Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7939:2008 (ISO 18412 : 2005) về Chất lượng nước - Xác định crom (VI) - Phương pháp đo quang đối với nước ô nhiễm nhẹ
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7939:2008 (ISO 18412 : 2005) về Chất lượng nước - Xác định crom (VI) - Phương pháp đo quang đối với nước ô nhiễm nhẹ
Số hiệu: | TCVN7939:2008 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2008 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN7939:2008 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Chất khử trùng |
Nồng độ mg/l |
Clorua |
0,6 |
Clorua dioxit |
0,4 |
Hydro peroxit |
0,2 |
Ozon |
0,1 |
Crom (VI) oxy hóa 1,5-diphenylcacbazit thành 1,5-diphenylcacbazon dưới dạng phức crom mầu đỏ tím. Mối tương quan giữa độ hấp thụ của phức và nồng độ crom (VI) là tuyến tính. Độ hấp thụ cực đại được đo tại bước sóng 540 nm.
Chỉ sử dụng thuốc thử tinh khiết phân tích
5.1. Nước phù hợp với nước loại 1 được quy định trong TCVN 4851 (ISO 3696), hoặc nước cất hoặc nước có độ tinh khiết tương đương.
5.2. Axit sulfuric p(H2SO4) ≈ 1,81 g/ml.
5.3. Axit orthophosphoric, p(H2PO4) ≈ 1,71 g/ml.
5.4. Hỗn hợp axit, H2SO4/H3PO4
Cho vào bình định mức dung tích 500 ml khoảng 200 ml nước (5.1). Thêm 27 ml axit sunfuric (5.2) và 33 ml axit orthophosphoric (5.3), trộn đều và pha loãng đến vạch mức bằng nước (5.1).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.6. Diphenylcacbazit (thuốc thử DPC), dung dịch 1 % trong axeton (5.5).
Hòa tan 1 g 1,5-diphenylcacbazid (C13H…N4O) trong 100 ml axeton (5.5).
Bảo quản trong chai màu nâu để trong tủ lạnh, từ +2 0C đến +80C, thuốc thử bền trong khoảng một tuần.
5.7. Dung dịch gốc kali cromat, p[Cr(VI)] = 1 g/l.
Hòa tan 3,735 g K2CrO4 trong bình định mức 1000 ml bằng nước (5.1) và pha loãng đến vạch mức bằng nước (5.1).
Dung dịch này bền ít nhất một năm nếu được bảo quản ở nhiệt độ phòng.
5.8. Dung dịch tiêu chuẩn I kali cromat, p[Cr(VI)] = 100 mg/l.
Dùng pipét lấy 50 ml dung dịch gốc kali cromat (5.7) vào bình định mức 500 ml, và pha loãng đến vạch mức bằng nước (5.1).
Chuẩn bị dung dịch tiêu chuẩn trong ngày dùng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dùng pipét lấy 20 ml dung dịch tiêu chuẩn (I) kali cromat (5.8) vào bình định mức dung tích 500 ml, và pha loãng đến vạch mức bằng nước (5.1).
Chuẩn bị dung dịch trong ngày dùng.
Sử dụng các thiết bị phòng thí nghiệm thông thường và các thiết bị sau
6.1. Bình định mức, thể tích danh định 50 ml, 500 ml hoặc 1000 ml.
6.2. Pipét định mức, thể tích danh định 25 ml, 40 ml hoặc 50 ml.
6.3. Pipet tự động, giá trị danh định 500 µl.
6.4. Máy đo quang, được trang bị tế bào quang học có chiều dài đường quang 50 mm, hoặc máy đo quang có kính lọc.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảo quản mẫu trong tủ lạnh và phân tích mẫu trong vòng 4 ngày kể từ khi lấy mẫu.
Mẫu không nên chứa nhiều hơn 50 µg/l crom (VI). Pha loãng mẫu thích hợp nếu nồng độ > 50 µg/l.
8.1. Đo
Dùng pipét lấy 40 ml mẫu vào bình định mức dung tích 50 ml.
Thêm 4 ml hỗn hợp axit (5.4), lắc đều, và thêm 500 µl thuốc thử DPC (5.6), lắc đều lại.
Pha loãng đến vạch mức bằng nước (5.1) (độ hấp thụ A1, xem điều 9).
Xử lý mẫu trắng cho mỗi mẻ mẫu theo đúng cách như đối với mẫu nhưng thay 40 ml mẫu bằng 40 ml nước (5.1) (độ hấp thụ A2, xem điều 9).
Nếu độ hấp thụ A2 vượt quá 0,005, thực hiện các bước cần thiết để giảm độ hấp thụ của mẫu trắng (ví dụ bằng cách chuẩn bị thuốc thử mới).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Để yên mẫu trong khoảng 5 min đến 20 min, và dùng máy đo quang (6.4), đo độ hấp thụ tại bước sóng 540 nm và dùng nước (5.1) làm mẫu đối chứng.
Chú thích: Nếu dùng thể tích mẫu khác thì thể tích thuốc thử cần được điều chỉnh thích hợp.
8.2. Hiệu chuẩn theo quy trình hiệu chuẩn tiêu chuẩn
Ví dụ, đối với khoảng làm việc từ 5 µg/l đến 50 µg/l, tiến hành như sau
Dùng pipét có dung tích từ 50 µl đến 500 µl (các bước nồng độ tương đương) cho dung dịch tiêu chuẩn kali cromat II (5.9) vào 5 bình định mức 50 ml.
Thêm nước (5.1) đến khoảng 40 ml.
Cho vào mỗi bình định mức 4 ml hỗn hợp axit (5.4), và lắc đều. Sau đó, thêm vào mỗi bình 500 µl thuốc thử DPC (5.6) và lắc đều. Pha loãng đến vạch mức bằng nước (5.1).
Sau 5 min đến 20 min, đo độ hấp thụ bằng máy đo quang (6.4) tại bước sóng 540 nm và dùng nước (5.1) làm mẫu đối chứng.
Từ phép đo, đánh giá đường hồi quy tuyến tính theo quy định trong TCVN 6661-1 (ISO 8466-1).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu đường hồi quy tuyến tính không đạt được, có thể đánh giá theo quy định trong TCVN 6661-2 (ISO 8466-2) (hàm chuẩn bậc hai không tuyến tính).
Tính nồng độ khối lượng crom (VI) trong mẫu nước, tính bằng microgram trên lít (µg/l) theo công thức (1):
p = (1)
Trong đó
p là nồng độ khối lượng của crom (VI), tính bằng microgram trên lít (µg/l);
A1 là độ hấp thụ của mẫu tại 540 nm;
A2 là độ hấp thụ của mẫu trắng tại 540 nm;
A3 là độ hấp thụ của mẫu không có thuốc thử DPC tại 540 nm;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Việc đánh giá tham chiếu đến thể tích mẫu là 40 ml. Sự sai lệch thể tích mẫu hoặc sự pha loãng mẫu cần hiệu chỉnh thích hợp.
Giá trị được làm tròn đến số có nghĩa thích hợp (ví dụ 1 µg/l).
VÍ DỤ:
Crom (VI) = 5 µg/l;
Crom (VI) = 12 µg/l.
Báo cáo thử nghiệm cần bao gồm ít nhất những thông tin sau:
a) Viện dẫn tiêu chuẩn này;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Kết quả theo điều 10;
d) Xử lý sơ bộ mẫu, nếu áp dụng;
e) Bất cứ sự sai lệch nào khỏi quy trình và thông tin về tất cả các trường hợp có thể ảnh hưởng đến kết quả.
(tham khảo)
Một phép thử liên phòng thí nghiệm được tiến hành vào tháng năm năm 2002 với 23 phòng thí nghiệm tham gia. Kết quả được đưa ra ở Bảng A.1.
Bảng A.1 – Dữ liệu độ chụm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l
n
nAP
%
xthực
µg/l
µg/l
η
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
sR
µg/l
CVR
%
sr
µg/l
CVr
%
A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34
2,9
8,0
8,5
106,5
0,77
9,0
0,47
5,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
35
5,4
44,0
44,1
100,3
1,43
3,2
0,56
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
19
34
0
24,0
23,6
98,5
1,51
6,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,2
l là số phòng thí nghiệm
n là số giá trị
nAP là phần trăm bị loại
xthực là giá trị thực (theo thỏa thuận)
là trung bình tổng
η là tỷ lệ phát hiện
sr là độ lệch chuẩn lặp lại
CVr là hệ số lặp lại
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CVR là hệ số tái lập
Mẫu
A nước uống, đã thêm chuẩn crom (VI)
B nước uống, đã thêm chuẩn crom (VI)
C nước thô, đã thêm chuẩn crom (VI)
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây