Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9045:2012 (EN 15652:2009) về thực phẩm - Xác định niacin bằng sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9045:2012 (EN 15652:2009) về thực phẩm - Xác định niacin bằng sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC)
Số hiệu: | TCVN9045:2012 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2012 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN9045:2012 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Các giá trị đối với niacin dùng phương án A, thủy phân bằng axit là: |
||
Sữa bột |
= 16,66 mg/100 g |
r = 1,31 mg/100 g |
Ngũ cốc có socola |
= 21,03 mg/100 g |
r = 0,68 mg/100 g |
Dăm bông |
= 16,91 mg/100 g |
r = 0,53 mg/100 g |
Bột mì |
= 0,72 mg/100 g |
r = 0,079 mg/100 g |
Đậu Hà Lan |
= 5,91 mg/100 g |
r = 0,93 mg/100 g |
Các giá trị đối với niacin dùng phương án B, thủy phân bằng enzym là: |
||
Sữa bột |
= 17,08 mg/100 g |
r = 1,39 mg/100 g |
Ngũ cốc có socola |
= 21,24 mg/100 g |
r = 1,75 mg/100 g |
Dăm bông |
= 17,29 mg/100 g |
r = 0,70 mg/100 g |
Bột mì |
= 0,54 mg/100 g |
r = 0,040 mg/100 g |
Đậu Hà Lan |
= 5,79 mg/100 g |
r = 0,33 mg/100 g |
Các giá trị đối với niacin dùng phương án C, thủy phân bằng axit và kiềm là:
Ngũ cốc ăn liền
= 23,92 mg/100 g
r = 2,29 mg/100 g
Ngũ cốc có socola
= 16,98 mg/100 g
r = 2,24 mg/100 g
Sữa bột
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
r = 0,92 mg/100 g
Nước quả
= 4,31 mg/100 g
r = 0,49 mg/100 g
Đậu Hà Lan đông khô với dăm bông
= 12,89 mg/100 g
r = 1,78 mg/100 g
Xúp đông khô
= 11,06 mg/100 g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.3 Độ tái lập
Chênh lệch tuyệt đối giữa hai kết quả thử riêng rẽ, thu được bởi hai phòng thí nghiệm khi tiến hành trên vật liệu thử giống hệt nhau, không quá 5 % các trường hợp vượt quá giới hạn tái lập R.
Các giá trị đối với niacin dùng phương án A, thủy phân bằng axit là:
Sữa bột
= 16,66 mg/100 g
r = 2,04 mg/100 g
Ngũ cốc có socola
= 21,03 mg/100 g
r = 2,55 mg/100 g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
= 16,91 mg/100 g
r = 1,75 mg/100 g
Bột mì
= 0,72 mg/100 g
r = 0,59 mg/100 g
Đậu Hà Lan
= 5,91 mg/100 g
r = 3,68 mg/100 g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sữa bột
= 17,08 mg/100 g
r = 2,07 mg/100 g
Ngũ cốc có socola
= 21,24 mg/100 g
r = 3,08 mg/100 g
Dăm bông
= 17,29 mg/100 g
r = 3,76 mg/100 g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
= 0,54 mg/100 g
r = 0,91 mg/100 g
Đậu Hà Lan
= 5,79 mg/100 g
r = 1,96 mg/100 g
Các giá trị đối với niacin dùng phương án C, thủy phân bằng axit và kiềm là:
Ngũ cốc ăn liền
= 23,92 mg/100 g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngũ cốc có socola
= 16,98 mg/100 g
r = 7,02 mg/100 g
Sữa bột
= 5,66 mg/100 g
r = 2,82 mg/100 g
Nước quả
= 4,31 mg/100 g
r = 0,54 mg/100 g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
= 12,89 mg/100 g
r = 6,61 mg/100 g
Xúp đông khô
= 11,06 mg/100 g
r = 3,51 mg/100 g
Báo cáo thử nghiệm phải ghi rõ các thông tin sau:
a) Mọi thông tin cần thiết để nhận biết đầy đủ về mẫu thử (loại mẫu, nguồn gốc xuất xứ, tên gọi);
b) Viện dẫn tiêu chuẩn này và phương án chiết được chọn;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Ngày nhận mẫu;
e) Ngày thử nghiệm;
f) Kết quả thu được và đơn vị biểu thị;
g) Chi tiết quan sát được trong khi thử nghiệm;
h) Mọi chi tiết thao tác không quy định trong tiêu chuẩn này, hoặc tùy ý lựa chọn cùng với các có thể ảnh hưởng đến kết quả.
(Tham khảo)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
a axit nicotinic
b nicotinamid
Hình A.1 - Ví dụ về tách bằng HPLC đối với các chất chuẩn
nicotinamid và axit nicotinic có tạo dẫn xuất sau cột
Các điều kiện thực nghiệm nêu trong Hình A.1 là:
Pha tĩnh: LiChrospher® 60 RP Select B, cỡ hạt 5 μm, kích thước 250 mm x 4,0 mm;
Pha động: đệm phosphat (c = 0,07 mol/l), hydro peroxit (c = 0,075 mol/l), đồng sulfat (c = 5 x 10-6 mol/l);
Tốc độ dòng: 1 ml/min
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Detector: huỳnh quang, bước sóng kích thích 322 nm và bước sóng phát xạ 380 nm;
(Tham khảo)
Dữ liệu về độ chụm đối với các phương án thủy phân bằng axit, enzym và axit/kiềm
Dữ liệu về độ chụm đối với phép xác định niacin thủy phân bằng axit (phương án lựa chọn A) và thủy phân bằng enzym (phương án lựa chọn B) được thiết lập năm 2002 phù hợp với TCVN 6910-2 (ISO 5725-2) [10] từ phép thử cộng tác do AéRIAL (CRT: Centre de Ressources technologiques) và CGd'UMA (Commission Générale d'Unification des Méthodes d'Analyses) tổ chức, xem [1], được nêu trong Bảng B.1 và B.2.
Dữ liệu về độ chụm đối với phép xác định niacin bằng phương án lựa chọn C được thiết lập năm 1999 phù hợp với TCVN 6910-2 (ISO 5725-2) [10] từ phép thử cộng tác của Pháp, do CGd'UMA tổ chức, xem [2]. Nghiên cứu này đưa ra thông tin thống kê nêu trong Bảng B.3.
Bảng B.1 - Dữ liệu về độ chụm khi thủy phân bằng axit
Mẫu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngũ cốc có socola (bổ sung vi chất)
Dăm bông (không bổ sung vi chất)
Bột mì (không bổ sung vi chất)
Đậu Hà Lan (không bổ sung vi chất)
Năm thử nghiệm
2002
2002
2002
2002
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số phòng thử nghiệm
12
12
12
12
12
Số lượng mẫu (lặp lại hai lần)
2
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
2
Số phòng thử nghiệm còn lại sau khi loại trừ các ngoại lệ
11
10
10
12
12
Số phòng thử nghiệm ngoại lệ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
2
0
0
Số kết quả được chấp nhận
22
20
20
24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị trung bình (mg/100 g)
16,66
21,03
16,91
0,72
5,91
Độ lệch chuẩn lặp lại Sr(mg/100 g)
0,46
0,24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,028
0,33
Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại, RSDr %
2,8
1,1
1,1
3,9
5,6
Giới hạn lặp lại, r (r = 2,8 x Sr) (mg/100 g)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,68
0,53
0,079
0,93
Độ lệch chuẩn tái lập SR (mg/100 g)
0,72
0,90
0,62
0,21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ lệch chuẩn tương đối tái lập, RSDR, %
4,3
4,3
3,7
29,2
22,0
Giới hạn tái lập, R (R = 2,8 x SR) (μg/100 g)
2,04
2,55
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,59
3,68
Giá trị Horrat [8]
0,6
0,6
0,5
2,5
2,5
Bảng B.2 - Dữ liệu về độ chụm khi thủy phân bằng enzym
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sữa bột (bổ sung vi chất)
Ngũ cốc có socola (bổ sung vi chất)
Dăm bông (không bổ sung vi chất)
Bột mì (không bổ sung vi chất)
Đậu Hà Lan (không bổ sung vi chất)
Năm thử nghiệm
2002
2002
2002
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2002
Số phòng thử nghiệm
12
12
12
12
12
Số lượng mẫu (lặp lại hai lần)
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
2
2
Số phòng thử nghiệm còn lại sau khi loại trừ các ngoại lệ
11
10
11
12
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
1
0
0
Số kết quả được chấp nhận
22
20
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
Giá trị trung bình (mg/100 g)
17,08
21,24
17,29
0,54
5,79
Độ lệch chuẩn lặp lại Sr(mg/100 g)
0,49
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,25
0,014
0,12
Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại, RSDr %
2,9
2,9
1,4
2,6
2,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,39
1,75
0,70
0,040
0,33
Độ lệch chuẩn tái lập SR (mg/100 g)
0,73
1,09
1,33
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,69
Độ lệch chuẩn tương đối tái lập, RSDR, %
4,3
5,1
7,7
59,2
11,9
Giới hạn tái lập, R (R = 2,8 x SR) (μg/100 g)
2,07
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,76
0,91
1,96
Giá trị Horrat [8]
0,6
0,7
1,0
4,8
1,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu
Bột ngũ cốc ăn liền (bổ sung vi chất)
Ngũ cốc có socola (bổ sung vi chất)
Sữa bột (không bổ sung vi chất)
Nước quả (bổ sung vi chất)
Đậu Hà Lan đông khô với dăm bông (không bổ sung vi chất)
Xúp đông khô (không bổ sung vi chất)
Năm thử nghiệm
1999
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1999
1999
1999
1999
Số phòng thử nghiệm
11
11
11
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Số lượng mẫu (lặp lại hai lần)
2
2
2
2
2
2
Số phòng thử nghiệm còn lại sau khi loại trừ các ngoại lệ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
9
8
10
10
Số phòng thử nghiệm ngoại lệ
1
0
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
Số kết quả được chấp nhận
20
22
18
16
20
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23,92
16,98
5,66
4,31
12,89
11,06
Độ lệch chuẩn lặp lại Sr(mg/100 g)
0,81
0,79
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,17
0,63
0,19
Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại, RSDr %
3,4
4,7
5,7
4,0
4,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn lặp lại, r (r = 2,8 x Sr) (mg/100 g)
2,29
2,24
0,92
0,49
1,78
0,53
Độ lệch chuẩn tái lập SR (mg/100 g)
4,11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,99
0,19
2,34
1,24
Độ lệch chuẩn tương đối tái lập, RSDR, %
17,2
14,6
17,6
4,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,2
Giới hạn tái lập, R (R = 2,8 x SR) (μg/100 g)
11,65
7,02
2,82
0,54
6,61
3,51
Giá trị Horrat [8]
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
2,0
0,5
2,4
1,4
(Tham khảo)
So sánh giữa ba phương án thủy phân khác nhau
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng C.1 - So sánh về niacin tổng số thu được thủy phân theo ba phương án khác nhau
Mẫu
A (mg/100 g)
B (mg/100 g)
C (mg/100 g)
Thực phẩm không bổ sung vi chất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51,6
57,8
43,0
Dăm bông
16,9
17,1
Bột lòng đỏ trứng
0,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,26
Đậu Hà Lan 1
7,2
6,4
8,7
Đậu Hà Lan 2
5,9
5,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,8
0,5
2,4
Bột mì 2
0,7
0,5
Nấm men bia khô
13,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17,7
Gạo 1
1,3
1,3
3,6
Gạo 2
0,4
0,3
3,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,1
1,1
3,7
Thực phẩm bổ sung vi chất
Bột socola 1
2,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,2
Bột socola 2
0,4
0,8
0,7
Sữa bột 1
8,2
7,9
9,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,7
17,1
Sữa bột 3
4,2
4,3
3,5
Nước quả
0,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,3
Ngũ cốc ăn liền 1
20,0
19,6
19,0
Ngũ cốc ăn liền 2
21,0
21,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,9
20,7
19,9
Ngũ cốc ăn liền 4
12,5
12,3
12,0
Ngũ cốc ăn liền 5
16,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,5
Ngũ cốc ăn liền 6
15,4
15,6
15,2
Bột dành cho trẻ sơ sinh
4,0
4,3
4,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,4
16,4
15,4
Bột chứa hàm lượng protein cao 1
9,4
11,4
9,7
Bột chứa hàm lượng protein cao 2
10,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,0
Bột chứa hàm lượng protein cao 3
10,5
10,0
10,8
Bột thay thế
15,7
15,4
13,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 004
2 197
2 203
Thực phẩm bổ sung 2
487
505
493
Thực phẩm bổ sung 3
2 236
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 199
Thực phẩm bổ sung 4
1 044
1 201
1 112
Thực phẩm bổ sung 5
47,5
47,4
45,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] To be published: Bergantzlé M., Validation study on the determination of niacin by BPLC in several matrices
[2] Lahély S., Bergantzlé M., Hasselmann, C.: Fluorimetric determination of niacin in foods by high-performance liquid chromatography with post-column derivatization, Food chem., 65, 129-133 (1999)
[3] Carter Ε.G.A. & Carpenter K.J.: The availabe niacin values of foods for rats and their relation to analytical values. Journal of Nutrition, 112, 2091-2103 (1982)
[4] Carter Ε.G.A. & Carpenter K.J.: The bioavaibility for humans of bound niacin from wheat bran. American Journal of Clinical Nutrition, 36, 855-861 (1982)
[5] Van Niekerk Ρ.J., Smit C.C.S., Strydom, S.P., and Ambruster, G.: Comparison of a high-performance liquid chromatographic and microbiological method for the determination of niacin in foods. Journal of Agricultural and Food Chemistry, 32, 304-307 (1984)
[6] UV and IR specktren wichtiger pharmazeutisher Wirkstoffe, Hans Werner Dibbern, Edition Cantor Aulendorg, 1978
[7] Mawatari, K., linuma, F., Watanabe, M.: Determination of nicotinic acid and nicotinamide in human serum by high-performance liquid chromatography with post-column ultraviolet irradiation and fluorescene detection, Anal. Sci., 7, 733-736 (1991)
[8] Horwitz, W.: Evaluation of Analytical Methods used for Regulation of Foods and Drugs, Anal. Chem.1982, 54 (1), 67A-76A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[10] TCVN 6910-2 (ISO 5725-2) Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây