Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8-24:2002 (ISO 128-24 : 1999) về Bản vẽ kỹ thuật – Nguyên tắc chung về biểu diễn – Phần 24: Nét vẽ trên bản vẽ cơ khí
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8-24:2002 (ISO 128-24 : 1999) về Bản vẽ kỹ thuật – Nguyên tắc chung về biểu diễn – Phần 24: Nét vẽ trên bản vẽ cơ khí
Số hiệu: | TCVN8-24:2002 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 31/12/2002 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN8-24:2002 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 31/12/2002 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Nét vẽ |
Áp dụng |
Trích dẫn theo tiêu chuẩn |
|
Số hiệu |
Tên gọi và biểu diễn |
||
01.1 |
Nét liền mảnh |
.1 Giao tuyến tưởng tượng |
- |
.2 Đường kích thước |
ISO 129 |
||
.3 Đường gióng |
ISO 129 |
||
.4 Đường dẫn và đường chú dẫn |
TCVN 128-22 |
||
.5 Đường gạch - gạch mặt cắt |
ISO 128-50 |
||
.6 Đường bao của mặt cắt chập |
ISO 128-40 |
||
.7 Đường tâm ngắn |
- |
||
.8 Đường chân ren |
ISO 6410-1 |
||
.9 Chỉ dẫn gốc và đầu của đường kích thước |
ISO 129 |
||
.10 Đường chéo để chỉ phần mặt phẳng |
- |
||
.11 Đường uốn trên phôi và chi tiết gia công |
- |
||
.12 Đường khung bao phần hình trích |
- |
||
.13 Đường để chỉ các phần tử lặp lại |
- |
||
.14 Đường chuyển tiếp sang mặt côn |
ISO 3040 |
||
.15 Vị trí của vật liệu nhiều lớp |
- |
||
.16 Đường thẳng chiếu |
- |
||
.17 Đường lưới |
- |
||
Nét lượn sóng |
.18 Ưu tiên vẽ bằng tay để biểu diễn giới hạn của hình chiếu riêng phần, hoặc chỗ cắt lìa, mặt cắt hoặc hình cắt, nếu giới hạn này không phải là đường trục đối xứng hoặc đường tâm a) |
- |
|
Nét dích dắc |
.19 Biểu diễn giới hạn của hình chiếu riêng phần, hoặc chỗ cắt lìa, mặt cắt hoặc hình cắt, nếu giới hạn này không phải là đường trục đối xứng hoặc đường tâm a) |
- |
|
01.2 |
Nét liền đậm |
.1 Cạnh thấy |
ISO 128-30 |
.2 Đường bao thấy |
ISO 128-30 |
||
.3 Đường đỉnh ren |
ISO 6410-1 |
||
.4 Đường giới hạn chiều dài đoạn ren đầy |
ISO 6410-1 |
||
.5 Đường biểu diễn chính trên các sơ đồ, bản đồ, lưu đồ |
- |
||
.6 Đường hệ thống (khung, dàn trong kết cấu thép) |
ISO 5261 |
||
.7 Đường biểu diễn mặt phân khuôn trên hình chiếu |
ISO 10135 |
||
.8 Thân mũi tên ở hình cắt và mặt cắt |
ISO 128-40 |
||
02.1 |
Nét đứt mảnh |
.1 Cạnh khuất |
ISO 128-30 |
.2 Đường bao khuất |
ISO 128-30 |
||
02.2 |
Nét đứt đậm |
.1 Khu vực cho phép cần xử lý bề mặt, ví dụ xử lý nhiệt |
- |
04.1 |
Nét gạch dài - chấm - mảnh |
.1 Đường tâm |
- |
.2 Đường trục đối xứng |
- |
||
.3 Vòng tròn chia của bánh răng |
ISO 2203 |
||
.4 Vòng tròn đi qua tâm các lỗ phân bố đều |
- |
||
04.2 |
Nét gạch dài - chấm - đậm |
.1 Chỉ khu vực cần xử lý bề mặt, ví dụ xử lý nhiệt |
- |
.2 Vị trí của mặt phẳng cắt |
ISO 128-40 |
||
05.1 |
Nét gạch dài hai chấm mảnh |
.1 Đường bao của chi tiết liền kề |
- |
.2 Vị trí tới hạn của các chi tiết chuyển động |
- |
||
.3 Đường trọng tâm |
- |
||
.4 Đường bao ban đầu trước khi tạo hình |
- |
||
.5 Các chi tiết đặt phía trước mặt phẳng cắt |
- |
||
.6 Đường bao của phạm vi hoạt động |
- |
||
.7 Đường bao của phần gia công tinh bên trong phôi |
ISO 1035 |
||
.8 Khung của vùng khu vực ghi đặc tính kỹ thuật |
- |
||
.9 Miền dung sai chiếu |
ISO 10578 |
||
a) Chỉ nên dùng một loại nét vẽ trên một bản vẽ |
Các ví dụ áp dụng đã nêu ở phụ lục A.
5. Chiều rộng nét và các nhóm nét
Trên bản vẽ cơ khí thường dùng hai loại chiều rộng nét. Tỷ số giữa các chiều rộng nên là 1:2. Các nhóm nét được quy định như trong bảng 2.
Bảng 2 - Các nhóm nét
Kích thước tính bằng milimét
Nhóm nét
Chiều rộng nét ứng với số hiệu
01.2 - 02.2 - 04.2
01.1 - 02.1 - 04.1 - 05.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,25
0,13
0,35
0,35
0,18
0,5a
0,5
0,25
0,7a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,35
1
1
0,5
1,4
1,4
0,7
2
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Nhóm nét ưu tiên
Chiều rộng nét và nhóm nét nên chọn theo loại, kích thước và tỷ lệ của bản vẽ và chọn theo các yêu cầu đối với việc microcopy và/hoặc đối với các phương pháp nhân bản khác.
Phụ lục A
(tham khảo)
Ví dụ sử dụng
Bảng A.1 đưa ra các ví dụ sử dụng các loại nét khác nhau ứng với số hiệu trích dẫn đã cho trong bảng 1. Các hình vẽ được biểu diễn ở góc chiếu thứ nhất. Cần hiểu rằng cũng có thể sử dụng góc chiếu thứ ba.
Bảng A.1 - Ví dụ sử dụng
01.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01.1.1
Giao tuyến tưởng tượng
01.1.2
Đường kích thước
01.1.3
Đường gióng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường dẫn và đường chú dẫn
01.1.5
Đường gạch - gạch mặt cắt
01.1.6
Đường bao của mặt cắt chập
01.1.7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01.1.8
Đường chân ren
01.1.9
Gốc và đầu của đường kích thước
01.1.10
Đường chéo để chỉ phần mặt phẳng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01.1.11
Đường uốn trên phôi và chi tiết gia công
01.1.12
Đường khung bao phần hình trích
01.1.13
Đường để chỉ các phần tử lặp lại, ví dụ đường kính chân răng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường chuyển tiếp sang mặt côn
01.1.15
Vị trí của vật liệu nhiều lớp, ví dụ các tấm thép của biến thế
01.1.16
Đường thẳng chiếu
01.1.17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01.1.18
Nét lượn sóng
01.1.19
Nét dích dắc
01.2
Nét liền đậm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cạnh thấy
01.2.2
Đường bao thấy
01.2.3
Đường đỉnh ren
01.2.4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01.2.5
Đường biểu diễn chính trên các sơ đồ, bản đồ, lưu đồ
01.2.6
Đường hệ thống (khung, dàn trong kết cấu thép)
01.2.7
Đường biểu diễn mặt phân khuôn trên hình chiếu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01.2.8
Thân mũi tên ở hình cắt và mặt cắt
02.1
Nét đứt - mảnh
02.1.1
Cạnh khuất
02.1.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
02.2
Nét đứt - đậm
02.2.1
Chỉ dẫn xử lý bề mặt cho phép, ví dụ xử lý nhiệt
04.1
Nét gạch dài - chấm - mảnh
04.1.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
04.1.2
Đường trục đối xứng
04.1.3
Vòng tròn chia của bánh răng
04.1.4
Vòng tròn đi qua tâm các lỗ phân bố đều
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
04.2
Nét gạch dài - chấm - đậm
04.2.1
Chỉ khu vực giới hạn (xử lý nhiệt, khu vực đo)
04.2.2
Vị trí của mặt phẳng cắt
05.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
05.1.1
Đường bao của các chi tiết lân cận
05.1.2
Vị trí tới hạn của chi tiết chuyển động
05.1.3
Đường trọng tâm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường bao ban đầu trước khi tạo hình
05.1.5
Các chi tiết đặt phía trước mặt phẳng cắt
05.1.6
Đường bao của phạm vi hoạt động
05.1.7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
05.1.8
Khung của vùng/khu vực ghi đặc tính kỹ thuật
05.1.9
Miền dung sai chiếu
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây