Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-26:2014 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 26: Bệnh cúm gia cầm H5N1
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-26:2014 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 26: Bệnh cúm gia cầm H5N1
Số hiệu: | TCVN8400-26:2014 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2014 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN8400-26:2014 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Penicillin |
1.000.000 IU |
Streptomycin |
g |
Nystatin |
500.000 IU |
Nước cất |
10 ml |
Lắc đều cho tan, lọc vô trùng bằng màng lọc có kích thước lỗ lọc 0,45 μm.
Sử dụng tốt nhất trong 1 tuần, bảo quản ở +4 °C.
A.2. Dung dịch muối đệm phosphat (PBS) 10x, pH ~ 7,2, sản phẩm thương mại
Dung dịch muối đệm phosphat 10x
100 ml
Nước cất (vô trùng)
900 ml
A.3. Dung dịch muối đệm photphat (PBS) pH ~ 7,2
Natri clorua (NaCl)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Natri hydro photphat dihydrat (Na2HPO4.2H2O)
2,9 g
Kali dihydro photphat (KH2PO4)
0,2 g
Kali clorua (KCl)
0,2 g
Nước cất
1000 ml
Chỉnh pH bằng dung dịch NaOH 1 N (xem 3.2) hoặc dung dịch HCl 1 N (xem 3.1). Hấp vô trùng ở 121 °C trong 30 min.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.4. Dung dịch hồng cầu gà 1%
Hồng cầu gà đặc
1 ml
Dung dịch PBS pH ~ 7,2
99 ml
Lắc đều, sử dụng trong 1 đến 2 ngày. Bảo quản ở nhiệt độ từ 4 °C đến 8 °C.
A.5. Dung dịch RDE - Xử lý RDE
A.5.1. Dung dịch RDE
RDE
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nước muối sinh lý
20 ml
Lắc đều và chia nhỏ ra ống 3 ml và bảo quản trong tủ -20 °C.
A.5.2. Xử lý mẫu với dung dịch RDE
Nhỏ 1 phần huyết thanh cần xét nghiệm vào 3 phần RDE, lắc đều và ủ trong nồi cách thủy ở 37 °C trong thời gian từ 18 h đến 20 h, sau đó chuyển sang ủ trong nồi cách thủy ở 56 °C trong thời gian từ 30 min đến 60 min. Kết thúc quá trình ủ, giữ ở 4 °C trong 30 min sau đó nhỏ thêm 6 phần dung dịch PBS pH ~7,2. Sau khi xử lý RDE, huyết thanh xét nghiệm đã được pha loãng 10 lần.
A.6. Môi trường nuôi tế bào
Môi trường EMEM
500 ml
Huyết thanh thai bê (FCS) 10%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kháng sinh (Penicillin/Streptomycin: 10000 UI/ml)
5 ml
Chất chống nấm (Fungizone: 250 μg/ml)
5 ml
* Sử dụng tốt nhất trong 2 tuần, bảo quản ở nhiệt độ từ 4 °C đến 8 °C
A.7. Môi trường phát triển tế bào
Môi trường EMEM
500 ml
Huyết thanh thai bê (FCS), 10 %
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kháng sinh (Penicillin/Streptomycin: 10000 UI/ml)
5 ml
Chống nấm (Fungison: 250 μg/ml)
5 ml
TPCK trypsin
500 μl
* Sử dụng tốt nhất trong ngày, bảo quản ở nhiệt độ từ 4 °C đến 8 °C
A.8. Cấy chuyển và nuôi tế bào
Nguyên liệu: 1 chai nuôi tế bào (MDCK hoặc CEF) 75 cm2 đã phát triển 1 lớp đạt 100 % bề mặt nuôi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Môi trường nuôi tế bào (xem A6 phụ lục A)
Trypsin có 0,05 % EDTA
PBS (xem A2 phụ lục A)
CHÚ Ý: Tất cả các môi trường phải được cân bằng ở 37 °C trước khi sử dụng và vật tư dùng cho tế bào đều phải được hấp vô trùng trước khi sử dụng.
Tiến hành như sau:
Bước 1: Hút bỏ môi trường đang nuôi trong chai tế bào MDCK, CEF 1 lớp
Bước 2: Rửa bề mặt thảm tế bào bằng PBS 2 lần với 10 ml/chai 75 cm2, tráng qua và hút bỏ PBS:
Bước 3: Tách tế bào
- Cho 2 ml trypsin (có 0,05 % EDTA) vào chai tế bào 75 cm2, láng đều lên bề mặt tế bào sao cho bề mặt tế bào được phủ một lớp trypsin.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ Ý: không để tế bào trong trypsin quá 15 min.
- Khi tế bào đã tách hết, bổ sung 5 ml môi trường nuôi tế bào (xem A6 phụ lục A) vào chai để vô hoạt trypsin, trộn đều, chuyển toàn bộ huyễn dịch tế bào sang ống ly tâm 15 ml.
Bước 4: Loại bỏ Trypsin
- Ly tâm huyễn dịch tế bào ở gia tốc 3000 g/min trong 5 min.
- Loại bỏ phần dung dịch ở trên, giữ cặn tế bào.
Bước 5: Cân bằng môi trường và đếm số tế bào
- Làm long cặn tế bào bằng cách búng nhẹ vào thân ống chứa cặn tế bào.
- Bổ sung 10 ml môi trường nuôi tế bào, sau đó dùng pipet hút lên hút xuống nhẹ nhàng cho đến khi các tế bào phân tán đều trong dịch môi trường.
- Đếm tế bào: Pha loãng tế bào 100 lần (10 μl tế bào trong 990 μl môi trường nuôi tế bào), đếm tế bào bằng buồng đếm trên kính hiển vi (xem 4.12), tính số tế bào trong 1 ml.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Ghi nhãn chai nuôi tế bào mới (tên dòng tế bào, ngày nuôi cấy, lần cấy chuyển)
- Chia huyễn dịch tế bào vào 1 chai 75 cm2 và 1 đĩa 12 giếng:
* Chai tế bào 75 cm2 khi nuôi cấy cần 6x106 tế bào/chai
* Đĩa tế bào 12 giếng khi nuôi cấy cần 1x106 tế bào/đĩa
Bước 7: Nuôi tế bào và kiểm tra sự phát triển:
- Chai tế bào 75 cm2 bổ sung 20 ml môi trường nuôi tế bào và 6 x 106 tế bào MDCK sau khi đếm.
- Đĩa tế bào 12 giếng: Ống ly tâm 50 ml có 18 ml môi trường nuôi tế bào và 1 x 106 tế bào MDCK, CEF sau khi đếm, trộn đều và chia nhỏ ra 12 giếng mỗi giếng 1,5 ml.
Bước 8: Nuôi chai tế bào và đĩa tế bào trong tủ ấm có 5 % CO2 duy trì ở 37 °C.
Theo dõi sự phát triển hàng ngày của tế bào trên kính hiển vi (xem 4.12)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kháng nguyên cần được kiểm tra hiệu giá bằng phản ứng HA và pha ở hiệu giá 4HA/25 μl để dùng trong phản ứng HI. Ví dụ:
Hiệu giá kháng nguyên trong phản ứng HA là 1/256 thì 4 HA bằng 4 x 1/256 = 1/64
Pha 4 HA/25 μl gồm 1 phần kháng nguyên và 63 phần PBS pH ~ 7,2.
Hiệu chỉnh kháng nguyên 4 HA/25 μl bằng phản ứng HA (xem phụ lục B). Nếu kết quả ngưng kết đến giếng thứ 2, là kháng nguyên pha đạt. Nếu ngưng kết đến giếng thứ 3 (hoặc hơn) là kháng nguyên pha đặc, hiệu giá là 8 HA (hoặc hơn). Nếu ngưng kết chỉ ở giếng đầu tiên hoặc giếng thứ 1 là kháng nguyên pha loãng. Dựa vào kết quả đó để bổ sung thêm PBS pH ~ 7,2 hoặc kháng nguyên để có kháng nguyên là 4HA chuẩn.
A.10. Xử lý huyết thanh chống hiện tượng gây ngưng kết hồng cầu giả
Hiện tượng gây ngưng kết hồng cầu giả có thể xử lý bằng cách hấp phụ huyết thanh kiểm tra với hồng cầu gà. Thêm 25 μl hồng cầu đặc vào 500 μl huyết thanh, lắc nhẹ và để ở nhiệt độ phòng trong 30 min, sau đó ly tâm ở tốc độ 1500 đến 2500 g/min (xem 4.6) trong 2 min đến 5 min. Thu lấy huyết thanh đã hấp phụ để xét nghiệm.
(Quy định)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.1. Thuốc thử và vật liệu thử
Hồng cầu gà 1 % (xem A4 phụ lục A).
Dịch môi trường sau khi phân lập trên tế bào hoặc dung dịch niệu mô sau khi phân lập trên trứng
Kháng nguyên chuẩn cúm gia cầm H5N1
Dung dịch PBS pH ~ 7,2 (xem A3 phụ lục A).
B.2. Thiết bị, dụng cụ
Sử dụng các đĩa ngưng kết 96 giếng, đáy chữ V, pipet các loại, đầu típ các cỡ (xem 4.2).
B.3. Cách tiến hành (xem sơ đồ bên dưới)
Cho 25 μl PBS pH ~ 7,2 vào các giếng từ giếng 1 đến giếng 12. Cho 25 μl dịch môi trường sau khi phân lập trên tế bào, dung dịch niệu mô sau khi phân lập trên trứng hoặc kháng nguyên chuẩn vào giếng 1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cho 25 μl hồng cầu gà 1 % vào mỗi giếng, lắc nhẹ trên máy lắc trong 1 min. Để đĩa phản ứng ở nhiệt độ phòng và đọc kết quả sau 30 min.
B.4. Đọc kết quả
Định tính:
Phản ứng HA dương tính khi có hạt ngưng kết hồng cầu lấm chấm.
Phản ứng HA âm tính khi không có ngưng kết hồng cầu
Những mẫu dương tính với phản ứng HA là những mẫu có chứa vi rút gây ngưng kết hồng cầu (một đặc tính của vi rút cúm).
Định lượng:
Phản ứng HA dương tính khi có hạt ngưng kết lấm chấm ở độ pha loãng (hiệu giá) ≥ 1/4.
Phản ứng HA âm tính khi không có ngưng kết hồng cầu hoặc có ngưng kết nhưng ở độ pha loãng < 1/4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hiệu giá HA của một mẫu được xác định tại nồng độ pha loãng cao nhất có ngưng kết hồng cầu. Ví dụ mẫu có phản ứng HA dương tính ở độ pha loãng 1/1024 thì hiệu giá HA của mẫu được xác định là 1/1024 hoặc 10 log2.
Sơ đồ các bước tiến hành phản ứng ngưng kết hồng cầu gà (HA)
Các bước
Nguyên liệu
Giếng
1
2
3
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
7
8
9
10
11
12
Pha loãng KN
PBS, μl
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
25
25
25
25
25
25
25
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
KN kiểm tra, μl
25
Trộn đều, chuyển 25 μl lần lượt từ giếng 1 đến giếng 11 rồi hút bỏ 25 μl
0
Cho HC gà
HC gà 1 %, μl
25
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
25
25
25
25
25
25
25
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: KN: kháng nguyên; HC: hồng cầu.
(Quy định)
Phản ứng ngăn trở ngưng kết hồng cầu gà (HI)
Cho 25 μl PBS pH ~ 7,2 vào các giếng từ giếng 1 đến giếng 12. Cho 25 μl huyết thanh cần kiểm tra vào giếng 1.
Trộn đều huyết thanh với PBS ở giếng 2, chuyển 25 μl sang giếng 3 và trộn đều, chuyển 25 μl sang giếng 4, tiếp tục đến giếng 11, hút bỏ 25 μl ở giếng 11.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lắc nhẹ trên máy lắc sau đó để đĩa ở nhiệt độ phòng 30 min.
Cho 25 μl hồng cầu gà 1 % vào mỗi giếng, lắc nhẹ trong 1 min. Để đĩa phản ứng ở nhiệt độ phòng. Đọc kết quả sau 30 min (xem sơ đồ dưới đây).
Sơ đồ các bước tiến hành phản ứng ngăn trở ngưng kết hồng cầu gà (HI)
Các bước
Nguyên liệu
Giếng
1
2
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
6
7
8
9
10
11
12
Pha loãng huyết thanh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
25
25
25
25
25
25
25
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
50
Huyết thanh kiểm tra
50
Chuyển 25 μl từ giếng 1 sang giếng 2, trộn đều, chuyển tiếp tục đến giếng 11 rồi hút bỏ 25 μl
0
Cho kháng nguyên
KN 4 HA μl
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
25
25
25
25
25
25
25
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lắc nhẹ, để 30 min ở nhiệt độ phòng
Cho hồng cầu gà
Hồng cầu gà 1 %, μl
25
25
25
25
25
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
25
25
25
25
Độ pha loãng kháng thể
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tham khảo)
Dùng huyễn dịch đã xử lý (xem 5.2.2.1) để chiết tách ARN. Có thể sử dụng bộ kít Qiagen® Rneasy Extraction cat # 74104 50 prep hoặc # 74106 250 prep theo quy trình dưới đây:
Nhỏ 200μl dịch nghiền mô vào ống ly tâm loại 1,5ml cùng với 600μl Qiagen® buffer RLT có 1 % β-ME, lắc đều trên máy Vortex rồi ly tâm nhẹ.
Thêm 500 μl etanol 70 % (xem 3.3) vào ống, lắc mạnh bằng máy Vortex rồi ly tâm nhẹ.
Chuyển tất cả dịch nổi sang cột lọc RNeasy® Qiagen, ly tâm trong 15 s với tốc độ 10.000 r/min ở nhiệt độ phòng.
Bổ sung 700 μl dung dịch rửa 1 (RW1 buffer) vào cột RNeasy® Qiagen, ly tâm trong 15 s ở 10.000 g/min, thay ống thu mới vào cột lọc.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thay ống thu mới, ly tâm cột lọc và ống thu trong 2 min ở tốc độ 12.000 g/min trở lên, bỏ ống thu.
Đặt cột lọc vào ống thu ARN, nhỏ 50 μl nước sạch nuclease vào cột lọc, ủ ở nhiệt độ phòng trong ít nhất 1 min. Tách ARN bằng cách ly tâm trong 1 min ở tốc độ 10.000 g/min, bỏ cột lọc, giữ lại dung dịch trong ống thu ARN.
Bảo quản mẫu ARN thu được ở 4 °C trong thời gian ngắn trước khi làm RT-PCR, nếu để sau 24 h, nên bảo quản mẫu ở - 20 °C hoặc nhiệt độ thấp hơn.
(Tham khảo)
E.1. Trình tự mồi - mẫu dò, lượng hỗn hợp phản ứng và chu trình nhiệt cho phản ứng Realtime RT-PCR
Bảng E1: Trình tự mồi-mẫu dò phát hiện gen M, H5, N1 trong RRT-PCR
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kí hiệu mồi/probe
Trình tự (5'-3')
M-4
(CDC)
Dùng tốt cho phát hiện vi rút cúm gia cầm độc lực cao
InfA Probe
FAM-TGCAGTCCTCGCTCACTGGGCACG-BHQ1
InfA xuôi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
InfA ngược
AGGGCATTYTGGACAAAKCGTCTA
M
(AAHL)
Dùng tốt cho phát hiện vi rút cúm gia cầm độc lực thấp
IVA-MA-P
TET-TCAGGCCCCCTCAAAGCCGA-BHQ1
IVA-D161M-F
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IVA-D162M-R
TGC AAA NAC ATC YTC AAG TCT CTG
H5-3S
(AAHL+
Probe HA 2-3)
Dùng tốt cho phát hiện vi rút cúm gia cầm H5 thuộc clade 2.3.4
Probe
HEX-TCA ACA GTG GCG AGT TCC CTA GCA-BHQ1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TET-TCAACAGTTGCGAGTTCTCTAGCA-BHQ1
Xuôi
ACGTATGACTACCCGCAGTATTCA
Ngược
AGACCAGCTACCATGATTGC
H5-3
(AAHL)
Dùng tốt cho phát hiện vi rút cúm gia cầm H5 thuộc clade 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TET-CAACAGTG GCGAGTTCCCTAGCA-BHQ1
IVA-D148H5-F
AAA CAGAGAGGAAATAAGTGG AGTAAA ATT
IVA-D149H5-R
AAA GATAGACCAGCTACCATGATTGC
H5-A
(CDC)
Dùng tốt cho phát hiện vi rút cúm gia cầm H5 clade 2.3.2 a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TGACTACCC GCAG“T”ATTCAGAAGAAGCAAGACTAA
AH5a Probe2 2*
CAACTATCCGCAG“T”ATTCAGAAGAAGCAAGATTAA
AH5a xuôi
TGGAAAGTRTAARAAACGGAACGT
AH5a ngược
YGCTAGGGARCTCGCCACTG
H5-B
(CDC)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dùng tốt cho phát hiện vi rút cúm gia cầm H5 clade 2.3.2 b
AH5b Probe2
TACCCA TACCAACCA“T”CT ACCATTCCCTGCCAT
AH5b xuôi
GGAATG YCCCAAATATGTGAAATCAA
AH5b ngược
CCACTCCCCTGCTCRTTGCT
N1-2
(China)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FAM-TGGTCT TGGCCAGACGGTGC-BHQ1
Xuôi
TGGACTAGTGGGAGCAGCAT
Ngược
TGTCAATGGTTAAGGGCAACTC
Bảng E2: Hỗn hợp phản ứng được chuẩn bị trong ống 0,2 ml với các lượng cụ thể cho mỗi phản ứng
Hỗn hợp phản ứng
(Theo hướng dẫn của Kít Invitrogen Superscript 3 qRT-PCR Kit)
Lượng dùng cho 1 phản ứng, μl
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,5
Mồi xuôi 20 μM
0,5
Mồi ngược 20 μM
0,5
Taqman probe 6 μM
0,5
Enzyme mix
0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,5
Mẫu ARN
5
Tổng
25
Bảng E3: Chu
trình nhiệt cho phản ứng Realtime RT-PCR
phát hiện vi rút cúm gia cầm H5N1
Chu trình 1
Chu trình 2
50 °C trong 15 min
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(95 °C trong 10 s
58 °C trong 50 s)
lặp lại 40 lần
E.2. Trình tự mồi, lượng hỗn hợp phản ứng và chu trình nhiệt cho phản ứng RT-PCR
Bảng E4: Trình tự các cặp mồi và mẫu dò phát hiện gen M vi rút cúm A và các gen H5, N1 dùng trong phản ứng RT-PCR
TT
Cặp mồi
Trình tự chuỗi
Kích thước
sản phẩm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H5-219f
GAG TGA AGC GTC TCA TTT TG
296
H5-515r
GAT CTT CTT GGT TGG TAT TAT GTA GCT CC
2
IVA-D150-H5f
GGA ATG CCC CAA ATA TGT GAA ATC
150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCT ACC ATT CCC TGC CAT CC
3
AI N1-f6
AGC AGG AGA TTA AAA TGA ATC CAA
586
AI N1-595
CTG GAC CAG AAA TTC CGA TTG
4
NP1200f
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
329
NP 1529r
GCA TTG TCT CCG AAG AAA TAA G
5
M52F
CTT CTA ACC GAG GTC GAA ACG
201
M253R
AGG GCA TTT TGG ACA AAK CGT CTA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H5F 936
GCC ATT CCA CAA CAT ACA CCC
363
H5R 1299
TAA ATT CTC TAT CCT CCT TTC CAA
Bảng E5: Hỗn hợp phản ứng được chuẩn bị trong ống 0,2 ml với lượng cụ thể cho mỗi phản ứng như trong bảng dưới đây tùy theo loại kit sử dụng
Kít RT-PCR 1 bước của hãng Qiagen
Kít RT-PCR của hãng Invitrogen
H2O
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H2O
6 μl
5X Buffer
5 μl
2X Reaction mix
12,5 μl
dNTP
1 μl
RT/plat Taq mix
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Enzyme mix
1 μl
Mồi xuôi 20 μM
0,5 μl
Mồi xuôi 20 μM
0,5 μl
Mồi ngược 20 μM
0,5 μl
Mồi ngược 20 μM
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu ARN
5 μl
Mẫu ARN
5 μl
-
-
Tổng cộng
25 μl
Tổng cộng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng E6 - Chu trình nhân gen
Số chu kỳ
Nhiệt độ
Thời gian
1 chu kỳ
60 °C
1 min
42 °C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50 °C
30 min
95 °C
15 min
35 đến 40 chu kỳ
94 °C
30 s
50 °C
30 s
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 min
1 chu kỳ
72 °C
10 min
Chu trình nhân gen này áp dụng cho cặp mồi H5 (F 936 và R 1299) và N1 (F 6 và R 595), đối với các cặp mồi khác quy trình có thể cần được điều chỉnh cho phù hợp.
Phụ lục F
(Qui định)
Sơ đồ chẩn đoán bệnh cúm gia cầm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sơ đồ chẩn đoán bệnh cúm gia cầm
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] O.I.E. (2012,). Avian Influenza Disease. In Manual of Diagnostic Tests and Vaccines for Terrestrial Animals (Version adopted by the World Assembly of Delegates of the OIE in May 2012).
[2] Bộ Nông Nghiệp và Phát triển Nông thôn (2006). 10 TCN - Qui trình chẩn đoán bệnh cúm gia cầm.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây