Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8845-3:2011 (ISO 5269-3:2008) về Bột giấy – Xeo tờ mẫu trong phòng thí nghiệm để thử tính chất vật lý – Phần 3: Phương pháp thông thường và Phương pháp Rapid-Kothen sử dụng hệ thống nước khép kín
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8845-3:2011 (ISO 5269-3:2008) về Bột giấy – Xeo tờ mẫu trong phòng thí nghiệm để thử tính chất vật lý – Phần 3: Phương pháp thông thường và Phương pháp Rapid-Kothen sử dụng hệ thống nước khép kín
Số hiệu: | TCVN8845-3:2011 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2011 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN8845-3:2011 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Cách tiến hành |
Thiết bị xeo thông thường |
Thiết bị xeo Rapid-Kothen |
Định lượng, thử nghiệm tiêu chuẩn, g/m2 |
60,0 ± 2,0 a |
75 ± 2 b |
Định lượng, các tính chất của cáctông, g/m2 |
Định lượng yêu cầu ± 3 % a |
140 ± 4 b |
Hình dạng tờ mẫu |
Tròn, vuông hoặc chữ nhật |
Tròn |
Lưới xeo: kích cỡ danh nghĩa của mắt lưới |
125 mm (xem ISO 3310-1:2000) |
— |
Lưới xeo: số sợi dọc/sợi ngang |
— |
60/55 sợi/cm |
Lưới xeo: đường kính sợi lưới |
90 pm (77 mm - 104 mm) |
(0,060 - 0,065) mm |
Thiết lập hệ thống nước trắng: Số lượng tờ mẫu phải xeo |
Xeo 10 tờ mẫu Khi tờ mẫu xeo đạt đến khối lượng không đổi, bắt đầu xeo các tờ mẫu cho thử nghiệm |
Xeo 8 tờ mẫu Khi tờ mẫu xeo đạt đến khối lượng không đổi, bắt đầu xeo các tờ mẫu cho thử nghiệm |
Xeo tờ mẫu |
Cho nước từ đáy tới mặt lưới sau đó từ trên cho tới vạch 350 mm |
Luôn luôn cho từ phía trên |
Hệ thống khuấy |
Dụng cụ khuấy (6 + 1 lần) hoặc máy khuấy khí |
Khí nén: 5 s |
Thoát nước và hút |
Rút nước: 10 s sau lần khuấy cuối. Hút sau khi nước đã chảy hết qua lưới: > 5 s |
Hút sau khi nước đã chảy hết qua lưới: 10 s |
Ép tờ mẫu |
Tấm ép, 20 s hoặc hệ thống ép, 5 s đến 30 s hoặc ống ép, lăn qua lại 5 lần |
Ống ép (3 kg), lăn qua lại trong 2 s |
Quá trình ép |
Ép lần đầu: 410 kPa, 5 min Ép lần hai: 410 kPa, 2 min |
Quá trình sấy có hút chân không: 96 kPa trong 5 min đến 7 min hoặc > 12 min, xem Điều sấy khô và Điều hòa |
Sấy khô mẫu |
Từ khi mẫu ướt cho tới khi đạt cân bằng với môi trường theo TCVN 6725 (ISO 187) |
Tiêu chuẩn: 5 min đến 7 min, tại 93 °C Giấy có định lượng cao: > 12 min tại 93 °C |
Điều hòa |
TCVN 6725 (ISO 187) |
Từ khi tờ mẫu đã sấy khô cân bằng với điều kiện môi trường điều hòa theo TCVN 6725 (ISO 187) |
Các tính chất vật lý thông thường |
Có độ giãn dài khi đứt cao Các tính chất độ bền thấp |
Có độ giãn dài khi đứt thấp Các tính chất độ bền cao |
a Nêu trong TCVN 8845-1 (ISO 5269-1). b Nêu trong TCVN 8845-2 (ISO 5269-2). |
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 6725:2007 (ISO 187:1990), Giấy, cáctông và bột giấy - Môi trường chuẩn để điều hòa và thử nghiệm, quy trình kiểm tra môi trường và điều hòa mẫu.
[2] ISO 3310-1, Test sieves - Technical requirements and testing - Part 1: Test sieves of metal wire cloth
[3] ISO 3688:1999, Pulps - Preparation of laboratory sheets for the measurement of diffuse blue reflectance factor (ISO brightness).
[4] ISO 5270, Pulps - Laboratory sheets - Determination of physical properties.
[5] MOHLIN, ULLA-BRITT, Mechanical pulp properties - The improtance of fines retention. Svensk Paperstidning 80 (1977): 3, pp.84-88.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây