Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8808:2012 (EN 13448 : 2001) về Máy nông lâm nghiệp - Bộ phận cắt giữa hàng cây - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8808:2012 (EN 13448 : 2001) về Máy nông lâm nghiệp - Bộ phận cắt giữa hàng cây - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử
Số hiệu: | TCVN8808:2012 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2012 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN8808:2012 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Mối nguy hiểm |
Điều liên quan (tham khảo) |
Điều liên quan trong tiêu chuẩn này |
||
TCVN 7383-1 : 2004 (ISO 12100-1:2003) |
TCVN 7383-2 : 2004 (ISO 12100-2:2003) |
|||
A.1 |
Nguy hiểm cơ học gây ra, ví dụ: - Hình dạng; - Vị trí tương quan; - Khối lượng và tính ổn định (thế năng của các phần tử); - Khối lượng và vận tốc (động năng của các phần tử); - Sự tương thích về độ bền cơ học; - Sự dự trữ thế năng do: các phần tử đàn hồi (các lò xo), hoặc các chất lỏng hoặc khí dưới áp suất, hoặc độ chân không của các chi tiết máy hoặc chi tiết gia công. |
4.2 |
- |
- |
A.1.1 |
Nguy hiểm nghiền nát |
4.2.1, 4.2.2 |
3.2 |
Xử lý theo 5.2 |
A.1.2 |
Nguy hiểm cắt |
4.2.1, 4.2.2 |
3.2, 4.1.1 |
Xử lý theo 5.2 |
A.1.3 |
Nguy hiểm cắt đứt |
4.2.1, 4.2.2 |
3.2 |
Xử lý theo 5.2 |
A.1.4 |
Nguy hiểm vướng vào |
4.2.1, 4.2.2 |
- |
Xử lý theo 5.2 |
A.1.5 |
Nguy hiểm lôi cuốn vào hay kẹp |
4.2.1 |
3.1.1, 4.1.1, 6.1.2 |
Không liên quan |
A.1.6 |
Nguy hiểm va đập |
4.2.1 |
- |
Không liên quan |
A.1.7 |
Nguy hiểm đâm thủng |
4.2.1 |
- |
Xử lý theo 5.2 |
A.1.8 |
Nguy hiểm cọ xát hay mài mòn |
4.2.1 |
3.3.b) |
Xử lý theo 5.2 |
A.1.9 |
Nguy hiểm chất lỏng cao áp phun ra |
4.2.1 |
- |
Xử lý theo 5.3 |
A.1.10 |
Các chi tiết văng ra (của máy và vật liệu/các chi tiết gia công) |
4.2.2 |
3.8 |
Xử ký theo 5.4, 6, 7.1 |
A.1.11 |
Mất ổn định (của máy và chi tiết máy) |
4.2.2 |
3.3, 6.2.5 |
Không liên quan |
A.1.12 |
Nguy hiểm trượt, vấp và ngã, liên quan đến máy (do tính chất cơ học của nó) |
4.2.3 |
6.2.4 |
Không liên quan |
A.2 |
Nguy hiểm điện gây ra, ví dụ: |
4.3 |
3.9 |
- |
A.2.1 |
Tiếp xúc với điện (trực tiếp hoặc gián tiếp) |
4.3 |
- |
Không liên quan |
A.2.2 |
Hiện tượng tĩnh điện |
4.3 |
- |
Không liên quan |
A.2.3 |
Bức xạ nhiệt hoặc các hiện tượng bất thường khác như phun ra của các giọt nấu chảy và hiệu ứng hóa học do đoản mạch, quá tải v.v… |
4.3 |
- |
Không liên quan |
A.2.4 |
ảnh hưởng từ bên ngoài đến thiết bị điện |
4.3 |
3.4 |
Không liên quan |
A.3 |
Nguy hiểm nhiệt dẫn đến |
4.4 |
3.6.3 |
- |
A.3.1 |
Cháy và bỏng do con người có thể chạm phải ngọn lửa hay nổ và do bức xạ từ các nguồn nhiệt |
4.4 |
- |
Xử lý theo 5.3, 7.1 |
A.3.2 |
Ảnh hưởng có hại đến sức khỏe do môi trường làm việc nóng hoặc lạnh |
4.4 |
- |
Không liên quan |
A.4 |
Mối nguy hiểm phát sinh do tiếng ồn dẫn đến: |
4.5 |
3.6.3 |
- |
A.4.1 |
Điếc, các rối loạn sinh lý khác (như mất thăng bằng, mất nhận thức) |
4.5 |
- |
Xử lý theo 5.6, 7.1p) |
A.4.2 |
Nhiễu truyền đạt tiếng nói, các tín hiệu âm thanh v.v… |
4.5 |
- |
Xử lý theo 5.6, 7.1p) |
A.5 |
Nguy hiểm do rung động (dẫn đến rối loạn thần kinh và mạch máu) |
4.6 |
3.6.3 |
Không liên quan |
A.6 |
Nguy hiểm do bức xạ, đặc biệt là: |
4.7 |
- |
- |
A.6.1 |
Hồ quang điện |
- |
|
Không liên quan |
A.6.2 |
Laze |
- |
- |
Không liên quan |
A.6.3 |
Bức xạ ion |
4.7 |
- |
Không liên quan |
A.6.4 |
Máy sử dụng các điện từ trường tần số cao |
- |
- |
Không liên quan |
A.7 |
Nguy hiểm do vật liệu và các chất gia công, chế biến do máy đã sử dụng hoặc xả ra, ví dụ: |
4.8 |
3.3b) |
- |
A.7.1 |
Mguy hiểm do tiếp xúc với, hay hít phải chất lỏng, khí, sương mù, khói và bụi độc |
4.8 |
- |
Không liên quan |
A.7.2 |
Nguy hiểm cháy hoặc nổ |
4.8 |
- |
Không liên quan |
A.7.3 |
Nguy hiểm sinh học và vi sinh (vi rút hoặc vi khuẩn) |
4.8 |
- |
Không liên quan |
A.8 |
Nguy hiểm do không tuân thủ các nguyên tắc lao động học trong thiết kế máy (sự tương xứng giữa máy với đặc tính và khả năng của con người) gây ra, ví dụ: |
4.9 |
3.6 |
- |
A.8.1 |
Tư thế có hại cho sức khỏe hay cố gắng quá sức |
4.9 |
3.6.1, 3.6.4 |
Không liên quan |
A.8.2 |
Không lưu ý thích đáng đến giải phẫu học cánh tay hay cẳng chân người |
4.9 |
3.6.9 |
Không liên quan |
A.8.3 |
Coi thường trang bị bảo hộ cá nhân |
5.5 |
- |
Không liên quan |
A.8.4 |
Chiếu sáng khu vực làm việc kém |
- |
3.6.5 |
Không liên quan |
A.8.5 |
Thần kinh căng thẳng và lo lắng, căng thẳng v.v… |
4.9 |
3.6.4 |
Không liên quan |
A.8.6 |
Sai lầm của con người |
4.9 |
3.6 |
Không liên quan |
A.9 |
Nguy hiểm tổng hợp |
4.10 |
- |
Không liên quan |
A.10 |
Nguy hiểm do không cung cấp năng lượng được, các chi tiết máy bị vỡ và các rối loạn chức năng khác, ví dụ: |
5.2.2 |
3 |
- |
A.10.1 |
Không cung cấp năng lượng được, (năng lượng và/hoặc mạch điều khiển) |
3.16 |
3.7 |
Không liên quan |
A.10.2 |
Các chi tiết máy hoặc chất lỏng bắn ra bất ngờ |
- |
3.8.4 |
Không liên quan |
A.10.3 |
Hệ thống điều khiển hỏng hoặc làm sai chức năng (khởi động ngoài ý muốn, vận tốc quá cao ngoài ý muốn) |
3.15, 3.16, 3.17 |
3.7 |
Không liên quan
|
A.10.4 |
Lắp ráp sai |
- |
- |
Không liên quan
|
A.10.5 |
Máy bị đổ, mất ổn định bất ngờ |
4.2.2 |
6.2.5 |
Không liên quan
|
A.11 |
Nguy hiểm gây ra do (tạm thời) thiếu các phương tiện, biện pháp liên quan đến an toàn và/hoặc đặt ở vị trí không đúng, ví dụ: |
- |
4 |
- |
A.11.1 |
Tất cả các loại che chắn |
3.22 |
4.2 |
Xử lý theo 7.1 |
A.11.2 |
Tất cả các bộ phận (bảo vệ) liên quan đến an toàn |
3.23 |
4.2 |
Xử lý theo 7.1 |
A.11.3 |
Bộ phận khởi động và dừng máy |
- |
3.7 |
Xử lý theo 7.1 |
A.11.4 |
Các ký hiệu và tín hiệu an toàn |
|
3.6.7, 5.2, 5.3, 5.4 |
Xử lý theo 7.2 |
A.11.5 |
Tất cả các loại thông tin hoặc các bộ phận cảnh báo |
- |
5.4 |
Xử lý theo 7.1 |
A.11.6 |
Bộ phận ngắt cung cấp năng lượng |
- |
6.2.2 |
Không liên quan |
A.11.7 |
Bộ phận báo khẩn cấp |
- |
6.1 |
Không liên quan |
A.11.8 |
Các phương tiện cung cấp/tháo các chi tiết gia công |
- |
3.11 |
Không liên quan |
A.11.9 |
Trang bị chính và phụ kiện để điều chỉnh an toàn và/hoặc bảo dưỡng |
3.3, 3.11 |
3.12, 6.2.1, 6.2.3, 6.2.6 |
Xử lý theo 7.1 |
A.11.10 |
Trang bị để xả khí, v.v… |
- |
- |
Không liên quan |
MỤC LỤC
Lời nói đầu.......................................................................................................................................
1 Phạm vi áp dụng...........................................................................................................................
2 Tài liệu viện dẫn.............................................................................................................................
3 thuật ngữ và định nghĩa.................................................................................................................
4 Danh mục và các mối nguy hiểm....................................................................................................
5 Yêu cầu và/hoặc biện pháp an toàn................................................................................................
5.1 Quy định chung..........................................................................................................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3 Bảo vệ ống dẫn..........................................................................................................................
5.4 Vật văng bắn..............................................................................................................................
5.5 Yêu cầu đối với cần xoay............................................................................................................
5.6 Tiếng ồn.....................................................................................................................................
6 Phương pháp thử - Thử vật văng bắn.............................................................................................
6.1 Điều kiện thử chung....................................................................................................................
6.2 Tấm bia chắn..............................................................................................................................
6.3 Vật liệu thử.................................................................................................................................
6.4 Phương pháp thử.......................................................................................................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7 Thông tin về sử dụng.....................................................................................................................
7.1 Sổ tay hướng dẫn......................................................................................................................
7.2 Ghi nhãn.....................................................................................................................................
Phụ lục A (quy định) Danh mục các mối nguy hiểm.............................................................................
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây