiết bị brom hóa và nối HPLC trực tiếp với detector huỳnh quang. Tín hiệu aflatoxin B1 giảm đáng kể (10 lần hoặc nhiều hơn) khi tháo hệ thống tạo dẫn xuất ra khỏi HPLC. Không ngắt dòng điện thiết bị brom hóa đang được kết nối vì brom có thể vẫn còn sót lại trong màng cuvet.
Cách khác: có thể áp dụng kỹ thuật nhận biết bằng đo khối phổ bằng cách tiến hành phân tích sắc ký lỏng khối phổ (LC-MS) hoặc sắc ký lỏng với khối phổ hai lần (LC-MS/MS).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xác định nồng độ khối lượng aflatoxin B1, biểu thị bằng nanogam trên mililit (ng/ml) trong dung dịch bơm từ đường chuẩn. Tính phần khối lượng, wafla, của aflatoxin B1 biểu thị bằng nanogam trên gam (ng/g), theo Công thức (2):
(2)
Trong đó:
ρafla là nồng độ của aflatoxin B1 trong dung dịch thử đã được bơm và thu được từ đường chuẩn, tính bằng nanogam trên mililit (ng/ml);
V1 là thể tích của dung môi đã lấy để chiết (ở đây là 250 ml), tính bằng mililit (ml);
V2 là thể tích của dịch chiết mẫu chưa pha loãng được lấy để làm sạch trên cột ái lực miễn nhiễm (trong trường hợp này là 5 ml đến 10 ml), tính bằng mililit (ml);
V3 là thể tích thu được sau rửa giải khỏi cột ái lực miễn nhiễm (trong trường hợp này là 5 ml), tính bằng mililit (ml);
ms là khối lượng mẫu được lấy để phân tích (trong trường hợp này là 50 g) tính bằng gam (g).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các chi tiết của phép thử liên phòng thử nghiệm về độ chụm của phương pháp được nêu trong Bảng B.1. Các giá trị thu được từ phép thử liên phòng thử nghiệm này có thể không áp dụng cho các dải nồng độ và các dải nồng độ phân tích và các chất nền khác với dải nồng độ phân tích và các chất nền đã nêu trong Phụ lục B.
9.2 Độ lặp lại
Chênh lệch tuyệt đối giữa hai kết quả thử nghiệm riêng rẽ thu được trên vật liệu thử giống hệt nhau, do một người thực hiện, sử dụng cùng thiết bị, thực hiện trong cùng một khoảng thời gian ngắn nhất, không được quá 5 % giá trị giới hạn lặp lại.
Các giá trị đối với thực phẩm dành cho trẻ nhỏ (thức ăn theo công thức dành cho trẻ sơ sinh) là:
= 0,10 μg/kg r = 0,011 μg/kg (đã bổ sung aflatoxin B1)
= 0,18 μg/kg r = 0,067 μg/kg (đã bổ sung aflatoxin B1)
= 0,07 μg/kg r = 0,028 μg/kg
= 0,09 μg/kg r = 0,020 μg/kg
= 0,17 μg/kg r = 0,059 μg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chênh lệch tuyệt đối giữa hai kết quả thử nghiệm riêng rẽ thu được khi sử dụng cùng phương pháp, tiến hành thử trên vật liệu thử giống hệt nhau, được báo cáo từ hai phòng thử nghiệm không được quá 5 % giá trị giới hạn tái lập R.
Giá trị đối với thực phẩm dành cho trẻ nhỏ (thức ăn theo công thức dành cho trẻ sơ sinh) là:
= 0,10 μg/kg r = 0,034 μg/kg (đã bổ sung aflatoxin B1)
= 0,18 μg/kg r = 0,118 μg/kg (đã bổ sung aflatoxin B1)
= 0,07 μg/kg r = 0,048 μg/kg
= 0,09 μg/kg r = 0,022 μg/kg
= 0,17 μg/kg r = 0,109 μg/kg
Báo cáo thử nghiệm phải nêu rõ:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) viện dẫn tiêu chuẩn này;
c) ngày lấy mẫu và quy trình lấy mẫu (nếu biết);
d) ngày nhận mẫu;
e) ngày thử nghiệm;
f) kết quả thử nghiệm và các đơn vị biểu thị kết quả;
g) các điểm đặc biệt quan sát được trong quá trình thử nghiệm;
h) mọi chi tiết thao tác khác với quy định trong tiêu chuẩn này hoặc tùy chọn cũng như các sự cố bất kỳ có thể ảnh hưởng đến kết quả.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
X thời gian (phút)
Y huỳnh quang (mV)
1 aflatoxin B1
Các điều kiện vận hành:
Cột LC-18 Supelcosil® 3), đường kính trong 4,6 mm, dài 25 cm
Tốc độ dòng 1 ml/min
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ cột Nhiệt độ phòng
Thể tích bơm 1000 μl
Dẫn xuất Brom được điều chế bằng phương pháp điện hóa
Detector Huỳnh quang, bước sóng kích thích 365 nm, bước sóng phát xạ 435 nm, dải thông 18 nm.
Hình A.1 - Sắc đồ điển hình của aflatoxin B1, trong thức ăn theo công thức dành cho trẻ sơ sinh sau khi làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm (mức nhiễm aflatoxin B1 là 0,1 μg/kg)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng B.1 - Dữ liệu về độ chụm trong nghiên cứu liên phòng thử nghiệm đối với thực phẩm dành cho trẻ nhỏ (thức ăn theo công thức dành cho trẻ sơ sinh)
Mẫu
1
2
3a
4a
5a
Năm tiến hành phép thử liên phòng thử nghiệm
1999
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1999
1999
1999
Số lượng phòng thử nghiệm
14
14
14
14
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
1
1
1
Số lượng phòng thử nghiệm được giữa lại sau khi trừ ngoại lệ
11
14
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
Số lượng ngoại lệ (phòng thử nghiệm)
3
0
0
3
1
Số lượng các kết quả được chấp nhận
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
11
13
Giá trị trung bình, , μg/kg
0,10
0,18
0,07
0,09
0,17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,004
0,024
0,010
0,007
0,021
Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại, RSDr, %
3,5
13
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
Giới hạn lặp lại, r[r = 2,8 x sr], μg/kg
0,011
0,067
0,028
0,020
0,059
Độ lệch chuẩn tái lập, sR, μg/kg
0,012
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,017
0,008
0,039
Độ lệch chuẩn tương đối tái lập, RSDR, %
12
23
23
9
23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,034
0,118
0,048
0,022
0,109
Độ thu hồi, %
101
92
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Giá trị HorRat, theo [7]
0,19
0,39
0,34
0,14
0,39
Giá trị HorRatR, theo [8]
0,55
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,01
0,41
1,05
a Mẫu nhiễm tự nhiên
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 6910-2 : 2001 (ISO 5725-2 : 1994) Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn.
[2] TCVN 6910-4 : 2001 (ISO 5725-4 : 1994) Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 4: Phương pháp cơ bản xác định độ đúng của phương pháp đo tiêu chuẩn.
[3] TCVN 6910-6 : 2002 (ISO 5725-6 : 1994) Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 6: Sử dụng các giá trị độ chính xác trong thực tế.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[5] Nesheim, S.; Trucksess, M.W.; Page, S.W., Molar absorptivities of aflatoxin B-1, B-2, G(1), and G(2) in acetonitrile, methanol, and toluene-acetonitrile (9+1) (modification of AOAC official method 971.22): Collaborative study, Journal of AOAC international, 1999, 82 (2), p. 251-258.
[6] Stroka, J.; Anklam, Ε.; Joerissen, U.; Gilbert, J., Immunoaffinity column clean-up with liquid chromatography using post-column bromination for the determination of aflatoxin B1 in baby food: Collaborative study. Journal of AOAC International, 2001, 84, p. 1116.
[7] Horwitz, W.; Albert, R., The Horwitz Ratio (HorRat): A useful Index of Method Performance with Respect to Precision. Journal of AOAC International, 2006, 89, p. 1095-1109.
[8] Thompson M., Recent trends in inter-laboratory precision at ppb and sub-ppb concentrations in relation to fitness for purpose criteria in proficiency testing, Analyst, 2000, 125, p. 385-386.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây