Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8471:2010 (EN 12856:1999) về Thực phẩm - Xác định Acesulfame-K, aspartame và sacarin - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8471:2010 (EN 12856:1999) về Thực phẩm - Xác định Acesulfame-K, aspartame và sacarin - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao
Số hiệu: | TCVN8471:2010 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2010 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN8471:2010 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
bánh hạnh nhân |
|
r = 52,0 mg/kg |
sữa chua trái cây |
|
r = 21,8 mg/kg |
đồ uống có chứa nước cam |
|
r = 5,8 mg/l |
mứt |
|
r = 8 mg/kg |
đồ uống có chứa nước cam |
|
r = 30 mg/l |
Nước cola |
|
r = 20 mg/l |
cream |
|
r = 15 mg/kg |
sữa chua |
|
r = 35 mg/kg |
nước cam |
|
r = 6 mg/kg |
Các giá trị đối với aspartame là: |
|
|
Bánh hạnh nhân |
|
r = 41,2 mg/kg |
Sữa chua trái cây |
|
r = 29,9 mg/kg |
Đồ uống có chứa nước cam |
|
r = 14,2 mg/l |
Nước cola |
|
r = 10,7 mg/l |
Nước cola |
|
r = 11 mg/l |
Đồ uống có bổ sung hương cam |
|
r = 25 mg/l |
Mứt |
|
r = 13 mg/kg |
Chế phẩm bánh flan |
|
r = 600 mg/kg |
Các giá trị đối với natri sacarin là: |
|
|
Bánh hạnh nhân |
|
r = 28,2 mg/kg |
Sữa chua trái cây |
|
r = 7,7 mg/kg |
Đồ uống có chứa nước cam |
|
r = 3,4 mg/l |
Nước cola |
|
r = 4 mg/l |
Mứt |
|
r = 5 mg/kg |
Đồ uống có chứa nước cam |
|
r = 6 mg/l |
Nước cola |
|
r = 5 mg/l |
Cream |
|
r = 15 mg/kg |
Sữa chua |
|
r = 25 mg/kg |
Nước cam |
|
r = 6 mg/kg |
8.3. Độ tái lập
Chênh lệch tuyệt đối giữa các kết quả của hai phép thử đơn lẻ thu được trên vật liệu thử giống hệt nhau do hai phòng thử nghiệm khác nhau thực hiện, không quá 5 % các trường hợp vượt quá giới hạn tái lập R.
Các giá trị đối với acesulfame-K là:
bánh hạnh nhân
= 256,6 mg/kg
r = 79,6 mg/kg
sữa chua trái cây
= 230,8 mg/kg
r = 64,7 mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
= 172 mg/l
r = 14,3 mg/l
mứt
= 60 mg/kg
r = 30 mg/kg
đồ uống có chứa nước cam
= 370 mg/l
r = 66 mg/l
Nước cola
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
r = 55 mg/l
cream
= 316 mg/kg
r = 138 mg/kg
sữa chua
= 264 mg/kg
r = 133 mg/kg
nước cam
= 24,3 mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các giá trị đối với aspartame là:
Bánh hạnh nhân
= 845,2 mg/kg
r = 165,7 mg/kg
Sữa chua trái cây
= 468 kg/kg
r = 168,6 mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
= 308 mg/l
r = 104,2 mg/l
Nước cola
= 270,7 mg/l
r = 41,5 mg/l
Nước cola
= 185 mg/l
r = 38 mg/l
Đồ uống có bổ sung hương cam
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
r = 88 mg/l
Mứt
= 26 mg/kg
r = 20 mg/kg
Chế phẩm bánh flan
= 3100 mg/kg
r = 2300 mg/kg
Các giá trị đối với natri sacarin là:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bánh hạnh nhân
= 228 mg/kg
r = 37,9 mg/kg
Sữa chua trái cây
= 116 mg/kg
r = 45,5 mg/kg
Đồ uống có chứa nước cam
= 50,8 mg/l
r = 23,0 mg/l
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
= 75 mg/l
r = 34 mg/l
Mứt
= 60 mg/kg
r = 47 mg/kg
Đồ uống có chứa nước cam
= 82 mg/l
r = 19 mg/l
Nước cola
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
r = 30 mg/l
Cream
= 68,4 mg/kg
r = 32 mg/kg
Sữa chua
= 71,4 mg/kg
r = 44 mg/kg
Nước cam
= 16,1 mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Báo cáo thử nghiệm phải ghi rõ:
- tất cả các thông tin cần thiết để nhận biết về mẫu thử;
- viện dẫn tiêu chuẩn này hoặc phương pháp lấy mẫu được sử dụng;
- ngày và thời gian lấy mẫu (nếu biết);
- ngày nhận mẫu;
- ngày thử nghiệm;
- kết quả và đơn vị biểu thị kết quả;
- các điểm đặc biệt quan sát được trong quá trình thử nghiệm;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Quy định)
CÁC VÍ DỤ VỀ ĐIỀU KIỆN SẮC KÍ ĐÃ ĐƯỢC CHỨNG MINH CHO CÁC KẾT QUẢ THỎA ĐÁNG
A.1. Cột sắc kí
Kiểu loại:
Pha đảo (RP)
Pha tĩnh và chiều dài cột:
Hạt hình cầu 3 µm đối với cột dài 100 mm, đến 10 µm đối với cột dài 300 mm (đáp ứng được tiêu chí quy định)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,0 mm
Cột bảo vệ:
Khuyến cáo (tùy chọn)
Các ví dụ:
Lichrospher® 100 RP 183), Superspher 60 RP Chọn B3), Nucleosil 100-5 C18 AB3), µ Bondapak C183), Partisil ODS 33)
A.2. Tốc độ chung
0,8 ml/min đến 1 ml/min.
A.3. Thể tích bơm
10 µm đến 20 µm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đo quang phổ (UV) ở bước sóng
217 nm đối với aspartame;
227 nm đối với acesulfame-K
265 nm đối với sacarin; hoặc
220 nm đối với tất cả các chất tạo ngọt, nếu detector không cho phép chuyển đổi bước sóng trong một lần vận hành.
A.5. Pha động
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) dung dịch đệm phosphat I (4.9) + axetonitril (4.1) [90 : 10, phần thể tích (V/V)];
b) dung dịch đệm phosphat II (4.10 ) + axetonitril (4.1) (80 : 20 V/V);
c) dung dịch đệm phosphat II (4.10 ) + axetonitril (4.1) (85 : 15 V/V);
d) dung dịch đệm phosphat II (4.10 ) + axetonitril (4.1) (90 : 10 V/V);
e) dung dịch đệm phosphat II (4.10 ) + axetonitril (4.1) (95 : 5 V/V);
f) dung dịch đệm phosphat II (4.10 ) + axetonitril (4.1) (98 : 2 V/V);
g) dung dịch đệm phosphat II (4.9 ) + axetonitril (4.6) pH = 2,8.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN
1. phenylalanine
6. diketopiperazine
2. acesulfame-K
7. caffein
3. theobromine
8. aspartame
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9. vanilline
5. aspartylphenylatanine
10. axit sorbic + axit benzoic
Dung dịch kiểm soát chứa
Phenylalanine, acesulfame-K, theobromine, sacarin, aspartyphenylalanine, diketopiperazine, caffein, aspartame, vanilline, axit sorbic và axit benzoic
Cột tách
µ Bondapack4) C 18, 10 µm
Đường kính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài
300 mm
Cột bảo vệ
µ Bondapack C 18, 10 µm
Pha động
Chất đệm kali dihydro phosphat [c (KH2PO4) = 0,0125 mol/l] + axetonitril (90 phần thể tích + 10 phần thể tích )
Tốc độ dòng
0,8 ml/min
Detector UV
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thể tích bơm
10 µm
Hình B.1 – Tách dung dịch kiểm soát bằng HPLC
CHÚ DẪN
1. acesulfame-K
6. diketopiperazine
2. phenylalanine
7. caffein
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. vanilline
4. sacarin
9. aspartame
5. aspartylphenylalanine
10. axit benzoic
11. axit sorbic
Dung dịch kiểm soát chứa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cột tách
Lichrospher5) ® 100 RP 18,5 µm
Đường kính
4 mm
Chiều dài
250 mm
Cột bảo vệ
Lichrospher® 100 RP 18,5 µm
Pha động
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tốc độ dòng
1,0 ml/min
Detector UV
220 nm
Thể tích bơm
20 µl
Hình B.2 – Tách dung dịch kiểm soát bằng HPLC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các dữ liệu sau đây thu được trong các phép thử liên phòng thử nghiệm phù hợp với ISO 5725:1986 [4] do Max von Pettenkofer – Tổ chức Y tế Liên bang. Cục Hóa thực phẩm, Berlin, Đức thực hiện trên bánh hạnh nhân, sữa chua trái cây, nước cola và đồ uống có chứa nước cam, xem [1]. Các phép thử liên phòng thử nghiệm tiếp theo còn do Viện Nghiên cứu nước giải khát, đồ uống và bia (IFBM)** của Pháp thực hiện trên nước cola, đồ uống có bổ sung hương cam, mứt và chế phẩm bánh flan, xem [3]. Các phép thử liên phòng thử nghiệm cũng do Bộ Nông nghiệp, Thủy sản và Thực phẩm, MAFF ***, Norwich Reseach Park, Mỹ thực hiện trên đồ uống có chứa nước cam, nước cola, cream, sữa chua và nước cam, xem [2].
Bảng C.1
Acesulfame-K
Bánh hạnh nhân *
mg/kg
Sữa chua trái cây *
mg/kg
Đồ uống có chứa nước cam *
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mứt **
mg/kg
Năm thử nghiệm liên phòng
1992
1992
1992
1993
Số lượng các phòng thử nghiệm
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
9
Số lượng mẫu
1
1
1
1
Số lượng các phòng thử nghiệm còn lại sau khi loại trừ ngoại lệ
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
9
Số ngoại lệ (các phòng thử nghiệm)
1
1
3
0
Số lượng các kết quả được chấp nhận
38
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
53
9
Giá trị trung bình,
256,6
230,8
172,0
60
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr
18,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,1
2,9
Độ lệch chuẩn tương đối lập lại RSDr, %
7,3
3,4
1,2
4,8
Giới hạn lặp lại, r
52,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,8
8
Độ lệch chuẩn tái lập, sR
28,1
22,9
5,0
10,7
Độ lệch chuẩn tương đối tái lập RSDR, %
11,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0
17,8
Giới hạn tái lập, R
79,6
64,7
14,3
30
Giá trị Horrat
1,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
2,2
Bảng C.2
Acesulfame-K
Đồ uống có chứa nước cam ***
mg/l
Nước cola ***
mg/l
Cream ***
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sữa chua ***
mg/kg
Nước cam ***
mg/kg
Năm thử nghiệm liên phòng
1995
1995
1995
1995
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng các phòng thử nghiệm
12
12
11
11
11
Số lượng mẫu
2
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
2
Số lượng các phòng thử nghiệm còn lại sau khi loại trừ ngoại lệ
11
11
8
10
7
Số ngoại lệ (các phòng thử nghiệm)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
3
1
4
Số lượng các kết quả được chấp nhận
22
22
16
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị trung bình,
370
351
316
264
24,3
Độ lệch chuẩn lặp lại, s1
10,9
7,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,4
1,9
Độ lệch chuẩn tương đối lập lại RSD, %
3
2
2
5
8
Giới hạn lặp lại, r
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
15
35
6
Độ lệch chuẩn tái lập, SR
23,5
19,7
49,3
47,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ lệch chuẩn tương đối tái lập RSDR, %
6
6
16
18
50
Giới hạn tái lập, R
66
55
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
133
34
Giá trị Horrat
1,0
0,8
2,3
2,6
5,1
Bảng C.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bánh hạnh nhân *
mg/kg
Sữa chua trái cây *
mg/kg
Đồ uống có chứa nước cam *
mg/l
Nước cola *
mg/l
Năm thử nghiệm liên phòng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1992
1992
1991
Số lượng các phòng thử nghiệm
8
8
13
8
Số lượng mẫu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
1
Số lượng các phòng thử nghiệm còn lại sau khi loại trừ ngoại lệ
7
8
13
8
Số ngoại lệ (các phòng thử nghiệm)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
0
Số lượng các kết quả được chấp nhận
35
43
68
43
Giá trị trung bình,
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
468,0
308,0
270,7
Độ lệch chuẩn lặp lại, s1
14,6
10,6
5,0
3,8
Độ lệch chuẩn tương đối lập lại RSD, %
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,3
1,6
1,4
Giới hạn lặp lại, r
41,2
29,9
14,2
10,7
Độ lệch chuẩn tái lập, SR
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38,4
36,8
14,7
Độ lệch chuẩn tương đối tái lập RSDR, %
7,0
8,3
12,1
5,5
Giới hạn tái lập, R
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
108,6
104,2
41,5
Giá trị Horrat
1,2
1,4
1,5
0,8
Bảng C.4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nước cola **
mg/l
Đồ uống có bổ sung hương cam **
mg/l
Mứt **
mg/kg
Chế phẩm bánh flan **
mg/kg
Năm thử nghiệm liên phòng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1993
1993
1993
Số lượng các phòng thử nghiệm
9
9
5
9
Số lượng mẫu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
1
Số lượng các phòng thử nghiệm còn lại sau khi loại trừ ngoại lệ
9
9
4
8
Số ngoại lệ (các phòng thử nghiệm)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
1
1
Số lượng các kết quả được chấp nhận
9
9
4
8
Giá trị trung bình,
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
301
26
3100
Độ lệch chuẩn lặp lại, s1
3,9
8,9
4,6
214
Độ lệch chuẩn tương đối lập lại RSD, %
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0
17,7
6,9
Giới hạn lặp lại, r
11
25
13
600
Độ lệch chuẩn tái lập, SR
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31,4
7,1
821
Độ lệch chuẩn tương đối tái lập RSDR, %
7,3
10,4
27,5
26,5
Giới hạn tái lập, R
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
88
20
2300
Giá trị Horrat
1,0
1,4
2,8
5,5
Bảng C.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bánh hạnh nhân *
mg/kg
Sữa chua trái cây *
mg/kg
Đồ uống có chứa nước cam *
mg/l
Nước cola ***
mg/l
Mứt **
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Năm thử nghiệm liên phòng
1992
1992
1992
1993
1993
Số lượng các phòng thử nghiệm
8
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
9
Số lượng mẫu
1
1
1
1
1
Số lượng các phòng thử nghiệm còn lại sau khi loại trừ ngoại lệ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
12
8
8
Số ngoại lệ (các phòng thử nghiệm)
2
0
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng các kết quả được chấp nhận
30
46
63
8
8
Giá trị trung bình,
228,0
116,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75
60
Độ lệch chuẩn lặp lại, s1
10,0
2,7
1,2
1,4
1,8
Độ lệch chuẩn tương đối lập lại RSD, %
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,4
2,4
1,9
3,0
Giới hạn lặp lại, r
28,2
7,7
3,4
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ lệch chuẩn tái lập, SR
13,5
16,1
8,1
12,1
16,8
Độ lệch chuẩn tương đối tái lập RSDR, %
5,9
14,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,2
28,0
Giới hạn tái lập, R
37,9
45,5
23,0
34
4,7
Giá trị Horrat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,8
2,0
1,7
2,8
Bảng C.6
Natri sacarin
Đồ uống có chứa nước cam ***
mg/l
Nước cola ***
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cream ***
mg/kg
Sữa chua ***
mg/kg
Nước cam ***
mg/kg
Năm thử nghiệm liên phòng
1995
1995
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1995
1995
Số lượng các phòng thử nghiệm
12
12
11
11
11
Số lượng mẫu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
2
2
2
Số lượng các phòng thử nghiệm còn lại sau khi loại trừ ngoại lệ
10
11
10
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số ngoại lệ (các phòng thử nghiệm)
2
1
1
1
3
Số lượng các kết quả được chấp nhận
20
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
16
Giá trị trung bình,
82
64,9
68,4
71,4
16,1
Độ lệch chuẩn lặp lại, s1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
5,5
8,9
2,3
Độ lệch chuẩn tương đối lập lại RSD, %
2
3
8
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn lặp lại, r
6
5
15
25
6
Độ lệch chuẩn tái lập, SR
6,7
10,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,8
6,9
Độ lệch chuẩn tương đối tái lập RSDR, %
8
16
17
22
43
Giới hạn tái lập, R
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
32
44
19
Giá trị Horrat
1,0
1,9
1,9
2,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Untersuchung von Lebensmittein: Bestimmung von Acesulfam-K, Aspartam und Saccharin- Natrium in Lebensmittein L 00.00-28, Ma 1994 (Food Analysis: Determination of acesulfame-K, aspartame and sodium saccharin content in foodstuffs L 00.00-28, 1994-05) in: Amtliche Sammlung von Untersuchungsverfahren nach § 35 LMBG: Verfahren zur Probenahme und Untersuchung von Lebensmittein Tabakerzeugnissen, kosmetischen Mittein und Bedarfsgegenstanden/Bundesgesundheitsamt (In: Collection of official methods under article 35 of the German Federal Foods Act; Methods of sampling and analysis of foods tobacco products, cosmetics and commodity goods/Federal Health Office) Loseblattausgabe, Stand Februar 1996 Bd. 1 (Loose leaf edition, as of 1996 - 02 Vol. I.) Berlin, Koln: Beuth Verlag GmbH
[2] Willetts, P. Hawkins, S, Brereton, P. and Wood, R: Determination of intense sweeteners in foodstuffs. Collaborative trial, J Assoc Publ Analysts, 1996, 32, 53-97.
[3] Determination of Aspartam, Acesulfam-K and Saccharin in Foodstuft, Collaborative study, May 1993. IFBM, France.
[4] ISO 5725:1986 6), Precision of test methods – Determination of repeatability and reproducibitty for a standard method by inter-laboratory tests.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây