Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8160-3:2010 (EN 12014-3:2005) về Thực phẩm - Xác định hàm lượng nitrat và/hoặc nitrit - Phần 3: Xác định hàm lượng nitrat và nitrit trong sản phẩm thịt bằng phương pháp đo phổ sau khi khử nitrat thành nitrit bằng enzym
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8160-3:2010 (EN 12014-3:2005) về Thực phẩm - Xác định hàm lượng nitrat và/hoặc nitrit - Phần 3: Xác định hàm lượng nitrat và nitrit trong sản phẩm thịt bằng phương pháp đo phổ sau khi khử nitrat thành nitrit bằng enzym
Số hiệu: | TCVN8160-3:2010 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2010 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN8160-3:2010 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Mẫu |
Hỗn hợp giăm bông với xúc xích thịt bò và thịt lợn có các hạt thô |
Giăm bông nguyên liệu |
Hỗn hợp xúc xích Wiener và xúc xích thịt bò và thịt lợn chưa chế biến |
Năm thử nghiệm |
2002 |
2002 |
2002 |
Số mẫu |
1 |
1 |
1 |
Số lượng phòng thử nghiệm |
13 |
13 |
12 |
Số lượng phòng thử nghiệm được giữ lại sau khi trừ ngoại lệ |
13 |
13 |
12 |
Số lượng giá trị ngoại lệ quan sát được |
0 |
2 |
0 |
Số lượng kết quả được chấp nhận |
68 |
63 |
60 |
Giá trị trung bình |
21,9 |
23,0 |
9,2 |
Độ lệch chuẩn lặp lại sr mg/kg |
1,2 |
1,9 |
0,6 |
Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại RSDr, % |
5,7 |
8,1 |
6,5 |
Giới hạn lặp lại r, mg/kg |
3,5 |
5,3 |
1,7 |
Độ lệch chuẩn tái lập sR, mg/kg |
2,1 |
7,1 |
1,3 |
Độ lệch chuẩn tương đối tái lập RSDR, % |
9,5 |
30,7 |
14,0 |
Giới hạn tái lập R, mg/kg |
5,9 |
20,0 |
3,7 |
Chỉ số Horrat R |
0,9 |
3,1a |
1,2 |
a Theo chỉ số Horwitz [4] thì dữ liệu độ chụm đối với các nồng độ nitrit cao được đánh giá là không thể chấp nhận được và chỉ được đưa ra chỉ để cung cấp thông tin. |
Bảng A.2 - Nitrat được tính bằng số mg NaNO3/kg mẫu
Mẫu
Hỗn hợp giăm bông với xúc xích thịt bò và thịt lợn có các hạt thô
Giăm bông nguyên liệu
Hỗn hợp xúc xích Wiener và xúc xích thịt bò và thịt lợn chưa chế biến
Năm thử nghiệm
2002
2002
2002
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
1
Số lượng phòng thử nghiệm
13
13
12
Số lượng phòng thử nghiệm được giữ lại sau khi trừ ngoại lệ
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Số lượng giá trị ngoại lệ quan sát
0
0
1
Số lượng kết quả được chấp nhận
53
50
44
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46,5
48,1
22,9
Độ lệch chuẩn lặp lại sr, mg/kg
3,1
3,8
1,0
Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại RSDr, %
6,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,3
Giới hạn lặp lại r, mg/kg
8,8
10,7
2,8
Độ lệch chuẩn tái lập sR, mg/kg
4,2
5,0
2,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,1
10,3
10,7
Giới hạn tái lập R, mg/kg
11,9
14,0
7,0
Chỉ số Horrat R
1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,1
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Arneth, W.; Herold, B. Nitrat/Nitrit-Bestimmung in Wurstwaren nach enzymasticher Reduktion (nitrate/nitrite determination in sausages after enzymatic reduction). Fleischwirstchaft, 1988:68, No. 6, page 761.
[2] Untersuchung von Lebensmitteln: Bestimmung des Nitrit- und Nitratgehaltes in Wurstwaren nach enzymatischer Reduktion; L 08.00-14 1990-12 (Food Analysis: Determination of nitrite and nitrate content of sausage products after enzymatic reduction: L 08.00-14 1990-12) in: Amtliche Sammlung von Untersuchungsverfahren nach § 35 LMBG: Verfahren zur Probenahme und Untersuchung von Lebensmitteln, Tabakerzeugnissen, kosmetischen Mitteln und Bedarfsgegenstanden/Bundesamt fQr Verbraucherschutz und Lebensmittelsicherheit (In: Collection of official methods under article 35 of German Federal Foods Act; Methods of sampling and analysis of foods, tobacco products, cosmetics and commodity goods/Federal Office of Consumer Protection and Food Safety) Loseblattausgabe, im Druck (Loose leaf edition, in press) Berlin, Koln: Beuth Verlag GmbH
[3] TCVN 6910 (ISO 5725) (tất cả các phần), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo
[4] Horwitz, W: International coordination and validation of analytical methods. In: Food Additives Contaminants, 1993, Vol 10, No 1, 61 - 69
[5] EN 12014-1, Foodstuff - Determination of nitrate and/or nitrite content - Part 1: General.
1) c là nồng độ chất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3) Đơn vị U này (thường được gọi là đơn vị quốc tế hoặc là đơn vị tiêu chuẩn) được định nghĩa là lượng enzym xúc tác việc chuyển đổi 1 mmol cơ chất trên 1 min trong điều kiện chuẩn.
4) r là nồng độ khối lượng.
5) w là phần khối lượng.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây