Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9295:2012 về Phân bón - Phương pháp xác định Nitơ hữu hiệu
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9295:2012 về Phân bón - Phương pháp xác định Nitơ hữu hiệu
Số hiệu: | TCVN9295:2012 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2012 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN9295:2012 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Dự kiến lượng nitơ có trong bình cất |
Lượng axit boric tối thiểu (ml) |
Nồng độ HCl tiêu chuẩn (M) |
Nồng độ H2SO4 tiêu chuẩn (M) |
Dưới 30 mg N |
15 |
0,1 hoặc 0,2 |
0,05 hoặc 0,1 |
Từ 30 mg đến 50 mg |
25 |
0,2 hoặc 0,5 |
0,1 hoặc 0,25 |
Từ 50 mg đến 100 mg |
50 |
0,2 hoặc 0,5 |
0,1 hoặc 0,25 |
Từ 100 mg đến 200 mg |
100 |
0,5 |
0,25 |
9.1. Công thức tính
9.1.1. Hàm lượng nitơ hữu hiệu (% N) theo phần trăm khối lượng phân thương phẩm khi dùng HCl tiêu chuẩn được tính theo công thức:
% N =
Trong đó:
a Thể tích dung dịch axit tiêu chuẩn chuẩn độ mẫu thử tính bằng mililit (ml);
b Thể tích dung dịch axit tiêu chuẩn chuẩn độ mẫu trắng tính bằng mililit (ml);
c Nồng độ axit tiêu chuẩn tính bằng mol (M)
M Khối lượng mẫu cân tính bằng gam (g);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Va Thể tích dung dịch sau chiết lấy để phân hủy tính bằng mililit (ml);
VB Thể tích dung dịch sau phân hủy tính bằng mililit (ml);
Vb Thể tích dung dịch sau phân hủy lấy để chưng cất amoni tính bằng mililit (ml);
0,01401 Mili đương lượng gam của nitơ tính bằng gam (g);
100 Hệ số chuyển đổi phần trăm.
9.1.2. Hàm lượng nitơ hữu hiệu (% N) theo phần trăm khối lượng phân khô kiệt khi dùng HCl tiêu chuẩn được tính theo công thức:
% N =
Trong đó:
K Hệ số khô kiệt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
% N =
0,02802 2 mili đương lượng gam của nitơ tính bằng gam (g);
CHÚ THÍCH 7: Do 1 ml M của H2SO4 bằng 2 ml N nên phải nhân với hệ số 0,02802.
9.1.4. Hàm lượng nitơ hữu hiệu (% N) theo phần trăm khối lượng phân khô kiệt khi dùng H2SO4 tiêu chuẩn được tính theo công thức:
% N =
Trong đó:
K Hệ số khô kiệt
9.2. Kết quả phép thử là giá trị trung bình các kết quả của ít nhất hai lần thử được tiến hành song song. Nếu sai lệch giữa các lần thử lớn hơn 5% giá trị tương đối thì phải tiến hành lại.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Viện dẫn tiêu chuẩn này;
b) Đặc điểm nhận dạng mẫu;
c) Kết quả xác định nitơ hữu hiệu;
d) Những chi tiết không quy định trong tiêu chuẩn này hoặc những điều được coi là tùy chọn và các yếu tố có thể ảnh hưởng đến kết quả thử nghiệm.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây