Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7952-1:2008 về hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông - Phương pháp thử - Phần 1: Xác định độ nhớt
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7952-1:2008 về hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông - Phương pháp thử - Phần 1: Xác định độ nhớt
Số hiệu: | TCVN7952-1:2008 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2008 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN7952-1:2008 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Khoảng độ nhớt, Pa.s (cP)a |
Trục cánh khuấy số |
Tốc độ khuấy, vòng/phút |
Hệ số b |
1. Từ 0,1 đến 0,4 (từ 100 đến 400) |
1 |
20 |
0,005 |
2. Từ 0,4 đến 0,8 (từ 400 đến 800) |
1 |
10 |
0,010 |
3. Từ 0,8 đến 1,6 (từ 800 đến 1.600) |
2 |
20 |
0,020 |
4 Từ 1,6 đến 3,2 (từ 1.600 đến 3.200) |
2 |
10 |
0,040 |
5 Từ 3,2 đến 4 (từ 3.200 đến 4000) |
3 |
20 |
0,050 |
6 Từ 4 đến 8 (từ 4.000 đến 8.000) |
4 |
20 |
0,100 |
7. Từ 8 đến 16 (từ 8.000 đến 16.000) |
4 |
10 |
0,200 |
8. Từ 16 đến 20 (từ 16.000 đến 20.000) |
3 |
4 |
0,250 |
9. Từ 20 đến 40 (từ 20.000 đến 40.000) |
4 |
4 |
0,500 |
10. Từ 40 đến 80 (từ 40.000 đến 80.000) |
4 |
2 |
1,000 |
11. Từ 80 đến 160 (từ 80.000 đến 160.000) |
5 |
2 |
2,000 |
12. Từ 160 đến 200 (từ 160.000 đến 200.000) |
6 |
4 |
2,500 |
13. Từ 200 đến 400 (từ 200.000 đến 400.000) |
6 |
2 |
5,000 |
14. Từ 400 đến 800 (từ 400.000 đến 800.000) |
7 |
4 |
10,000 |
15. Từ 800 đến 2000 (từ 800.000 đến 2.000.000) |
7 |
2 |
20,000 |
a Nếu kết quả đo dưới 20 cP hoặc trên 80 cP so với các khoảng độ nhớt thì thay cánh khuấy và tốc độ khuấy ở khoảng độ nhớt thấp hoặc cao hơn. b Chuyển sang đơn vị Pa.s bằng cách nhân kết quả đo được với 100 rồi nhân với hệ số tương ứng trong bảng. |
- Trong quá trình tiến hành thử nghiệm cần duy trì nhiệt độ bằng nhiệt độ ổn định mẫu thử ban đầu.
- Đổ hai thành phần vào cốc thủy tinh rồi trộn đều bằng tay hoặc đũa gỗ thành một hỗn hợp đồng nhất trong 3 min sao cho không khí lọt vào là ít nhất.
- Lắp trục cánh khuấy số đã chọn vào máy và chèn vào trong mẫu thử tránh để không khí lọt vào.
- Sau 1 min kể từ lúc hoàn thành quá trình trộn, bật máy và khuấy trong 30 s. Dừng khuấy và ghi lại giá trị nhận được trên máy.
Độ nhớt, đơn vị tính Pa.s (hoặc cP), chính xác đến 0,1 Pa.s (hoặc 100 cP), là giá trị nhận được trên máy.
Báo cáo kết quả thử nghiệm bao gồm các nội dung sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- ngày gửi mẫu và ngày trả kết quả thử nghiệm;
- loại mẫu và yêu cầu thử nghiệm;
- các kết quả thử nghiệm kèm theo phương pháp thử;
- nhận xét kết quả thử nghiệm;
- người thí nghiệm, người kiểm tra, thủ trưởng đơn vị kiểm tra.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây