Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9472:2012 về Thức ăn chăn nuôi - Bột máu - Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9472:2012 về Thức ăn chăn nuôi - Bột máu - Yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu: | TCVN9472:2012 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2012 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN9472:2012 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1. Độ ẩm, tính theo % khối lượng, không lớn hơn |
10,0 |
2. Hàm lượng protein thô, tính theo % khối lượng, không nhỏ hơn |
80,0 |
3. Hàm lượng chất béo, tính theo % khối lượng, không lớn hơn |
2,0 |
4. Hàm lượng chất xơ thô, tính theo % khối lượng, không lớn hơn |
1,0 |
5. Hàm lượng tro thô, tính theo % khối lượng, không lớn hơn |
6,0 |
6. Tỷ lệ tiêu hóa pepsin, tính theo % khối lượng, không nhỏ hơn |
80,0 |
7. Hàm lượng tro không tan trong axit clohydric, tính theo % khối lượng, không lớn hơn |
3,0 |
8. Hàm lượng nitơ bay hơi, tính theo mg/100 g, không lớn hơn |
200 |
4.3. Yêu cầu về các chỉ tiêu về vệ sinh an toàn sản phẩm.
4.3.1. Bột máu phải được sản xuất từ máu tươi của động vật không chứa mầm bệnh. Dư lượng chất bảo quản, các chất độc hại khác không được vượt quá mức tối đa cho phép theo quy định hiện hành.
4.3.2. Bột máu không được có khuẩn E.Coli (trong 1 g mẫu) và Salmonella (trong 25 g mẫu).
5.1. Lấy mẫu
Phương pháp lấy mẫu không được quy định trong tiêu chuẩn này, nên lấy mẫu theo TCVN 4325:2007 (ISO 6497:2002) [1].
Mẫu gửi đến phòng thử nghiệm phải là mẫu trung thực và có tính đại diện, không bị suy giảm chất lượng hoặc bị biến đổi thành phần trong quá trình vận chuyển và bảo quản.
5.2. Chuẩn bị mẫu
Chuẩn bị mẫu theo TCVN 6952:2001 (ISO 6498:1998). Mẫu phòng thử nghiệm phải có khối lượng không ít hơn 500 g.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3. Xác định độ ẩm theo TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999).
5.4. Xác định các chỉ tiêu cảm quan theo TCVN 1532.
5.5. Xác định hàm lượng protein thô theo TCVN 4328-1:2007 (ISO 5983-1:2005).
5.6. Xác định hàm lượng chất béo theo TCVN 4331:2001 (ISO 6492:1999).
5.7. Xác định hàm lượng xơ thô theo TCVN 4329:2007 (ISO 6865:2000).
5.8. Xác định hàm lượng tro thô theo TCVN 4327:2007 (ISO 5984:2002).
5.9. Xác định tỷ lệ tiêu hóa pepsin theo AOAC 971.09.
5.10. Xác định hàm lượng tro không tan trong axit clohydric theo ISO 5985:2002
5.11. Xác định hàm lượng nitơ bay hơi theo 71/393/EEC.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.13. Xác định E. Coli theo TCVN 6846:2007 (ISO 7251:2005).
6. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển
6.1. Bao gói: Bột máu được đựng trong các vật chứa, bền chắc, đảm bảo vệ sinh.
6.2. Ghi nhãn: Ghi nhãn phải đúng với các quy định hiện hành.
Trên bao bì ghi những thông tin tối thiểu sau:
- Tên sản phẩm.
- Khối lượng tịnh.
- Các chỉ tiêu chất lượng chủ yếu và hàm lượng.
- Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất kinh doanh.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3. Bảo quản: Bột máu được bảo quản trong kho khô sạch, để nơi cao ráo, thoáng mát, không có chất độc hại và không mang mầm bệnh.
6.4. Vận chuyển: Phương tiện vận chuyển bột máu phải khô, sạch, không có mùi lạ và đảm bảo yêu cầu vệ sinh Thú y.
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 4325 (ISO 6497), Thức ăn chăn nuôi - Lấy mẫu.
[2] SB/T 10212 - 1994, Blood meal as an animal feed supplement (Tiêu chuẩn về bột máu dùng làm thức ăn bổ sung trong chăn nuôi của ngành thương mại Trung Quốc).
[3] MS 465:1976 Specification for blood meal as an animal feed supplement (Tiêu chuẩn về bột máu dùng làm thức ăn bổ sung trong chăn nuôi của Malaysia).
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây