Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9235:2012 về Máy nông nghiệp - Thiết bị tẽ ngô truyền động bằng động cơ - Phương pháp thử
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9235:2012 về Máy nông nghiệp - Thiết bị tẽ ngô truyền động bằng động cơ - Phương pháp thử
Số hiệu: | TCVN9235:2012 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2012 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN9235:2012 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
TT |
Đại lượng/thiết bị đo và dụng cụ, vật liệu chính |
Sai số |
Ghi chú |
A1 |
Đại lượng/thiết bị đo, đơn vị đo |
||
1 |
Độ ẩm ngô hạt, % |
±0,5% |
Sử dụng phương pháp chuẩn hoặc tương đương |
2 |
Vận tốc gió, m/s |
±1% |
|
3 |
Thời gian, min |
±0,1s |
|
4 |
Độ ồn, dB |
±5% |
|
5 |
Độ rung (2¸1000)Hz, mm/s; mm p-p |
±0,5 dB |
|
6 |
Đo chiều dài, m |
±0,5% |
|
7 |
Bình đong dung tích, mL |
±5 mL |
|
8 |
Kính lúp, hệ số phóng đại x 10 |
±1,0% |
|
9 |
Khối lượng, kg/g |
±0,1% |
|
10 |
Điện áp/dòng điện xoay chiều 50 Hz, V/A |
±1,0% |
|
11 |
Thiết bị đo công suất điện, kW |
±2,0% |
|
12 |
Thiết bị đo tốc độ quay, rpm |
±0,5% |
|
13 |
Giá trị góc, (o) độ |
±2% |
|
14 |
Nhiệt độ, oC |
±0,5 oC |
|
15 |
Nhiệt độ, độ ẩm tương đối không khí, oC/%RH |
±0,5 oC/5% |
|
16 |
Áp suất dầu, kPa |
±2% |
|
17 |
Áp suất hơi trong bánh, kPa |
±5% |
|
18 |
Áp suất khí quyển, kPa |
±0,5% |
|
19 |
Tải mômen xoắn, kNm |
±1,0% |
|
A2 |
Dụng cụ/vật liệu |
||
1 |
Máy ảnh |
- |
|
2 |
Thiết bị làm sạch mẫu ngô hạt |
- |
|
3 |
Vải bạt: 4 m x 8 m |
- |
|
4 |
Bao hứng nilon lớn: 1,5 m x 1,5 m x 0,5 m |
- |
|
5 |
Bao đựng mẫu |
- |
|
6 |
Nhãn đánh dấu |
- |
|
7 |
Vật liệu ngô thử nghiệm: Các giống theo yêu cầu |
- |
|
8 |
Giấy tờ/sổ ghi chép |
- |
|
9 |
Bộ đồ nghề chuyên dùng |
- |
|
(Quy định)
Mẫu ngô vật liệu đầu vào sử dụng để thử máy tẽ
B.1 Đặc tính của mẫu ngô vật liệu thử nghiệm
Ngô vật liệu đầu vào thử nghiệm phải có các đặc tính sau:
B.1.1 Giống ngô: Giống ngô phổ biến ở khu vực sử dụng máy
B.1.2 Độ ẩm hạt: 18% ¸ 24%, [(khối lượng ướt - khối lượng khô) x 100] / khối lượng ướt
B.1.3 Tỷ lệ hạt trên bắp: 0,77 ¸ 0,81
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lượng vật liệu mẫu đầu vào phải được cung cấp đủ để thử nghiệm liên tục ít nhất trong 1 giờ, chưa kể các mẫu dùng để chạy chuẩn bị, căn chỉnh máy trước khi thử nghiệm chính thức. Tính gần đúng bằng: (1h x năng suất tẽ) kg/h.
B.3 Chuẩn bị mẫu
Vật liệu các mẫu sử dụng trong thử nghiệm phải được chuẩn bị sao cho có kế hoạch tưới tiêu nước, bón phân có đặc trưng kỹ thuật như nhau, cùng giống ngô, cùng ngày thu hoạch và đồng nhất về độ ẩm v.v. Phải thận trọng để không vi phạm điều kiện chuẩn bị vật liệu các mẫu thử nghiệm.
(Quy định)
Biểu mẫu kết quả kiểm chứng kỹ thuật và thông tin do nhà chế tạo cung cấp
Tên cơ sở yêu cầu thử nghiệm: .............................................................................................
Địa chỉ:.................................................................................................................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên nhà phân phối:................................................................................................................
Địa chỉ:.................................................................................................................................
Điện thoại:............................................................................................................................
Tên nhà chế tạo:....................................................................................................................
Địa chỉ:.................................................................................................................................
Điện thoại:............................................................................................................................
THÔNG TIN CHUNG
Nhãn hiệu:........................................................... Model:.......................................................
Số seri:............................................................... Số động cơ:..............................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngày thử nghiệm xuất xưởng:...............................................................................................
Bảng C.1 - Các hạng mục và kết quả kiểm chứng
TT
Hạng mục
Công bố của nhà chế tạo
Thẩm định của đơn vị thử nghiệm
C.1
Kích thước và khối lượng của máy tẽ ngô
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.1.1
Chiều dài phủ bì, mm
C.1.2
Chiều rộng phủ bì, mm
C.1.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.1.4
Khoảng sáng gầm máy, mm
C.1.5
Khối lượng máy (không bao gồm động cơ), kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.2
Giống ngô phù hợp với máy tẽ
C.3
Năng suất (đầu ra) danh định, kg/h
C.4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.5
Động cơ
C.5.1
Nhà chế tạo/nước sản xuất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.5.2
Model
C.5.3
Số seri
C.5.4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.5.5
Công suất danh định, kW
C.5.6
Tốc độ quay, rpm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.5.7
Kiểu
C.5.8
Khối lượng, kg
C.5.9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.5.10
Hệ thống làm mát
C.6
Kiểu hệ thống truyền động
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.6.1
Trục trống tẽ đến……………………………..
C.6.2
Trục quạt đến …………………………………
C.6.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.6.4
Khác (chỉ rõ)
C.7
Trống tẽ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.7.1
Kiểu
C.7.2
Kích thước: (LxD), mm
C.7.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.7.3.1
Kiểu
C.7.3.2
Kích thước, mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.7.3.3
Số lượng răng/hàng
C.7.3.4
Số hàng răng
C.7.3.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.7.3.6
Cách thức gá lắp
C.7.3.7
Vật liệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.7.3.8
Khác (chỉ rõ)
C.8
Quạt
C.8.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.8.2
Số lượng quạt
C.8.3
Cánh quạt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.8.3.1
Vật liệu
C.8.3.2
Số cánh
C.9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.9.1
Kích thước: (LxW), mm
C.9.2
Kích thước lỗ: mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.9.3
Chiều dài hành trình, mm
C.9.4
Vật liệu
C.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.10.1
Đường kính phủ bì, mm
C.10.2
Khoảng sáng gầm máy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.10.2.1
Lớn nhất, mm
C.10.2.2
Nhỏ nhất, mm
C.10.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.11
Thùng chứa (nếu có)
C.11.1
Vị trí
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.11.2
Vật liệu
C.11.3
Đặc điểm
C.12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.12.1
Kích thước (LxW), mm
C.12.2
Độ cao so với mặt đất, mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.12.3
Định hướng
C.12.4
Kiểu gá lắp
C.12.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.13
Cơ cấu vận chuyển
C.13.1
Kiểu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.13.2
Kích thước, mm
C.14
Cơ cấu an toàn (nếu có)
C.15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.16
Yêu cầu nhân công phục vụ
C.17
Điều chỉnh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.18
Các đặc điểm khác
C.19 Minh họa hệ thống truyền động
(Quy định)
Quy trình lấy mẫu và lưu giữ ngô vật liệu thử nghiệm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều kiện để thu hoạch như kích thước ngô bắp, tỷ lệ hạt-bắp ngô, độ ẩm hạt sẽ được sử dụng làm vật liệu thử nghiệm phải được lấy mẫu đại diện từ đống ngô bắp có điều kiện thu hoạch khác nhau. Tiến hành lấy mẫu lần lượt theo thứ tự như sau: ở trên - ở giữa - ở dưới đáy đống - ở trên v.v. Ngô vật liệu thử nghiệm từ các mẫu thử đại diện khác nhau được cất giữ riêng biệt trong các phương tiện chứa thích hợp, để chờ làm các phân tích trong phòng thí nghiệm (xem Phụ lục F).
D.2 Lấy mẫu thử nghiệm từ các cửa ra khác nhau
Trong mỗi phép thử đối với mẫu hạt khác nhau, phải được thu gom từ các cửa ra riêng biệt của máy tẽ ngô để phân tích về tổn thất, độ sạch và chất lượng hạt. Lượng ngô tối thiểu phải chuẩn bị lớn hơn hai lần lượng ngô cần thiết để làm các phân tích mẫu. Lượng mẫu dôi ra còn lại được dùng cho mục đích kiểm tra tham chiếu, kiểm tra 2 lần nếu có nghi ngờ kết quả thử. Quy trình lấy mẫu thực hiện tại các cửa ra sau đây của máy tẽ ngô:
D.2.1 Cửa ra hạt chính
Sử dụng túi nhựa dẻo hoặc phương tiện chứa thích hợp, thu gom ít nhất 3 (hoặc nhiều hơn) mẫu, mỗi mẫu khoảng 0,5 kg tại mỗi cửa ra.
D.2.2 Cửa ra lõi ngô
Sử dụng bao nilon hình chữ nhật kích thước 1,5 m x 1,5 m x 0,5 m có một đầu để hở (chiều nhỏ). Hứng 3 mẫu thử từ cửa ra này, mỗi mẫu thử nghiệm trong thời gian ít nhất 5 s. Loại các hạt ngô tự do lẫn trong đống lõi ngô, tách các hạt ngô bị tẽ sót còn lại trên lõi ngô, để riêng vào các túi bảo quản, ghi nhãn để xác định tổn thất do phân ly và do tẽ sót hạt tương ứng.
D.2.3 Cửa ra của quạt
Trong quá trình thử nghiệm, lấy 3 mẫu từ cửa ra của quạt làm sạch, mỗi mẫu hứng trong khoảng 15 s bằng túi nilon có kích thước 1,5 m x 1,0 m, do hai người giữ tại hai đầu. Các mẫu này được ghi nhãn, lưu giữ để xác định tổn thất tương ứng do quạt.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cho mục đích thử nghiệm, hạt bị rơi vãi được thư gom từ thời điểm các hạt ngô này được xem là một phần của tổng các hạt ngô đầu vào. Rải tấm bạt lớn dưới nền khu vực đặt máy thử nghiệm để đón nhận các hạt rơi vãi từ mỗi thử nghiệm. Đựng hạt rơi vãi thu gom được vào bao chứa thích hợp, ghi nhãn đánh dấu để chỉ rõ tổn thất do văng vãi hạt.
Phải đưa ra điều khoản quy định việc thu gom hạt ngô văng vãi trong phạm vi 1,0 m tính từ chân máy.
D.4 Bảo quản mẫu hạt thử nghiệm
Tất cả các mẫu hạt thử nghiệm phải được đựng trong bao gói thích hợp có nhãn, chuyển về phòng thí nghiệm để phân tích. Nếu chưa tiến hành ngay được các phân tích đánh giá, chúng phải được sấy, và nếu cần phải được xử lý hóa chất bảo quản để đảm bảo không bị hư hại. Nếu mẫu hạt dùng để xác định độ ẩm, phải được bảo quản trong bao khô và kín.
(Quy định)
Biểu mẫu kết quả thử nghiệm đặc tính kỹ thuật máy tẽ ngô
Thử nghiệm mẫu hạt số………………… Ngày thử nghiệm ………………………..……
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu máy tẽ ngô thử nghiệm
Các hạng mục thử nghiệm
TT
Các hạng mục
Mẫu hạt thử nghiệm
1
2
3
Trung bình
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều kiện thu hoạch
E.1.1
Loại/giống ngô
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E.1.2
Số ngày sau thu hoạch
E.1.3
Hàm lượng ẩm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E.1.4
Kích thước bắp ngô
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài, mm
E.1.4.2
Đường kính, mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E.1.5
Tỷ lệ hạt-bắp ngô
E.2
Thử nghiệm tính năng kỹ thuật
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E.2.1
Tốc độ các bộ phận quay, r/min
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nguồn động lực
E.2.1.1.1
Không tải
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E.2.1.1.2
Có tải
E.2.1.2
Trục trống tẽ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E.2.1.2.1
Không tải
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có tải
E.2.1.3
Trục quạt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E.2.1.3.1
Không tải
E.2.1.3.2
Có tải
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E.2.1.4
Trục sàng lắc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không tải
E.2.1.4.2
Có tải
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E.2.2
Vận tốc quạt, m/s
E.2.2.1
Không tải
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E.2.2.2
Có tải
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ ồn, dB (A)
E.2.3.1
Người cấp liệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E.2.3.1.1
Không tải
E.2.3.1.2
Có tải
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E.2.3.2
Người đóng bao
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không tải
E.2.3.2.2
Có tải
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E.2.4
Thời gian tẽ, min
E.2.5
Hạt ngô tẽ được, kg/h
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E.2.6
Năng suất tẽ, kg/h
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian nhiên liệu, min
E.2.8
Tiêu thụ nhiên liệu, L
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E.2.9
Chi phí nhiên liệu, kg/h
E.2.10
Thời gian thử nghiệm/lấy mẫu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E.2.11
Công suất động cơ, kW
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chi phí năng lượng, kWh
E.3.1 Các quan sát
E.3.1.1 Mức độ vận chuyển máy tẽ dễ dàng
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E.3.1.2 Căn chỉnh độ căng của dây đai, khoảng cách, vận tốc gió v.v.
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
E.3.1.3 Các đặc tính an toàn
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
E.3.1.4 Mức độ dễ làm sạch trống và máng tẽ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
E.3.1.5 Mức độ dễ làm sạch các bộ phận của quạt
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
E.3.1.6 Yêu cầu nhân công phục vụ
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E.3.1.7 Các trục trặc, cố quan sát được trên máng tẽ và các bộ phận trong quá trình thử nghiệm
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
E.3.1.8 Các vấn đề khác liên quan
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Quy định)
Quy trình lấy mẫu ngô thử nghiệm và phân tích trong phòng thí nghiệm
F.1 Đo kích thước bắp ngô
Lấy mẫu đại diện từ đống ngô vật liệu đầu vào (xem Phụ lục D). Đo kích thước chiều dài và đường kích bắp ngô ít nhất 10 mẫu đại diện. Ghi kết quả đo, phản ánh trong báo cáo thử nghiệm
F.2 Đo tỷ lệ hạt-bắp ngô
Xác định riêng rẽ khối lượng của ít nhất 10 bắp ngô mẫu đại diện từ đống ngô vật liệu đầu vào (xem Phụ lục D). Sau đó, tách hạt ngô bằng tay từ mỗi bắp riêng biệt. Xác định khối lượng hạt trên mỗi bắp ngô, tính tỷ lệ khối lượng hạt/bắp ngô tương ứng của mỗi bắp. Ghi kết quả đo tính toán, phản ánh trong báo cáo thử nghiệm.
F.3 Xác định độ sạch hạt
Lấy 500 g hạt ngô mẫu từ cửa ra hạt chính của máy tẽ. Làm sạch bằng cách loại bỏ rác rưởi và các vật chất lạ, cân và ghi chép khối lượng các hạt ngô sạch. Xác định độ sạch của ngô hạt bằng công thức cho trong điều 9.4
F.4 Xác định tổn thất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lấy 3 mẫu thử nghiệm thu gom được từ cửa ra của quạt bao gồm cả hạt ngô và các tạp chất. Mỗi mẫu thử nghiệm được làm sạch và xác định khối lượng. Ghi tổng khối lượng hạt ngô sạch và thời gian lấy mẫu để tính tổn thất tương ứng do quạt (xem điều 9.5.2).
F.4.2 Tổn thất do phân ly
Lấy 3 mẫu thử nghiệm thu gom được tại cửa ra lõi ngô để thu gom các hạt ngô tự do lẫn trong đống lõi. Ghi tổng thời gian lấy 3 mẫu thử để tính tổn thất tương ứng do để tính tổn thất do phân ly (xem điều 9.5.3).
F.4.3 Tổn thất do tẽ sót
Các hạt ngô tẽ sót thu gom được phải được tẽ bằng tay và cân, xác định khối lượng. Tổng khối lượng và thời gian lấy mẫu được sử dụng để tính tổn thất do tẽ sót (xem điều 9.5.4).
F.4.4 Tổn thất do văng vãi hạt
Các hạt rơi vãi xung quanh trong phạm vi bán kính 1,0 m đến chân đế máy tẽ ngô phải được thu gom cho mỗi mẫu ngô thử nghiệm, làm sạch và cân xác định khối lượng để xác định tổn thất do văng vãi (xem điều 9.5.5).
F.5 Xác định phần trăm tịnh hạt bị hỏng
Ba mẫu riêng biệt tẽ bằng tay và bằng máy được phân tích để xác định tỷ lệ làm hỏng hạt do máy tẽ. Mỗi mẫu gồm 100 hạt, được xem xét kiểm tra sự hiện diện các vết nứt, vỡ. Tỷ lệ phần trăm tịnh hạt bị hỏng được xác định từ hiệu giữa giá trị của các mẫu hạt tách bằng tay và bằng máy (xem điều 9.8).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ba mẫu riêng biệt tẽ bằng máy được phân tích. Mỗi mẫu gồm 100 g. Tách các hạt bị rạn vỡ, cân xác định khối lượng để tính tỷ lệ hạt bị hỏng do va đập cơ học (xem điều 9.9).
(Quy định)
Biểu mẫu kết quả phân tích mẫu ngô thử nghiệm trong phòng thí nghiệm
Máy tẽ ngô được thử nghiệm …………………
Ngày thử nghiệm ……………………………
Kỹ sư thử nghiệm ……………………………
Địa điểm thử nghiệm …………………………
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngày phân tích: …………………………………
Địa điểm phân tích: ……………………………
Điều kiện thử: Nhiệt độ ….oC, độ ẩm không khí RH%.....................
G.1 Điều kiện thu hoạch
G.1.1 Độ ẩm, (% w.b.)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trung bình:
G.1.2 Tỷ lệ hạt/bắp
Mẫu số
Khối lượng bắp ngô, g
Khối lượng hạt, g
Tỷ lệ hạt/bắp
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Trung bình
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G.2 Phân tích hạt
G.2.1 Xác định độ sạch
Khối lượng ban đầu của mẫu hạt (chưa làm sạch) = 500 g
Hạng mục
Mẫu 1
Mẫu 2
Mẫu 3
Trung bình toàn phần
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3
Trung bình
1
2
3
Trung bình
1
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trung bình
Đã làm sạch, g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ sạch, %
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu số
Tổn thất do quạt
Tổn thất do phân ly
Tổn thất do tẽ sót
Tổn thất do văng vãi
Khoảng thời gian:…..
Khoảng thời gian:…..
Khoảng thời gian:…..
Khoảng thời gian:…..
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng, kg
Khối lượng Mẫu, g
Tổng, kg
Khối lượng Mẫu, g
Tổng, kg
Khối lượng Mẫu, g
Tổng, kg
1
a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TB
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TB
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trung bình (TB) toàn phần
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G.2.3 Hiệu suất tẽ/ Tỷ lệ thu hồi
Mẫu số
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổn thất do phân loại
Tổn thất do tẽ sót
Tổn thất do văng vãi
Toàn phần
Khối lượng, g
%
Khối lượng, g
%
Khối lượng, g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng, g
%
Cửa ra, kg
Cửa vào, kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. PAES 209 : 2000. Agricultural Machinery - Power-Operated Corn Sheller - Methods of Tests PHILIPPINE AGRICULTURAL ENGINEERING STANDARD, Philipin (Máy nông nghiệp-Máy kéo tay-Phương pháp thử. Tiêu chuẩn kỹ thuật nông nghiệp Philipin).
2. Smith D. W., B. G. Sim, D. H. O'neill, Procedure for avaluation of Maize Shellers. Testing and avaluation of agricultural machinery. FAO, Agricultural Service Buletin 110, 1994 (Quy trình đánh giá máy tẽ ngô. Thử nghiệm và đánh giá máy nông nghiệp. Bản tin 110, FAO, 1994).
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 Phân loại thử nghiệm
4.1 Kiểm chứng kỹ thuật và thông tin do nhà chế tạo cung cấp
4.2 Thử nghiệm tính năng kỹ thuật của máy tẽ ngô
4.3 Thử nghiệm vận hành
4.4 Thử nghiệm chất lượng hạt
5 Quy định chung
5.1 Vai trò của nhà chế tạo/cung cấp
5.2 Chạy rà và điều chỉnh ban đầu
5.3 Nhiên liệu và dầu bôi trơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.5 Ngô vật liệu thử nghiệm
5.6 Đình chỉ thử nghiệm
5.7 Điều kiện thử
6 Phương pháp thử
6.1 Kiểm chứng kỹ thuật và thông tin do nhà chế tạo cung cấp
6.2 Thử nghiệm đặc tính kỹ thuật
7 Lấy mẫu và phân tích mẫu ngô thử nghiệm
8 Xử lý số liệu
8.1 Tỷ lệ hạt trên bắp ngô Re, %
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.3 Năng suất máy
8.4 Độ sạch hạt P, %
8.5 Tổn thất
8.6 Hiệu suất tẽ của máy Se, %
8.7 Tỷ lệ thu hồi Sr, %
8.8 Tỷ lệ hạt rạn nứt Cg, %
8.9 Tỷ lệ hạt bị hỏng cơ học Dg, %
9 Báo cáo kết quả thử nghiệm
Phụ lục A (Quy định) Thiết bị đo và vật liệu cần thiết sử dụng cho thử nghiệm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục C (Quy định) Biểu mẫu kết quả kiểm chứng kỹ thuật
Phụ lục D (Quy định) Quy trình lấy mẫu và lưu giữ ngô vật liệu thử nghiệm
Phụ lục E (Quy định) Biểu mẫu kết quả thử nghiệm đặc tính kỹ thuật máy tẽ ngô
Phụ lục F (Quy định) Quy trình lấy mẫu ngô thử nghiệm và phân tích trong phòng thí nghiệm
Phụ lục G (Quy định) Biểu mẫu kết quả phân tích mẫu ngô thử nghiệm
Thư mục tài liệu tham khảo
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây