Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8409:2012 về Quy trình đánh giá đất sản xuất nông nghiệp
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8409:2012 về Quy trình đánh giá đất sản xuất nông nghiệp
Số hiệu: | TCVN8409:2012 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2012 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN8409:2012 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Loại sử dụng |
Loại sử dụng |
Loại sử dụng |
|||||||
Số lượng |
Tiền |
Vụ 1 |
Vụ 2 |
Vụ 3 |
Vụ 1 |
Vụ 2 |
Vụ 3 |
Vụ 1 |
Vụ 2 |
Vụ 3 |
|
Tên cây trồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thời vụ gieo trồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năng suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sản lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm phụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Chi phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A. Vật chất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Giống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Phân hữu cơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Phân vô cơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Thuốc phòng trừ dịch bệnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Nhiên liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Nguyên vật liệu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Lao động nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Lao động thuê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Dịch vụ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Làm đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D. Các khoản phải nộp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Thuế nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Phúc lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Nộp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Thu nhập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Sản phẩm thu hoạch (*) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tiêu thụ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a. Gia đình sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Bán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Hiệu quả kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tổng chi phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tổng thu nhập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Lợi nhuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Lấy mẫu đất (có/không) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Được tính theo thu hoạch thực tế (của sản phẩm chính và sản phẩm phụ) |
A.2.3. Nội dung điều tra đánh giá hiệu quả sử dụng đất trồng cây lâu năm
Hạng mục
Đơn vị tính
Loại sử dụng
Loại sử dụng
Loại sử dụng
SL**
Tiền
Trồng mới
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TK KD
Trồng mới
KT CB
TK KD
Trồng mới
KT CB
TKKD
Tên cây trồng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Diện tích
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Năng suất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản lượng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I. Chi phí
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Giống
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Phân hữu cơ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
……
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Phân vô cơ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Thuốc phòng trừ dịch bệnh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Nhiên liệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Nguyên vật liệu khác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B. Lao động
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Lao động thuê
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C. Dịch vụ phí
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Làm đất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. …
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D. Các khoản phải nộp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Thuế nông nghiệp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Phúc lợi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Nộp khác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Sản phẩm thu hoạch(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Tiêu thụ:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a. Gia đình sử dụng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b. Bán
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Tổng chi phí
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Tổng thu nhập
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Lợi nhuận
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IV. Lấy mẫu đất
(có/không)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*) Được tính theo thu hoạch thực tế (của sản phẩm chính và sản phẩm phụ)
(**). SL: Số lượng. KTCB: thời kỳ kiến thiết cơ bản. TKKD: thời kỳ kinh doanh
XÂY DỰNG HỆ THỐNG BẢN ĐỒ ĐÁNH GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP
B.1. Xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất sản xuất nông nghiệp
B.1.1. Khái niệm
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất “sản xuất nông nghiệp” là bản đồ thể hiện sự phân chia chi tiết hơn các loại sử dụng 1.1, 1.3, 1.4 và 1.5 của bản đồ hiện trạng sử dụng đất.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng B.1 - Phân loại sử dụng đất theo quy mô đánh giá và tỷ lệ bản đồ
Hệ thống canh tác
Quy mô và tỷ lệ bản đồ
Cấp vùng 1/250.000
Cấp tỉnh/huyện 1/100.000-1/50.000
Cấp huyện 1/25.000 -1/10.000
Cấp xã và tương đương <1/10.000
Nhờ mưa
1/. Đất ruộng lúa, lúa màu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1/. Ruộng 2 vụ lúa
1/. Lúa HT + Lúa mùa địa phương
2/. Lúa HT + Lúa mùa cao sản
…
2/. Ruộng 1 vụ lúa
3/. Lúa ĐX
4/. Lúa HT
5/. Lúa Thu Đông
6/. Lúa mùa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3/. Ruộng 1 lúa + 1 màu
7/. Lúa mùa + Ngô xuân
8/. Lúa mùa + Thuốc lá
9/. Lúa mùa + Đậu đỗ (Lạc)
10/. Lúa mùa + Ngô ĐX
11/. Lúa mùa giống địa phương + Rau
12/. Lúa mùa + Màu HT (Rau)
13/. Lúa HT + Thuốc lá Xuân hè
14/. Lúa HT + Thuốc lá Đông xuân
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3/. Đất lúa + thủy sản
4/. 1 lúa + 1 thủy sản
15/. Lúa mùa + tôm (cá)
16/. Lúa hè thu + cá (tôm)
....
2/. Đất nương rẫy
3/. Đất nương rẫy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17/ Nương rẫy trồng lúa
6/. Nương rẫy trồng cây hàng năm khác
18/. Nương rẫy trồng cây HN khác
3/. Đất trồng cây hàng năm khác
4/. Đất chuyên màu và cây công nghiệp hàng năm
7/. Đất 2 vụ màu và cây công nghiệp hàng năm
19/. Ngô ĐX + Đậu xanh HT/
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21/. Lạc ĐX + Ngô mùa
22/. Ngô ĐX + Ngô HT
23/. Thuốc lá Xuân Hè + Đậu tương HT
24/. Thuốc lá Xuân Hè + Ngô HT
25/. Thuốc lá ĐX + Đậu tương HT
26/. Thuốc lá ĐX + Ngô HT
27/. Vừng + Bông
28/. Vừng + Ngô lai (đậu đỗ)
29/. Vừng + Ngô lai + Thuốc lá
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30/. Rau hè thu
31/. Ngô HT
32/. Cao lương (kê, lúa mì, lúa mạch)
33/. Bông
34/. Bông mùa xen đậu tương/
35/. Sắn
36/. Mía
…
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5/. Đất chuyên cói, bàng
9/. Đất cói
37/. Đất cói
10/. Đất bàng
38/. Đất bàng
5/. Cỏ dùng vào chăm nuôi
6/. Cỏ dùng vào chăm nuôi
11/. Đất trồng cỏ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12/. Đất cỏ tự nhiên cải tạo
40/. Cỏ tự nhiên có cải tạo
6/ Cây công nghiệp lâu năm
7/. Cao su
13/. Cao su
41/. Cao su
8/. Điều
14/. Điều
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9/. Chè
15/. Chè
43/. Chè
…
…
...
7/. Cây ăn quả lâu năm
10/. Cây AQ có múi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44/. Cam, quýt, bưởi, chanh
11/. Nhãn, vải
17/. Nhãn, vải
45/. Nhãn, vải
12/. Xoài
18/. Xoài
46/. Xoài
13/. Cây ăn quả ưa lạnh
19/. Mận, đào
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20/. Lê, táo
48/. Lê, táo
…
…
14/. Cây ăn quả lâu năm khác
19/. Chuối
47/. Chuối
20/. Dừa
48/. Dừa/
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
49/. Dứa
…
…
8/. Cây lâu năm khác
15/. Cây đặc sản
22/. Hồi
50/. Hồi
23/. Thảo quả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24/. Sa nhân
52/. Sa nhân
…
53/. Cánh kiến...
16/. Cây dược liệu
25/. Quế
54/. Quế
26/. Sâm
55/. Sâm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56/. Hà thủ ô...
Có tưới
1/ Đất ruộng lúa, lúa màu
1/. Chuyên lúa nước
1/. 3 vụ lúa
1. Lúa ĐX + Lúa HT + Lúa mùa
2. Lúa ĐX + Lúa HT + Lúa thu đông
…
2/. 2 vụ lúa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4/. Lúa ĐX + Lúa HT
5/. Lúa HT + Lúa mùa
6/. Lúa chiêm xuân + Lúa mùa
3/.1 vụ lúa
7/. Lúa ĐX
8/. Lúa mùa
....
2/. 2 vụ lúa + 1 vụ màu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9/. Lúa ĐX + Lúa mùa + Ngô đông
10/. Lúa ĐX + Màu xuân hè +Lúa thu đông
11/. Lúa HT + Lúa thu đông + Màu (rau) ĐX
…
3/. 1 lúa + 2 màu
6/. 1 vụ lúa + 2 vụ màu
12/. Lúa mùa + Màu ĐX + Màu xuân hè
4/. 1 lúa + 1 màu
7/.1 lúa + 1 màu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14/. Lúa HT + Màu ĐX (Rau)
15/. Lúa mùa + Màu ĐX
16/. Lúa ĐX + Đay HT
....
2/. Đất ruộng lúa + thủy sản
5/. 2 lúa + thủy sản
5/. 2 vụ lúa + 1 thủy sản
17/. Lúa ĐX + Lúa HT + Cá đồng
6/. 1 lúa + thủy sản
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18/. Lúa ĐX + Cá (Tôm)
3/. Cây trồng cạn ngắn ngày
7/. Cây trồng cạn ngắn ngày
9/. Chuyên rau/hoa
19/. Chuyên rau
20/. Rau +/ hoa (cây cảnh)
....
10/. Rau + 1 màu
21/. Rau + Màu ĐX
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23/. Rau + Màu HT
4/. Cây CNLN
8/. Cây CNLN
11/. Cà phê
24/. Cà phê
12/. Hồ tiêu
25/. Hồ tiêu
13/. Cacao
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
…
…
5/. Cây ăn quả lâu năm
9/. Cây ăn quả lâu năm
14/. Cây ăn quả được tưới thường xuyên
27/. Sầu riêng
28/. Măng cụt
29/. Nho
30/. Thanh long
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32/. Cây có múi
15/. Cây ăn quả được tưới bổ sung
33/. Xoài
34/. Nhãn
…
B.1.2. Những chỉ tiêu để xác định loại sử dụng đất
- Loại cây trồng.
- Cơ cấu cây trồng, mùa vụ
- Phương thức, mức độ đầu tư thâm canh.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Loại sử dụng đất đai được lựa chọn để xây dựng bản đồ, trong thực tế sản xuất phải đáp ứng được các điều kiện tự nhiên hiện tại ở khu vực, đã được chấp nhận về mặt xã hội và đang mang lại hiệu quả cho người sản xuất.
B.1.3. Các bước xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất sản xuất nông nghiệp
Dựa vào phân loại sử dụng đất theo quy mô đánh giá và tỷ lệ bản đồ (Bảng B.1), số liệu thống kê hiện trạng sử dụng đất, tiến hành:
a) Xây dựng bảng dự thảo chú dẫn bản đồ hiện trạng sử dụng đất sản xuất nông nghiệp ứng với tỷ lệ bản đồ dùng trong đánh giá
b) Giải đoán ảnh viễn thám, xây dựng khóa chuẩn của các loại hiện trạng sử dụng đất sản xuất nông nghiệp, qua đó xác định ranh giới không gian của chúng. Chuyển kết quả giải đoán lên bản đồ cùng tỷ lệ.
c) Đối chiếu bản đồ kết quả giải đoán với phạm vi phân bố của các loại sử dụng thuộc mục 1.1, 1.3, 1.4 và 1.5 ở bản đồ hiện trạng sử dụng đất, xác định những nội dung chưa thống nhất, làm căn cứ vạch tuyến điều tra bổ sung.
d) Điều tra thực địa, xác định, bổ sung và chỉnh lý ranh giới của các loại sử dụng đất sản xuất nông nghiệp
e) Tổng hợp kết quả điều tra thực địa, biên vẽ xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất sản xuất nông nghiệp chính thức
f) Thống kê đầy đủ, đánh số thứ tự các loại sử dụng đất và tổng hợp diện tích của tất cả các loại sử dụng đất theo cấp đơn vị hành chính tương ứng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình B.1 dưới đây mô phỏng quá trình xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất sản xuất nông nghiệp.
Hình B.1 - Quá trình xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất sản xuất nông nghiệp
B.1.4. Trình bày kết quả
Sản phẩm của tiến trình xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất sản xuất nông nghiệp bao gồm: Bản đồ, báo cáo và các bảng số liệu kèm theo.
a) Bản đồ
Vì ngoài diện tích đất sản xuất nông nghiệp, lãnh thổ thuộc phạm vi đánh giá còn có các loại và nhóm loại sử dụng khác (như đất lâm nghiệp, đất phi nông nghiệp, đất chưa sử dụng và đất có mặt nước ven biển)... Do vậy về thực chất, bản đồ hiện trạng sử dụng đất sản xuất nông nghiệp (sau khi đã chỉnh lý, bổ sung) phải bao gồm 2 phần:
- Phần ngoài phạm vi đất sản xuất nông nghiệp: giữ nguyên nội dung thể hiện của bản đồ hiện trạng sử dụng đất cùng tỷ lệ. Màu sắc, ký hiệu của các loại sử dụng và địa hình, địa vật, địa danh theo quy định hiện hành.
- Phần thuộc phạm vi đất sản xuất nông nghiệp thể hiện màu sắc và ký hiệu các loại sử dụng đất theo quy định hiện hành.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Báo cáo phải mô tả đầy đủ từng loại sử dụng đất nhằm giúp người sử dụng đánh giá, nhận biết được vùng nghiên cứu có bao nhiêu loại sử dụng? Đầu vào? Đầu ra của từng loại sử dụng đất. Thông thường, nội dung mô tả bao gồm:
- Diện tích.
- Phân bố của từng loại sử dụng đất sản xuất nông nghiệp.
- Mức đầu tư vốn và lao động.
- Trình độ kỹ thuật.
- Cơ sở hạ tầng.
- Giống và các đặc điểm thời vụ.
- Biện pháp canh tác.
- Năng suất, sản lượng sản phẩm chính và các sản phẩm phụ.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đưa ra một số nhận định chung về hiệu quả của từng loại hình sử dụng đất.
B.2. Xây dựng bản đồ đất và tạo lập đơn vị bản đồ đất đai
Bản đồ đất được xây dựng theo những quy định hiện hành (Hình B2)
Hình B.2 - SƠ ĐỒ TIẾN TRÌNH LẬP BẢN ĐỒ ĐẤT
B.3. Xây dựng bản đồ đơn vị đất đai (Hình B.3)
B.3.1. Khái niệm
Bản đồ đơn vị đất đai: là bản đồ thể hiện vị trí, quy mô và ranh giới không gian của các đơn vị đất đai ứng với từng vạt đất thuộc phạm vi đánh giá
B.3.2. Những chỉ tiêu xác định đơn vị bản đồ đất đai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đặc điểm tự nhiên của vùng nghiên cứu.
- Yêu cầu sử dụng đất cho sản xuất nông nghiệp hiện tại.
- Các kết quả điều tra về điều kiện tự nhiên và sử dụng đất.
Có thể chia ra các nhóm chỉ tiêu xác định đơn vị bản đồ đất đai:
B.3.2.1. Nhóm các chỉ tiêu về thời tiết khí hậu
- Số giờ nắng hoặc bức xạ quang hợp, nếu có.
- Nhiệt độ không khí.
- Tổng lượng mưa.
- Tổng lượng bốc hơi hoặc chỉ số ẩm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.3.2.2. Nhóm các chỉ tiêu về đất
Dựa trên bản đồ đất, chọn những chỉ tiêu chính quyết định đến sử dụng đất và phân cấp những chỉ tiêu đó đưa vào chỉ tiêu xác định đơn vị bản đồ đất đai. Các chỉ tiêu của tính chất đất đai được lựa chọn để phân cấp phải dựa vào những đặc điểm có tính hạn chế đối với sử dụng đất, bởi vì việc xem xét này cho phép thực hiện những đánh giá về khả năng thích hợp của các loại hiện trạng sử dụng đất đối với tài nguyên đất đai..., gồm:
- Tên đất: có thể là tên nhóm, nhóm phụ, loại hay loại phụ...Tùy theo quy mô, mức độ và mục tiêu đánh giá mà dựa vào chú dẫn của bản đồ đất tỷ lệ tương ứng để lựa chọn.
Trường hợp vùng nghiên cứu có quá nhiều đơn vị chú dẫn hoặc khoanh đất trên bản đồ gần nhau, và có ảnh hưởng tới sử dụng đất tương tự nhau (ví dụ 3 khoanh đất có chung một phần ranh giới, gồm đất vàng nhạt trên đá cát, đất vàng đỏ trên mácma axít và đất nâu vàng trên phù sa cổ) thì có thể gộp chung thành một đơn vị hỗn hợp. Tên của đơn vị mới này sẽ là tên của khoanh đất nào có diện tích lớn nhất trong số 3 khoanh đất kể trên.
- Độ dày tầng đất mịn.
- Độ sâu tầng phèn hoặc tầng sinh phèn độ dày tầng than bùn
- Thành phần cơ giới lớp đất mặt
- Độ phì nhiêu đất đai được áp dụng đối với quy mô cấp huyện và chi tiết hơn, có thể gồm một số trong các chỉ tiêu pHKCl, OM%, tổng cation kiềm trao đổi (Ca2+ + Mg2+ + K+ + Na+), BS%, CEC, EC, S%.
- Các đặc điểm khác: tỷ lệ và độ sâu xuất hiện kết von, đá lẫn, đá lộ đầu,...
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Địa hình tương đối (với đất bằng, thung lũng và ruộng bậc thang) và độ dốc địa hình (với đất đồi núi) theo thang phân cấp của bản đồ đất cùng tỷ lệ.
Nếu trên bản đồ đất không có hoặc không thể hiện thì phải:
+ Xây dựng bản đồ độ dốc trong phòng bằng Modul 3D ANALYSIS trên bản đồ nền địa hình số cùng tỷ lệ (xem 10 TCN 68-84) rồi chồng xếp lên bản đồ đất để xác định độ dốc địa hình của từng khoanh đất.
+ Xác định địa hình tương đối bằng chồng xếp bản đồ đất với hiện trạng sử dụng đất, hiện trạng thủy lợi, thủy văn nước mặt kết hợp kiểm tra chỉnh lý ngoài thực địa (xem Quy trình điều tra lập bản đồ đất).
- Độ cao tuyệt đối: theo yêu cầu sinh thái của cây trồng cần đánh giá để lựa chọn chỉ tiêu phân cấp. Xác định các cấp độ cao qua thông tin của bản đồ nền địa hình cùng tỷ lệ.
B.3.2.4. Nhóm các chỉ tiêu về chế độ nước
Trước tiên chia ra có tưới hay nhờ nước trời sau đó xem xét đến ngập lụt, ngập mặn, xâm nhập mặn... Tùy theo mức độ chi tiết của đánh giá đất để phân tích.
- Có tưới: có thể chi tiết tưới chủ động, bán chủ động...
- Ngập úng: phân cấp theo độ sâu và thời gian ngập, tần xuất ngập
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Căn cứ vào các bản đồ chuyên đề thu thập được, những số liệu tổng hợp và điều tra...để xây dựng bộ chỉ tiêu tạo lập đơn vị bản đồ đất đai của vùng nghiên cứu. Tất cả các chỉ tiêu lựa chọn được sử dụng ký hiệu, chữ viết tắt thứ tự phân cấp của bản đồ chuyên đề tương ứng. Tuy nhiên, với mỗi yếu tố đặc trưng, mỗi cấp phân vị sử dụng phải thỏa mãn các điều kiện:
- Có thể khoanh định được ở tỷ lệ bản đồ dùng trong đánh giá đất đai.
- Phù hợp với các đặc điểm sử dụng đất.
- Những chỉ tiêu về thời tiết khí hậu đồng nhất trong ranh giới vùng (ví dụ nhiệt độ không khí trung bình tháng, tổng tích nhiệt năm, lượng mưa trung bình năm...) thì không cần đưa vào hệ thống chỉ tiêu tạo lập đơn vị bản đồ đất đai và được mô tả chung cho vùng, đồng thời là đặc điểm chung của tất cả các đơn vị đất đai. Tuy nhiên, vẫn phải tiến hành đánh giá mức độ thích hợp của điều kiện thời tiết khí hậu toàn vùng với mỗi cây trồng và kết quả này sẽ góp phần quyết định kết quả đánh giá mức độ thích hợp của đất đai với cây trồng (vật nuôi) thuộc các loại sử dụng đất được lựa chọn đưa vào đánh giá.
Về nguyên tắc, có thể tham khảo số lượng các yếu tố và chỉ tiêu phân cấp chia theo tỷ lệ bản đồ ở Bảng B.2.
Hình B.3 - Sơ đồ quá trình xây dựng bản đồ đơn vị đất đai
Bảng B.2 - Các yếu tố tạo lập đơn vị bản đồ đất đai chia theo mức độ chi tiết của bản đồ
Yếu tố sai khác rõ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chia theo tỷ lệ bản đồ
1/10 0000-1/50 000
1/25 000-1/10 000
< 1/10 000
I. Yếu tố về địa hình - dáng đất
Độ dốc (5-6 cấp)
Độ cao địa hình
Độ dốc (6 cấp)
Địa hình tương đối (3 cấp)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Địa hình tương đối (5 cấp)
Vi địa hình (khả năng tiêu nước, tình trạng ngập úng)
II. Yếu tố về đất
Nhóm đất phụ (Subsoil group: tổ hợp các đơn vị đất có đặc điểm sử dụng tương tự). Đơn vị đất (Soil unít)
Độ dầy tầng đất hữu hiệu (3-5 cấp)
Thành phần cơ giới (3 cấp)
Điều kiện làm đất
Đơn vị đất phụ (đến phases)
Độ dầy tầng đất hữu hiệu (5 cấp)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thành phần cơ giới (4 cấp)
Độ phì nhiêu (2-3 chỉ tiêu)
Điều kiện làm đất (đá lộ đầu 4 cấp)
Điều kiện vùng rễ (đá lẫn 2 cấp)
Đơn vị đất phụ dưới pha
Độ dầy tầng đất hữu hiệu (5 cấp)
Độ dầy tầng đất canh tác (3 cấp)
Thành phần cơ giới (6 cấp)
Độ phì nhiêu (3-5 chỉ tiêu)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các chất độc trong đất
Điều kiện làm đất (đá lộ đầu: 4 chỉ tiêu)
Điều kiện vùng rễ (đá lẫn 3 cấp, độ xốp 3 cấp)
III. Yếu tố khí hậu thời tiết
Nhiệt độ trung bình năm (°C)
Nhiệt độ trung bình năm
Số tháng có nhiệt độ trên 20 °C
Nhiệt độ trung bình năm
Số tháng có nhiệt độ <12 °C; > 35 °C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số tháng có nhiệt độ trên 20 °C
Lượng mưa trung bình năm (mm)
Số tháng mùa mưa
Tổng lượng mưa của mùa mưa, mùa khô
Số tháng mùa mưa, độ dài mùa khô
Số tháng có lượng mưa >1000mm; >1500mm; 2000mm
Số tháng khô hạn
Bốc thoát hơi nước tiềm năng
Tổng lượng mưa của mùa mưa, mùa khô
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
…
Độ dài mùa sinh trưởng
…
Độ dài mùa sinh trưởng
Số tháng cần tưới
IV. Yếu tố về thủy lợi (áp dụng cho nông nghiệp nhờ nước trời có tưới bổ sung và nông nghiệp được tưới)
Không tưới
Có tưới
Không tưới
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tưới bán chủ động
Tiêu chủ động
Không tưới
Tưới tự chảy
Tưới bằng đập dâng
Tưới bằng bơm tát
Tiêu tự chảy
Tiêu bằng bơm tát
B.3.3. Xây dựng bản đồ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Để có được số thứ tự đơn vị bản đồ đất đai (ĐVĐĐ) hợp lý thì sau khi đánh số khoanh và đo diện tích phải vào bảng số thứ tự khoanh ĐVĐĐ và ký hiệu các yếu tố tham gia tạo lập theo chỉ tiêu phân cấp. Nạp dữ liệu trên vào máy tính rồi tiến hành chọn thứ tự các đơn vị đất đai từ nhóm đất đến các chỉ tiêu khác theo thứ tự 1, 2, 3, 4... trong bảng phân cấp. Sau đó tổng hợp số liệu diện tích của các đơn vị đất đai và diễn giải đặc điểm của từng ĐVĐĐ theo Bảng B.3.
Bảng B.3 - Thống kê diện tích các đơn vị đất đai
Thứ tự ĐVĐĐ
Ký hiệu GSDFI
DT
(ha)
Nhóm đất (G)
Độ dốc
S (o)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngập úng (F)
Khả năng tưới (I)
1
11111
250
Phù sa
0 - 3
>100
Không ngập
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
11112
200
Phù sa
0 - 3
>100
Không ngập
Bán chủ động
...
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
…
...
...
…
...
n
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tô màu và ghi ký hiệu đầy đủ cho từng khoanh trên bản đồ theo nguyên tắc:
+ Màu sắc theo màu của loại hoặc nhóm đất tạo nên nó hay theo nhóm ĐVĐĐ
+ Ký hiệu theo dạng phân số: tử số là số thứ tự đơn vị đất đai và mẫu số là diện tích của khoanh đó (ví dụ: 2/150 nghĩa là khoanh này trên bản đồ thuộc đơn vị đất số 2 có diện tích là 150 ha.
B.3.4. Viết báo cáo thuyết minh
Sau khi hoàn thành bản đồ ĐVĐĐ và tổng hợp diện tích các ĐVĐĐ theo đơn vị hành chính (hoặc đơn vị sản xuất, kinh doanh) nhỏ nhất thuộc phạm vi đánh giá, tiến hành viết báo cáo thuyết minh với nội dung chủ yếu sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tính chất của các đơn vị bản đồ đất đai.
- Yếu tố thuận lợi và hạn chế của các ĐVĐĐ đối với sản xuất nông nghiệp.
- Tiềm năng sản xuất nông nghiệp của ĐVĐĐ.
B.4. Hệ thống sử dụng đất
B.4.1. Tầm quan trọng của việc xác định hệ thống sử dụng đất
Việc phân định và đánh giá một hệ thống sử dụng đất sẽ cho phép xác định khả năng và mức độ thích hợp của loại sử dụng đất với điều kiện đất đai, kể cả khía cạnh tự nhiên lẫn kinh tế - xã hội.
B.4.2. Cách xác định hệ thống sử dụng đất
Hệ thống sử dụng đất là kết quả tổng hợp loại sử dụng đất trên đơn vị đất đai, có thể sử dụng phương pháp bản đồ, chồng xếp bản đồ hiện trạng sử dụng đất và bản đồ đơn vị đất đai. Kết quả của sự chồng xếp này cho phép thống kê loại sử dụng đất trên các đơn vị đất đai.
Lập bảng thống kê diện tích của từng hệ thống sử dụng đất theo khuôn dạng Bảng B.4.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐVĐĐ
Loại sử dụng đất
Ghi chú
1
Lúa đông xuân - lúa hè thu
2 lúa - 1 màu
…
...
...
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
Màu đông xuân - lúa mùa
1 lúa - 1 màu
...
...
...
...
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
...
...
...
Vì mỗi loại sử dụng đất có thể phân bố trên một số đơn vị đất đai và ngược lại mỗi đơn vị đất đai có thể có nhiều loại sử dụng đất, cho nên diện tích loại sử dụng trên từng đơn vị đất cộng dồn lại phải khớp với diện tích sử dụng.
B.4.3. Phân tích hiệu quả của các hệ thống sử dụng đất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Mục đích
Tính toán các chỉ tiêu kinh tế của các loại hình sử dụng đất trên các loại đất. So sánh và phân tích, phân loại theo các mức thích hợp về kinh tế.
Phân tích tài chính được thực hiện trên cơ sở các số liệu thu thập được và các kết quả điều tra phỏng vấn nông dân.
b) Phương pháp tiến hành
+ Xác định mẫu điều tra bằng chọn mẫu chùm: dựa trên bản đồ, xác định hướng, ô điều tra.
+ Xác định mẫu điều tra từ đơn vị tỉnh, huyện, xã, loại đất (hoặc đơn vị đất nếu có).
Ưu điểm: Không đòi hỏi giàn mẫu luôn được cập nhật
Chỉ cần cập nhật theo bản đồ
Xác suất chọn mẫu tỷ lệ thuận với cỡ mẫu điều tra
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhược điểm: Mức độ biến thiên không lớn trong từng chùm.
c) Kinh nghiệm phỏng vấn
Đối với điều tra kinh tế phục vụ cho đánh giá đất đai, tốt nhất là phỏng vấn được người dân tại chính nơi họ đang canh tác. Khi phỏng vấn cần đánh dấu vị trí của loại hình sử dụng (LUT) đất đó trên bản đồ, hoặc sơ đồ khu vực điều tra.
Cần phỏng vấn theo phương pháp gợi mở tạo tâm lý thoải mái cho người trả lời để thông tin thu thập sẽ ít bị thiếu và độ sai lệch là không quá lớn.
Cán bộ phỏng vấn nên định lượng được câu trả lời của người dân. Không được tự làm đầy các câu trả lời vì như vậy kết quả điều tra hoàn toàn không có ý nghĩa.
d) Phân tích và xử lý số liệu điều tra
Có thể dùng nhiều phần mềm máy tính như EXCEL, FARMAP, STATA, ALES....để xử lý số liệu điều tra.
e) Một số chỉ tiêu tính toán (quy về đơn vị 1 ha, cho từng loại hình sử dụng đất (LUT) trên từng đơn vị đất đai (LMU) được tính như sau:
- Chi phí:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C1 = VC + LĐ + DVP + KN (2)
Trong đó:
C là chi phí (không tính lao động gia đình)
C1 là chi phí (tính cả lao động gia đình)
VC là chi phí vật chất
LĐ là chi phí lao động gồm cả lao động thuê và lao động gia đình
LĐT là lao động thuê
DVP là chi phí các khoản dịch vụ
KN là các khoản nộp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TT = SL*giá (3)
Trong đó:
TT là thu nhập;
SL là sản lượng;
giá là giá sản phẩm khi thu hoạch.
- Thu nhập:
TN = TT – CP (4)
Trong đó:
TN là thu nhập;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CP là chi phí.
- Thu nhập thuần:
TNT = TT - CP1 (5)
Trong đó:
TNT là thu nhập thuần,
TT là tổng thu;
CP1 là chi phí (gồm cả lao động gia đình).
- Tỷ số lợi nhuận /chi phí:
R = TN/CP (6)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R là tỷ số lợi nhuận /chi phí;
TN là thu nhập;
CP là chi phí (không tính lao động gia đình).
- Giá thành cho 1 đơn vị sản phẩm:
GT = GB – CPSX (7)
Trong đó:
GT là giá thành 1 đơn vị sản phẩm
GB là giá bán 1 đơn vị sản phẩm
CPSX là chi phí sản xuất 1 đơn vị sản phẩm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tính giá trị hiện tại (NPV) cho chuỗi đầu tư
- Tính khấu hao cho đầu tư vườn cây, hoặc đầu tư ban đầu vào tài sản cố định cho loại hình sản xuất.
- Tính tỷ lệ thu hồi nội tại IRR.
Phân lớp về thích hợp kinh tế: có hai cách phân lớp:
- Có thể phân lớp theo chủ quan của người đánh giá
- Phân lớp theo cách chia tứ phân vị hoặc ngũ phân vị dựa trên kết quả điều tra của các chỉ tiêu.
g) Tiến hành phân cấp các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh tế và thống kê. Bảng B.5 đến B.7 là các ví dụ về đánh giá hiệu quả kinh tế do Viện Quy hoạch và thiết kế nông nghiệp tiến hành tại vùng Tây Nguyên, năm 1993.
Bảng B.5 - Đánh giá hiệu quả kinh tế của các hệ thống sử dụng đất đai
TT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đầu tư cơ bản
Đầu tư hàng năm
Tổng thu nhập
Thu nhập thuần
Giá trị ngày công
Hiệu quả đồng vốn
1000đ
Mức độ
1000đ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000đ
Mức độ
1000đ
Mức độ
1000đ
Mức độ
Lần
Mức độ
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
8010,9
H
5161,1
H
2077,1
M
22,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,43
M
2
Lúa 1 vụ
-
-
2812,3
L
2475,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1075,7
L
10,2
M
0,35
L
3
Ngô + lạc
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2653,0
L
3155,0
M
2447,0
M
29,3
M
0,67
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Mía
-
-
4479,7
M
5306,3
H
3410,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22,4
M
0,61
H
5
Điều
5500
L
1950,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3124,0
M
2274,0
M
36,8
H
0,77
H
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
1471,0
VL
2107,5
M
851,5
L
13,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,15
VH
Bảng B.6 - Phân cấp mức độ đánh giá hiệu quả kinh tế
TT
Phân cấp đánh giá
Đầu tư cơ bản (tr.đ)
Đầu tư hàng năm (tr.đ)
Tổng thu nhập (tr.đ)
Thu nhập thuần (tr.đ)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hiệu quả đồng vốn (lần)
1
Rất cao (VH)
>20,0
>8,0
>10,0
>9,0
>50
>4,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cao (H)
15,0-20,0
5,0-8,0
5,0-10,0
4,5-9,0
30-50
3,0-4,5
3
Trung bình (M)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0-5,0
2,0-5,0
2,0-4,5
20-30
1,8-3,0
4
Thấp (L)
5,0-10,0
2,0-3,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0-2,0
10-20
1,3-1,8
5
Rất thấp (VL)
<5,0
<2,0
<1,0
<1.0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<1,3
Bảng B.7- Tổng hợp kết quả đánh giá một số tính chất đất và hiệu quả sử dụng đất
Loại sử dụng
Loại đất
pHKCl
Tính chất đất
Hiệu quả kinh tế (1000 đồng)
Chất tổng số (%)
Chất dễ tiêu (mg/100g đất)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CEC (meq/ 100g đất)
BS
(%)
Sét
(%)
Giá trị SL
Tổng đầu tư
Tổng thu nhập
Thu nhập thuần
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P2O5
K2O
P2O5
K2O
Ca++
Mg++
Mía
Xa
5,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
0,13
4,7
12,0
5,3
2,0
10,0
20,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4479,7
5306,3
3410,3
Ngô+ Lạc
Xa
4,4
0,06
0,05
0,13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,0
3,0
0,5
5,0
44
11,3
4100,0
2653,0
3155,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều
Xa
4,7
0,04
0,02
1,0
0,85
3,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,3
62
20,0
5280,0
2136,0
4040,0
3144,0
Lúa 2 vụ
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,14
0,14
0,27
1.4
6,9
4,6
1,6
13,1
65
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9318,0
5515,0
7299,0
3803,0
Lúa 1 vụ
X
3,8
0,07
0,03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.3
7,0
4,4
1,7
6,0
56
8,9
4568,4
2478,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2090,2
Kết quả phân tích tài chính của các loại hình sử dụng đất cho phép đưa ra một số nhận xét về ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên (thổ nhưỡng, khí hậu...) đến hiệu quả kinh tế của các hệ thống sử dụng đất. Đề xuất một số biện pháp canh tác có hiệu quả kinh tế cao làm cơ sở cho việc lựa chọn các hệ thống sử dụng đất và loại sử dụng đất.
B.4.3.2. Phân tích hiệu quả xã hội
Trong đánh giá đất đai, khái niệm “hiệu quả kinh tế - xã hội” là một trong những chỉ tiêu dùng để chỉ giá trị về mặt kinh tế mà một loại sử dụng đất nhất định đem lại, khả năng cung cấp (hay đáp ứng) một hoặc một số nhu cầu cho người sản xuất, từ đó quyết định đến tính ổn định, tốc độ, chiều hướng phát triển của người sản xuất cũng như của cộng đồng có liên quan.
Việc tách hiệu quả kinh tế - xã hội của từng loại sử dụng đất làm hai chỉ tiêu riêng biệt (hiệu quả kinh tế và hiệu quả xã hội) chỉ có ý nghĩa tương đối, song với nhiều trường hợp (nhất là khi đánh giá chi tiết) thì cách làm này lại rất cần thiết vì nó đảm bảo độ chính xác, giúp đưa ra những quyết định đúng đắn, hợp lý hơn.
Phân tích hiệu quả xã hội của bất kỳ loại sử dụng đất nào cũng cần trả lời một số câu hỏi dưới đây:
- Khả năng đảm bảo đời sống của nông dân cũng như của toàn xã hội (vấn đề an ninh lương thực, vấn đề gỗ củi nhiên liệu...)?
- Có phù hợp với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội của vùng hay không?
- Khả năng thu hút lao động, giải quyết việc làm?
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tỷ lệ sản phẩm là sản phẩm hàng hóa trong tổng sản lượng thu được?
Tuy nhiên, không phải bất kỳ loại hình sử dụng đất nào cũng đạt được đầy đủ các chỉ tiêu xã hội nêu trên. Tùy yêu cầu nghiên cứu hay mục tiêu xây dựng dự án, người đánh giá có thể không lựa chọn chỉ tiêu này mà còn chọn chỉ tiêu kia để đưa vào phân tích, đánh giá.
B.4.3.3. Phân tích hiệu quả môi trường
Phân tích hiệu quả môi trường đối với các loại sử dụng đất nằm trong khuôn khổ của nội dung đánh giá tác động môi trường các phương án sử dụng đất hay dự án phát triển nông nghiệp nông thôn nói chung. Phân tích hiệu quả môi trường là một nội dung quan trọng nhằm đảm bảo sự phát triển bền vững của loại hình sử dụng đất được lựa chọn đưa vào bố trí.
Phân tích hiệu quả môi trường là tiến hành xem xét thực trạng môi trường, đánh giá mức độ, chiều hướng tác động của loại sử dụng đất đối với môi trường. Các chỉ tiêu cần xem xét bao gồm:
- Tỷ lệ che phủ tối đa (tính bằng % diện tích mặt đất) mà loại sử dụng đất nhất định tạo ra, khả năng chống xói mòn rửa trôi (lượng đất mất do xói mòn)
- Nguy cơ gây ô nhiễm hoặc phú dưỡng nguồn nước do bón quá nhiều một loại phân bón, do sử dụng thuốc hóa học bảo vệ thực vật, hay do nước thải...
- Nguy cơ làm tái nhiễm mặn hoặc tái nhiễm phèn do thay đổi phương thức sử dụng đất, do sử dụng nước tưới không đảm bảo tiêu chuẩn cho phép ...
- Chiều hướng biến động độ phì nhiêu tự nhiên của đất qua một số mốc thời gian trong chu kỳ kinh doanh hoặc suốt thời kỳ kinh doanh đối với cây lâu năm; qua một số vụ (năm) canh tác đối với các loại sử dụng đất trồng cây ngắn ngày ...
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các yếu tố chỉ thị về ảnh hưởng của sự thay đổi sử dụng đất đến môi trường: rửa trôi, xói mòn, thoái hóa đất, sức sản xuất của đất, những đất có vấn đề, nước, sự xuất hiện của lũ lụt, khô hạn, bồi lắng cặn phù sa làm giảm công suất của các công trình thủy lợi, chất lượng nước, độ che phủ, cấu trúc rừng, đa dạng hóa cây trồng... Các ảnh hưởng gián tiếp như ảnh hưởng đến dòng chảy hạ lưu, tình trạng ô nhiễm nước ngầm do sự thẩm thấu của thuốc trừ sâu, phân bón, sự suy giảm tài nguyên động, thực vật do chặt, phá rừng... được nêu trong Bảng B.8.
Bảng B.8 - Đánh giá tác động môi trường các loại sử dụng đất trong điều kiện Việt Nam
Chỉ thị
Mức độ
Xói mòn đất
1. Xói mòn mạnh (xói mòn rãnh)
2. Xói mòn trung bình (xói mòn bề mặt)
3. Xói mòn yếu
Sức sản xuất của đất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Sức sản xuất trung bình
3. Sức sản xuất thấp
Những đất có vấn đề
1. Thể hiện mạnh
2. Thể hiện trung bình
3. Thể hiện yếu
Đặc trưng dòng chảy ở suối
1. Chảy tràn sau khi mưa
2. Khô hạn vào mùa hè
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sự xuất hiện lũ lụt và khô hạn
1. Thường xảy ra
2. Xảy ra trung bình
3. Xảy ra ít
Chất lượng nước
1. Chất lượng kém (độ đục, bị ô nhiễm)
2. Chất lượng trung bình
3. Chất lượng tốt (sạch, không bị ô nhiễm)
Số lượng và tình trạng diện tích rừng phòng hộ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Tình trạng trung bình
3. Rừng còn nguyên vẹn
Các loài cây rừng (thực vật)
1. Ít loài
2. Số loài trung bình (các cây trồng kinh doanh)
3. Đa loài, nhiều tầng
Sản phẩm rừng không cho gỗ
1. Không có
2. Có ít
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Động vật hoang dã
1. Ít loài
2. Loài ở mức trung bình
3. Đa dạng về loài
Phương pháp khai thác và săn bắn
1. Hủy diệt
2. Có chọn lọc
3. Bảo vệ
Nguồn nước cho nông nghiệp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Nước trời là chủ yếu và có tưới bổ sung
3. Đập lớn, giếng sâu
Kiểm soát cỏ dại và sâu bệnh
1. Dùng hóa chất
2. Dùng biện pháp cơ học và cơ giới
3. Sinh học, cơ cấu cây trồng và quản lý
Động vật
1. Chăn nuôi phân tán
2. Vừa phân tán, vừa tập trung
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ cây trồng
1. Đơn canh, định hướng thị trường
2. Nhiều loài trên những gieo trồng lặp lại
3. Luân canh cây trồng và đa canh
Lao động và nguồn lực
1. Bên ngoài cộng đồng
2. Gia đình, hợp tác xã
3. Gia đình và thuê mướn trong cộng đồng
Nguồn vốn cho sản xuất nông nghiệp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Gia đình, hợp tác xã
3. Các cơ sở tín dụng (HTX, DN tư nhân, gia đình)
CHÚ THÍCH: mức 1: không bền vững; mức 2: ít bền vững; mức 3: bền vững
Kết quả phân tích đánh giá các chỉ tiêu về kinh tế - xã hội và môi trường của từng loại sử dụng đất trên đây sẽ được dùng trong lựa chọn các loại sử dụng đất thích hợp, làm cơ sở xây dựng các phương án quy hoạch sử dụng đất.
B.4.4. Lựa chọn các hệ thống sử dụng đất đai và loại hình sử dụng đất có triển vọng
Việc lựa chọn phải dựa vào những căn cứ tiêu chuẩn sau:
B.4.4.1. Các tiêu chuẩn kinh tế xã hội
- Đảm bảo đời sống của nông dân (an toàn lương thực, mức sống, gia tăng lợi ích của nông dân...).
- Phù hợp với mục tiêu phát triển của vùng nghiên cứu.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Định canh, định cư và ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật.
- Tăng sản phẩm hàng hóa xuất khẩu.
- Phân tích tác động môi trường: Đây là mục tiêu quan trọng nhằm đảm bảo sự phát triển bền vững của loại sử dụng đất. Tiến hành xem xét thực trạng môi trường, tìm hiểu những yếu tố hình thành môi trường hiện tại và chiều hướng diễn biến của những yếu tố biến động môi trường, bao gồm:
+ Xói mòn đất: Những tác nhân gây xói mòn, loại sử dụng và kỹ thuật canh tác, mức độ rửa trôi.
+ Nguồn nước và chế độ nước: Tưới tiêu, ngập úng, hạn hán. Nước sinh hoạt và nước cho sản xuất. Đặc tính nguồn nước (ngọt, phèn).
+ Ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí do sử dụng phân bón, thuốc bảo vệ thực vật, chất kích thích sinh trưởng...không hợp lý.
Việc phân tích và đánh giá tác động môi trường dựa và những thí nghiệm và thực nghiệm.
Căn cứ vào các tiêu chuẩn nêu trên kết hợp với kết quả điều tra thực tế sản xuất sẽ tiến hành phân cấp những chỉ tiêu dùng để đánh giá khả năng thích hợp của các hệ thống sử dụng đất với mục tiêu phát triển của địa bàn nghiên cứu (Bảng B.9).
Bảng B.9 - Ví dụ một số chỉ tiêu phân cấp dùng trong đánh giá hệ thống sử dụng đất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gia tăng sản phẩm
(tấn/năm)
Đa dạng hóa cây trồng
Tăng thu nhập (triệu đồng/năm)
Nhu cầu lao động (ngày công/năm)
Bảo vệ môi trường
Kém thích hợp (A)
<3
Độc canh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<100
Dễ gây suy thoái
Thích hợp TB (B)
>3 - 6
chuyên canh
>4 - 7
>100 - 150
Có tác động đến môi trường
Khá thích hợp (C)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
luân canh
>7 - 10
>150 - 200
Duy trì tốt môi trường
Rất thích hợp (D)
>9
luân canh
>10
>200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Việc phân tích và đánh giá kết quả theo Bảng B.10.
Bảng B.10 - Đánh giá khả năng thích hợp của các hệ thống sử dụng đất
Hệ thống sử dụng đất
Tiêu chuẩn đánh giá
Gia tăng lương thực
Đa dạng hóa cây trồng
Tăng thu nhập
Tăng nhu cầu lao động
Bảo vệ môi trường
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.1. Lúa ĐX - Lúa HT
B
A
C
D
A
1.2. Lúa XH - lúa TĐ
...
...
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
…
...
....
...
...
...
...
...
II. Đất Xám
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2. Màu ĐX-Lúa HT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Qua đánh giá khả năng thích hợp của các hệ thống sử dụng đất, tiến hành lựa chọn những hệ thống sử dụng đất có triển vọng. Có thể đề xuất một số loại sử dụng đất có triển vọng mà hiện tại chưa phổ biến ở vùng nghiên cứu, nhưng lại đang có ưu thế ở các vùng lân cận và phù hợp với yêu cầu sinh thái của vùng. Lập bảng mô tả các đặc trưng của từng loại sử dụng đất có triển vọng được lựa chọn theo Bảng B.11.
Bảng B.11 - Mô tả các đặc trưng của loại sử dụng đất có triển vọng
Loại sử dụng
Năng suất
Hiệu quả kinh tế
Yêu cầu lao động
Thị trường của sản phẩm
Chi phí/ha
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lãi/ha
1. Lúa ĐX-lúa HT
Cao
Trung bình
Cao
Cao
Tr. bình
Xuất khẩu
2. Màu ĐX-lúa mùa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trung bình
Cao
R.cao
Cao
Xuất khẩu
...
...
...
…
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
B.5. Xây dựng bản đồ phân hạng thích hợp đất đai (Hình B.4)
Thực chất của việc đánh giá phân hạng thích hợp đất đai là sự so sánh hay đối chiếu các yêu cầu về điều kiện đất đai (yêu cầu sử dụng đất) của loại sử dụng đất với đặc điểm, chất lượng của mỗi đơn vị đất đai. Kết quả của việc đối chiếu này là các mức phân hạng đất đai từ rất thích hợp đến không thích hợp đối với loại sử dụng đất được xem xét. Để đáp ứng được việc so sánh giữa đặc điểm chất lượng đất đai với loại sử dụng đất, thông tin chủ yếu của các đơn vị đất đai và loại sử dụng đất phải được xác định. Chất lượng đất đai cần được định lượng hóa và khoanh định dưới dạng các đơn vị bản đồ đất đai. Đối với loại sử dụng đất, các yêu cầu và các giới hạn về điều kiện đất đai của mỗi loại sử dụng đất phải được xác định thông qua “yêu cầu sử dụng đất”.
B.5.1. Yêu cầu sử dụng đất
Yêu cầu sử dụng đất là một trong những thông tin đầu vào không thể thiếu của tiến trình đánh giá đất đai. Yêu cầu sử dụng đất là căn cứ để so sánh đối chiếu với đặc điểm và chất lượng đất đai nhằm xác định mức độ thích hợp của đất đai với cây trồng (vật nuôi) thuộc loại sử dụng đất cần đánh giá
Để xác định yêu cầu sử dụng đất cần phải:
- Dựa vào kết quả điều tra về điều kiện tự nhiên và tình hình sử dụng đất xác định các yếu tố tự nhiên có tác động trực tiếp đối với sử dụng đất.
- Dựa vào đặc điểm sinh lý, yêu cầu sinh thái của cây trồng, nhóm cây trồng (vật nuôi) thuộc loại sử dụng đất cần đánh giá.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình B.4 - Quá trình xây dựng bản đồ phân hạng thích hợp đất đai
Tùy theo từng vùng cụ thể mà xác định tiêu chuẩn cho phù hợp theo mẫu Bảng B.12.
Bảng B.12 - Xác định tiêu chuẩn sử dụng đất theo vùng
Loại sử dụng
Chỉ tiêu đánh giá
Phân cấp
S1
S2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
1. Lúa ĐX-Lúa mùa
- Đặc trưng khí hậu
- Đặc điểm về đất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Thủy văn nước mặt
- Thủy lợi và cơ sở hạ tầng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Màu ĐX-Lúa HT
- Đặc trưng khí hậu
- Đặc điểm về đất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Thủy văn nước mặt
- Thủy lợi và cơ sở hạ tầng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. ...
...
...
…
…
…
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mỗi điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng đến loại sử dụng đất được định lượng hóa ở 4 mức thích hợp, ví dụ:
Bảng B.13 - Ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên đến loại sử dụng đất
I
Theo mức độ hạn chế
Không hạn chế
Ít hạn chế
Hạn chế trung bình
Rất hạn chế
II
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rất thuận lợi
Thuận lợi
Ít thuận lợi
Không thuận lợi
III
Theo độ phì
Cao
Khá
Trung bình
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hạng thích hợp
S1
S2
S3
N
Đây là các mức giới hạn từ thấp đến cao mà các yếu tố tự nhiên và kinh tế - xã hội tác động đến sử dụng đất.
B.5.2. Phân hạng mức độ thích hợp đất đai
B.5.2.1. Khái quát
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức độ thích hợp đất đai thường được chia theo 4 phân vị: Bộ, hạng, hạng phụ và đơn vị theo cấu trúc như trong Hình B.5.
Hình B.5 – Cấu trúc phân hạng khả năng thích hợp đất đai
Việc phân hạng mức độ thích hợp được thực hiện căn cứ vào các yếu tố đã được phân định trong bản đồ đơn vị đất đai. Trong một số trường hợp, trừ hạng rất thích hợp (S1) còn các hạng thích hợp (S2) và ít thích hợp (S3) được phân chia chi tiết hơn bởi các đặc trưng hạn chế của điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội. Mức phân hạng này được áp dụng nhằm chỉ rõ các yếu tố hạn chế quan trọng đối với loại sử dụng đất. Các yếu tố này sẽ được thể hiện trong lớp phụ:
f: hạn chế do ngập lụt.
g: hạn chế do đất đai (phèn, mặn...).
i: hạn chế do điều kiện tưới, tiêu (không được tưới, tiêu nước khó khăn...).
k: hạn chế do bị kết von.
s: hạn chế do độ dốc quá cao.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e: hạn chế bởi địa hình tương đối (đối với đất đồng bằng).
r: hạn chế do lượng mưa.
t: hạn chế bởi nhiệt độ.
n: hạn chế do độ phì đất (quá thấp).
Từ hạng phụ phân chi tiết hơn, xác định các đơn vị thích hợp theo yêu cầu quản lý và chăm sóc. Số lượng chia nhỏ không quy định rõ mà tùy thuộc vào từng điều kiện cụ thể.
B.5.2.2. Phương pháp xác định hạng thích hợp đất đai
Các tính chất, đặc điểm của từng đơn vị đất đai sẽ được đối chiếu với yêu cầu sử dụng đất của mỗi loại sử dụng đất. Mỗi tính chất đất đai sẽ có một mức thích hợp sau khi đối chiếu với yêu cầu sử dụng đất của một loại sử dụng nào đó. Như vậy, mỗi đơn vị đất đai trong quá trình so sánh sẽ có nhiều cấp thích hợp riêng lẻ.
VÍ DỤ: Có 7 yêu cầu sử dụng đất với 7 loại sử dụng thì mỗi đơn vị đất sẽ có tối đa 7 cấp thích hợp riêng lẻ.
Do vậy, để xác định được hạng chung nhất về khả năng thích hợp của một đơn vị đất đai đối với một loại sử dụng đất nào đó, một trong những phương pháp được sử dụng là phương pháp “yếu tố hạn chế” hay còn gọi là “lấy giới hạn dưới”. Theo phương pháp này, mức thích hợp tổng quát của một đơn vị đất đai với một loại sử dụng đất là mức thích hợp thấp nhất đã được phân loại của các tính chất đất đai. Hay nói cách khác, chỉ cần một trong những điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội (chẳng hạn như chế độ mưa, loại đất, độ sâu ngập, điều kiện tưới, độ dốc...) không thuận lợi thì một loại sử dụng đất nào đó sẽ không thực hiện được mặc dù những điều kiện còn lại rất thuận lợi. Ví dụ: với lúa 2 vụ, nếu không có tưới sẽ được xem như là không thích hợp.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng B.14 - Khuôn dạng bảng thống kê mức độ thích hợp của từng đơn vị đất đai với các loại sử dụng đất
Đơn vị đất đai
Loại sử dụng đất
Diện tích (ha)
G
SL
D
R
....
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hạng
1
Cà phê
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cao su
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Cà phê
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
…
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng hợp các kết quả phân hạng mức độ thích hợp của đất đai với các loại sử dụng đất theo các đơn vị đất đai được trình bày ở Bảng B.15, B.16
Bảng B.15- Khuôn dạng bảng tổng hợp kết quả phân hạng đất đai
Kiểu thích hợp
Số đơn vị đất đai
Diện tích (ha)
Mức độ thích hợp cho lúa 2 vụ
S1
S2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
1
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
….
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TT
Loại sử dụng đất đai
Hạng thích hợp
Diện tích
Phân theo đơn vị hành chính (*)
ha
%
A
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
…
1
2 lúa có tưới
S1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S(S1+ S2+ S3)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng DT đánh giá
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Lúa ĐX + Màu hè thu
S1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH (*): A, B, C... là các thôn của xã, các xã của huyện, các huyện của tỉnh...
B.5.3. Xây dựng bản đồ phân hạng thích hợp đất đai
Bản đồ kết quả phân hạng thích hợp đất đai có thể được thể hiện bằng hai cách:
- Xây dựng riêng cho 1 loại cây trồng (hay nhóm cây trồng) thuộc loại sử dụng đất xác định (ví dụ cho lúa nước, cà phê hoặc cao su...). Thường được áp dụng với quy mô đánh giá lớn, phạm vi rộng, có nhiều loại sử dụng đan xen, phức tạp. Với bản đồ xây dựng bằng cách này thì màu sắc tô theo hạng thích hợp, ký hiệu trong mỗi khoanh ghi số theo tự khoanh, hạng thích hợp và diện tích của khoanh đó.
- Xây dựng chung cho nhiều loại cây trồng thuộc tất cả các loại sử dụng đất đưa vào đánh giá (thường thực hiện các cấp huyện, xã, vùng dự án, trang trại có điều kiện đất đai tương đối đồng nhất, cơ cấu cây trồng và cơ cấu sử dụng đất ít phức tạp). Theo cách này, màu sắc của từng khoanh tô theo màu đất tương ứng. Ký hiệu trong mỗi khoanh ghi số thứ tự, diện tích và ký hiệu từng loại sử dụng cùng hạng thích hợp tương ứng.
CHÚ THÍCH: Bản đồ phân hạng thích hợp đất đai hiện tại phản ánh mức độ thích hợp của mỗi loại sử dụng đất với yêu cầu sử dụng trong điều kiện đầu tư bình thường. Bản đồ phân hạng thích hợp tương lai được xây dựng tương tự như phương pháp xây dựng bản đồ phân hạng thích hợp hiện tại nhưng tùy thuộc vào khả năng đầu tư cao hơn cho cơ sở hạ tầng (xây dựng công trình tưới tiêu, tăng phân bón và cải thiện điều kiện đất đai để xác định các chỉ tiêu phân hạng).
B.6. Bản đồ đề xuất sử dụng đất
Trên cơ sở kết quả phân hạng thích hợp hiện tại và tương lai, kết quả phân tích tài chính, đánh giá hiệu quả (kinh tế, xã hội và môi trường), lựa chọn các loại sử dụng đất đáp ứng được mục tiêu đề ra, tiến hành đề xuất sử dụng đất theo trình tự sau:
a) Chồng xếp bản đồ kết quả đánh giá phân hạng thích hợp đất đai với bản đồ hiện trạng sử dụng đất (mới nhất) cùng tỷ lệ.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng B.17 - Khuôn dạng bảng thống kê diện tích các hạng thích hợp của đất đai của một cây theo yếu tố hạn chế và hiện trạng sử dụng đất
Hạng thích hợp/ yếu tố hạn chế
Diện tích
(ha)
Hiện trạng năm ….
Đất CLN
Màu + CNN
Đất bằng CSD
Đất đồi núi CSD
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S1
S2hc1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S2hc1- (ĐH/Td)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S2hc2
S2hc2- (ĐH+Td)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S2hc3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S2hc4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cộng S2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S1+S2+S3
CHÚ THÍCH: S1hc1: Hạng thích hợp nhưng có 1 yếu tố hạn chế; S2hc1- (ĐH/Td): hạng thích hợp nhưng có 1 yếu tố hạn chế nặng là địa hình hoặc độ dày tầng đất mịn; S2hc2: hạng thích hợp nhưng có hai yếu tố hạn chế; S2hc2- (ĐH+Td): Hạng thích hợp nhưng có hai yếu tố hạn chế nặng là độ dốc địa hình và độ dày tầng đất mịn...
c) Căn cứ vào kết quả xác định diện tích đất trồng trọt, cơ cấu sử dụng đất cần có để đạt được mục tiêu giá trị sản xuất (GTSX) ngành trồng trọt, tỷ lệ đóng góp và xu thế phát triển của từng cây, nhóm cây trồng tham gia tạo nên GTSX ngành trồng trọt, xác định diện tích cần có của từng cây/nhóm cây trồng chủ yếu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dựa vào đề xuất này người làm kế hoạch, quy hoạch có thể lựa chọn một trong những phương án phát triển, có thể chỉ mở rộng từ diện tích đất CSD, có thể chuyển đổi từ đất cây ngắn ngày hoặc cả hai loại hiện trạng trên cơ sở mục tiêu phát triển kinh tế-xã hội của địa phương, nhu cầu thị trường và khả năng tài chính, đồng thời tính toán và đưa ra các giải pháp để thực hiện phương án đã lựa chọn.
e) Căn cứ vào các phương án đề xuất ở Bảng B.18, tiến hành xây dựng bản đồ đề xuất sử dụng đất cho từng cây. Bản đồ đề xuất sử dụng đất phải thể hiện rõ loại sử dụng được đề xuất, hạng thích hợp của loại sử dụng đất được lựa chọn và diện tích khoanh đất. Hoặc có thể tổng hợp các phương án của tất cả những cây trồng chính và xây dựng các kịch bản cân đối sử dụng quỹ đất sản xuất nông nghiệp cho toàn bộ phạm vi đánh giá.
Bảng B.16 - Ví dụ một số mô hình đề xuất diện tích đất trồng cao su tại một tỉnh theo đặc điểm đất đai và hiện trạng sử dụng đất năm
Mô hình
Diện tích có thể đạt được (ha)
Ký hiệu
Công thức tổng quát
Hiện trạng năm
Khả năng mở rộng (ha)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Màu và CNN
Đất CSD
+
Csu1
Dcsu S1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Csu2
Dcsu S1 + Dcsu S2hc1-ĐH/Td
Csu3
DcsuS1 + DcsuS2hc1-ĐH/Td + DcsuS2 hc2-ĐH/Td
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH:
- Csu1; Csu1; Csu1: 3 mô hình dự tính tiềm năng đất trồng cao su toàn tỉnh HT ứng mức tăng dần về yếu tố hạn chế đến sinh trưởng phát triển của cây cao su.
- Dcsu S1 : Diện tích đất rất thích hợp với cây cao su.
- Dcsu S2hc1-ĐH/Td: Diện tích thích hợp với cây cao su nhưng có 1 trong 5 yếu tố hạn chế trừ độ cao địa hình và độ dày tầng đất mịn.
- DcsuS2hc2-ĐH/Td: Diện tích thích hợp với cây cao su nhưng có 2 trong 5 yếu tố hạn chế trừ độ cao địa hình và độ dày tầng đất mịn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ỨNG DỤNG HỆ THỐNG THÔNG TIN ĐỊA LÝ (GIS) TRONG ĐÁNH GIÁ ĐẤT ĐAI
Để đánh giá đất đai, các bước dưới đây có thể được thực hiện song song hoặc độc lập tùy thuộc vào phần mềm GIS đang sử dụng.
1) Số hóa dữ liệu (đối với dữ liệu nguồn là dữ liệu dạng giấy, ảnh): dữ liệu được số hóa nhập vào máy tính theo khuôn dạng của CSDL chuẩn. Các bản đồ được số hóa theo cùng một quy chuẩn về lưới chiếu, tỷ lệ, sai số. Đối với bảng số liệu, tên các trường phải thể hiện đúng như trong định dạng CSDL chuẩn. Kết quả của bước thực hiện trên là các bản đồ và bảng số liệu dạng số.
2) Chuyển đổi giữa các định dạng dữ liệu (đối với dữ liệu nguồn là dữ liệu dạng số): chuyển đổi định dạng giữa các bản đồ số về cùng một định dạng của phần mềm GIS được chọn sử dụng.
3) Cập nhật bổ sung thông tin bảng số liệu điều tra vào bản đồ số: kết nối thông tin từ bảng số liệu vào bảng thuộc tính của bản đồ số để tạo một trường thông tin mới hoặc một lớp thông tin bản đồ mới (ví dụ như bổ sung các trường thông tin về một số đặc tính lý hóa học chủ yếu như: gắn kết sơ đồ vị trí các điểm có lấy mẫu đất phân tích (bao gồm vị trí phẫu diện và điểm trung tâm mẫu hỗn hợp 5 điểm - mẫu nông hóa) và kết quả phân tích đất vào bản đồ đất.
4) Hiệu chỉnh các bản đồ số, cụ thể là: lấy ranh giới của bản đồ nền địa hình làm cơ sở cho việc điều chỉnh ranh giới của bản đồ thành phần. Mặt khác, việc điều chỉnh còn căn cứ vào tài liệu quyết định của chính phủ về đường ranh giới hành chính mới sau khi chia tách hoặc sát nhập tỉnh, huyện, xã. Tiếp theo, xem xét tính tương quan giữa bản đồ và số liệu thống kê cũng như giữa các bản đồ với nhau nhằm hiệu chỉnh những sai số về số liệu tổng hợp diện tích được tính trên từng bản đồ và sai số hình học.
5) Xây dựng bộ chỉ tiêu đánh giá trong GIS bằng cách:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Chuyển bộ chỉ tiêu trên về “ngôn ngữ không gian” của GIS: mã hóa các trường thể hiện các chỉ tiêu đánh giá thành kí hiệu và làm cho các chỉ tiêu có thể so sánh được với nhau.
6) Sử dụng các công cụ phân tích không gian của GIS
- Chồng xếp bản đồ thành phần (đối với bản đồ số dạng vector) hoặc sử dụng “đại số” bản đồ (đối với bản đồ số dạng raster), tạo lập bản đồ đơn vị đất đai.
- Chiết xuất bảng đơn vị đất đai từ bảng thuộc tính bản đồ đơn vị đất đai phục vụ mục tiêu báo cáo và chạy chương trình đánh giá đất đai.
7) Tạo bản đồ phân hạng thích hợp đất đai:
- Kết nối kết quả đánh giá đất từ bảng đơn vị đất đai với bản đồ đơn vị đất đai
- Lọc bỏ những khoanh đất trùng nhau về phân hạng thích hợp đất đai
- Biên tập kết quả trên thành bản đồ phân hạng thích hợp đất đai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VIẾT BÁO CÁO KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ ĐẤT ĐAI
Nội dung báo cáo gồm các chương mục sau:
ĐẶT VẤN ĐỀ
Chương 1: TỔNG QUAN
Giới thiệu và đánh giá các công trình nghiên cứu có liên quan đến đánh giá, phân hạng đất trong vùng.
Chương 2: MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Mục tiêu
2.2. Nội dung
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chương 3: ĐẶC ĐIỂM VÙNG NGHIÊN CỨU
3.1. Đặc điểm tự nhiên
3.1.1. Đặc điểm khí hậu thời tiết
3.1.2. Đặc điểm địa hình, địa mạo, địa chất
3.1.3. Đặc điểm thủy văn
3.1.4. Thảm thực vật, cây trồng
3.1.5. Đặc điểm thổ nhưỡng nông hóa
3.2. Đặc điểm kinh tế - xã hội
3.2.1. Dân số và lao động
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.3. Tình hình kinh tế, cơ sở hạ tầng, thị trường dịch vụ...
3.2.4. Phương hướng sản xuất kinh tế vùng...
(viết gọn, mô tả đầy đủ, có số liệu và nhận xét).
Chương 4: XÂY DỰNG BẢN ĐỒ ĐƠN VỊ ĐẤT ĐAI
4.1. Xác định các yếu tố và phân cấp các chỉ tiêu xây dựng bản đồ đơn vị đất đai.
4.2. Mô tả các đơn vị bản đồ đất đai về số lượng, chất lượng, diện tích, phân bố và tiềm năng phát triển nông nghiệp.
Chương 5: ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT VÀ CÁC HỆ THỐNG SỬ DỤNG ĐẤT
5.1. Hiện trạng sử dụng đất và cơ cấu cây trồng nông nghiệp
5.2. Các loại sử dụng đất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.2. Mô tả chi tiết các loại sử dụng đất đai
5.3. Các hệ thống sử dụng đất
5.3.1. Phân tích tài chính và hiệu quả sản xuất của hệ thống sử dụng đất
5.3.2. Đánh giá các tác động môi trường của các loại sử dụng đất
5.3.3. Lựa chọn hệ thống sử dụng đất và các loại sử dụng đất bền vững
Chương 6: ĐÁNH GIÁ PHÂN HẠNG KHẢ NĂNG THÍCH HỢP ĐẤT ĐAI
6.1. Xác định yêu cầu sử dụng đất của các loại sử dụng đất
6.2. Kết quả phân hạng thích hợp hiện tại
6.3. Kết quả phân hạng thích hợp tương lai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1. Đề xuất sử dụng đất đai trên cơ sở các loại sử dụng đất tối ưu đã lựa chọn
7.2. Đề xuất các giải pháp cần thiết để cải tạo, bảo vệ đất đai và khắc phục các yếu tố hạn chế
Chương 8: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
Tài liệu tham khảo
Phần phụ lục
MỤC LỤC
Lời nói đầu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Nội dung và phương pháp đánh giá đất đai
6. Các giai đoạn đánh giá đất
7. Nội dung của quá trình đánh giá phân hạng đất đai
8. Hồ sơ đánh giá
Phụ lục A (tham khảo)
Phụ lục B (tham khảo)
Phụ lục C (tham khảo)
Phụ lục D (tham khảo)
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây