Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-27:2018 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 27: Vắc xin nhược độc phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm ở gà
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-27:2018 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 27: Vắc xin nhược độc phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm ở gà
Số hiệu: | TCVN8685-27:2018 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2018 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN8685-27:2018 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
IB |
Infectious Bronchitis |
IBV |
Infectious Bronchitis Virus |
EID50 |
50 % Egg Infective Dose |
HA |
Haemagglutination |
HI |
Haemagglutination Inhibition |
ELISA |
Enzyme-linked Immunosorbent Assay |
Vắc xin được kiểm tra các chỉ tiêu cảm quan, độ vô trùng bằng phương pháp phân tích trong phòng thử nghiệm và các chỉ tiêu an toàn, hiệu lực được đánh giá trên động vật thí nghiệm.
5.1 Gà 1 tuần tuổi, gà khỏe, âm tính với kháng thể kháng vi rút IB
5.2 Nước muối sinh lý đã được hấp tiệt trùng, nồng độ 0,9 %
5.3 Gà trống khỏe, đã trưởng thành, âm tính với kháng thể kháng vi rút cúm và Newcastle
5.4 Kit phát hiện kháng thể IBV
5.5 Dung dịch natri citrat 5 %
5.6 Trứng gà sạch có phôi từ 9 ngày tuổi đến 11 ngày tuổi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sử dụng các thiết bị, dụng cụ của phòng thí nghiệm thông thường và cụ thể như sau:
6.1 Micropipet đơn kênh, dung tích từ 0,5 μl đến 10 μl, từ 5 μl đến 50 μl, từ 50 μl đến 200 μl, từ 100 μl đến 1000 μl
6.2 Micropipet đa kênh, dung tích từ 5 μl đến 50 μl, từ 50 μl đến 200 μl
6.3 Đầu tip phù hợp với micropipet
6.4 Dao, kéo, panh kẹp vô trùng
6.5 Đĩa 96 giếng chữ U,V
6.6 Máy ly tâm, có thể quay với tốc độ từ 1000 rpm đến 3000 rpm
6.7 Ống ly tâm vô trùng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.9 Máy đọc ELISA có bước sóng từ 405 nm đến 650 nm
6.10 Tủ ấm duy trì nhiệt độ 37 °C
6.11 Cốc có mỏ vô trùng
7.1 Kiểm tra cảm quan
Quan sát bằng mắt thường, vắc xin đạt chỉ tiêu kiểm tra cảm quan khi lọ kín, không rạn nứt, chế phẩm xốp, màu đồng nhất, hòa tan hoàn toàn trong nước muối sinh lý (5.2) sau 2 min có lắc nhẹ.
7.2 Kiểm tra vô trùng
7.2.1 Kiểm tra tạp nhiễm vi khuẩn. Theo TCVN 8684 : 2011
7.2.2 Kiểm tra tạp nhiễm nấm mốc. Theo TCVN 8684 : 2011
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Nhỏ mắt mũi cho 10 gà (5.1), mỗi con 10 liều vắc xin ghi trên nhãn
- Theo dõi toàn bộ gà thí nghiệm trong 14 ngày
Vắc xin đạt chỉ tiêu kiểm tra tính an toàn nếu tất cả gà sống khỏe, phát triển bình thường và không có biểu hiện triệu chứng của bệnh IB như thở khò khè, vươn cổ lên để thở, hắt hơi, kém ăn, xù lông.
7.4 Kiểm tra hiệu lực
Sử dụng 1 trong 3 phương pháp sau:
7.4.1 Phương pháp HI
- Sử dụng 30 gà (5.1), chia làm 2 nhóm:
+ Nhóm 1: nhỏ mắt mũi cho 20 gà (5.1), mỗi con 1 liều vắc xin ghi trên nhãn
+ Nhóm 2: nhỏ nước muối sinh lý (5.2) vào mắt mũi cho 10 gà với liều lượng như gà nhóm 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Vắc xin đạt chỉ tiêu kiểm tra hiệu lực khi hiệu giá HI của gà nhóm 1 ≥ 1 : 16; trong khi đó gà nhóm 2 âm tính (xem phụ lục A, B).
7.4.2 Phương pháp ELISA
- Sử dụng 30 gà (5.1), chia làm 2 nhóm:
+ Nhóm 1: nhỏ mắt mũi cho 20 gà (5.1), mỗi con 1 liều vắc xin ghi trên nhãn
+ Nhóm 2: nhỏ nước muối sinh lý (5.2) vào mắt mũi cho 10 gà với liều lượng như gà nhóm 1
- Sau khi nhỏ vắc xin 28 ngày, tất cả gà nhóm 1 và nhóm 2 được lấy máu, thu huyết thanh thực hiện phản ứng ELISA.
- Vắc xin đạt chỉ tiêu kiểm tra hiệu lực khi ít nhất 80 % mẫu huyết thanh của gà nhóm 1 đạt giá trị dương tính; trong khi đó ít nhất 80 % mẫu huyết thanh của gà nhóm 2 đạt giá trị âm tính (tham khảo phụ lục C).
7.4.3 Chuẩn độ hiệu giá vi rút
Vắc xin đạt chỉ tiêu kiểm tra hiệu lực khi mỗi liều vắc xin có hiệu giá vi rút ≥ 102 EID50 (xem phụ lục D)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vắc xin đạt tiêu chuẩn kiểm nghiệm khi đạt các chỉ tiêu kiểm tra cảm quan, kiểm tra vô trùng, kiểm tra tính an toàn và kiểm tra hiệu lực.
Phản ứng ngưng kết hồng cầu gà (HA)
A.1 Chuẩn bị hồng cầu gà 1 %
A.1.1 Dùng bơm kim tiêm 1 lần (6.8) để hút 1 ml dung dịch natri citrat 5 % (5.5) cho vào ống ly tâm (6.7), thêm 9 ml máu lấy từ gà trống (5.3).
A.1.2 Ly tâm ống (A.1.1) bằng máy ly tâm (6.6) với tốc độ từ 1000 rpm đến 1500 rpm trong 15 min, gạn bỏ phần dung dịch nổi bên trên, thêm 10ml nước muối sinh lý (5.2) vào hồng cầu, lắc đều. Ly tâm lặp lại từ 3 lần đến 4 lần bằng máy ly tâm (6.6) để rửa hồng cầu, dùng micropipet (6.1) hút bỏ dung dịch ở trên sau lần ly tâm cuối.
A.1.3 Chuẩn bị dung dịch hồng cầu gà 1% bằng cách dùng micropipet (6.1) chuyển 1 ml hồng cầu (A.1.2) vào cốc có mỏ (6.11) có chứa 99 ml nước muối sinh lý (5.2).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2 Cách tiến hành
A.2.1 Sử dụng micropipet (6.2) nhỏ 50 μl nước muối sinh lý (5.2) vào đĩa 96 giếng chữ U (6.5) từ giếng thứ 1 đến giếng 12.
A.2.2 Dùng micropipet (6.1) nhỏ 50 μl kháng nguyên IB (5.7) vào giếng 1.
A.2.3 Sử dụng micropipet (6.2) trộn đều kháng nguyên với nước muối sinh lý (5.2) ở giếng 1, hút 50 μl chuyển sang giếng 2 trộn đều, hút 50 μl chuyển sang giếng 3 trộn đều, tiếp tục làm như vậy đến giếng 11 rồi bỏ đi 50 μl.
A.2.4 Giếng 12 làm đối chứng hồng cầu: cho 50 μl nước muối sinh lý (5.2) và 50 μl hồng cầu gà 1 % (A.1.3).
A.2.5 Sử dụng micropipet (6.2) nhỏ 50 μl hồng cầu gà 1 % (A.1.3) vào các giếng của đĩa phản ứng.
A.2.6 Lắc nhẹ bằng tay và ủ đĩa phản ứng ở nhiệt độ phòng trong 30 min, sau đó đọc kết quả.
A.3 Đọc kết quả
- Phản ứng âm tính: Hồng cầu lắng xuống đáy tạo thành chấm tròn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đọc hiệu giá ngưng kết: Hiệu giá ngưng kết kháng nguyên được đánh giá ở độ pha loãng cao nhất còn có phản ứng ngưng kết xảy ra.
Sơ đồ thực hiện phản ứng HA
Các bước
Giếng nguyên liệu
1
2
3
4
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
8
9
10
11
12
Pha loãng kháng nguyên
Nước sinh lý (μl)
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
50
50
50
50
50
50
50
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kháng nguyên (μl)
50
50
50
50
50
50
50
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
50
0
Cho hồng cầu
Hồng cầu (μl)
50
50
50
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
50
50
50
50
50
50
Độ pha loãng kháng nguyên
1/2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1/8
1/16
1/32
1/64
1/128
1/256
1/512
1/1024
1/2048
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phản ứng ngăn trở ngưng kết hồng cầu gà (HI)
B.1 Chuẩn độ kháng nguyên 4 đơn vị HA
B1.1 Kháng nguyên được pha 4 đơn vị HA cần phải chuẩn để phản ứng HI cho kết quả chính xác. Ví dụ: HA bằng 1/256, 4HA bằng 1/64 (Pha 4HA: gồm 1 phần KN và 63 phần nước muối sinh lý (5.2)).
B1.2 Kiểm tra kháng nguyên 4HA đã pha: Tiến hành phản ứng HA (xem phụ lục A), nếu kết quả ngưng kết đến giếng thứ 2, như vậy kháng nguyên pha đạt. Nếu ngưng kết đến giếng thứ 3 (hoặc hơn) là kháng nguyên pha đặc. Nếu ngưng kết chỉ ở giếng đầu tiên là kháng nguyên pha loãng.
B.2 Cách tiến hành
B.2.1 Sử dụng micropipet (6.2) nhỏ 25 μl nước muối sinh lý (5.2) vào đĩa 96 giếng chữ U (6.5).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.2.3 Pha loãng huyết thanh: Sử dụng micropipet (6.2) trộn đều huyết thanh với nước muối sinh lý (5.2) ở giếng 1, rồi hút 25 μl chuyển sang giếng 2 trộn đều, hút 25 μl chuyển sang giếng 3 trộn đều, tiếp tục làm như vậy đến giếng 11 rồi bỏ đi 25μl.
B.2.4 Sử dụng micropipet (6.2) nhỏ 25 μl dung dịch kháng nguyên 4HA vào các giếng từ 1 đến 11. Lắc nhẹ, để 30 min ở nhiệt độ phòng.
B.2.5 Giếng 12 làm đối chứng hồng cầu: 50 μl nước muối sinh lý (5.2) và 50 μl hồng cầu gà 1 % (A.1.3).
B.2.6 Sử dụng micropipet (6.2) nhỏ 50 μl hồng cầu gà 1 % (A.1.3) vào các giếng của đĩa phản ứng.
B.2.7 Lắc nhẹ bằng tay hoặc bằng máy. Ủ đĩa phản ứng ở nhiệt độ phòng trong thời gian khoảng 30 min, sau đó đọc kết quả.
B.3 Đọc kết quả
- Phản ứng âm tính: Có hạt ngưng kết lấm chấm.
- Phản ứng dương tính: Hồng cầu lắng xuống đáy tạo chấm tròn.
Sơ đồ thực hiện phản ứng HI
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giếng nguyên liệu
1
2
3
4
5
6
7
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
11
12
Pha loãng huyết thanh
Nước sinh lý (μl)
25
25
25
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
25
25
25
25
25
50
Huyết thanh (μl)
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
25
25
25
25
25
25
25
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cho kháng nguyên
4 HA Newcastle (μl)
25
25
25
25
25
25
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
25
25
0
Lắc nhẹ, để 30 min ở nhiệt độ phòng
Cho hồng cầu
Hồng cầu (μl)
50
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
50
50
50
50
50
50
50
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1/2
1/4
1/8
1/16
1/32
1/64
1/128
1/256
1/512
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1/2048
Đối chứng hồng cầu
(Tham khảo)
Phản ứng ELISA (Enzyme-linked immunosorbent assay)
C.1 Vật liệu thử
C.1.1 Huyết thanh gà cần kiểm tra
C.1.2 Nước cất 2 lần
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VÍ DỤ: Dùng Kit ELISA của hãng IDEXX (Infectious Bronchitis Virus Antibody Test Kit - Cat. No. JL 181)1).
C.2 Cách tiến hành
C.2.1 Pha loãng huyết thanh (C.1.1) bằng dung dịch pha mẫu theo tỷ lệ 1/500.
C.2.2 Dùng micropipet (6.1) hút 100 μl đối chứng dương vào giếng A1 và A2 của đĩa có phủ kháng nguyên IB.
C.2.3 Dùng micropipet (6.1) hút 100 μl đối chứng âm vào giếng B1 và B2 của đĩa có phủ kháng nguyên IB.
C.2.4 Dùng micropipet (6.2) hút 100 μl huyết thanh đã pha loãng (C.2.1) vào các giếng còn lại (từ giếng A5 đến giếng H12) của đĩa có phủ kháng nguyên IB.
C.2.5 Ủ đĩa ở nhiệt độ phòng trong 30 min (nhiệt độ từ 18 °C đến 25 °C).
C.2.6 Loại bỏ dung dịch trong đĩa, rửa các giếng của đĩa bằng nước cất 2 lần (C.1.2), mỗi giếng 350 μl nước cất, rửa từ 3 lần đến 5 lần, sau khi rửa xong vỗ đĩa vào giấy thấm cho khô nước.
C.2.7 Dùng micropipet (6.2) cho Goat Anti-Chicken Horseradish Peroxidase Conjugate Solution vào tất cả các giếng của đĩa phản ứng, mỗi giếng 100 μl, sau đó ủ đĩa ở nhiệt độ phòng trong 30 min (nhiệt độ từ 18 °C đến 25 °C).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.2.9 Dùng micropipet (6.2) cho Tetramethylbenzidine substrate vào tất cả các giếng của đĩa phản ứng, mỗi giếng 100 μl, sau đó ủ đĩa ở nhiệt độ phòng trong 30 min (nhiệt độ từ 18 °C đến 25 °C).
C.2.10 Dùng micropipet (6.2) cho dung dịch dừng phản ứng vào tất cả các giếng của đĩa phản ứng, mỗi giếng 100 μl, sau đó đặt đĩa vào máy đọc ELISA (6.9) ở bước sóng 650 nm để ra các giá trị Optical Density (OD) của các mẫu trong đĩa phản ứng.
Sơ đồ vị trí mẫu trong đĩa ELISA
1
2
3
4
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
8
9
10
11
12
A
NC
NC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S7
S15
S15
S23
S23
S31
S31
S39
S39
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PC
PC
S8
S8
S16
S16
S24
S24
S32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S40
S40
C
S1
S1
S9
S9
S17
S17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S25
S33
S33
S41
S41
D
S2
S2
S10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S18
S18
S26
S26
S34
S34
S42
S42
E
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S3
S11
S11
S19
S19
S27
S27
S35
S35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S43
F
S4
S4
S12
S12
S20
S20
S28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S36
S36
S44
S44
G
S5
S5
S13
S13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S21
S29
S29
S37
S37
S45
S45
H
S6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S14
S14
S22
S22
S30
S30
S38
S38
S46
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH:
NC (negative control): đối chứng âm;
PC (positive control): đối chứng dương;
S (sample): mẫu.
C.3 Công thức tính kết quả
- Đối chứng dương trung bình (PCx) =
OD giếng A1 + OD giếng A3
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
OD giếng A2 + QD giếng A4
2
- Giá trị S/P =
OD Mẫu - NCx
PCx
- Hiệu giá S/P (ở độ pha loãng 1 : 500): log10 Titer = 1,09 (log10S/P) + 3,36
C.4 Điều kiện kết quả
Giá trị OD của đối chứng đạt điều kiện như sau thì phản ứng đạt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- OD đối chứng âm ≤ 0,150 (NCx ≤ 0,150)
C.5 Diễn giải kết quả
- Giá trị S/P ≤ 0,20 mẫu kiểm tra âm tính (S/P ≤ 0,20 : N)
- Giá trị S/P > 0,20 mẫu kiểm tra dương tính (S/P > 0,20 : P)
Chuẩn độ hiệu giá vi rút trong vắc xin
D.1 Vật liệu thử
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Trứng gà sạch (5.6)
- Nước muối sinh lý (5.2)
D.2 Cách tiến hành
D.2.1 Vắc xin được pha loãng với nước muối sinh lý (5.2) theo cơ số 10 thành các nồng độ từ nồng độ 10-1 đến nồng độ 10-10
D.2.2 Tiêm huyễn dịch vắc xin đã pha loãng (D.2.1) vào xoang niệu mô của trứng gà sạch (5.6), mỗi trứng tiêm 0,1 ml
D.2.3 Ấp các trứng đã được tiêm (D.2.2) ở tủ ấm (6.10) trong 7 ngày, hàng ngày soi trứng và loại bỏ trứng chết phôi trước 24 h
D.2.4 Sau 5 ngày theo dõi, trứng được mổ và kiểm tra bệnh tích đặc trưng của phôi trứng do vi rút IB gây ra (phôi chậm phát triển, cuộn tròn cùng với chứng suy nhược các bắp cơ và lắng đọng urate trong thận, nước xoang niệu mô trong), từ đó tính liều gây nhiễm của vi rút trong vắc xin cho 50 % phôi trứng (EID50) theo công thức Reed - Muench như sau:
LgEID50 = LgA + Xlgf
X =
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X: Khoảng cách tỷ lệ
A: Nồng độ pha loãng vi rút gây nhiễm cho trứng cận trên 50 %
A’: Tỷ lệ % trứng bị nhiễm cận trên 50 %
B’: Tỷ lệ % trứng bị nhiễm cận dưới 50 %
f: Cơ số pha loãng vi rút
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] Asean standard requirements for Infectious Bronchitis Vaccine, Live
[2] OIE Terrestrial Manual 2012 - Chapter 2.3.2 Avian Infectious Bronchitis
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Thông tin này đưa ra tạo điều kiện thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định sử dụng sản phẩm của nhà cung cấp này. Có thể sử dụng các sản phẩm tương tự nếu cho các kết quả tương đương.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây