Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9147:2012 về Công trình thủy lợi - Quy trình tính toán thủy lực đập tràn
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9147:2012 về Công trình thủy lợi - Quy trình tính toán thủy lực đập tràn
Số hiệu: | TCVN9147:2012 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2012 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN9147:2012 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
H |
là cột nước trên đỉnh tràn (m), là độ chênh giữa mực nước thượng lưu với cao trình của điểm thấp nhất ở ngưỡng tràn. Khi tính H thì cao trình mực nước ở thượng lưu được đo tại mặt cắt T - T. |
LT |
là khoảng cách (m) tính từ mặt cắt mép thượng lưu đập đến mặt mặt cắt T-T được xác định theo các điều tương ứng với từng loại đập tràn được nêu chi tiết trong các loại đập nêu trong qui trình này. |
b |
là chiều rộng một khoang tràn (m) (chiều dài tràn nước một khoang) đối với đập tràn hình chữ nhật là một hằng số (xem Hình 3.a); |
d |
là chiều dày của đỉnh đập (m), (chiều rộng của ngưỡng tràn); |
P1 |
là chiều cao của đập so với thượng lưu (m), bằng độ chênh giữa cao trình đỉnh ngưỡng tràn (điểm thấp nhất - xem mặt cắt 1-1 của hình -2) so với đáy sông (kênh) thượng lưu; |
P |
là chiều cao đập so với hạ lưu (m), bằng độ chênh giữa cao trình ở đỉnh ngưỡng tràn (điểm thấp nhất trên mặt cắt tuyến tràn) so với đáy sông (kênh) hạ lưu; |
Bt |
là chiều rộng lòng dẫn thượng lưu, (m); |
ht |
là chiều sâu nước ở thượng lưu, (m); |
hH |
là chiều sâu nước ở hạ lưu, (m); |
hn |
là chiều sâu nước ngập (m), tức là độ chênh giữa mực nước ở hạ lưu so với đỉnh ngưỡng tràn (điểm thấp nhất). Khi mực nước hạ lưu thấp hơn đỉnh tràn (điểm thấp nhất) ở cửa đập thì hn có trị số âm (xem Hình 2); |
Z |
là độ chênh giữa mực nước thượng lưu (chỗ mặt cắt T-T) với mực nước hạ lưu, (m); |
v0 |
là lưu tốc đến gần bằng lưu tốc trung bình ở thượng lưu (tại mặt cắt T-T), (m/s); |
g |
là gia tốc trọng trường bằng 9,81 m/s2; |
H0 |
là cột nước toàn phần trên đập (m), tức là cột nước tràn có tính cả cột nước lưu tốc tới gần;
|
Z0 |
là độ chênh mực nước thượng và hạ lưu (m), có tính đến lưu tốc tới gần;
|
Q |
là lưu lượng chảy qua đập tràn, (m3/s). |
4.1. Phân loại theo hình dạng cửa vào
a) Đập tràn có cửa vào hình chữ nhật (Hình 3 a);
b) Đập tràn có cửa vào hình tam giác (Hình 3 b);
c) Đập tràn có cửa vào hình hình thang (Hình 3 c);
d) Đập tràn có cửa vào hình hình tròn (Hình 3 d);
e) Đập tràn có cửa vào hình pa- ra- bôn (Hình 3 e);
f) Đập tràn có cửa vào hình nghiêng (Hình 3 f).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2. Phân loại theo hình dạng và kích thước mặt cắt ngang đập tràn
4.2.1. Đập tràn thành mỏng: là đập tràn có mặt thượng lưu và hạ lưu của thân đập là các mặt phẳng song song với nhau, đỉnh của nó nằm ngang hoặc nghiêng về phía hạ lưu (mép vào không uốn cong).
Chiều dày của đỉnh đập (d) phải thỏa mãn điều kiện sau đây:
Hình 4 - Mặt cắt ngang đập tràn thành mỏng
4.2.2. Đập tràn đỉnh rộng: là loại đập tràn có chiều cao bất kỳ với mặt thượng và hạ lưu có hình dạng tùy ý, nhưng đỉnh đập tràn phải nằm ngang, chiều dày đỉnh đập (d) phải thỏa mãn điều kiện sau đây:
(từ 2 đến 3)H < δ < (từ 8 đến 10)H (4)
Tổn thất cột nước theo chiều dài ngưỡng tràn do ma sát gây nên rất nhỏ so với tổn thất cục bộ (tại nơi vào và nơi ra) nên không xét đến.
Khi d > (từ 8 đến 10)H thì vẫn coi là đập tràn đỉnh rộng nhưng có xét đến ảnh hưởng của kênh.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 5 - Mặt cắt ngang đập tràn đỉnh rộng
4.2.3. Đập tràn có mặt cắt thực dụng:
- Đập tràn có mặt cắt thực dụng là loại đập tràn có mặt cắt ngang thuộc dạng chuyển tiếp giữa đập tràn thành mỏng và đập tràn đỉnh rộng. Đập tràn thực dụng có hai loại: có chân không và không có chân không.
+ Loại đập tràn thực dụng không có chân không là loại đập tràn có dòng chảy trên đập có áp suất dọc theo mặt đập là dương (Hình 6).
+ Loại đập tràn thực dụng có chân không là loại đập tràn có áp lực chân không ở đỉnh đập. Tọa độ đỉnh tràn có dạng elíp hoặc hình tròn (dạng cơ-ri-ghe Ô-phi-xê-rôp có chân không của Liên xô cũ) hoặc dạng Wes của Mỹ (Hình 7).
Hình 6 - Mặt cắt ngang đập tràn thực dụng không có chân không
Hình 7 - Mặt cắt ngang đập tràn thực dụng có chân không
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Đập tràn chính diện (Hình 8 a).
b) Đập tràn xiên (Hình 8 b).
c) Đập tràn bên (Hình 8 c).
d) Đập tràn gãy khúc (Hình 8 d).
f) Đập tràn cong (Hình 8 e).
g) Đập tràn kiểu giếng đứng (Hình 8 f): Tròn khép kín (Hình 8 f1); Bán nguyệt (Hình 8 f2).
Hình 8 - Các loại đập tràn phân loại theo hình dạng đường viền ngưỡng tràn trên mặt bằng
4.4. Phân loại theo chế độ chảy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Đập tràn chảy ngập (khả năng xả phụ thuộc vào MNHL);
c) Đập tràn ngang (đập tràn bên bờ);
d) Đập tràn không có co hẹp bên (Bt = b) (Hình 9 a);
e) Đập tràn có co hẹp bên (Bt > b) (Hình 9 b);
a) Đập tràn không có co hẹp bên b) Đập tràn có co hẹp bên
Hình 9 - Loại đập tràn phân theo chế độ chảy
g) Đập tràn chảy qua lưới và lấy nước kiểu hành lang đáy (xem Hình 10).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH:
1) Khi thiết kế tràn xả lũ bên bờ sông (kiểu tràn ngang), kiểu giếng, kiểu tràn xiên, tràn cong, tràn zich zăc, tràn phím đàn (tràn piano), tràn kiểu qua lưới - hành lang đáy cho phép sử dụng các tài liệu tham khảo của tiêu chuẩn này.
2) Tiêu chuẩn lũ thiết kế và lũ kiểm tra phải tuân theo QCVN hiện hành.
3) Chọn tuyến tràn và loại kết cấu đập tràn phải phân tích, so sánh, dựa vào điều kiện địa hình, địa chất, xem xét trong bố trí tổng thể cụm đầu mối công trình thủy lợi, thủy điện, vận tải thủy, điều kiện vật liệu địa phương. Ngoài ra còn phải căn cứ vào điều kiện vận hành, nhiệm vụ để chọn vị trí và kết cấu công trình xả cho hợp lý.
- Khi tuyến đập chính ngắn, địa hình dốc, không bố trí được tràn dọc (nếu bố trí tràn dọc sẽ phải đào nhiều, trong điều kiện không có eo núi xung quanh để bố trí tràn dọc) thì nên bố trí tràn ngang.
- Trường hợp địa chất hai vai đập và vùng hạ lưu xấu nên bố trí 2 đường tràn xả lũ 2 vai để giảm bớt sự tập trung lưu lượng.
- Nếu có thềm sông rộng với cột nước thấp nên lợi dụng thềm sông để thoát lũ.
5. Đập tràn chính diện thành mỏng chữ nhật
5.1. Phân loại và nguyên tắc tính toán
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.1.1. Phân loại theo độ nghiêng của đập
a) Đập tràn thảnh mỏng thẳng đứng.
b) Đập tràn thành mỏng nghiêng.
5.1.1.2. Phân loại theo mức độ không khí hoặc mực nước ở hạ lưu so với đỉnh lưỡi nước tràn
a) Trường hợp dòng chảy tự do qua đập tràn thành mỏng khi không khí có thể tự do vào khoảng không dưới lưỡi nước tràn (mức nước hạ lưu thấp hơn đỉnh ngưỡng tràn), hoặc khi nước ở hạ lưu có thể tự do đi vào dưới lưỡi nước (mực nước hạ lưu cao hơn đỉnh đập và ở hạ lưu không có nước nhảy).
b) Trường hợp dòng chảy không tự do qua đập tràn thành mỏng, khi không khí không vào dưới lưỡi nước tràn hoặc mực nước hạ lưu cao hơn đỉnh lưỡi tràn.
5.1.2. Khi quyết định vị trí mặt cắt T-T (mặt cắt xác định trị số H và V0) trị số LT phải được xác định như sau:
5.2.1.1. Đập tràn với thân đập thẳng đứng hoặc nghiêng về phía thượng lưu thì trị số LT tính theo công thức:
LT = (từ 3 đến 5)H hoặc (từ 2 đến 3)Hmax (5)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2. Đập tràn thành mỏng hình chữ nhật thẳng đứng (mặt cắt ngang hình chữ nhật)
5.2.1. Trường hợp chảy tự do
5.2.1.1. Trong trường hợp chảy tự do, nếu đập tràn thành mỏng đồng thời thỏa mãn 2 điều kiện dưới đây thì gọi là đập chảy ngập (xem đường chấm chấm trong Hình 11, biểu thị mực nước hạ lưu):
- Mực nước hạ lưu cao hơn đỉnh đập, tức là: hn > 0 (6)
- Phía hạ lưu ngay gần đập tràn, nước ở trạng thái chảy êm.
Nếu cả 2 hoặc chỉ 1 trong 2 điều kiện nói trên không thỏa mãn thì đập tràn được xem là chảy tự do.
Hình 11 Sơ đồ xác định các thông số kỹ thuật của đập tràn thành mỏng
CHÚ THÍCH: Xác định hạ lưu là trạng thái chảy êm hay trạng thái chảy xiết như sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Trong trường hợp đặc biệt: Khi mặt cắt ngang của lòng dẫn ở hạ lưu là hình chữ nhật và chiều rộng của nó bằng chiều rộng của đập, nếu độ chênh tương đối:
thì ở hạ lưu ngay gần đập sẽ có trạng thái chảy xiết.
Trong công thức nói trên là trị số tới hạn của độ chênh nói trên, có thể căn cứ vào trị số để xác định độ chênh tương đối tới hạn nói trên theo biểu đồ ở Hình 12.
Hình 12 Xác định độ chênh tương đối tới hạn của đập tràn thành mỏng
Ngoài ra có thể xác định độ chênh tương đối tới hạn của đập tràn thành mỏng theo Bảng 1 sau đây:
Bảng 1 Độ chênh tương đối tới hạn của đập tràn thành mỏng
H/P
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H/P
(Z/P)th
0,0
0,2
0,4
0,6
0,8
1,00
0,82
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,70
0,68
1,0
1,5
2,0
2,5
3,0
0,66
0,67
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,76
0,85
5.2.1.2. Đập tràn không ngập, không có co hẹp bên, chảy tự do gọi là đập tiêu chuẩn. Điều kiện tiêu chuẩn là đập tràn thành mỏng khi chiều rộng của đập tràn phải thỏa mãn điều kiện:
δ < 0,5H (8)
Với H là cột nước trên đỉnh tràn. Lưu lượng chảy qua đập tràn loại này được tính theo công thức:
Trong đó
motc là hệ số lưu lượng của đập tiêu chuẩn.
Trong trường hợp P1 ≥ 0,5H và H ≥ 0,10m thì motc được xác định theo công thức sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Khi thiết kế kỹ thuật các công trình cấp I , II nếu H ≥ P1 ≥ 0,5H thì trị số tìm được theo công thức
(10) phải được chính xác hóa bằng thí nghiệm trong phòng.
5.2.1.3. Đối với đập tiêu chuẩn, nếu 0,1 ≤ ≤ 0,5 thì hình dạng đường biên mặt cắt dọc của lưỡi nước tràn phải vẽ theo các trị số tọa độ ghi trong Bảng 2.
Bảng 2 Trị số tọa độ tương đối và của mép trên và mép dưới lưỡi nước tràn của đập tiêu chuẩn (khi 0,1 ≤ £ 0,5).
x/H
y/H
x/H
y/H
Mép dưới lưỡi nước tràn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mép dưới lưỡi nước tràn
Mép trên lưỡi nước tràn
-3,00
-2,00
-1,50
-1,00
-0,75
-0,50
-0,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
0,10
0,15
0,20
0,25
0,30
0,35
0,40
0,45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,55
0,60
0,65
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 0,000
-0,059
-0,085
-0,101
-0,109
-0,112
-0,111
-0,106
-0,097
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-0,071
-0,054
-0,035
-0,013
-0,997
-0,987
-0,980
-0,963
-0,951
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-0,896
-0,851
-0,836
-0,826
-0,811
-0,795
-0,779
-0,762
-0,744
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-0,703
-0,680
-0,654
-0,627
-0,599
0,70
0,75
0,80
0,85
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,95
1,00
1,10
1,20
1,30
1,40
1,50
1,60
1,70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,90
2,00
2,25
2,50
2,75
3,00
0,009
0,035
0,063
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,129
0,165
0,202
0,29
0,38
0,47
0,58
0,69
0,82
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,09
1,25
1,41
1,84
2,34
2,86
3,40
-0,569
-0,538
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-0,472
-0,436
-0,398
-0,357
-0,27
-0,18
-0,08
0,03
0,14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,41
0,55
0,70
0,87
1,30
1,38
2,32
2,86
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH:
1. Khi tính tọa độ x và y của các điểm ở mép trên và mép dưới lưỡi nước tràn phải nhân các trị số ghi trong bảng trên với cột nước H đã biết. Vị trí trục tọa độ X và Y xem Hình 13.
Khi gặp trường hợp 0,5 ≤ ≤ 1,3 (khác với điều kiện lập bảng) thì mép dưới của lưỡi nước sẽ thấp hơn mép dưới tính được theo bảng 1 một khoảng ≤ 0,02H; mép trên của lưỡi nước sẽ cao hơn mép trên tính theo Bảng 2 một khoảng ≤ 0,015H.
5.2.1.4. Trường hợp dòng chảy tự do, đập tràn không ngập có co hẹp bên, tính theo công thức:
Trong đó: m0 là hệ số lưu lượng, khi P1 ≥ 0,5H; H ≥ 0,1m; £ 1,0 thì m0 phải tính theo công
Trong các công thức trên các trị số b; Bt và H đều tính bằng m.
CHÚ THÍCH:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.Khi thiết kế kỹ thuật công trình cấp I và II, nếu H ≥ P1 ≥ 0,5H và 0,2 ≥ H ≥ 0,1m thì m0 tính theo công thức (12) phải được chính xác hóa trong phòng thí nghiệm.
3. Khi b = Bt thì m0 tính theo công thức (10).
5.2.2. Trường hợp chảy không tự do:
5.2.2.1. Dòng chảy không tự do có thể chia làm 2 trường hợp:
1) Cùng thỏa mãn điều kiện 1 và 2 đã nêu ở 5.2.1.1, lúc đó mực nước hạ lưu ở ngay gần đập tràn cao hơn đỉnh đập.
2) Không thỏa mãn 2 điều kiện trên cùng một lúc hoặc 1 trong 2 điều kiện đó không được thỏa mãn, lúc đó mực nước hạ lưu gần đập tràn thấp hơn đỉnh đập.
5.2.2.2. Mực nước hạ lưu gần đập tràn thấp hơn đỉnh đập:
1) Lưỡi nước bị ép và khoảng không dưới lưỡi nước không chứa đầy nước (Hình 14). Đặc điểm của lưỡi nước này là ở phía dưới có khoảng chân không, có tác dụng kéo lưỡi nước tiến gần về phía thành đập và mặt nước dưới lưỡi nước cũng theo đó mà dâng cao lên, nhưng khoảng không dưới lưỡi nước tràn không bị nước vào đầy, phần trên của nó vẫn còn không khí.
2) Lưỡi nước bị ép và khoảng không dưới lưỡi nước chứa đầy nước (Hình 15). Trường hợp này so với trường hợp nói trên khác nhau ở chỗ không khí ở dưới lưỡi nước bị nước chảy cuốn theo và toàn bộ khoảng không dưới lưỡi nước tràn bị nước chảy cuốn theo và toàn bộ khoảng không dưới lưỡi nước chứa đầy nước.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 14 - Lưỡi nước bị ép nhưng khoảng không phía dưới có chứa không khí
Hình 15 - Lưỡi nước bị ép nhưng khoảng không phía dưới có chứa đầy nước
Hình 16 - Lưỡi nước dính sát
5.2.2.3. Đối với đập tràn không co hẹp bên, nếu không khí hoàn toàn không thể lọt vào dưới lưỡi nước tràn thì xảy ra các trường hợp sau:
5.2.2.3.1. Nếu H > 0,4P thì luôn luôn có lưỡi nước bị ép, khoảng không dưới lưỡi nước chứa đầy nước (loại che lấp hoặc loại hiện rõ, Hình 15).
5.2.2.3.2. Nếu H < 0,4P thì:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) Nếu hH < P - H sẽ sinh ra lưỡi nước bị ép, khoảng không dưới lưỡi nước không bị nước vào đầy (kiểu hiện rõ hoặc kiểu che kín, Hình 14) hoặc là lưỡi nước dính sát thành đập (dòng chảy kiểu hiện rõ hoặc che lấp, Hình 16).
Vấn đề dạng lưỡi nước tràn đề cập tại mục 1 và 2 phải được giải quyết theo chú thích của 5.2.1.1
5.2.2.4. Đối với đập tràn không có co hẹp bên, lưỡi nước bị ép và khoảng không dưới lưỡi nước chứa đầy nước.
Khi 1,9 > > 0,15 thì lưu lượng phải tính theo công thức 11. Hệ số m0 tính theo các công thức dưới đây:
5.2.2.4.1. Trường hợp nước kiểu hiện rõ (khi đập tràn không phải là đập ngập):
5.2.2.4.2. Trường hợp lưỡi nước bị che lấp (khi đập tràn là đập ngập)
Trong đó motc là hệ số lưu lượng của đập tiêu chuẩn (5.2.1.2). Đập tiêu chuẩn này với đập tràn đang đề cập ở đây có cùng một trị số H và P.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.2.5. Khi mực nước ở hạ lưu gần ngay đập tràn cao hơn đỉnh đập thì phải chia làm 2 trường hợp: chảy đáy và chảy mặt để xét. Trường hợp chảy đáy, sau khi chảy qua đỉnh đập, lưỡi nước rót xuống dưới đáy (Hình 16); trường hợp chảy mặt, sau khi chảy qua đỉnh đập, lưới nước sẽ trườn theo mặt nước hạ lưu (Hình 17).
1) Khi ≤ 0,15 bao giờ cũng sẽ có chế độ chảy mặt.
2) Khi ≥ 0,30 bao giờ cũng sẽ có chế độ chảy đáy.
3) Khi 0,15 < < 0,30 có thể sinh ra chế độ chảy mặt, cũng có thể sinh ra chế độ chảy đáy và dòng chảy trong trường hợp này là không ổn định.
Hình 17 - Đập tràn thành mỏng chữ nhật chảy ngập có chế độ không ổn định
5.2.3. Trường hợp đập chảy ngập (Mực nước hạ lưu ngay gần đập tràn cao hơn đỉnh đập)
Hình 18 - Đập tràn thành mỏng chảy ngập
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó:
motc được xác định theo công thức (10).
σn là hệ số ngập, trong trường hợp 0,15 ≤ ≤ 1,90 và 0 ≤ ≤ 1, 60 thì σn được xác định theo công thức sau:
CHÚ THÍCH:
1. Trong Bảng C.3 đã tính sẵn các trị số σn tính theo công thức (3.14) tùy thuộc vào trị số và
2. Trong trường hợp 0,15 ≤ ≤ 0,25 và 0 ≤ ≤ 0,03 trị số σn tìm được theo công thức (18) lớn hơn thực tế từ 3 % đến 5 %. Do đó trị số σn tìm được theo và phải nhân thêm hệ số 0,96.
5.3. Đập tràn thành mỏng nằm nghiêng (mặt cắt ngang hình chữ nhật)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Q = k.QH (19)
Trong đó:
QH là lưu lượng tìm bằng cách thay các trị số cho trước H, P, b của đập nghiêng vào trong công thức (9) để tính ra.
k là hệ số hiệu chỉnh, xác định phụ thuộc vào tỷ số (Hình 19 và 20) theo Bảng 3.
CHÚ THÍCH: Điều kiện không ngập của đập tràn thành mỏng nằm nghiêng phải lấy theo 5.2.1.
Bảng 3 - Hệ số hiệu chỉnh k xét tới ảnh hưởng của độ nghiêng thành mỏng đối với trị số lưu lượng
Độ nghiêng của thành đập
Tỷ số
thẳng đứng 0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 : 3
1 : 1
2 : 1
4 : 1
5 : 1
6 : 1
7 : 1
8 : 1
Nghiêng về thượng lưu (Hình 19)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,96
0,93
0,91
−
−
−
−
−
−
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,00
1,050
1,087
1,112
1,135
1,103
1,090
1,078
1,066
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 19 - Đập tràn thành mỏng nằm nghiêng về phía thượng lưu
Hình 20 − Đập tràn thành mỏng nằm nghiêng về phía hạ lưu
5.4. Đập tràn thành mỏng có dạng mặt cắt đặc biệt
5.4.1. Đập tràn thành mỏng có mặt cắt ngang là hình thang
Hình 21 Hình 22
Công thức chung của dạng mặt cắt này là:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó: m = 0,42 + 0,1n - 0,34θ; θ = nH/b (ở đây n = cotgβ), góc β xem trên Hình 21
Hoặc có thể áp dụng công thức:
Trong đó m = 0,55 - 0,24
Cột nước giới hạn tính toán theo công thức:
Hmin = 0,15b/n.
Hmax = 0,45b/n.
Khi góc a = 14o (Hình 22), trong trường hợp này lấy giá trị m là hằng số m = 0,42. Công thức tính toán như sau: Q = mbH3/2 trong đó m = 1,86 m/s0,5.
5.4.2. Đập tràn thành mỏng có mặt cắt ngang là hình tam giác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 23
Lưu lượng qua tràn có mặt cắt ngang là hình tam giác tính theo công thức:
Khi a = 90o và m= 0,4, khi đó lưu lượng qua tràn có mặt cắt ngang là hình tam giác tính theo công thức sau: Q = 1,4H5/2. (Hình 23)
6. Đập tràn chính diện đỉnh rộng hình chữ nhật
6.1. Định nghĩa, nguyên tắc và sơ đồ tính
6.1.1. Đập tràn đỉnh rộng hình chữ nhật là đập tràn có: chiều cao bất kỳ, ngưỡng tràn nằm ngang, mép thượng lưu và hạ lưu của ngưỡng tràn có hình dạng tùy ý và chiều rộng của ngưỡng tràn nằm ngang phải thỏa mãn điều kiện sau:
(từ 2 đến 3).H ≤ d ≤ (từ 8 đến 10).H (23)
Khi hệ số lưu lượng của đập tràn (xem 3.7) m = 0,30 thì hệ số trong ngoặc ở vế bên phải bất đẳng thức (23) lấy bằng 10; khi m = 0,38 thì lấy bằng 8.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Tính toán khả năng tháo của tràn được xem như tính toán kênh hở (không áp), thay đổi dần (vẽ đường mặt nước trong kênh để xác định các tổn thất).
+ Tính toán như đập tràn đỉnh rộng chảy ngập (với mực nước sau cửa vào được tính dẫn từ hạ lưu ngược về thượng lưu - xem sơ đồ Hình 24).
Hình 24 − Sơ đồ đập tràn đỉnh rộng có ảnh hưởng của kênh hạ lưu khi không thỏa mãn công thức (23)
6.1.2. Sơ đồ tính toán của đường mặt nước tự do đối với đập tràn đỉnh rộng phải lấy như sau:
6.1.2.1. Trong trường hợp đập tràn không ngập, như trong Hình 25 a) hoặc 25 b).
Trong Hình 25 và 26 có những ký hiệu dưới đây (ở Điều 3 chưa đề cập đến):
hk độ sâu phân giới (độ sâu tới hạn) đối với kênh tràn hình chữ nhật, tính theo công thức dưới đây:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trường hợp đập không ngập, hk tính theo công thức dưới đây:
Trong đó:
m
là hệ số lưu lượng, trị số của nó xác định theo 6.2.2.
K-K
là đường độ sâu phân giới song song với với đáy kênh tràn (ngưỡng tràn) và cách đáy kênh một khoảng cách bằng hk.
h1 và h2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ZT
là độ chênh ở đoạn vào;
Z0T
là độ chênh ở đoạn vào, có tính cả lưu tốc tới gần: (27)
ZH
là độ chênh ở đoạn ra. Độ chênh này chia làm 2 loại: độ chênh dương ZH (Hình 25 a) và độ chênh âm ZH (Hình 25 b và Hình 26).
Zhp
là chiều cao hồi phục, tức là trị số tuyệt đối của độ chênh âm ở đoạn ra (Hình 25 b và Hình 26).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 25 - Sơ đồ chảy của đập tràn đỉnh rộng không ngập (a và b) và dạng quá độ của mặt tự do (c)(LT, LH, d1 và d3 trong hình không vẽ theo tỷ lệ)
Hình 26 - Sơ đồ chảy của đập đỉnh rộng chảy ngập (LT, LH, d1 và d3 trong hình vẽ không theo tỷ lệ)
LT
là chiều dài đoạn dẫn nước vào đập tràn, LT dùng để xác định vị trí mặt cắt T-T tại đó sẽ tính các các đại lượng H, Vo, BT và hT.
LH
là chiều dài đoạn dẫn nước ra đập tràn, LH dùng để xác định vị trí mặt cắt H-H tại đó sẽ tính các các đại lượng hH, hn, BH và P.
d1
là chiều dài đoạn nước vào của đập tràn;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
là chiều dài của đoạn đập tràn;
d3
là chiều dài đoạn nước ra của đập tràn.
CHÚ THÍCH:
1) Trong trường hợp đập tràn không ngập (Hình 25) khi chiều sâu hn lớn hơn 0,7H0 thì có thể sinh ra dạng quá độ của đường mặt nước tự do, đặc trưng của nó là ở trên ngưỡng đập sẽ xuất hiện sóng đứng (Hình 25c).
2) Nếu đập tràn là đập có co hẹp bên thì trên ngưỡng đập cũng sẽ có sóng đứng (trên mặt phẳng thì những sóng này xiên).
6.1.3. Đối với đập tràn đỉnh rộng thì chiều dài của đoạn dẫn nước vào phải lấy như sau:
6.1.3.1. Nếu phía trước mép vào của đập tràn không có đoạn hướng nước vào, có dạng cấu tạo riêng hoặc tuy có nhưng chiều dài của nó không lớn hơn (từ 3H đến 5H) và doạn này được tạo thành bởi các mặt cắt thượng lưu của các mố biên và mặt thượng lưu của ngưỡng đập có hướng nghiêng thì chiều dài của đoạn dẫn nước vào xác định theo công thức (5).
6.1.3.2. Nếu chiều dài của đoạn hướng nước bằng (từ 3H đến 5H) đến (từ 15H đến 20H) thì chiều dài của đoạn dẫn nước (LT) có thể lấy bằng chiều dài của đoạn này (tức là mặt cắt T-T xác định tại chỗ bắt đầu của đoạn hướng nước vào).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LT = từ 15H đến 20H (28)
Hình 27 - Đường cong
dùng để xác định giới hạn ngập của đập đỉnh rộng
(Theo công thức của P.P Tru-ga-ép )
6.1.4. Nếu hn ≥ nH0 (29)
thì đập tràn đỉnh rộng được coi là bị ngập (Hình 25). Trong công thức trên n là hệ số (gọi là chỉ số ngập) có trị số nằm trong phạm vi dưới đây:
0,75 ≤ n ≤ (0,83 đến 0,87) (30)
Dùng biểu đồ trên Hình 27 để xác định trị số chính xác của n, hệ số này phụ thuộc vào hệ số lưu lượng m, (xem 6.2.2) và hệ số mở rộng dòng chảy khi chảy ra hạ lưu nH; trị số nH tính theo công thức sau đây:
trong đó WH là diện tích mặt cắt ướt ở hạ lưu, đo tại mặt cắt H-H (xem hình 26).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Trong trường hợp nH < 0,05 hoặc nH > 0,98 thì trị số n lấy bằng 0,75.
6.1.5. Trong mọi trường hợp nếu đập tràn đỉnh rộng thỏa mãn được bất đẳng thức dưới đây thì sẽ không xét tới lưu tốc tới gần (V0):
WT > 4(b.H) (32)
Trong đó WT - là diện tích mặt cắt ướt ở thượng lưu đo tại mặt cắt T-T, khi đó lấy:
H0 = H : Z0T = ZT (33)
6.2. Đập tràn đỉnh rộng chảy không ngập
6.2.1. Đập tràn đỉnh rộng không ngập (Hình 25) tính theo công thức dưới đây:
Trong đó: m là hệ số lưu lượng, xác định theo 6.2.2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó: m0 là hệ số lưu lượng có xét đến lưu tốc gần, hệ số này được xác định theo biểu đồ ở Hình 28 căn cứ vào hệ số lưu lượng m và hệ số co hẹp của dòng chảy khi đi vào kênh tràn:
Trong đó WT giống như 6.1.5.
6.2.2. Khi lập nhiệm vụ thiết kế, cũng như tiến hành gần đúng lần thứ nhất (trường hợp tính bằng phương pháp thử dần) ở giai đoạn Dự án Đầu tư và thiết kế kỹ thuật hệ số lưu lượng của đập tràn đỉnh rộng phải lấy như sau:
6.2.2.1. Đối với các đập tràn có mép vào (nằm ngang hoặc thẳng đứng) vát tròn hoặc vát xiên (hình vẽ trong các bảng số 5; 6; 8 và 9) cũng như trong trường hợp các ngưỡng tràn và mố biên ở phía thượng lưu có hướng nghiêng hoặc vát (về phía hạ lưu) thì lấy m = 0,35.
6.2.2.2. Đối với những đập tràn đỉnh rộng có dạng khác thì lấy m= 0,32.
Khi thiết kế sơ bộ và kỹ thuật, trị số chính xác (cuối cùng) của m phải xác định theo phương pháp của Đ.I. Kumin.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2.2.2.1. Trường hợp đập tràn không có co hẹp bên (b = BT) xác định m theo các Bảng 4; 5 và 6.
Trong 3 bảng này thì m sẽ biến đổi theo những yếu tố dưới đây:
a) Phụ thuộc vào chiều cao tương đối của đập so với thượng lưu, chiều cao tương đối đó là:
b) Phụ thuộc vào trị số đặc trưng cho hình dạng (trong mặt cắt thẳng đứng) mép vào của ngưỡng tràn (xem các sơ đồ ngưỡng tràn trong các bảng và các ký hiệu trên các sơ đồ đó).
6.2.2.2.2. Trường hợp đập không có ngưỡng (tức P1 = 0), khi ≤ 2,0 thì xác định m theo các Bảng từ 7 đến 9, trị số m ghi trong bảng thay đổi theo những yếu tố sau:
a) Phụ thuộc vào chiều rộng tương đối của ngưỡng tràn phía thượng lưu, chiều rộng tương đối đó là:
b) Phụ thuộc vào trị số đặc trưng cho hình dạng (trên mặt phẳng) của mép vào thẳng đứng của đập tràn (xem các sơ đồ trong các bảng và các ký hiệu kèm theo).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
thì trị số m (khi tỷ số ≤ 2,0 ) xác định như sau:
a) Căn cứ vào hình dạng mép của ngưỡng tràn, trị số m tương ứng với hT = ∞ tìm ở một trong 3 bảng: 4; 5 và 6 (ở hàng cuối cùng trong bảng) và biểu thị bằng mh.
b) Căn cứ vào hình dạng mép các mặt vào hoặc mép thẳng đứng của các mố biên, tìm trị số m ứng với bT = 0 ở một trong 3 bảng 7; 8 và 9 (hàng ngang đầu tiên trong bảng) và biểu thị bằng mb.
c) Đem so sánh mh và mb đã tìm được ở các mục a và b nói trên, lúc đó:
- Nếu mh ≤ mb thì trị số m phải xác định theo công thức sau đây:
- Nếu mh ≥ mb thì trị số m phải xác định theo công thức sau đây:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH:
1. Trong công thức (4.40) và (4.41) trị số Fh và Fb có thể coi bằng không khi hT > hch và khi bT < (bT)np. Trị số “cực hạn” hch và (bT)ch có thể căn cứ vào mh và mb tra tìm theo bảng 10 và 11.
2. Nếu hình dạng mép vào của đập tràn (gồm cả mép nằm ngang và mép thẳng đứng) không giống như trong các bảng 4 đến 9 thì trị số m phải được xác định bằng các suy luận theo các số liệu trong các bảng nói trên.
6.2.3. Nếu Q, H0 và b đã biết thì chiều sâu h1 ở mặt cắt 1-1 trên ngưỡng đập tràn không ngập phải xác định theo công thức:
Trong đó:
j là hệ số lưu tốc, trong trường hợp đập tràn không ngập j được xác định tùy thuộc vào trị số m tra ở Bảng 13.
Chiều sâu h2 tại mặt cắt 2-2 lấy bằng: h2 = h1 (45)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 29 - Các đường cong dùng để xác định cột nước H0 của đập đỉnh rộng không ngập và chiều sâu h1 trên đỉnh đập
CHÚ THÍCH: Để giảm nhẹ việc tính toán có thể ứng dụng các đường cong tính toán trên hình 4-6 (xem đường cong biểu diễn K = f(m của biểu đồ này). Nếu m đã biết thì có thể dựa vào đường cong đó tìm được K rồi căn cứ vào công thức dưới đây tính h1.
Cần chú ý, trong trường hợp đập tràn đỉnh rộng không ngập, chiều sâu h1 bao giờ cũng ở trong phạm vi dưới đây:
Bảng 4 − Hệ số lưu lượng m của đập tràn đỉnh rộng không co hẹp bên (b = Bt). Dùng cho các trường hợp mặt thượng lưu đập tràn là nghiêng
cotgθ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- ∞
- 1,0
- 0,5
Mặt thẳng đứng (cotgθ = 0)
0,5
1,0
1,5
2,0
≥2,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,385
0,385
0,385
0,385
0,385
0,385
0,385
0,385
0,385
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,361
0,362
0,363
0,366
0,372
0,380
0,380
0,382
0,382
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,347
0,349
0,351
0,356
0,365
0,377
0,377
0,380
0,381
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,339
0,341
0,344
0,350
0,361
0,370
0,376
0,379
0,380
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,333
0,335
0,338
0,345
0,357
0,368
0,375
0,378
0,379
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,328
0,331
0,334
0,342
0,355
0,367
0,374
0,377
0,378
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,317
0,320
0,324
0,333
0,349
0,363
0,371
0,375
0,377
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,309
0,313
0,317
0,327
0,345
0,361
0,370
0,374
0,376
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,307
0,310
0,315
0,325
0,314
0,360
0,369
0,374
0,376
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,305
0,309
0,314
0,324
0,343
0,360
0,369
0,374
0,376
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,300
0,304
0,309
0,320
0,340
0,358
0,368
0,373
0,375
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,025
0,05
0,1
0,2
0,4
0,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 1
0,0
0,385
0,385
0,385
0,385
0,385
0,385
0,385
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
0,372
0,374
0,375
0,377
0,379
0,380
0,381
0,382
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,365
0,368
0,370
0,374
0,376
0,377
0,379
0,381
0,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,364
0,367
0,370
0,374
0,376
0,378
0,380
0,8
0,357
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,364
0,368
0,372
0,375
0,377
0,379
1,0
0,355
0,359
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,366
0,371
0,374
0,376
0,378
2,0
0,349
0,354
0,358
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,368
0,371
0,375
0,377
4,0
0,345
0,350
0,355
0,360
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,370
0,373
0,376
6,0
0,344
0,349
0,354
0,359
0,366
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,373
0,376
∞
0,340
0,346
0,351
0,357
0,364
0,368
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,375
Bảng 6 − Hệ số lưu lượng m của đập tràn đỉnh rộng, không co hẹp bên (b = Bt). Dùng trong trường hợp mặt thượng lưu của đập là mặt thẳng đứng, mép vào vát xiên
0,025
0,05
0,1
≥ 0,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,385
0,385
0,385
0,385
0,2
0,.71
0,374
0,376
0,377
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,364
0,367
0,370
0,373
0,6
0,359
0,363
0,367
0,370
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,356
0,360
0,365
0,368
1,0
0,353
0,358
0,363
0,367
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,347
0,353
0,358
0,363
4,0
0,342
0,349
0,355
0,361
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,341
0,348
0,354
0,360
∞
0,337
0,345
0,352
0,358
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
cotgHyc
- ∞
- 1,0
- 0,5
Mặt thẳng đứng
(cotgθ = 0)
0,5
1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0
0,0
0,300
0,304
0,308
0,320
0,343
0,350
0,353
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
0,303
0,306
0,310
0,322
0,344
0,351
0,354
0,351
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,306
0,309
0,313
0,324
0,346
0,352
0,355
0,352
0,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,313
0,316
0,327
0,348
0,354
0,357
0,354
0,4
0,314
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,320
0,330
0,350
0,356
0,358
0,356
0,5
0,319
0,322
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,334
0,352
0,358
0,360
0,358
0,6
0,326
0,328
0,331
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,356
0,361
0,363
0,361
0,7
0,334
0,336
0,339
0,346
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,364
0,366
0,364
0,8
0,345
0,347
0,349
0,355
0,365
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,370
0,369
0,9
0,361
0,362
0,363
0,367
0,373
0,375
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,375
1,0
0,385
0,385
0,385
0,385
0,385
0,385
0,385
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Trị số m tương ứng với cotgθyc > 0 trong bảng, cũng nên dùng cho đoạn dẫn nước hình loa hợp bởi cánh gà của mố đập.
Bảng 8 − Hệ số lưu lượng m của đập tràn không có ngưỡng (P1 = 0) dùng cho trường hợp mặt thượng lưu mố mố biên thẳng góc với hướng nước chảy với mép vào lượn tròn
0
0,05
0,10
0,20
0,30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 0,50
0,0
0,320
0,335
0,342
0,349
0,354
0,357
0,360
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,322
0,337
0,344
0,350
0,355
0,358
0,361
0,2
0,324
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,345
0,351
0,356
0,359
0,362
0,3
0,327
0,340
0,347
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,357
0,360
0,363
0,4
0,330
0,343
0,349
0,355
0,359
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,364
0,5
0,334
0,346
0,352
0,357
0,361
0,363
0,366
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,340
0,350
0,354
0,360
0,363
0,365
0,368
0,7
0,346
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,359
0,363
0,366
0,368
0,370
0,8
0,355
0,362
0,365
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,371
0,372
0,373
0,9
0,367
0,371
0,373
0,375
0,376
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,378
1,0
0,385
0,385
0,385
0,385
0,385
0,385
0,385
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0,025
0,05
0,1
≥ 0,2
0,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,335
0,340
0,345
0,350
0,1
0,322
0,337
0,341
0,346
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
0,324
0,338
0,343
0,348
0,352
0,3
0,327
0,341
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,349
0,354
0,4
0,330
0,343
0,347
0,351
0,356
0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,346
0,350
0,354
0,358
0,6
0,340
0,350
0,354
0,357
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,7
0,346
0,355
0,358
0,361
0,364
0,8
0,355
0,362
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,366
0,369
0,9
0,367
0,371
0,372
0,374
0,375
1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,385
0,385
0,385
0,385
Bảng 10 − Trị số cực hạn hch
mh
0,3
0,31
0,32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,34
0,35
0,36
0,37
0,38
hch
6,50
5,50
4,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,75
2,00
1,25
0,50
0
Bảng 11 − Trị số cực hạn (bT)ch
mh
0,3
0,31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,33
0,34
0,35
0,36
0,37
0,38
hch
0,20
0,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,35
040
0,45
0,55
0,75
1,00
Bảng 12 − Hệ số lưu tốc j của đập tràn đỉnh rộng không ngập
mh
0,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,32
0,33
0,34
0,35
0,36
0,37
0,38
j
0,943
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,956
0,963
0,970
0,976
0,983
0,990
0,996
6.2.4. Khi vẽ đường mặt nước tự do của đập tràn không ngập thì phải căn cứ vào LT, H, h1 và h2 tìm được theo 6.1.3; 6.2.1 và 6.2.3. Ngoài ra còn phải xét đến trị số của d1 và d3 dưới đây (Hình 25 và 26).
1. Khi h1 > hn thì: d1 = 2H; d3 = H (48)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Độ vượt cao của sóng có thể nằm trên ngưỡng đập tràn nên lấy như sau: Đối với trường hợp chú thích 1 của 6.2 thì lấy bằng hn.
Đối với trường hợp chú thích 2 của 6.2 thì lấy bằng 0,6H0.
6.2.5. Khi căn cứ vào lưu lượng đã biết và lưu tốc bình quân V ở trên ngưỡng đập để tính toán đập tràn đỉnh rộng không ngập, thì ngoài tài liệu đã ghi ở các điều từ 6.2.1 đến 6.2.4 còn phải áp dụng những công thức sau đây:
Trong đó: f và k xác định theo đường cong vẽ trong Hình 29 phụ thuộc vào m.
6.2.6. Khi trên ngưỡng của đập tràn có nhiều mố trụ, trong trường hợp chiều rộng của đập tràn không ngập và bằng chiều rộng của lòng dẫn ở thượng lưu (B=BT), thì lưu lượng chảy qua đập tràn phải tính theo công thức sau:
Trong đó:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B = Σb + Σd (xem Hình 4.30).
Σb là tổng chiều dài tràn nước của tất cả các khoang tràn.
Σd là tổng chiều dày của tất cả các mố trụ.
ε0 là hệ số co hẹp ngang của đập tràn, do các mố trụ gây nên.
m là hệ số lưu lượng chọn theo 6.2.2. với nguyên tắc phải coi mỗi một khoang giữa 2 mố trụ là một đập tràn không ngập riêng rẽ và phải xét đến hình dạng của ngưỡng tràn và mép vào thẳng đứng của đập và mố trụ khi đó trị số b là:
CHÚ THÍCH:
1. Nếu trên đỉnh đập tràn có mố trụ thì trị số của chỉ số ngập n tìm được theo 6.1.4 phải tăng lên 5 %.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 30 - Sơ đồ xác định chiều rộng đập tràn
6.2.7. Nếu rất nhiều đập tràn không ngập được ngăn bởi nhiều mố trụ thì mỗi đập tràn đều phải căn cứ vào qui định ở các điều nói trên mà lần lượt tính toán.
Ngoài ra, còn phải áp dụng hệ thức về bT và nH dưới đây (hai hệ thức này dung để tìm ra m và n).
6.3. Đập tràn đỉnh rộng chảy ngập
6.3.1. Đập tràn đỉnh rộng chảy ngập (Hình 26) tính theo công thức dưới đây:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó:
h1 là chiều sâu tại mặt cắt 1-1 xác định theo 6.3.2.
jn là hệ số lưu tốc của đập chảy ngập tra theo Bảng 13 phụ thuộc vào m (6.2.2).
Bảng 13 − Hệ số lưu tốc jn của đập tràn đỉnh rộng chảy ngập
m
0,30
0,31
0,32
0,33
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,35
0,36
0,37
0,38
jn
0,76
0,78*
0,81
0,84
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,90
0,93
0,96
0,98
0,99
(0,78* ứng với trường hợp < 0,85)
6.3.2. Trong công thức (56) chiều sâu h1 trên ngưỡng đập lấy là:
h1 = h2 (59)
h2 tính theo công thức dưới đây:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó: Zhp là là chiều cao hồi phục, trị số của nó là:
Zhp = xhp . hk (61)
xhp là độ cao hồi phục tương đối xác định theo biểu đồ ở Hình 31 phụ thuộc vào hệ số mở rộng nH khi dòng chảy đi xuống hạ lưu (xem công thức 31) và phụ thuộc vào độ ngập tương đối xn.
Hình 31 - Đường cong xác định chiều cao hồi phục tương đối xhp của đập đỉnh rộng
Trị số ngập tương đối bằng:
CHÚ THÍCH: Khi lập nhiệm vụ thiết kế và khi tính toán gần đúng lần thứ nhất trong các giai đoạn Dự án đầu tư và thiết kế kỹ thuật (nếu dung phương pháp thử dần) thì không xét đến chiều cao hồi phục mà lấy:
h1 = h2 = h0 (63)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài đoạn nước ra LH phải lấy là:
1/ Khi b > BH thì LH = 3(BH - b) (64)
nhưng không được nhỏ hơn 6P.
2/ Khi b ≤ BH thì LH = 12b (65)
nhưng không được nhỏ hơn 6P.
CHÚ THÍCH: Nếu đập tràn có co hẹp ngang thì trị số độ vượt cao của sóng đứng có thể trên ngưỡng tràn (xem chú thích 2 của 6.1.2) phải lấy là h0 + 0,1Z.
6.3.4. Khi tính đập tràn đỉnh rộng chảy ngập, nếu căn cứ vào lưu lượng và lưu tốc trung bình V trên ngưỡng tràn đã biết, thì ngoài việc phải tuân theo những qui định của 6.3.1 đến 6.3.3 ra, còn phải sử dụng những công thức dưới đây:
Trong công thức jn chọn theo Bảng 13 phụ thuộc vào m.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Σb là tổng chiều dài tràn nước của tất cả các khoang tràn.
Trong đó:
jn, h1 có thể tính theo trường hợp không có mố trụ (6.3.1 và 6.3.2)
jg là hệ số phụ thêm của lưu tốc ε0 ≥ 0,80 thì trị số của nó tính theo công thức:
jg = 0,5ε0 + 0,5 (69)
Do ảnh hưởng của các mố trụ, hệ số co hẹp ngang của đập tràn ε0 tính theo công thức (53).
CHÚ THÍCH:
1. Khi ε0 > 0,96 thì không tính đến ảnh hưởng của mố trụ đối với dòng chảy.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Các vấn đề ngập của đập tràn có mố trụ thì phải tính theo chú thích 1 của 6.2.6.
6.3.6. Khi có nhiều đập tràn chảy ngập ngăn cách bới các mố trụ thì mỗi đập tràn cần được tính riêng theo các điều đã qui định ở trên, trị số bT và nH xác định theo các công thức (56) và (57).
7. Đập tràn chính diện hình chữ nhật có mặt cắt thực dụng
7.1. Phân loại và nguyên tắc tính toán
Đập tràn có mặt cắt thực dụng chia làm 3 loại sau đây:
7.1.1. Đập tràn có chân không, có đặc trưng chung là ở đỉnh đập (hoặc ở gần đó) xuất hiện chân không.
7.1.2. Đập không có chân không, loại thông thường có đặc trưng chung là ở đỉnh đập (hay gần đó) có áp lực dương. Áp lực dương so với áp lực không khí chênh lệch rất nhỏ (cho nên trong thực tế, áp lực này thường lấy bằng áp lực không khí).
7.1.3. Đập tràn không có chân không và có đỉnh đập to, được đặc trưng là ở đỉnh đập và gần đó có áp lực dương, nhưng áp lực này lớn hơn so với áp lực không khí.
CHÚ THÍCH:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.* Cần phải chú ý phân biệt trường hợp chảy qua đập tràn, có đỉnh là “thành mỏng” (xem Điều 4), mặt thượng lưu và hạ lưu của đập không song song với nhau và không khí có thể tự do lọt xuống dưới làn nước tràn.
Đập có mặt cắt thực dụng, hoặc nhiều đập có mặt cắt thực dụng ngăn cách bởi những trụ, mà đỉnh đập cùng trên một cao độ, thì phải tính theo công thức dưới đây:
Trong đó:
Σb là tổng chiều dài tràn nước của tất các khoang tràn. Khi đập tràn chỉ có một khoang Σb = b.
sn là hệ số ngập chọn theo 7.3.
ε là hệ số co hẹp ngang, chọn theo 7.4.
m là hệ số lưu lượng, chọn theo các điều 7.6.1 đến 7.9.3.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó: m0 là hệ số lưu lượng đã xét đến lưu tốc tới gần.
Tích số (σn, ε, m0) trong công thức (71) có thể căn cứ vào trị số của (σn, ε, m) và νT xác định theo biểu đồ Hình 28, nhưng lúc đó trục tung độ không phải là m mà là (σn, ε, m) và đường cong không phải là m0 mà là (σn, ε, m0).
Khi tính νT thì phải dùng công thức (36), nhưng b trong công thức phải thay bằng Σb.
CHÚ THÍCH:
1. Trong bất cứ trường hợp nào, nếu thỏa mãn bất đẳng thức:
(trong công thức WT, là diện tích mặt cắt ướt đo tại mặt cắt T-T ở thượng lưu (mục 3 Hình 3) thì lưu tốc tới gần V0 không cần tính và lấy:
H0 = H; m0 = m (73)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong trường hợp cần phải chính xác Q với với độ chính xác cao hơn 10 % thì kết quả tính toán phải được chính xác hóa bằng các thí nghiệm trong phòng.
7.3.1. Trị số của hệ số ngập sn trong công thức (70) và (71) phải lấy như sau.
7.3.2. Nếu dòng chảy ở hạ lưu ngay sát đập có trạng thái chảy xiết (chủ yếu do nước nhảy xa tạo thành) thì đập tràn này luôn luôn là đập không ngập, có hệ số ngập sn =1.
7.3.3. Nếu dòng chảy ở hạ lưu ngay sát đập có trạng thái chảy êm (chủ yếu do nước nhảy ngập tạo thành) thì đập tràn này cũng có thể là đập tràn không ngập, hoặc là đập tràn ngập, trong trường hợp đó, trị số sn phụ thuộc vào tỷ số đã xác định (định nghĩa của hn xem mục 3).
Đồng thời:
a) Nếu đập tràn thuộc loại chân không và đỉnh của nó là hình elíp (xem Phụ lục A) thì trị số sn phải xác định theo đường cong kinh nghiệm ở Hình 32;
b) Nếu đập tràn thuộc loại không chân không Cơ-ri-ghe Ô-phi-xê-rốp (Xem Phụ B) thì sn xác định theo Bảng 14, đối với loại đập này, khi ≤ 0 , thì đập tràn là đập không ngập, hệ số ngập σn = 1,0.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
1- Đập có chân không;
2- Đập không chân không;
3- Đập tràn đỉnh rộng
Bảng 14 - Hệ số ngập sn của đập không chân không Cơ-ri-ghe Ô-phi-xê-rốp
≤ 0
0,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,15
0,20
0,25
0,30
0,35
0,40
0,45
0,50
σn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,999
0,998
0,997
0,996
0,994
0,991
0,988
0,983
0,978
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,55
0,60
0,65
0,70
0,75
0,80
0,85
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,95
1,00
σn
0,965
0,957
0,947
0,933
0,91÷0,80
0,76
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,59
0,41
0
CHÚ THÍCH:
1. Trong trường hợp σn < 1,0 (xem 7.3): nếu yêu cầu độ chính xác của trị số σn tính toán cao hơn 10 % (khi < 0,7) hoặc cao hơn 30 % (khi ≥ 0,7) thì vấn đề ngập của đập phải chính xác hóa bằng các thí nghiệm trong phòng. Chỉ đối với đập không có chân không Cơ-ri-ghe Ô-phi-xê-rôp có < 0,70 thì mới không cần chính xác hóa thêm bằng các thí nghiệm trong phòng.
2. Ở hạ lưu của đập có sinh ra nước nhảy hay không (quan hệ đến việc xác định trạng thái dòng chảy ở hạ lưu) được giải quyết theo chú thích của 5.2.1.1, nhưng lúc đó không dùng đến đường biểu diễn trên biểu đồ Hình 12 mà dùng biểu đồ hình 5.2. Trên biểu đồ này mỗi đường cong tương ứng với một trị số của hệ số lưu lượng khác nhau (m).
Hình 33 - Các đường cong để xác định độ chênh tương đối tới hạn của đập thực dụng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.4.1.1. Khi ≤ 1,0 (75)
thì hệ số ε xác định như sau:
a) Đập tràn chỉ có một khoang (không có mố trụ):
trong đó:
xk. là hệ số giảm lưu lượng do ảnh hưởng của hình dạng mép vào tường biên; xác định theo Hình 34. Trên Hình 34 đã nêu lên 3 trị số xk của 3 loại mép vào của tường biên có hình dạng khác nhau.
Hình 34 - Các loại mép vào của tường biên
b) Đập tràn có nhiều khoang giống nhau được ngăn cách bởi những mố trụ có hình dạng như nhau (chiều dày là d) và đồng thời thỏa mãn 2 điều kiện dưới đây:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(trong công thức, Σd là tổng số chiều dày của tất cả các mố trụ) thì hệ số ε quyết định theo công thức dưới đây:
trong đó:
n là số khoang tràn.
x0 là hệ số giảm lưu lượng do ảnh hưởng của hình dạng của mố trụ trên mặt bằng (Hình 35 và 36) và vị trí tương đối giữa mặt giáp nước hoặc cạnh giáp nước của các mố trụ với mặt thượng lưu của đập (Hình 37).
Khi < 0,75 , trị số x0 lấy theo Bảng 15
Khi ≥ 0,75 , trị số x0 lấy theo Bảng 16.
Hình 35 - Hình dạng cửa vào mố trụ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 36 - Mặt bằng mố trụ
c) Khi mố trụ có hình dạng như nhau chia đập thành nhiều khoang giống nhau, nhưng nếu một trong hai điều kiện của hệ thức (77) không thỏa mãn thì hệ số ε vẫn xác định theo công thức (76) nhưng xk trong công thức (78) phải thay bằng x0 cho phù hợp với hình dạng của mố trụ trên mặt bằng (xem Bảng 15 và 16).
Hình 37 - Vị trí tương đối mặt giáp nước của mố trụ với mặt thượng lưu đập
Bảng 15 - Hệ số giảm lưu lượng ξ0 khi < 0,75
Hình dạng trên mặt bằng của mố trụ ở phía thượng lưu
Khoảng cách lo đo theo phương nằm ngang của hướng nước chảy từ cạnh giáp nước của trụ tới mặt thượng lưu của đập
Chú thích
l0 = H0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l0 = 0
l0 = -0,3H0
Hình chữ nhật
(Hình 35a)
0,2
0,4
0,8
-
Khi cạnh giáp nước (hay mặt giáp nước) của trụ nằm nhô về phía trước trước mặt thượng của thành đập thì l0 có trị số là dương
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Hình 35b)
0,15
0,30
0,45
0
Hình con thoi
(Hình 35c)
0,10
0,15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
Bảng 16 - Hệ số giảm lưu lượng x0 khi < 0,75
Hình dạng mố trụ trên mặt bằng
Tỷ số
Chú thích
0,75
0,80
0,85
0,90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,00
Hình chữ nhật Hình 36a)
0,80
0,86
0,92
0,98
1,00
1,00
Trong trường hợp này, lưu lượng chảy qua đập tràn phụ thuộc vào hình dạng của trụ đập cả 2 phía: thượng và hạ lưu.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,45
0,51
0,57
0,63
0,69
0,70
Hình con thoi (Hình 36c)
0,25
0,32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,46
0,53
0,60
7.4.1.2. Khi (79)
Hệ số ε vẫn tính toán như trường hợp ≤ 1,0 nói trên, tức là dùng công thức (76) hoặc (78), hoặc lấy x0 thay cho xk sau đó dùng công thức (78) - (xem Hình 35a, 35b, 35c và 36a, 36b, 36c ở trên) nhưng trong công thức đó phải lấy tỷ số = 1,0 (bất luận trị số thực của nó là bao nhiêu).
CHÚ THÍCH 1: Khi đập chỉ mở một vài cửa thì hệ số co hẹp ngang vẫn phải tính như trên, nhưng phải xem mố trụ ở hai bên khoang tràn có cửa mở như tường biên của đập (tường biên này có trị số x0 riêng).
CHÚ THÍCH 2: Khi đỉnh đập có nhiều mố trụ (xem 7.2) thì trị số ε tìm được (tính ra theo trường hợp không có mố trụ) phải giảm bớt đi 5 % đến 10 %.
CHÚ THÍCH 3: Khi cần xác định ε với độ chính xác cao hơn 10 %, thì vấn đề co hẹp bên phải được chính xác hóa bằng các thí nghiệm trong phòng.
Có thể tính toán hệ số co hẹp bên ε theo công thức sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó:
Kb là hệ số xét đến co hẹp bên của dòng chảy được xác định theo công thức:
BT’ là chiều rộng tính toán ở thượng lưu được xác định theo trung bình số học của chiều rộng ở thượng lưu (nằm trong phạm vi giữa MNDBT và cao trình ngưỡng tràn). Khi có nhiều khoang cửa thì BT’ được xác định chi tiết đối với mỗi khoang cửa theo phương pháp phân đoạn (xem Hình 38)
Kr1 và Kr2 hệ số có xét đến các mố trụ nhỏ và được tính toán theo công thức:
Kl là hệ số xét đến sự nhô về (kéo dài ra) mặt thượng lưu của các trụ hoặc các mố ở thượng lưu một khoảng cách l0 từ đập tràn (Xem Hình 37):
Trong đó: Vl là vận tốc trung bình trên phần mặt thượng lưu của mố dài ∆Li; L = là chiều dài xác định trên Hình 37 (L = LAB + LBC)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 38 - Sơ đồ xác định chiều rộng tính toán ở thượng lưu khi có nhiều cửa
7.5. Hệ số lưu lượng m của đập chân không, đỉnh elíp (ellipse) (xem phụ lục A) phải tra theo bảng 17 phụ thuộc vào đại lượng và
Trong đó: rf là bán kính giả định của đỉnh đập.
là tỷ số giữa trục dài với trục ngắn của hình elíp ở đỉnh đập (xem phụ lục A).
Bảng 17 - Hệ số lưu lượng m của đập chân không, đỉnh elíp
3,0
2,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
0,495
0,487
0,486
1,2
0,509
0,500
0,497
1,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,512
0,506
1,6
0,530
0,521
0,513
1,8
0,537
0,531
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
0,544
0,540
0,526
2,2
0,551
0,548
0,533
2,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,554
0,538
2,6
0,562
0,560
0,543
2,8
0,566
0,565
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0
0,570
0,569
0,553
3,2
0,575
0,573
0,557
3,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,577
0,560
Hình 39 - Mặt cắt đập không chân không Cơ-ri-ghe Ô-phi-xê-rốp
Hình 40 - Các kiểu hình dạng đập không chân không Cơ-ri-ghe Ô-phi-xê-rốp
7.6. Hệ số lưu lượng m của đập không chân không Cơ-ri-ghe Ô-phi-xê-rốp
7.6.1. Khi P1 ≥ 3H, hệ số lưu lượng m của đập không chân không này (xem Phụ lục B và Hình 39 đối với trường hợp tổng quát, hoặc Hình 40 đối với trường hợp đặc biệt) phải tính theo công thức sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mr là hệ số lưu lượng dẫn xuất, mr = 0,504 (82)
σf là hệ số hình dạng lấy theo Bảng 17, phụ thuộc vào các đại lượng aT, aH và (Hình 39 và Hình 40).
σH là độ chênh cột nước, lấy theo bảng 19, phụ thuộc vào αT và . Ở đây Hđh là cột nước định hình mặt cắt, tức là cột nước dùng để vẽ đoạn cong chủ yếu C-D của đập (xem Phụ lục B).
Bảng 18 - Hệ số; hình dạng σf của đập tràn không chân không Cơ-ri-ghe Ô-fi-xê-rốp
aT
(độ)
aH
(độ)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,3
0,6
0,9
1,0
15
15
0,88
0,878
0,855
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,933
30
0,910
0,908
0,885
0,880
0,974
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,924
0,922
0,899
0,892
0,993
60
0,927
0,925
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,895
1,000
25
15
0,895
0,893
0,880
0,888
0,933
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
0,926
0,824
0,912
0,920
0,974
45
0,942
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,928
0,934
0,993
60
0,946
0,944
0,932
0,940
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
15
0,905
0,904
0,897
0,907
0,933
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,939
0,932
0,940
0,974
45
0,957
0,956
0,949
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,993
60
0,961
0,960
0,954
0,962
1,000
45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,915
0,915
0,911
0,919
0,933
30
0,953
0,953
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,956
0,974
45
0,970
0,970
0,966
0,973
0,993
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
0,974
0,974
0,970
0,978
1,000
55
15
0,923
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,922
0,927
0,933
30
0,962
0,962
0,960
0,964
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45
0,981
0,981
0,980
0,983
0,993
60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,985
0,984
0,989
1,000
65
15
0,927
0,927
0,926
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,933
30
0,969
0,969
0,968
0,970
0,974
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,987
0,987
0,986
0,988
0,993
60
0,993
0,993
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,995
1,000
75
15
0,930
0,930
0,930
0,930
0,933
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
0,972
0,972
0,972
0,972
0,974
45
0,992
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,992
0,992
0,993
60
0,998
0,998
0,998
0,999
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
85
15
0,933
0,933
0,933
0,933
0,933
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,974
0,974
0,974
0,974
45
0,993
0,993
0,993
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,993
60
1,000
1,000
1,000
1,000
1,000
95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,933
-
-
-
0,933
30
0,974
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
0,974
45
0,993
-
-
-
0,993
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
1,000
-
-
-
1,000
CHÚ THÍCH: Khi aH > 60o trị số σf vẫn lấy theo trường hợp aH = 60o.
Bảng 19 - Hệ số độ chênh cột nước σH của đập tràn không chân không (theo tài liệu của H.Π. Rô-da-nốp và Cơ-ri-ghe Ô-fi-xê-rôp)
ar (độ)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
25
30
35
40
45
50
55
60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
75
80
85
90
0,2
0,897
0,893
0,890
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,883
0,879
0,875
0,872
0,863
0,864
0,859
0,857
0,853
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,846
0,842
0,3
0,918
0,915
0,912
0,909
0,906
0,903
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,897
0,894
0,892
0,889
0,886
0,883
0,880
0,877
0,874
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,934
0,932
0,930
0,928
0,926
0,923
0,921
0,919
0,916
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,912
0,909
0,907
0,905
0,902
0,900
0,5
0,948
0,947
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,943
0,942
0,940
0,938
0,936
0,934
0,933
0,931
0,929
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,925
0,923
0,922
0,6
0,961
0,960
0,958
0,957
0,956
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,953
0,952
0,950
0,949
0,947
0,946
0,945
0,943
0,942
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,7
0,972
0,971
0,970
0,969
0,968
0,967
0,966
0,965
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,963
0,962
0,961
0,960
0,959
0,958
0,957
0,8
0,982
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,981
0,980
0,980
0,979
0,978
0,978
0,977
0,977
0,976
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,975
0,974
0,973
0,973
0,9
0,991
0,991
0,991
0,991
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,990
0,990
0,989
0,989
0,989
0,988
0,988
0,988
0,987
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,987
1,0
1,000
1,000
1,000
1,000
1,000
1,000
1,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,000
1,000
1,000
1,000
1,000
1,000
1,000
1,000
1,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,008
1,009
1,009
1,009
1,009
1,009
1,010
1,010
1,011
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,011
1,011
1,012
1,012
1,012
1,2
1,016
1,016
1,017
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,017
1,018
1,019
1,019
1,020
1,020
1,021
1,022
1,022
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,023
1,024
1,3
1,023
1,023
1,024
1,025
1,026
1,025
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,028
1,029
1,030
1,031
1,031
1,032
1,033
1,034
1,035
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,029
1,030
1,032
1,032
1,034
1,035
1,036
1,037
1,038
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,040
1,041
1,042
1,043
1,044
1,045
1,5
1,036
1,037
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,040
1,041
1,042
1,043
1,044
10,46
1,047
1,048
1,049
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,052
1,054
1,054
1,6
1,042
1,043
1,045
1,046
1,048
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,051
1,052
1,054
1,055
1,057
1,058
1,060
1,061
1,063
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,7
1,048
1,050
1,051
1,053
1,055
1,057
1,058
1,060
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,063
1,065
1,067
1,068
1,070
1,072
1,074
1,8
1,054
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,058
1,059
1,061
1,063
1,065
1,067
1,069
1,071
1,073
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,076
1,078
1,080
1,082
1,9
1,059
1,061
1,063
1,065
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,070
1,072
1,074
1,076
1,078
1,080
1,082
1,084
1,086
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,091
2,0
1,064
1,067
1,069
1,071
1,074
1,076
1,078
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,088
1,085
1,087
1,089
1,092
1,094
1,096
1,099
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Hệ số hình dạng σf được xác định theo Bảng 20.
Bảng 20 - Hệ số hình dạng của đập không chân không
Góc nghiêng của mặt thượng lưu aT
Trị số hệ số hình dạng sf với góc nghiêng của mặt hạ lưu aH
15
35
45
≥ 60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
45
60
0,88
0,91
0,92
0,93
0,9
0,94
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,96
0,92
0,95
0,97
0,97
0,93
0,97
0,99
0,99
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 21 - Hệ số độ chênh cột nước σH của đập tràn không chân không
Trị số hệ số độ chênh cột nước sH với góc nghiêng của mặt hạ lưu aH
15
35
45
≥ 60
15
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
0,88
0,91
0,92
0,93
0,9
0,94
0,96
0,96
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,95
0,97
0,97
0,93
0,97
0,99
0,99
7.6.3. Đập tràn không chân không mà mặt đập phía thượng lưu nhô ra (Hình 41) loại đập này so với loại đập vẽ trong Hình 40 khác nhau ở chỗ hình dạng mặt thượng lưu AC, hệ số lưu lượng m phải chọn như sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Nếu chiều dài của đoạn thẳng đứng CB > 3H thì hệ số lưu lượng m của nó bằng hệ số lưu lượng của đập vẽ trong Hình 40c nghĩa là trong trường này không xét đến phần lõm vào B’BA trong Hình 41).
2) Nếu chiều dài đoạn thẳng đứng CB’ ≤ 3H thì hệ số lưu lượng của nó phải lấy nhỏ hơn hệ số lưu lượng của đập vẽ trong Hình 40c là 2 %.
7.6.4. Nếu trên ngưỡng tràn có một đoạn nằm ngang rộng = 0,5H (Hình 40c) thì hệ số lưu lượng tìm được theo 7.6 phải giảm bớt 3 %.
7.7. Hệ số lưu lượng của đập tràn có mặt cắt cong bằng cách bạt các góc của mặt cắt hình thang
7.7.1. Đối với đập cao (P1 ≥ 3H, Hình 42) có
d = (1 ÷1,5)Hđh (84)
thì hệ số lưu lượng m phải lấy là:
m = 48σH (85)
Trong 2 công thức trên, trị số của Hđh xem Phụ lục B, còn σH tra theo cột cuối cùng của Bảng 19 phụ thuộc vào tỷ số .
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 42
7.7.2. Đối với đập có mặt cắt hình cong cao trung bình (2H < P1 < 3H) hoặc thấp (0,5H ≤ P1 ≤ 2H - Hình 43) có mặt hạ lưu hoặc mặt thượng lưu thẳng đứng, thì hệ số lưu lượng m phải lấy như sau:
1) Khi mặt thượng lưu nghiêng - hệ số lưu lượng của nó phải lớn hơn hệ số lưu lượng của mặt cắt hình thang trước khi biến đổi thành mặt cắt cong 3 % (xem 6.2.2).
2) Khi mặt hạ lưu nghiêng - hệ số lưu lượng của nó phải lớn hơn hệ số lưu lượng của mặt cắt hình thang trước khi biến đổi thành mặt cắt cong 5 % (xem 7.6.3).
Hình 43
CHÚ THÍCH 1: Nếu 2 mái của mặt cắt (loại cao trung bình hoặc thấp) đều nghiêng (xem hình 30b, biểu thị bằng đường chấm) thì phải lấy m = σm’, trong đó m’ là hệ số lưu lượng của đập có mặt thượng lưu thẳng đứng; σ là hệ số hiệu chỉnh có thể lấy:
Khi S = 1/2 ……… σ = 1,02,
Khi S = 1 đến 5 …….. σ = 1,06.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 2: Khi cần xác định m với độ chính xác cao hơn 10 % thì kết quả tính toán phải đượng chính xác hóa bằng các thí nghiệm.
7.8.1. Đối với đập tràn có mặt cắt chữ nhật (hình 44a), khi H ≤ P1 ≤ 4H và 0,6H ≤ d < 2H thì hệ số lưu lượng m phải lấy là:
m = 0,42σH (86)
Trong đó:
σH = 0,700 + 0,185H/d (87)
CHÚ THÍCH:
1. khi 0,5H < d < 0,6H thì hệ số σH lấy bằng 1,0 tức là m = 0,42.
2. Khi P1 > 4H, trị số m phải nhỏ hơn trị số tìm được theo công thức (85) là 3 % (và phải xét đến những nội dung nêu trong điểm 1 nói trên).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 44
7.8.2. Đối với đập tràn có mặt cắt hình chữ nhật và với mép vào lượn tròn (Hình 31-b) khi H ≤ P1 ≤ 4H; 0,5 < d < 2H; r = (0,1 ÷ 0,2)d thì hệ số lưu lượng m phải lấy là:
m = 0,44σH (88)
trong đó: σH được xác định theo công thức (87) và chú thích 1 và 2 trong 5.8.1.
Đối với đập tràn có mặt cắt hình chữ nhật và ngưỡng tràn dốc về phía thượng lưu (Hình 44c), khi: H ≤ P1 ≤ 4H; 0,5 < d < 2H.
Thì hệ số lưu lượng m lấy như sau:
1) Khi cotg của góc kẹp giữa mặt nghiêng của ngưỡng tràn với mặt nằm ngang S > 10,0 thì lấy theo 7.8.1 và chú thích 1; 2 của 7.8.1.
2) Khi S = 10 đến 5 thì lấy theo công thức (88).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(trong đó: S’ là cotg của góc kẹp giữa mặt nghiêng của ngưỡng tràn với mặt nằm ngang) thì hệ số lưu lượng m lấy theo công thức (85) và chú thích 1; 2 của 7.8.1.
CHÚ THÍCH: trong trường hợp 2H < d ≤ 10H thì lấy m = 0,33.
7.8.5. Đối với đập tràn có mặt cắt hình chữ nhật và ngưỡng tràn dốc đối xứng về cả 2 phía thượng và hạ lưu (Hình 44e) khi H ≤ P1 ≤ 4H và 0,5 < d < 2H thì hệ số lưu lượng m phải xác định theo 7.8.3.
7.9. Đập tràn có mặt cắt hình thang và hình tam giác
7.9.1. Đối với đập tràn có mặt cắt hình thang cao (P1 ≥ 3H , Hình 45) khi không khí có thể vào tự do phía dưới lưỡi nước tràn, trong trường hợp:
S ≤ 1/2 và S’ ≤ 1/2
(trong đó: S và S’ là cotg của góc kẹp giữa mặt thượng lưu và hạ lưu của đập, với mặt nằm ngang), thì hệ số lưu lượng m phải được lấy theo Bảng 22.
Bảng 22
S
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
1,0
1,5
2,0
0
0,32
0,36
0,39
0,41
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,34
0,38
0,41
0,44
Hình 45
Hệ số lưu lượng m của đập hình thang cao (P1 ≥ 3H) khi không khí có thể vào tự do phía dưới lưỡi nước tràn (Hình 45)
CHÚ THÍCH:
1. Khi trị số m nằm ở 2 cột biên của bảng trên (tức là ứng với đập tràn đỉnh rộng và đập tràn thành mỏng) chỉ có thể dùng để nội suy trị số m theo tỷ số H/d.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 23 - Hệ số lưu lượng m của đập tràn có mặt cắt hình thang với chiều cao trung bình và thấp (Hình 46)
Loại mặt cắt
H/d
Chú thích
0,5
1,0
1,5
2,0
I. Đập cao trung bình (2H < P1 < 3H)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi S = 1,0
Khi S = 2,0
b) Mặt hạ lưu nằm nghiêng (Hình 46b)
Khi S’ = 1,0
Khi S’ = 2,0
II. Đập thấp (0,5 ≤ P1 ≤ 2H)
a) Mặt thượng lưu nằm nghiêng (Hình 46a)
Khi S = 3,0
Khi S = 5,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Mặt hạ lưu nằm nghiêng (Hình 46b)
Khi S’ = 3,0
Khi S’ = 5,0
Khi S’ = 10,0
0,36
0,37
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,33
0,37
0,37
0,36
0,34
0,34
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,39
0,40
0,37
0,36
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,40
0,40
0,36
0,36
0,35
0,43
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,42
0,40
0,44
0,44
0,42
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,37
0,36
0,46
0,47
0,46
0,47
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,47
0,46
0,43
0,42
0,38
0,36
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi không khí có thể vào tự do phía dưới lưỡi nước tràn
Khi không khí có thể vào tự do phía dưới lưỡi nước tràn
CHÚ THÍCH:
1. Nếu hai mặt thượng, hạ lưu của đập (cao trung bình hoặc thấp) đều nghiêng (biểu thị bằng đường chấm chấm trên Hình 5.15b) thì hệ số lưu lượng m phải được lấy theo chú thích 1 của 7.7.2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 22*
P1/H
mtl
mhl
Giá trị của m theo H/l
Từ 1 đến 0,5
Từ 2 đến 1
>
Từ 3 đến 5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,36
0,40
0,39
0,40
0,42
0,41
0,43
0,44
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 2 đến 3
0,38
0,36
0,38
0,37
0,36
0,40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,40
0,39
0,38
0,42
0,40
0,42
0,41
0,40
Từ 1 đến 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,35
0,35
0,34
0,33
0,36
0,37
0,35
0,34
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,39
0,37
0,35
+ Theo Sổ tay “Tính toán thủy lực các công trình thủy công tràn xả lũ” (của Nhà Xuất Bản Năng
lượng Moskov 1988 - [6] ) thì đập tràn có mặt cắt hình thang có hệ số lưu lượng được xác định theo công thức:
Trong đó:
m0 là hệ số lưu lượng đập cao (P > 5H) bề mặt thượng lưu là thẳng đứng, bề mặt tràn nằm ngang, có bán kính cong lượn tròn là r/H0 = 0,25, với mặt hạ lưu theo tọa độ mặt tràn oficerop được xác định theo công thức:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi d/H0 ≤ 0,5 - r/H0 thì m0 được xác định theo công thức:
Kr là hệ số được tính toán theo giá trị thực của bán kính r khi 0 < r/H0 < 0,25 và được xác định theo công thức:
là hệ số tính toán có kể đến độ dốc nghiêng của mái mặt thượng lưu đập so với phương nằm ngang (ST = cotgaT), với mép cửa vào lượn tròn có bán kính lượn tròn r/H0 = 0,25, được xác định theo công thức:
Với K được xác đinh theo mái thượng lưu ST như sau:
Bảng 24
ST
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
4
6
8
10
∞
K
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,71
0,60
0,46
0,32
0,18
0
Khi phần cửa vào có mép không lượn tròn và mái mặt thượng lưu đập có giá trị ST trong khoảng
-1 ≤ ST ≤ 1 và P1/H0 > 1, giá trị được xác định theo công thức
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
là hệ số tính toán có kể đến ảnh hưởng của chiều cao của đập (so với phía thượng lưu) cũng được xác định theo công thức (93) với hệ số K phụ thuộc tỷ số P1/H0) như sau:
Bảng 25
P1/H0
0
0,2
0,3
0,5
1
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K
0
0,23
0,45
0,67
0,84
0,95
1
7.9.2. Đối với đập tràn mặt cắt hình thang với chiều cao trung bình (2H < P1 < 3H) chiều cao thấp (0,5H ≤ P1 ≤ 2H) có mặt hạ lưu hoặc mặt thượng lưu thẳng đứng (Hình 45), hệ số lưu lượng m phải lấy theo bảng 23, trong bảng trị số S, S’ là cotg của góc kẹp giữa thượng, hạ lưu với mặt nằm ngang.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 46 - Đập tràn mặt cắt hình thang
7.9.3. Đối với đập có mặt cắt hình tam giác, với mặt thượng lưu thẳng đứng và mặt hạ lưu nằm nghiêng (Hình 47), khi P1 ≥ 3H, hệ số lưu lượng m phải lấy theo bảng 26, trong bảng S’ là cotg của góc kẹp giữa mặt hạ lưu với mặt nằm ngang.
Hình 47 - Đập tràn mặt cắt hình tam giác
Bảng 26 - Hệ số lưu lượng m của mặt cắt hình tam giác có mặt thượng lưu thẳng đứng và P1 ≥ 3H
S’
1
2
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m
0,47
0,43
0,38
0,36
(Quy định)
MẶT CẮT CỦA ĐẬP TRÀN CÓ CHÂN KHÔNG ĐỈNH HÌNH ELIP
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình A.1 − Đập tràn có chân không đỉnh hình elíp
Hình A.2 − Điểm cao nhất của đỉnh đập
Bảng A.1 cho tọa độ của các điểm trên đường biên ở đỉnh của 3 loại đập kiểu có chân không ứng với các tỷ số e/f khác nhau.
Khi vẽ đường biên của đỉnh đập, phải dùng bán kính giả định rf tức là bán kính của vòng tròn tiếp tuyến với 3 cạnh AB, BC, CD. Bảng A.1 đã vẽ trong trường rf =1,0; khi rf khác 1,0 thì những trị số x, y ghi trong Bảng A.1 phải nhân với rf.
Điểm gốc của tọa độ là điểm cao nhất của đỉnh đập (Hình A.2). Điểm này nằm trên đường BC (Hình A.1). Khoảng cách của trục thẳng đứng oy đến mặt thượng lưu của đập bằng hoành độ x của mặt thượng lưu đến điểm 7 (khi e/f = 1,0 và e/f = 3,0) hoặc điểm 11 (khi e/f = 20).
Sự nối tiếp giữa mặt hạ lưu của đập với đáy hạ lưu cũng giống như trường hợp mặt cắt đập không có chân không (xem Phụ lục B). Khi vẽ mặt cắt đập kiểu có chân không, trị số rf phải lựa chọn theo công thức :
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.1 Tọa độ của các điểm trên đường biên của mặt cắt đập tràn có chân không đỉnh en-lip với r0 = 1
Thứ tự của điểm
Tọa độ các điểm
e/f = 3,0
e/f = 2,0
e/f = 1,0
x
y
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
y
1
-0,472
0,629
-0,700
0,806
-1,000
1,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-0,462
0,462
-0,694
0,672
-0,960
0,720
3
-0,432
0,327
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,519
-0,880
0,525
4
-0,370
0,193
-0,624
0,371
-0,740
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
0,253
0,072
-0,553
0,241
-0,530
0,152
6
0,131
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-0,488
0,162
-0,300
0,046
7
0,000
0,000
-0,402
0,091
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000
8
0,194
0,030
-0,312
0,046
0,200
0,020
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,095
-0,215
0,012
0,400
0,083
10
0,541
0,173
-0,117
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,600
0,200
11
0,707
0,271
0,000
0,000
0,720
0,306
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,866
0,381
0,173
0,025
0,832
0,445
13
1,022
0,503
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,076
1,377
1,282
14
1,168
0,623
0,490
0,147
2,434
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
1,318
0,760
0,631
0,223
3,670
4,722
16
1,456
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,799
0,338
5,462
7,410
17
1,584
1,021
0,957
0,461
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
18
1,714
1,163
1,107
0,595
-
-
19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,320
1,243
0,731
-
-
20
1,979
1,467
1,405
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
21
2,104
1,628
1,551
1,098
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,240
1,792
1,688
1,282
-
-
23
2,346
1,943
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,246
-
-
24
2,462
2,106
2,956
3,189
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
2,575
2,272
4,450
5,430
-
-
26
3,193
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,299
6,704
-
-
27
4,685
5,452
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
28
5,561
6,766
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Quy định)
ĐẬP TRÀN KHÔNG CÓ CHÂN KHÔNG CƠ-RI GHÊ Ô-PHI-XÊ-RỐP
Mặt cắt ngang của đập Cơ-ri-ghê Ô-phi-xê-rốp trong trường hợp thông thường gồm có: đoạn thẳng đứng AB có chiều cao là a; đoạn thẳng BC có góc kẹp giữ BC với đường nằm ngang là aT; đoạn cong CD được vẽ theo các tọa độ đã tính sẵn (xem phần sau); đoạn thẳng DE có góc kẹp giữa DE với mặt nằm ngang là aH; đoạn cung tròn EF với bán kính của nó bằng R (theo Bảng 14) đoạn nối tiếp giữa đoạn thẳng DE với đáy hạ lưu công trình (hoặc với mặt bậc ở chân đập, bậc này được xây dựng nhằm mục đích làm cho hình thức nối tiếp của dòng chảy với hạ lưu được tốt hơn).
Hình B.1 Đập tràn không có chân không
Trị số của góc aT, aH và độ cao a được xác định theo điều kiện thi công; đặc biệt theo điều kiện thi công bằng cơ giới; ngoài ra khi chọn aT, aH và a phải xét đến ảnh hưởng của các đại lượng này đối với hệ số lưu lượng (Xem 7.6.1). Bán kính R không có quan hệ gì với hệ số lưu lượng, nó được xác định theo điều kiện cấu tạo của mặt cắt đập hoặc theo các điều kiện có liên quan đến việc thiết kế hình thức nối tiếp của dòng chảy với hạ lưu.
Trị số R được lấy theo Bảng B.1; nhưng trong thực tế, có khi cũng lấy R theo các trị số sau đây:
a) Đối với đập thấp xây dựng trên nền mềm và có độ nước cao:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó
Zmax là độ chênh lệch lớn nhất của mức thượng, hạ lưu.
Hđ.h là cột nước định hình mặt cắt (Xem phần sau).
Bảng B.1 Trị số R
Chiều cao đập (P)
Hđ.h
1,0
2,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,0
5,0
6,0
7,0
8,0
9,0
10
3,0
4,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,5
7,5
8,5
9,6
10,6
11,6
20
4,0
6,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,9
10,0
11,0
12,2
13,3
14,3
30
4,5
7,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,0
12,4
13,5
14,7
15,8
16,8
40
4,7
8,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,0
14,5
15,8
17,0
18,0
19,0
50
4,8
8,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,5
16,5
18,0
19,2
20,3
21,3
60
4,9
8,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,5
18,0
20,0
21,2
22,2
23,2
Phần chủ yếu của mặt cắt đập không có chân không là đoạn cong CD (Hình B.1) nó được vẽ ra sao có vị trí rất sát với đoạn cong cd (Hình B.2), cd là đoạn cong của mặt dưới lưỡi nước tràn qua đập thành mỏng abc chính là đoạn ABC của mặt đang vẽ trong Hình B.1. Nếu đoạn cong CD lệch về bên trái cd thì sẽ tạo thành chân không trên đỉnh đập; nếu đoạn cong lệch về bên phải cd thì (áp suất trên mặt đập cao hơn áp suất không khí) làm cho hệ số lưu lượng giảm đi.
Hình B.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đoạn CD được vẽ theo cột nước định hình, cho nên khi cột nước trên đỉnh đập nhỏ hơn hoặc bằng cột nước định hình, thì trên mặt tràn CDE không thể xảy ra chân không; chân không này trong rất nhiều trường hợp, chúng ta không muốn nó xuất hiện. Mặt cắt nói trên gọi là mặt “không chân không”.
Tuy nhiên cũng cần phải chú ý rằng, khi cột nước trên đỉnh đập lớn hơn cột nước định hình một ít, là chân không có thể có trên mặt đập, còn nếu cột nước vượt quá cột nước định hình rất nhiều thì tất nhiên sẽ sinh ra hiện tượng chân không trên mặt đập. Ngoài ra còn phải chú ý ở gần điểm B trên đoạn BC thỉnh thỏang có chân không xuất hiện, khi cột nước bằng và nhỏ hơn cột nước định hình. Các dạng đặc biệt của mặt cắt này có thể có mấy loại dưới đây: không có tường thẳng đứng AB (a = 0; Hình 40a); không có đoạn thẳng giữ DE (hình 40b trong hình vẽ là một mặt cắt bằng phẳng tương đối thấp; mặt thượng lưu là một mặt thẳng đứng (aT = 90o, như Hình 40c).
Các mặt cắt không chân không trong trường hợp thông thường (hình B-1) được vẽ như sau:
Trước tiên phải quy định trị số của cột nước định hình, rồi sau đó căn cứ theo các trị số ghi trong Bảng B.2 và bố trí trục tọa độ giống như chỉ dẫn trên Hình B.1 mà vẽ đoạn đường cong C’CDD’ (xem chú thích của Bảng B.2). Tiếp sau đó vẽ đường thẳng BC và DE tiếp tuyến với đường cong đó và cùng với đường thẳng nằm ngang tạo thành các góc aB và aH; các đoạn C’C và DD’ của đường cong trên được bỏ đi.
Cuối cùng vẽ đường thẳng đứng AB và đoạn cong EF (bán kính là R). Trong khi vẽ chọn các trị số aT, aH, a và R theo các điều đã nói ở trên.
Bảng B.2 Tọa độ của các điểm trên đường biên đỉnh đập của đập không có chân không Cơ-ri-ghe Ô-phi-xê-rốp
Thứ tự của điểm
x
y
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
y
1
0,0
0,126
21
2,0
1,235
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,036
22
2,1
1,369
3
0,2
0,007
23
2,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
0,3
0,000
24
2,3
1,653
5
0,4
0,006
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,4
1,894
6
0,5
0,027
26
2,5
1,960
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,060
27
2,6
2,122
8
0,7
0,100
28
2,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
0,8
0,146
29
2,8
2,462
10
0,9
0,198
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,9
2,640
11
1,0
0,256
31
3,0
2,824
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,321
32
3,1
3,013
13
1,2
0,394
33
3,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
1,3
0,475
34
3,3
3,405
15
1,4
0,564
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,4
3,609
16
1,5
0,661
36
3,5
3,818
17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,764
37
3,6
4,031
18
1,7
0,873
38
3,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
1,8
0,987
39
3,8
4,471
20
1,9
1,108
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,9
4,698
CHÚ THÍCH:
1) Các trị số tọa độ ghi trong bảng ứng với trường hợp Hđ.h = 1,0. Khi Hđ.h # 1,0 thì vẽ mặt cắt đập, ta lấy các trị số tọa độ đã cho tỏng bảng nhân với Hđ.h.
2) Hoành độ x0 (hình B-1) bằng: x = 0,3Hđ.h.
Trong đó: 0,3 là hoành độ của điểm “4”, khi Hđ.h = 1,0 (xem bảng).
3) Khi vẽ đường con C’CC0DD’ phải dựa vào những điểm đã tìm được, sao cho đường đó cắt đường thẳng đứng (tức trục Oy) ở điểm C’.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CÁC BẢNG PHỤ DÙNG TRONG TÍNH TOÁN
Bảng C.1 - Bảng trị số A1 trong công thức (11) dùng để tính hệ số lưu lượng của đập không ngập thành mỏng, có co hẹp ngang và tự chảy tự do
H(m)
0
0,10
0,20
0,30
0,40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,60
0,70
0,80
0,90
0,1
0,432
0,429
0,426
0,423
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,417
0,414
0,411
0,408
0,405
0,11
0,430
0,427
0,424
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,418
0,415
0,412
0,409
0,406
0,403
0,12
0,428
0,425
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,419
0,416
0,413
0,410
0,407
0,404
0,401
0,13
0,426
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,420
0,417
0,414
0,411
0,408
0,405
0,402
0,399
0,14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,421
0,418
0,415
0,412
0,409
0,406
0,403
0,400
0,397
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,423
0,420
0,417
0,414
0,411
0,408
0,405
0,402
0,399
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,20
0,419
0,416
0,413
0,410
0,407
0,404
0,401
0,398
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,392
0,25
0,416
0,413
0,410
0,407
0,404
0,401
0,398
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,392
0,389
0,30
0,414
0,411
0,408
0,405
0,402
0,399
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,393
0,390
0,387
0,35
0,413
0,410
0,407
0,404
0,401
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,395
0,392
0,389
0,386
0,40
0,412
0,409
0,406
0,403
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,397
0,394
0,391
0,388
0,385
0,45
0,411
0,408
0,405
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,399
0,396
0,393
0,390
0,387
0,384
0,50
0,410
0,407
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,401
0,398
0,395
0,392
0,89
0,386
0,383
h
0,405
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,399
0,396
0,393
0,390
0,384
0,384
0,381
0,378
CHÚ THÍCH: khi b = BT thì m0 được xác định theo công thức (10).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,00
0,90
0,80
0,70
0,60
0,50
0,40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,20
0,10
0,05
1,001
1,001
1,001
1,001
1,001
1,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,000
1,000
1,000
0,10
1,006
1,005
1,004
1,003
1,002
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,001
1,001
1,000
1,000
0,15
1,012
1,010
1,008
1,006
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,003
1,002
1,001
1,001
1,000
0,20
1,022
1,018
1,014
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,008
1,006
1,004
1,002
1,001
1,000
0,25
1,034
1,028
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,017
1,012
1,009
1,006
1,003
1,002
1,001
0,30
1,049
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,032
1,024
1,018
1,012
1,008
1,005
1,002
1,001
0,35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,055
1,043
1,033
1,024
1,017
1,011
1,006
1,003
1,001
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,088
1,071
1,056
1,043
1,032
1,022
1,014
1,008
1,004
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,45
1,111
1,090
1,071
1,055
1,04
1,028
1,018
1,010
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,001
0,50
1,137
1,111
1,088
1,067
1,05
1,034
1,012
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,006
1,001
0,55
1,166
1,135
1,107
1,082
1,06
1,042
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,027
1,007
1,002
0,60
1,198
1,160
1,127
1,097
1,071
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,011
1,032
1,008
1,002
CHÚ THÍCH: khi b = BT thì m0 được xác định theo công thức (10)
Bảng C.3 Trị số sn trong công thức (17) dùng để tính toán hệ số lưu lượng của đập tràn ngập thành mỏng không co hẹp ngang
0,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
0,15
0,20
0,30
0,40
0,50
0,60
0,70
0,80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,00
1,10
1,20
1,30
1,40
1,50
0,05
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,68
0,64
0,58
0,54
0,52
0,5
0,48
0,47
0,46
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,44
0,44
0,44
0,44
0,43
0,10
-
0,93
0,85
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,76
0,7
0,66
0,64
0,31
0,6
0,58
0,57
0,57
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,55
0,55
0,54
0,54
0,15
1,05
0,96
0,9
0,86
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,77
0,74
0,71
0,69
0,67
0,66
0,65
0,64
0,63
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,62
0,62
0,61
0,20
1,05
0,98
0,94
0,9
0,87
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,79
0,76
0,74
0,72
0,71
0,7
0,69
0,69
0,68
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,67
0,67
0,25
1,05
1,00
0,96
0,92
0,9
0,86
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,8
0,78
0,77
0,75
0,75
0,74
0,73
0,72
0,72
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,71
0,30
1,05
1,01
0,97
0,94
0,92
0,87
0,85
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,81
0,8
0,79
0,78
0,77
0,77
0,76
0,76
0,75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,35
1,05
1,01
0,98
0,96
0,94
0,9
0,88
0,86
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,83
0,82
0,81
0,8
0,8
0,79
0,79
0,79
0,78
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,05
1,02
0,99
0,97
0,95
0,92
0,9
0,88
0,87
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,84
0,84
0,83
0,82
0,82
0,83
0,81
0,81
0,45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,02
1,00
0,98
0,96
0,94
0,92
0,9
0,89
0,87
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,86
0,85
0,85
0,84
0,84
0,84
-
0,50
1,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,01
0,99
0,98
0,95
0,93
0,92
0,9
0,89
0,89
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,87
0,87
0,87
0,86
0,86
-
0,55
1,05
1,03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,00
0,98
0,96
0,94
0,93
0,92
0,91
0,9
0,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,89
0,88
0,88
-
-
0,60
1,05
1,03
1,02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,99
0,98
0,96
0,94
0,93
0,92
0,92
0,91
0,91
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,9
-
-
-
0,65
1,05
1,04
1,02
1,01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,98
0,97
0,96
0,95
0,94
0,93
0,93
0,92
0,92
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
0,70
1,05
1,04
1,02
1,01
1,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,98
0,96
0,96
0,95
0,94
0,94
0,94
0,93
0,93
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
Bảng C.4 - Lưu lượng đơn vị q ứng với cột nước Ho và hệ số lưu lượng m khác nhau (đối với đập tràn hình chữ nhật có các hệ số ε, sn, sf đều bằng 1)
Cột nước H0 (m)
Lưu lượng đơn vị (m2/s)
m = 0.30
0.53
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.45
0.50
0,050
0,0495
0,015
0,017
0,020
0,022
0,025
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0571
0,017
0,020
0,023
0,026
0,029
0,065
0,651
0,020
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,026
0,029
0,033
0,065
0,734
0,022
0,026
0,029
0,033
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,070
0,0820
0,025
0,029
0,033
0,036
0,041
0,075
0,0910
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,032
0,036
0,041
0,046
0,080
0,1002
0,030
0,035
0,040
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,050
0,085
0,1098
0,033
0,038
0,044
0,49
0,055
0,090
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,036
0,042
0,048
0,054
0,060
0,095
0,1296
0,039
0,045
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,058
0,065
0,10
0,140
0,042
0,049
0,056
0,063
0,070
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,162
0,049
0,057
0,065
0,073
0,081
0,12
0,184
0,055
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,074
0,083
0,092
0,13
0,208
0,062
0,073
0,083
0,094
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,14
0,232
0,070
0,081
0,093
0,104
0,116
0,15
0,257
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,090
0,103
0,116
0,129
0,16
0,283
0,085
0,099
0,113
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,142
0,17
0,310
0,093
0,109
0,124
0,14
0,155
0,18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,101
0,118
0,135
0,152
0,169
0,19
0,367
0,110
0,128
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,165
0,184
0,20
0,396
0,119
0,139
0,158
0,178
0,198
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,426
0,128
0,149
0,170
0,192
0,213
0,22
0,457
0,137
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,183
0,205
0,228
0,23
0,489
0,147
0,171
0,196
0,220
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,24
0,521
0,156
0,182
0,208
0,234
0,260
0,25
0,554
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,194
0,222
0,249
0,277
0,26
0,587
0,176
0,205
0,235
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,293
0,27
0,621
0,186
0,217
0,248
0,279
0,310
0,28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,196
0,230
0,262
0,295
0,328
0,29
0,692
0,208
0,242
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,311
0,346
0,30
0,728
0,218
0,255
0,291
0,328
0,364
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,765
0,230
0,268
0,306
0,344
0,382
0,32
0,802
0,241
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,321
0,361
0,401
0,33
0,84
0,252
0,294
0,336
0,378
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,34
0,878
0,263
0,307
0,351
0,395
0,439
0,35
0,917
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,321
0,367
0,413
0,458
0,36
0,957
0,287
0,335
0,383
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,478
0,37
0,997
0,299
0,349
0,399
0,449
0,498
0,38
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,311
0,363
0,315
0,467
0,519
0,39
1,079
0,324
0,378
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,486
0,540
0,40
1,13
0,339
0,395
0,452
0,508
0,565
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,21
0,363
0,423
0,484
0,544
0,605
0,42
1,29
0,387
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,516
0,58
0,645
0,46
1,380
0,414
0,483
0,552
0,621
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,48
1,470
0,441
0,514
0,588
0,661
0,735
0,50
1,570
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,549
0,628
0,706
0,785
0,52
1,660
0,498
0,581
0,664
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,930
0,54
1,760
0,528
0,616
0,704
0,792
0,880
0,56
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,558
0,651
0,744
0,832
0,930
0,58
1,960
0,588
0,686
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,882
0,980
0,60
2,060
0,618
0,721
0,824
0,927
1,030
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,160
0,648
0,756
0,864
0,972
1,080
0,64
2,170
0,681
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,908
1,021
1,135
0,66
2,370
0,711
0,829
0,948
1,066
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,68
2,480
0,745
0,869
0,992
1,116
1,240
0,70
2,590
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,906
1,036
1,165
1,295
0,72
2,710
0,813
0,948
1,084
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,355
0,74
2,820
0,846
0,987
1,128
1,269
1,410
0,76
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,879
1,025
1,172
1,318
1,465
0,78
3,050
0,915
1,067
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,372
1,525
0,80
3,170
0,951
1,109
1,268
1,426
1,585
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,470
1,041
1,214
1,38
1,561
1,735
0,90
3,780
1,134
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,512
1,701
1,890
0,95
4,100
1,230
1,345
1,640
1,845
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,00
4,430
1,329
1,550
1,772
1,993
2,215
1,05
4,770
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,669
1,908
2,146
2,358
1,10
5,110
1,533
1,788
2,044
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,555
1,15
5,460
1,638
1,911
2,184
2,457
2,730
1,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,746
2,037
2,328
2,619
2,910
1,25
6,190
1,857
2,166
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,785
3,095
1,30
6,560
1,968
2,296
2,624
2,952
3,280
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,950
2,085
2,432
2,780
3,127
3,475
1,40
7,340
2,202
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,936
3,303
3,670
1,45
7,730
2,319
2,705
3,092
3,478
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,50
8,140
2,442
2,849
3,256
3,663
4,070
1,60
8,960
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,136
3,584
4,032
4,480
1,70
9,820
2,946
3,437
3,982
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,910
1,80
10,700
3,210
3,475
4,280
4,815
5,350
1,90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,480
4,060
4,640
5,220
5,800
2,00
12,520
3,756
4,382
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,634
6,250
2,50
17,510
5,253
6,129
7,004
7,880
8,755
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23,010
6,905
8,054
9,207
10,357
11,509
3,50
29,010
8,701
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,601
13,051
14,501
4,00
35,440
10,631
12,404
14,175
15,947
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,50
42,280
12,684
14,798
16,912
19,026
21,140
5,00
49,520
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17,856
19,808
22,284
24,760
Bảng C.5 - Trị số và
Khi N1 và N2 có trị số thay đổi từ 0 - 1,0
N1
0,00
0,01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,03
0,04
0,05
0,06
0,07
0,08
0,09
0,1
0,11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,13
0,14
0,15
0,16
0,17
0,18
0,19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,001
0,0028
0,0052
0,008
0,0112
0,0147
0,0185
0,0226
0,027
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0365
0,0416
0,0469
0,0524
0,0581
0,064
0,0701
0,0764
0,0828
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N1
0,20
0,22
0,24
0,26
0,28
0,3
0,32
0,34
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,38
0,40
0,42
0,44
0,46
0,48
0,50
0,52
0,54
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,58
0,0894
0,1032
0,1176
0,1326
0,1482
0,1643
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1983
0,2160
0,2342
0,2350
0,2722
0,2919
0,3120
0,3326
0,3536
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,3970
0,4190
0,4420
N2
N1
0,60
0,62
0,64
0,66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,70
0,72
0,74
0,76
0,78
0,80
0,82
0,84
0,86
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,9
0,92
0,94
0,96
0,98
0,465
0,4880
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,536
0,5610
0,5860
0,6110
0,6370
0,6630
0,6890
0,7160
0,7430
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,7980
0,8260
0,8540
0,8820
0,9110
0,9410
0,9700
N2
Bảng C.6 - Trị số
Khi N1 biến đổi từ 1,00 - 13,95(1)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,00
0,05
0,10
0,15
0,20
0,25
0,30
0,35
0,40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
0,55
0,6
0,65
0,7
0,75
0,8
0,85
0,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1,000
1,076
1,153
1,232
1,315
1,394
1,482
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,656
1,746
1,837
1,930
2,024
2,120
2,217
2,315
2,414
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,619
2,723
1
2
2,83
2,94
3,04
3,15
3,26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,49
3,60
3,72
3,83
3,95
4,07
4,19
4,31
4,44
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,69
4,81
4,94
5,07
2
3
5,20
5,33
5,46
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,73
5,86
5,99
6,13
6,27
6,41
6,55
6,69
6,83
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,12
7,26
7,41
7,55
7,70
7,83
3
4
8,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,30
8,45
8,61
8,76
8,92
9,07
9,23
9,39
9,55
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,87
10,03
10,19
10,35
10,51
10,67
10,84
11,01
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,18
11,34
11,51
11,68
11,85
12,03
12,2
12,37
12,54
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,89
13,06
13,24
13,42
13,60
13,78
13,96
14,14
14,32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
6
14,70
14,88
15,06
15,24
15,43
15,62
15,81
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,19
16,38
16,57
16,76
16,95
17,14
17,34
17,53
17,72
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18,12
18,32
6
7
18,52
18,72
18,92
19,12
19,32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,72
19,92
20,12
20,33
20,54
20,74
20,95
21,16
21,37
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,79
22,00
22,21
22,42
7
8
22,63
22,84
23,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23,47
23,69
23,91
24,12
24,34
25,56
24,78
25,00
25,22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25,66
25,89
26,11
26,33
26,56
26,78
8
9
27,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27,45
27,67
27,9
28,13
28,36
28,59
28,82
29,05
29,28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29,75
29,98
30,22
30,45
30,68
30,92
31,15
31,39
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31,62
31,85
32,09
32,33
32,57
32,81
33,05
33,29
33,53
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34,02
34,26
34,50
34,75
35,51
35,24
35,49
35,73
35,98
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
11
34,48
36,74
36,99
37,24
37,49
37,74
37,99
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38,49
38,75
39,00
39,25
39,51
39,76
40,03
40,28
40,53
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41,05
41,31
11
12
41,570
41,83
42,09
42,35
42,31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42,14
43,41
43,67
43,93
44,2
44,46
44,73
45,00
45,26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48,80
46,07
46,33
46,60
12
13
46,870
47,14
47,42
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
47,96
48,24
48,52
48,79
49,06
49,33
49,6
49,87
50,15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50,71
50,99
51,27
51,54
51,82
52,11
13
(1) Trị số xác định theo cột cuối cùng ở bên phải và hàng ngang trên cùng, trị số N2 thì ở trong bảng.
Bảng C.7 - Trị số độ sâu phân giới của kênh hình chữ nhật tính theo công thức
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính bằng m và s
q
hk
q
hk
q
hk
0,05
0,064
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,527
2,35
0,826
0,10
0,100
1,25
0,542
2,4
0,837
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,132
1,30
0,556
2,45
0,848
0,20
0,160
1,35
0,57
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,861
0,25
0,186
1,40
0,584
2,55
0,872
0,30
0,209
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,598
2,6
0,883
0,35
0,232
1,50
0,612
2,65
0,894
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,254
1,55
0,626
2,7
0,906
0,45
0,274
1,60
0,639
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,917
0,50
0,295
1,65
0,652
2,8
0,928
0,55
0,314
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,665
2,85
0,939
0,60
0,332
1,75
0,678
2,9
0,95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,35
1,80
0,692
2,95
0,961
0,70
0,368
1,85
0,704
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,972
0,75
0,385
1,90
0,716
3,05
0,983
0,80
0,402
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,729
3,1
0,993
0,85
0,419
2,00
0,742
3,15
1,004
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,435
2,05
0,754
3,2
1,014
0,95
0,451
2,10
0,766
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,025
1,00
0,467
2,15
0,778
3,3
1,035
1,05
0,483
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,79
3,35
1,046
1,10
0,497
2,25
0,802
3,4
1,056
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,512
2,30
0,814
3,45
1,065
3,50
1,077
4,95
1,357
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,61
q
hk
q
hk
q
hk
3,55
1,087
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,366
6,45
1,618
3,60
1,096
5,05
1,375
6,5
1,627
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,107
5,1
1,384
6,55
1,636
3,70
1,118
5,15
1,393
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,644
3,75
1,128
5,2
1,402
6,65
1,653
3,80
1,137
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,411
6,7
1,661
3,85
1,147
5,3
1,42
6,75
1,67
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,157
5,35
1,428
6,8
1,677
3,95
1,167
5,4
1,437
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,686
4,00
1,176
5,45
1,446
6,9
1,694
4,05
1,186
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,455
6,95
1,703
4,10
1,196
5,55
1,464
7
1,71
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,206
5,6
1,473
7,05
1,717
4,20
1,216
5,65
1,482
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,726
4,25
1,225
5,7
1,491
7,15
1,738
4,30
1,235
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
7,2
1,743
4,35
1,246
5,8
1,509
7,25
1,75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,255
5,85
1,518
7,3
1,759
4,45
1,264
5,9
1,527
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,767
4,50
1,274
5,95
1,534
7,4
1,774
4,55
1,282
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,543
7,45
1,782
4,60
1,292
6,05
1,551
7,5
1,790
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,301
6,1
1,559
7,55
1,798
4,70
1,31
6,15
1,568
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,806
4,75
1,32
6,2
1,577
7,65
1,813
4,80
1,33
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,586
7,7
1,821
4,85
1,338
6,3
1,595
7,75
1,83
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,348
6,35
1,602
7,8
1,839
7,85
1,845
9,25
2,058
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,261
7,9
1,853
9,3
2,066
10,7
2,268
7,95
1,861
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,073
10,75
2,275
8,0
1,868
9,4
2,083
10,8
2,282
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,876
9,45
2,089
10,85
2,289
8,1
1,885
9,5
2,097
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,295
8,15
1,892
9,55
2,105
10,95
2,303
8,2
1,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,111
11
2,31
8,25
1,908
9,65
2,119
11,05
2,314
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,915
9,7
2,122
11,1
2,320
8,35
1,923
9,75
2,132
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,330
8,4
1,930
9,8
2,139
11,2
2,333
8,45
1,938
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,146
11,25
2,345
8,5
1,945
9,9
2,154
11,3
2,352
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,953
9,95
2,161
11,35
2,358
8,6
1,961
10
2,168
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,360
8,65
1,969
10,05
2,175
11,45
2,375
8,7
1,976
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,182
11,5
2,379
8,75
1,983
10,15
2,19
11,55
2,386
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,99
10,2
2,198
11,6
2,393
8,85
1,998
10,25
2,205
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,400
8,9
2,006
10,3
2,212
11,7
2,407
8,95
2,013
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,219
11,75
2,414
9,00
2,020
10,40
2,226
11,80
2,421
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,028
10,45
2,233
11,85
2,428
9,10
2,036
10,50
2,240
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,435
9,15
2,043
10,55
2,247
11,95
2,442
9,20
2,051
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,254
12,00
2,449
Bảng C.8 - Trị số (tính bằng m)
vo
hv
vo
hv
vo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
vo
hv
0,1
0,0005
2,1
0,225
4,1
0,86
6,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
0,002
2,2
0,247
4,2
0,9
6,2
1,96
0,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,3
0,27
4,3
0,94
6,3
2,02
0,4
0,008
2,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,4
0,99
6,4
2,09
0,5
0,013
2,5
0,319
4,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,5
2,15
0,6
0,018
2,6
0,345
4,6
1,08
6,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,7
0,025
2,7
0,372
4,7
1,13
6,7
2,29
0,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,8
0,4
4,8
1,17
6,8
2,36
0,9
0,041
2,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,9
1,22
6,9
2,43
1,0
0,051
3,0
0,459
5,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,0
2,5
1,1
0,062
3,1
0,49
5,1
1,33
7,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,2
0,073
3,2
0,522
5,2
1,38
7,2
2,64
1,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,3
0,555
5,3
1,43
7,3
2,72
1,4
0,100
3,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,4
1,49
7,4
2,79
1,5
0,115
3,5
0,624
5,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,5
2,87
1,6
0,130
3,6
0,661
5,6
1,6
7,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,7
0,147
3,7
0,698
5,7
1,66
7,7
3,02
1,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,8
0,736
5,8
1,71
7,8
3,1
1,9
0,184
3,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,9
1,77
7,9
3,18
2,0
0,204
4,0
0,816
6,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,0
3,26
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Qui phạm “Tính toán thủy lực đập tràn” QPTL C8-76, hoặc sử dụng tiêu chuẩn tương đương hiện hành.
[2] “Hướng dẫn tính toán thủy lực đập tràn” - Phần II (đập tràn xiên; đập tràn bên; đập tràn cong; đập tràn hình vành khuyên” - II 45 - 75 - BHИИГ.
[3] DESIGN CRITERIA FOR DAMS của Ủy Ban Quốc gia Nhật bản về đập lớn.
[4] “Qui phạm thiết kế đường tràn xả lũ” SDJ 341- 89 của Bộ thủy lợi - Bộ Điện lực nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
[5] DISCHARGE COEFFICIENTS FOR IRREGULAR OVERFALL SPILLWAYS. của Vụ Khai khẩn Bộ Nội Vụ Hợp chủng quốc Hoa Kỳ.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[7] Гидротехническиe сооружения - справочное проектировщика. Nhà xuất bản xây dựng MOCKBA.
MỤC LỤC
1. Phạm vi áp dụng
2. Thuật ngữ, định nghĩa
3. Phân loại đập tràn
4. Đập tràn chính diện thành mỏng chữ nhật
5. Đập tràn chính diện đỉnh rộng hình chữ nhật
6. Đập tràn chính diện hình chữ nhật có mặt cắt thực dụng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục B Đập tràn không có chân không Cơ-ri Ghê Ô-phi-xê-rốp
Phụ lục C Các bảng phụ dùng trong tính toán
Thư mục tài liệu tham khảo
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây