Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9148:2012 về Công trình thủy lợi - Xác định hệ số thấm của đất đá chứa nước bằng phương pháp hút nước thí nghiệm từ các lỗ khoan
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9148:2012 về Công trình thủy lợi - Xác định hệ số thấm của đất đá chứa nước bằng phương pháp hút nước thí nghiệm từ các lỗ khoan
Số hiệu: | TCVN9148:2012 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2012 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN9148:2012 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Đường kính ống khí (mm) |
Chiều dài bộ phận hỗn hợp (mm) |
Số lỗ trong một loạt |
Đường kính lỗ (mm) |
|
Đường kính ống khí (mm) |
Chiều dài bộ phận hỗn hợp (mm) |
Số lỗ trong một loạt |
Đường kính lỗ (mm) |
19 |
1490 |
6 |
4 |
|
65 |
2075 |
12 |
6 |
25 |
1490 |
8 |
4 |
|
75 |
2075 |
15 |
6 |
32 |
1490 |
8 |
5 |
|
100 |
2075 |
22 |
6 |
38 |
1490 |
8 |
6 |
|
125 |
2075 |
26 |
6 |
50 |
1490 |
8 |
6 |
|
|
|
|
|
Bảng A.2 - Quan hệ giữa đường kính ống dẫn khí và lưu lượng khí
Khối lượng khí của máy nén khí
(m3/h)
Đường kính ống dẫn khí
(mm)
Từ 10 đến 20
Từ 13 đến 19
Từ 34 đến 59
Từ 19 đến 25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 25 đến 32
Từ 101 đến 200
Từ 32 đến 38
Từ 201 đến 400
Từ 38 đến 51
Từ 401 đến 700
Từ 51 đến 63
Từ 701 đến 1000
Từ 63 đến 76
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 76 đến 89
Bảng A.3 - Giá trị hệ số a
Đặc tính của đất đá chứa nước
Giá trị hệ số a
Cát hạt nhỏ với hệ số thấm K từ 2 m/ng đến 5 m/ng
90
Cát hạt vừa với hệ số thấm K từ 5 m/ng đến 15m/ng
60
Cát hạt lớn với hệ số thấm K từ 15 m/ng đến 30m/ng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sỏi với hệ số thấm K từ 30 m/ng đến 70 m/ng
30
CHÚ THÍCH:
Đối với những trị số K khác, hệ số a xác định bằng nội suy.
Đường kính ống chống trong đó có thể thả ống lọc phải lớn hơn đường kính ống lọc từ 50 mm đến 100 mm.
Trong các lỗ khoan quan sát của chùm thí nghiệm, đường kính ống lọc thường bằng 50 mm đến 100 mm, chiều dài từ 3-5 m đến 10 m.
Bảng A.4 - Kích thước các lỗ đục của ống lọc
Dạng ống lọc
Kích thước các lỗ đục (mm)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi hệ số không đồng nhất của đất đá h ³ 2
Đục lỗ tròn
(Từ 2,5 đến 3) d50
(Từ 3 đến 4) d50
Đục khe
(Từ 1,25 đến 1) d50
(Từ 1,5 đến 2) d50
Lưới
(Từ 1,5 đến 2) d50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó:
d10; d50; d60 là kích thước hạt đất nhỏ hơn các hạt đó trong tầng chứa nước, chiếm tương ứng 10 %, 50 %, 60 %. (Được xác định theo đồ thị thành phần hạt đất).
Các trị số nhỏ hơn các kích thước lỗ đục tương ứng với các hạt nhỏ, trị số lớn hơn - ứng với các hạt thô.
Bảng A.5 - Kích thước và cách bố trí các lỗ trên ống lọc đục lỗ
Đường kính ngoài của ống
(mm)
Độ rỗng
(%)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(mm)
Khoảng cách giữa tâm các lỗ trong cùng một dãy ngang
(mm)
Khoảng cách giữa tâm các dây ngang
(mm)
Số lỗ trong một dãy ngang
Số lỗ trên một mét dài ống
89
32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
15
12
800
114
30
12
30
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
880
168
31
20
33
30
16
533
219
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
43
35
16
640
Độ rỗng trong ống lọc khe thay đổi từ 6 % đến 40 %.
Bảng A.6 - Trị số bán kính ảnh hưởng
Tên đất đá
Bán kính ảnh hưởng R, m
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 10 đến 20
Cát hạt nhỏ và cát bụi
Từ 20 đến 50
Cát hạt cỡ khác nhau, cát sét hạt nhỏ
Từ 50 đến 75
Cát không đồng nhất, hạt nhỏ, hạt trung, hạt lớn và cát cỡ hạt khác nhau
Từ 80 đến 150
Cuội sỏi có chứa nhiều hỗn hợp hạt nhỏ, cát đồng nhất hạt trung
Từ 100 đến 200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 200 đến 300
Đá cứng, nứt nẻ yếu
Từ 50 đến 200
Đá cứng, nứt nẻ mạnh
500 và lớn hơn
A.3. Các sơ đồ và công thức tính toán hệ số thấm
A.3.1. Hút nước từ các lỗ khoan hoàn chỉnh
A.3.1. (Tiếp theo)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.3.2. Hút nước từ các lỗ khoan không hoàn chỉnh
A.3.2. (Tiếp theo)
A.3.3 Hút nước từ các lỗ khoan bố trí gần nơi chứa nước khi không có sự bồi trám ở đáy của chúng (Vỉa bị hạn chế một nửa trong bình đồ)
Hình A.3 - Sơ đồ bố trí lỗ khoan nơi chứa nước (r0= 2b).
T: Lỗ khoan trung tâm
T': Lỗ khoan đối xứng với lỗ khoan trung tâm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
r0, r1, r2: Khoảng cách từ các lỗ quan trắc đến lỗ khoan đối xứng với lỗ khoan trung tâm
b: Khoảng cách từ lỗ khoan trung tâm đến bờ nơi chứa nước (r0 = 2b)
Các lỗ khoan hoàn chỉnh
Các lỗ khoan không hoàn chỉnh
A.3.4. Hút nước dưới lòng sông
A.3.5. Hồi phục mực nước sau các đợt hút nước ngắn hạn các lỗ khoan làm việc qua ống lọc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.4. Các ký hiệu quy ước trong các công thức của Điều A.3
K là hệ số thấm, m/ng.đ ;
Q là lưu lượng của lỗ khoan, m3/ng.đ ;
M là chiều dày tầng chức nước áp lực, m ;
H là chiều dày tầng chức nước không áp hoặc trị số chiều dày trung bình của tầng chức nước theo tài liệu của tất cả các lỗ khoan chùm có trước khi bắt đầu hút nước, m;
h0 là chiều cao cột nước trong lỗ khoan trung tâm tính từ tầng cách nước, m;
h1 là chiều cao cột nước trong lỗ khoan quan sát đầu tiên tính từ tầng cách nước, m;
h2 là chiều cao cột nước trong lỗ khoan quan sát thứ hai tính từ tầng cách nước, m;
l0 là chiều dày ống lọc (phần thu nhận nước) của lỗ khoan hút nước, m;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l'0=(S0+l0)
r0 là bán kính phần thu nhận nước của ống lọc, m;
r1 là khoảng cách từ lỗ khoan trung tâm đến lỗ khoan quan trắc đầu tiên, m;
r2 là khoảng cách từ lỗ khoan trung tâm đến lỗ khoan quan trắc thứ hai, m;
r1’ là khoảng cách từ lỗ khoan quan trắc sự phục hồi mực nước đến điểm mà ở đó vào lúc ngừng hút nước, độ hạ thấp mực nước nhỏ hơn 0,05S0 (để phục hồi mực nước sau khi hút ngắn hạn có thể lấy r1' =10m), m;
R là bán kính ảnh hưởng của hút nước, m;
S0 là độ hạ thấp mực nước trong lỗ khoan hút nước. Đối với điểm A.1.6 (Phụ lục A) là độ hạ thấp mực nước (từ mực nước tĩnh) lúc kết thúc hút nước và trước khi bắt đầu hồi phục mực nước, m;
S1 là độ hạ thấp mực nước trong lỗ khoan quan sát đầu tiên, m;
S2 là độ hạ thấp mực nước trong lỗ khoan quan sát thứ hai, m;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S là độ hạ thấp mực nước (từ mực nước tĩnh) ở điểm tính toán tại thời điểm nhất định t sau khi bắt đầu phục hồi mực nước, m;
t là thời gian kéo dài từ khi bắt đầu phục hồi mực nước, ng.đ;
b là khoảng cách từ lỗ khoan trung tâm đến bờ nơi chứa nước, m;
r0 là khoảng cách từ lỗ khoan trung tâm đến lỗ khoan đối xứng của chính nó so với bờ chứa nước (r0=2b), m;
r1 và r2 là khoảng cách tương ứng với các lỗ khoan quan sát thứ nhất và thứ hai đối xứng của lỗ khoan trung tâm, m;
c là khoảng cách từ mực nước tĩnh đến đầu trên của ống lọc, m;
cđ là khoảng cách từ đầu trên của ống lọc đến đáy sông, m;
x0,x1,x2- là các đại lượng sức chống thấm do sự không hoàn chỉnh tương ứng của lỗ khoan trung tâm, lỗ khoan quan sát thứ 1 và thứ 2 đối với trường hợp ống lọc tiếp xúc với tầng cách nước (xác định theo đồ thị Hình 2.a) và đối với trường hợp bố trí ống lọc ở phần giữa của tầng chứa nước (xác định theo đồ thị Hình 2.b);
x là hệ số phụ thuộc vào sự bố trí ống lọc trong tầng (đối với ống lọc tiếp xúc với mái hay đáy tầng cách nước thì x=1; đối với ống lọc không tiếp xúc với tầng cách nước thì x=2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.5.1 Tổng quát
Dạng hút nước:
Vùng:
Đề án:
Vị trí địa lý: Thôn: ………………… Xã: ……………… huyện: …………… Tỉnh: ……………..
Tọa độ lỗ khoan: X Y Z
Chiều sâu khoan:
Chiều sâu trước khi thổi rửa:
Chiều sâu sau khi-thổi rửa:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều sâu mực nước tĩnh:
Ống dẫn nước và chiều sâu:
Ống hơi và chiều sâu:
Chiều sâu đặt máy:
Đặc điểm tầng chứa nước:
Bảng tóm tắt kết quả hút nước
Ký hiệu tầng chứa nước
Thứ tự đợt hút
Q
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
(m)
Ht
(m)
q
(l/s.m)
Thời gian hồi phục
(h)
Nhiệt độ (°C)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nước
Không khí
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.5.2 Cột địa tầng và cấu trúc lỗ khoan hút nước
……………………………………….
Tọa độ: X Ngày khởi công:
Y Ngày kết thúc:
Z Chiều sâu:
Thước tỷ lệ
Tuổi địa chất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều sâu trụ lớp
(m)
Chiều dày lớp (m)
Cột địa tầng và cấu trúc lỗ khoan
Mô tả tóm tắt các lớp đất đá
Cấu trúc ống chống, ống lọc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Đối với hút nước thí nghiệm chùm cần có bản sơ đồ chùm kèm theo.
A.5.3 Hút thử (thí nghiệm đơn hay phân đoạn)
Loại ván và kích thước:
Mực nước tĩnh: ………………………… (m).
Thể tích thùng đo: ………………………. (lít).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giờ phút đo
Lưu lượng (l/s)
Trị số
Nhiệt độ (°C)
Ghi chú.
(*)
Hđ (m)
S (m)
Nước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: (*) lấy mẫu nước (số hiệu mẫu); các hiện trạng xảy ra trong quá trình hút nước (nước đục...); các diễn biến của thời tiết.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngày tháng năm
Giờ phút đo
Chiều sâu mực nước, (m)
Độ dâng cao mực nước S*, (m)
Ghi chú
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.5.5 Hút thí nghiệm chùm
Mực nước tĩnh: Loại ván và kích thước:
Lỗ khoan trung tâm: ……………(m) Thể tích thùng đo: …………….(lít).
Ngày tháng năm
Giờ phút đo
Cột nước ở ván đo (m) hay thời gian (giây) đầy thùng (lít)
Lưu lượng (l/s)
Chiều sâu mực nước lỗ khoan trung tâm
(m)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(m)
Nhiệt độ
(0C)
Ghi chú
(*)
LK1
LK2
………
Nước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hđ
S
Hđ
S
Hđ
S
….
….
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: (*) lấy mẫu nước (số hiệu mẫu), các hiện tượng xảy ra trong quá trình hút nước thí nghiệm (nước đục...), các diễn biến thời tiết.
Trường hợp hút nhóm thì thêm cột các giá trị lỗ khoan hút nước thuộc nhóm và giá trị trung bình trị số lưu lượng và độ hạ thấp của nhóm.
A.5.6 Mực nước hồi phục (khi hút chùm)
Ngày tháng năm
Giờ phút đo
Chiều sâu mực nước tại lỗ khoan trung tâm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều sâu mực nước tại các lỗ khoan quan sát (m)
Ghi chú
LK1
LK2
………..
Hđ
S*
Hđ
S*
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S*
…..
…..
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Xem A.8.4
A.6 Kết quả tính toán hút nước thí nghiệm
A.6.1 Bảng tính toán hút đơn
N° thí nghiệm
N° lần hạ thấp mực nước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kết thúc hút
Thời gian thí nghiệm
(h)
Mực nước tĩnh (m)
Mực nước động (m)
Lớp chứa nước
Chiều dài làm việc của ống lọc
(m)
Tổng cộng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ sâu
Cao độ tuyệt đối
Độ sâu
Cao độ tuyệt đối
Độ sâu (m)
Chiều dày
Mái
Đáy
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
4
5
6
7
8
9
10
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bán kính phần làm việc ống lọc
r0(m)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S0
(m)
Lưu lượng
Q(l/s)
Lưu lượng đơn vị
q
(l/s.m)
Bán kính ảnh hưởng (R), m và phương pháp xác định
Hệ số thấm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số thấm trung bình
Công thức tính toán
Theo tài liệu hồi phục mực nước
Hệ số tính toán
15
16
17
18
19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
22
23
24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.6.2 Các biểu đồ hút đơn
A.6.2.1 Biểu đồ quan hệ giữa lưu lượng và độ hạ thấp mực nước Q=f(S).
A.6.2.2 Biểu đồ quan hệ giữa lưu lượng đơn vị và độ hạ thấp mực nước: q=f(S).
A.6.2.3 Bảng quan hệ giữa lưu lượng (Q), lưu lượng đơn vị (q) với độ hạ thấp mực nước.
A.6.2.4 Biểu đồ và bảng hồi phục mực nước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.6.3 Bảng tính toán hệ số thấm, hệ số dẫn áp (dẫn mực nước) theo tài liệu hút nước động thái không ổn định
N° thí nghiệm
Lưu lượng (m3/ng.đ) trước khi bắt đầu hồi phục mực nước
Khoảng thời gian hồi phục mực nước (giờ, phút)
Độ hạ thấp S (với nước có áp) hay S(2H-S) với nước không áp
A
C
Hệ số thấm
(m/ng.đ)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
(m2/ng.đ)
t
Igt
1
2
3
4
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
8
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.6.4 Bảng tính toán hút chùm
N0 lần hạ thấp mực nước
N0 Chùm lỗ khoan
Bắt đầu hút
Kết thúc hút
Khoảng thời gian thí nghiệm (h)
Chiều dày lớp chứa nước M (tính toán) (m)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bán kính phần làm việc ống lọc r0 (m)
Độ hạ thấp mực nước trong lỗ khoan trung tâm S0 (m)
Lưu lượng Q, (l/s)
Lưu lượng đơn vị q (l/s.m)
Độ hạ thấp mực nước các lỗ khoan quan sát
Tổng số
Ở trạng thái ổn định
Số hiệu các lỗ khoan của tia
A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
D
Khoảng cách tới lỗ khoan trung tâm
XA
XB
XC
XD
S,m
S,m
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S,m
2
3
4
5
6
7
8
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
12
13
14
15
16
17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số thấm
Công thức tính toán
Theo tài liệu hồi phục mực nước
Hệ số tính toán
Trung tâm
A-B
C-D
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số thấm trung bình
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
20
21
22
23
24
25
26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.6.5 Các biểu đồ hút chùm
A.6.5.1 Biểu đồ quan hệ giữa lưu lượng và độ hạ thấp mực nước (theo lỗ khoan trung tâm).
A.6.5.2 Biểu đồ quan hệ giữa lưu lượng và độ hạ thấp mực nước (theo các lỗ khoan quan sát)
A.6.5.3 Biểu đồ quan hệ giữa lưu lượng đơn vị và độ hạ thấp mực nước (theo lỗ khoan trung tâm)
A.6.5.4 Các biểu đồ và bảng hồi phục mực nước trong các lỗ khoan (trung tâm và các lỗ khoan quan sát)
A.6.5.5 Các biểu đồ quan hệ giữa độ hạ thấp mực nước và thời gian trong các lỗ khoan (trung tâm và các lỗ khoan quan sát)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.1 Xác định hệ số thấm và hệ số dẫn áp (dẫn mực nước) theo tài liệu hút nước thí nghiệm khi động thái không ổn định của dòng thấm
B.1.1 Đối với tầng chứa nước tương đối đồng nhất vô hạn trong mặt bằng được tiến hành bằng phương pháp chỉnh lý đồ giải các kết qủa hút nước, với điều kiện:
Trong đó:
r là bán kính lỗ khoan (nếu tiến hành xác định bằng lỗ khoan trung tâm) hoặc khoảng cách từ lỗ khoan trung tâm đến lỗ khoan quan sát (nếu tiến hành xác định bằng lỗ khoan quan sát);
a là hệ số dẫn áp (dẫn mực nước);
t là thời gian tính từ khi bắt đầu hút nước.
Để tính toán theo lỗ khoan trung tâm thì điều kiện trên luôn luôn phải tuân theo, còn nếu theo các lỗ khoan quan sát với thời gian hút nước ngắn và trị số hệ số dẫn áp nhỏ thì điều kiện đó có thể hủy bỏ và khi ấy phải sử dụng quan hệ chung đối với vỉa vô hạn.
B.1.2 Trong tầng chứa nước có áp, để xác định hệ số thấm và hệ số dẫn áp theo tài liệu hút nước thí nghiệm phải thành lập đồ thị bán logarit của quan hệ giữa giá trị độ hạ thấp mực nước và thời gian (Xem Hình B.1 (a)).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S = A + Clgt
trong đó
S là độ hạ thấp mực nước
t là thời gian tính từ khi bắt đầu hút nước.
A là tung độ ban đầu tại điểm đoạn thẳng cắt trục tung.
C là hệ số góc, tính theo công thức sau:
Hình B.1 - Đồ thị quan hệ giữa độ hạ thấp mực nước (S) và thời gian (t)
Hệ số thấm xác định theo công thức:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó:
m là chiều dày tầng chứa nước
Công thức tính K ở trên đúng cho các tính toán ở lỗ khoan hoàn chỉnh cũng như không hoàn chỉnh.
Hệ số dẫn áp xác định theo công thức:
Đối với lỗ khoan hoàn chỉnh:
lg a = 2 lg r - 0,35 +
Đối với lỗ khoan không hoàn chỉnh:
lg a = 2 lg r -0,35 + 0,434 x
trong đó:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.1.3 Trong tầng chứa nước không áp, để tìm hệ số thấm và hệ số dẫn mực nước cũng phải thành lập đồ thị bán logarit của quan hệ giữa độ hạ thấp mực nước với thời gian:
S(2H-S) = f(lgt) (Hình B.1(b))
Phương trình có dạng sau:
S(2H - S) = A + C lg t
trong đó
H là chiều dày tầng chứa nước không áp (tính từ mực nước tĩnh).
Giá trị hệ số góc xác định theo công thức:
Đại lượng A được xác định trên đồ thị Hình B.1 (b)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số dẫn mực nước đối với lỗ khoan hoàn chỉnh
lg ay = 2 lg r - 0,35 +
Hệ số dẫn mực nước đối với lỗ khoan không hoàn chỉnh:
lg ay = 2 lg r - 0,35 + - 0,434x
Nếu độ hạ thấp mực nước S không lớn hơn từ 15 % đén 20% chiều dày ban đầu của tầng chứa nước thì cả trong tầng chứa nước không áp các thông số địa chất thủy văn có thể xác định theo các công thức đối với nước áp lực bằng cách sử dụng đồ thị S = f(lgt) đảm bảo độ chính xác khá cao.
B.1.4 Khi chỉnh lý các kết quả hút nước thí nghiệm:
B.1.4.1 Các điểm của đồ thị ở thời kỳ ban đầu (đặc biệt từ nước không áp) không nằm trên đường thẳng (tức là không theo quan hệ logarit) thì để tính toán chỉ sử dụng phần đường thẳng của đồ thị.
Khi lập các đồ thị S = f(lgt) và S(2H-S) = f(lgt) thì độ hạ thấp mực nước và thời gian được biểu thị bằng các đơn vị đo lường thuận lợi nhất (độ hạ thấp bằng mét hoặc centimet; thời gian bằng phút, giờ, ngày đêm). Thứ nguyên của hệ số dẫn áp (dẫn mực nước) phụ thuộc vào thứ nguyên của độ hạ thấp mực nước và thời gian đã được lựa chọn khi lập đồ thị (Nếu S được đo bằng mét và thời gian bằng ngày đêm thì thứ nguyên của a là m2/ng.đ; nếu S đo bằng mét còn thời gian bằng phút thì tương ứng có a đo bằng m2/min...vv).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó:
là hàm số tích phân mũ, xác định theo bảng tra sẵn
Công thức trên nếu áp dụng với nước không áp thì thay thế:
trong đó:
ht là chiều dày trung bình của đất đá chứa nước;
H là chiều dày tầng chứa nước trước khi hút nước;
S0 là độ hạ thấp mực nước trong lỗ khoan sau một khoảng thời gian cho trước kể từ khi bắt đầu hút nước;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số thấm, hệ số dẫn áp (hệ số dẫn mực nước) được xác định căn cứ vào quan hệ (***) bằng cách tính theo công thức:
trong đó:
S1 và S2 là trị số độ hạ thấp mực nước đã đo trong hố khoan quan sát khi hút nước ở thời điểm t1 và t2
Hệ số dẫn mực nước được xác định theo công thức:
Khi đã biết chiều dày của tầng chứa nước, hệ số thấm có thể xác định theo công thức trên.
B.2 Xác định hệ số thấm, hệ số dẫn áp và dẫn mực nước theo tài liệu hồi phục mực nước sau khi hút nước hoặc hút thử
B.2.1 Phương pháp xác định là phương pháp chỉnh lý bằng đồ giải. Khi ấy phải thay thế độ hạ thấp mực nước bằng độ dâng cao mực nước theo thời gian tính từ mực nước đã đo trước khi ngừng hút nước.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo trục hoành của đồ thị (Hình B.1) đặt Igt trong trường hợp thời kỳ hồi phục mực nước nhỏ hơn rất nhiều so với thời gian hút nước T0; nghĩa là:
t £ (0,1 đến 0,05)T0
Nếu điều kiện trên không tuân thủ, nghĩa là đã hút nước (hay hút thử) với thời gian ngắn thì trên trục hoành của đồ thị (Hình 3) đặt đại lượng:
trong đó:
T0+t là toàn bộ thời gian từ khi bắt đầu hút nước đến thời điểm khi trong quá trình phục hồi độ hạ thấp mực nước được xác định.
Phương pháp xác định chung hệ số thấm, hệ số dẫn áp, thông thường được áp dụng với điều kiện tiến hành quan trắc sự phục hồi mực nước ở trong các lỗ khoan quan sát.
Khi quan trắc sự phục hồi mực nước ở trong các lỗ khoan đơn, người ta chỉ tính hệ số thấm tương ứng với nước áp lực theo công thức: K = 0,183Q/C.m và với nước không áp lực theo công thức: K = 0,366Q/C. Hệ số dẫn áp (hay dẫn mực nước) không được xác định.
Trong đó:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m là chiều dày tầng chứa nước.
B.2.2 Đại lượng hệ số dẫn áp (hay dẫn mực nước) xác định theo tài liệu hồi phục mực nước trong các lỗ khoan quan sát được sử dụng để tính bán kính ảnh hưởng R của hút nước theo công thức:
R = 1,5
trong đó
t là thời gian hút nước
B.2.3 Khi quan trắc sự phục hồi mực nước sau khi hút nước một thời gian ngắn (hút thử, múc thử), nếu không có số liệu về lượng nước hút lên thì việc tính hệ số thấm được tiến hành theo các công thức trong A.3.6.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Quy trình xác định hệ số thấm của nham thạch chứa nước bằng phương pháp hút nước thí nghiệm từ các lỗ khoan (Ban hành theo Quyết định số 64TL/QĐ ngày 01 tháng 6 năm 1974 của Bộ Thuỷ lợi - Mã số: QT-TL-B-4-74).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MỤC LỤC
Lời nói đầu ………………………………………………………………………………………………
1. Phạm vi áp dụng ……………………………………………………………………………………
2. Quy định chung ……………………………………………………………………………………..
2.1. Thuật ngữ và định nghĩa …………………………………………………………………………..
2.2. Các dạng hút nước ………………………………………………………………………………..
2.3. Các loại lỗ khoan hút nước ………………………………………………………………………..
2.4. Quy định chung …………………………………………………………………………………….
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1. Máy bơm ……………………………………………………………………………………………
3.2. Dụng cụ đo mực nước, lưu lượng, nhiệt độ nước và không khí …………………………….
3.3. Ống lọc …………………………………………………………………………………………….
3.4. Nút bít ………………………………………………………………………………………………
4. Cách tiến hành ………………………………………………………………………………………
4.1. Công tác chuẩn bị ………………………………………………………………………………..
4.2. Trình tự hút nước …………………………………………………………………………………
4.3. Chỉnh lý sơ bộ tài liệu ngoài hiện trường ……………………………………………………..
5. Chỉnh lý tài liệu hút nước ………………………………………………………………………….
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục B ……………………………………………………………………………………………….
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây