Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9293:2012 về Phân bón - Phương pháp xác định Biuret trong phân urê
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9293:2012 về Phân bón - Phương pháp xác định Biuret trong phân urê
Số hiệu: | TCVN9293:2012 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2012 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN9293:2012 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu bình 100ml |
S0 |
S1 |
S2 |
S3 |
S4 |
S5 |
S6 |
Nồng độ dãy tiêu chuẩn biuret (mg/l) |
0 |
10 |
100 |
200 |
300 |
400 |
500 |
Dung dịch biuret 2000 mg/l cho vào mỗi bình (ml) |
0 |
0,5 |
5 |
10,0 |
15,0 |
20,0 |
25,0 |
Thêm nước cất cho dung dịch trong bình tới khoản 50 ml;
Thêm 2 giọt chỉ thị metyl đỏ và nhỏ từng giọt H2SO4 0,05 M đến khi dung dịch chuyển sang màu hồng;
Thêm vào mỗi bình 20 ml dung dịch kali – natri tartrat;
Thêm vào mỗi bình 20 ml dung dịch đồng sunphat;
Thêm nước cất (5.2.1) tới vạch định mức 100 ml, lắc đều 10s, cho vào nồi cách thủy ở nhiệt độ 30 oC ± 5 oC khoảng 15 min, thỉnh thoảng lắc đều;
Sau khi để không quá 30 min, tiến hành đo độ hấp thụ quang ở bước sóng 550 nm;
Vẽ đồ thị đường chuẩn biểu diễn tương quan giữa độ hấp thụ quang với nồng độ dung dịch biuret của dãy tiêu chuẩn (có thể lập phương trình biểu diễn tương quan, hệ số tương quan không nhỏ hơn 0,9990).
8.2. Chuẩn bị mẫu thử
8.2.1. Bước 1 – Chiết lọc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lọc qua giấy lọc khô, thu dịch lọc vào bình định mức 100 ml (rửa cốc và que khuấy bằng nước cất vào phễu lọc), thêm nước cất đến vạch định mức 100 ml, gọi đây là dung dịch A;
Chuẩn bị đồng thời 2 mẫu trắng, cách chuẩn bị như mẫu thử, nhưng không có mẫu.
8.2.2. Bước 2 – Trao đổi
Lấy 25 ml dung dịch A, cho chảy qua cột trao đổi cation, hiệu chỉnh tốc độ từ 4 ml/min đến 5 ml/min, thu dung dịch vào bình định mức 100 ml;
Sau khi dung dịch A trên cột đã rút hết, rửa bằng 25 ml nước cất, tốc độ rửa khoảng 4 ml/min đến 5 ml/min, thu nước rửa vào bình định mức 100 ml ở trên;
Thêm 2 giọt chỉ thị metyl đỏ và nhỏ từng giọt NaOH 0,1 M trung hòa cho đến khi dung dịch chuyển sang màu vàng, axit hóa bằng dung dịch H2SO4 0,05 M cho đến khi dung dịch chuyển sang màu hồng;
Thêm nước cất tới vạch định mức, lắc đều, gọi đây là dung dịch B.
8.2.3. Bước ba – Tạo phức.
Lấy 50 ml dung dịch B cho vào bình định mức 100 ml;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thêm vào mỗi bình 20 ml dung dịch đồng sunphat;
Thêm nước cất tới vạch định mức 100 ml, lắc đều khoảng 10 s, rồi nhúng bình vào nồi cách thủy ở nhiệt độ 30 oC ± 5 oC khoảng 15 min, thỉnh thoảng lắc đều;
Sau khi để không quá 30 min tiến hành đo độ hấp thụ quang.
8.3. Đo độ hấp thụ quang dung dịch mẫu.
Đo độ hấp thụ quang dung dịch mẫu thử, dung dịch mẫu trắng như cách đo dãy tiêu chuẩn;
Căn cứ vào số đo độ hấp thụ quang dung dịch mẫu thử, dung dịch mẫu trắng và đồ thị đường chuẩn, xác định được nồng độ buiret trong dung dịch mẫu thử. Từ đó suy ra hàm lượng biuret trong mẫu.
9.1. Công thức tính
9.1.1. Hàm lượng biuret biểu thị bằng phần trăm (% Biuret) khối lượng phân thương phẩm được tính theo công thức:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó:
a Nồng độ biuret trong mẫu thử nghiệm đã trừ đi mẫu trắng, tính bằng milligam/lit (mg/l);
V Thể tích dung dịch chiết, tính bằng mililit (ml);
V1 Thể tích dung dịch lấy để trao đổi, tính bằng mililit (ml);
V2 Thể tích dung dịch sau khi trao đổi, tính bằng mililit (ml);
V3 Thể tích dung dịch lấy để tạo phức, tính bằng mililit (ml);
V4 Thể tích bình tạo phức, tính bằng mililit (ml);
m Khối lượng mẫu cân đem chiết, tính bằng gam (g);
10.000 Hệ số quy đổi;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
% Buiret=
Trong đó:
K Hệ số khô kiệt (theo TCVN 9297:2012).
9.2. Kết quả phép thử là giá trị trung bình các kết quả của ít nhất hai lần thử được tiến hành song song.
Nếu sai lệch giữa các lần thử lớn hơn 5% giá trị tương đối thì phải tiến hành thử nghiệm lại.
Báo cáo thử nghiệm cần bao gồm những thông tin sau:
a) Viện dẫn tiêu chuẩn này;
b) Đặc điểm nhận dạng mẫu;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Những chi tiết không quy định trong tiêu chuẩn này hoặc những điều được coi là tùy chọn và các yếu tố có thể ảnh hưởng đến kết quả thử nghiệm.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây