Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7921-3-1:2008 (IEC 60721-3-1 : 1997) về Phân loại điều kiện môi trường - Phần 3-1: Phân loại theo nhóm các tham số môi trường và độ khắc nghiệt - Bảo quản
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7921-3-1:2008 (IEC 60721-3-1 : 1997) về Phân loại điều kiện môi trường - Phần 3-1: Phân loại theo nhóm các tham số môi trường và độ khắc nghiệt - Bảo quản
Số hiệu: | TCVN7921-3-1:2008 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2008 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN7921-3-1:2008 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Tham số môi trường |
Đơn vị |
Loại 10) |
||||||||||
1K1 |
1K2 |
1K3 |
1K4 |
1K5 |
1K6 |
1K7 |
1K8 |
1K9 |
1K10 11) |
1K11 11) |
||
a) Nhiệt độ không khí thấp |
oC |
+206) |
+5 |
-5 |
-25 |
-40 |
-55 |
-20 |
-33 |
-65 |
+5 |
-20 |
b) Nhiệt độ không khí cao |
oC |
+256) |
+40 |
+45 |
+55 |
+70 |
+70 |
+35 |
+40 |
+55 |
+40 |
+55 |
c) Độ ẩm tương đối thấp1) |
% |
20 |
5 |
5 |
10 |
10 |
10 |
20 |
15 |
4 |
30 |
4 |
d) Độ ẩm tương đối cao1) |
% |
75 |
85 |
95 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
e) Độ ẩm tuyệt đối thấp 1) |
g/m³ |
4 |
1 |
1 |
0,5 |
0,1 |
0,02 |
0,9 |
0,26 |
0,003 |
6 |
0,9 |
f) Độ ẩm tuyệt đối cao 1) |
g/m³ |
15 |
25 |
29 |
29 |
35 |
35 |
22 |
25 |
36 |
36 |
27 |
g) Tốc độ thay đổi nhiệt độ 2) |
oC/min |
0,1 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
1,0 |
1,0 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
h) Áp suất không khí thấp 3) |
kPa |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
i) Áp suất không khí cao 3) |
kPa |
106 |
106 |
106 |
106 |
106 |
106 |
106 |
106 |
106 |
106 |
106 |
j) Bức xạ mặt trời |
W/m² |
500 |
700 |
700 |
1120 |
1120 |
1120 |
1120 |
1120 |
1120 |
1120 |
1120 |
k) Bức xạ nhiệt |
Không có |
không |
7) |
7) |
7) |
7) |
7) |
7) |
7) |
7) |
7) |
7) |
l) Chuyển động của không khí xung quanh 4) |
m/s |
0,5 |
1,08) |
1,08) |
1,08) |
5,08) |
5,08) |
8) |
8) |
8) |
508) |
50 |
m) Ngưng tụ |
Không có |
không |
không |
có |
có |
có |
có |
có |
có |
có |
có |
có |
n) Giáng thuỷ (mưa, tuyết, mưa đá, v.v...) |
Không có |
không |
không |
không |
có9) |
có9) |
có9) |
có |
có |
có |
có |
có |
o) Cường độ mưa |
mm/min |
Không có |
Không có |
Không có |
Không có9) |
Không có9) |
Không có9) |
6 |
6 |
15 |
15 |
15 |
p) Nhiệt độ mưa thấp 5) |
oC |
Không có |
Không có |
Không có |
Không có9) |
Không có9) |
Không có9) |
+5 |
+5 |
+5 |
+5 |
+5 |
q) Nước từ các nguồn không phải nước mưa |
Không có |
không |
không |
7) |
7) |
7) |
7) |
7) |
7) |
7) |
7) |
7) |
r) Hình thành nước đá và sương muối |
Không có |
không |
không |
có |
có |
có |
có |
có |
có |
có |
không |
có |
Xem chú thích trang sau.
CHÚ THÍCH của Bảng 1
1) Độ ẩm tương đối thấp và độ ẩm cao được giới hạn bởi độ ẩm tuyệt đối thấp và cao, do đó, ví dụ đối với các tham số môi trường a) và c), hoặc b) và d), độ khắc nghiệt nêu trong Bảng 1 không xảy ra đồng thời.
2) Trung bình trong mội khoảng thời gian là 5 min.
3) Giá trị 70 kPa thể hiện giới hạn đối với các điều kiện ngoài trời, thường ở độ cao so với mực nước biển là 3 000 m. ở một số khu vực địa lý, điều kiện ngoài trời có thể xảy ra ở các độ cao cao hơn. Không xét đến các điều kiện ở trong hầm lò.
4) Hệ thống làm mát dựa trên đối lưu không có hỗ trợ có thể bị cản trở bởi chuyển động bất lợi của không khí xung quanh.
5) Nhiệt độ mưa này cần được xem xét với nhiệt độ không khí cao b) và bức xạ mặt trời j). Hiệu ứng làm mát do mưa phải được xem xét trong mối quan hệ với nhiệt độ bề mặt của sản phẩm.
6) Đây là các vị trí có điều hoà không khí với giá trị nhiệt độ chỉ ra có dung sai ±2 oC.
7) Các điều kiện xuất hiện tại vị trí có liên quan cần được chọn từ Bảng 2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9) Áp dụng cho giáng thủy bị gió tạt tại các vị trí có bảo vệ một phần khỏi thời tiết.
10) Các loại điều kiện khí hậu của tiêu chuẩn này bao gồm các loại thuộc IEC 60721-3-3 và IEC 60721-3-4 như sau:
1K1 bao trùm 3K1
1K2 bao trùm 3K3
1K3 bao trùm 3K5
1K4 bao trùm 3K6
1K5 bao trùm 3K7
1K6 bao trùm 3K8
1K7 bao trùm 4K1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1K9 bao trùm 4K4
1K10 bao trùm 4K5
1K11 bao trùm 4K6
11) Thông tin thêm về loại 1K10 (nhiệt đới ẩm) và 1K11 (nhiệt đới khô) được nêu trong Phụ lục C.
Bảng 2 - Phân loại theo các điều kiện khí hậu đặc biệt
Tham số môi trường
Loại 3)
Đơn vị
Điều kiện đặc biệt Z
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1Z1
Không có
Không đáng kể
1Z2
Không có
Điều kiện bức xạ nhiệt, ví dụ, trong vùng lân cận của hệ thống gia nhiệt trong phòng
l) Chuyển động của không khí xung quanh1)
1Z3
m/s
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1Z4
m/s
50
q) Nước từ các nguồn không phải nước mưa 2)
1Z5
Không có
Nước ở dạng giọt
1Z6
Không có
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1Z7
Không có
Sóng nước
1) Hệ thống làm mát dựa trên đối lưu không có hỗ trợ có thể bị cản trở bởi chuyển động bất lợi của không khí xung quanh.
2) Không xem xét các điều kiện ở dưới mặt nước.
3) Các loại điều kiện khí hậu đặc biệt của tiêu chuẩn này bao gồm các loại của IEC 60721-3-3 và IEC 60721-3-4 như sau:
1Z1 bao trùm 3Z1
1Z2 bao trùm 3Z2
1Z3 bao trùm 3Z6 và 4Z4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1Z5 bao trùm 3Z7
1Z6 bao trùm 3Z10 và 4Z8
1Z7 bao trùm 4Z9
Bảng 3 - Phân loại theo các điều kiện sinh học
Tham số môi trường
Đơn vị
Loại 1)
1B1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1B3
a) Thực vật
Không có
Không đáng kể
Có mốc, nấm, v.v...
b) Động vật
Không có
Không đáng kể
Có loài gặm nhấm và các động vật khác có hại cho sản phẩm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
kể cả mối
1) Các loại điều kiện sinh học của tiêu chuẩn này bao gồm các loại của IEC 60721-3-3 và IEC 60721-3-4 như sau:
1B1 bao trùm 3B1 1B2 bao trùm 3B2 và 4B1 1B3 bao trùm 3B3 và 4B2
Bảng 4 - Phân loại theo các hoạt chất hóa học
Tham số môi trường
Đơn vị 1)
Loại 5)
1C1L
1C1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1C3 3)
Giá trị lớn nhất
Giá trị lớn nhất
Giá trị trung bình
Giá trị lớn nhất2)
Giá trị trung bình
Giá trị lớn nhất2)
a) Muối biển và
muối rải đường
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không có
Không có4)
Hơi mặn
Hơi mặn
b) Sunfua điôxit
mg/m³
cm³/m³
0,1
0,037
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,037
0,3
0,11
1,0
0,37
5,0
1,85
10
3,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/m³
cm³/m³
0,1
0,0071
0,1
0,0071
0,1
0,0071
0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0
2,1
10
7,1
d) Clo
mg/m³
cm³/m³
0,01
0,0034
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,034
0,1
0,034
0,3
0,1
0,3
0,1
1
0,34
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/m³
cm³/m³
0,01
0,0066
0,1
0,066
0,1
0,066
0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
0,66
5,0
3,3
f) Hyđrô florua
mg/m³
cm³/m³
0,003
0,0036
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0036
0,01
0,012
0,03
0,036
0,1
0,12
2,0
2,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/m³
cm³/m³
0,3
0,42
0,3
0,42
1,0
1,4
3,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
14
35
49
h) ôzôn
mg/m³
cm³/m³
0,01
0,005
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,005
0,05
0,025
0,1
0,05
0,1
0,05
0,3
0,15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/m³
cm³/m³
0,1
0,052
0,1
0,052
0,5
0,26
1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0
1,56
9,0
4,68
1) Cái giá trị biểu diễn bằng cm³/m³ được tính từ các giá trị biểu diễn bằng mg/m³ và quy về nhiệt độ ở 20 oC và áp suất 101,3 kPa. Bảng sử dụng các giá trị được làm tròn.
2) Các giá trị trung bình là các giá trị dài hạn có thể có. Các giá trị lớn nhất là giá trị giới hạn hoặc giá trị đỉnh, xảy ra trong khoảng thời gian không quá 30 min trong một ngày.
3) Không bắt buộc phải xem xét loại 1C3 như yêu cầu đối với ảnh hưởng kết hợp của tất cả các tham số chỉ ra. Nếu thuộc đối tượng áp dụng thì các giá trị của các tham số đơn lẻ có thể được chọn từ loại này. Trong trường hợp đó, độ khắc nghiệt của loại 1C2 là có hiệu lực đối với tất cả các tham số không được nêu tên riêng.
4) Hơi mặn có thể xuất hiện ở các vị trí có che chắn thuộc khu vực bờ biển.
5) Các loại hoạt chất hoá học của tiêu chuẩn này bao gồm các loại của IEC 60721-3-3 và IEC 60721-3-4 như sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1C1 bao trùm 3C1 và 4C1
1C2 bao trùm 3C2 và 4C2
1C3 bao trùm 3C3 và 4C3
Bảng 5 - Phân loại theo các chất tác động cơ học
Tham số môi trường
Đơn vị
Loại 1)
1S1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1S3
1S4
a) Cát
mg/m³
Không có
30
300
1 000
b) Bụi (lơ lửng)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01
0,2
5,0
15
c) Bụi (lắng)
mg/(m².h)
0,4
1,5
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Các loại chất tác động cơ học của tiêu chuẩn này bao gồm các loại của IEC 60721-3-3 và IEC 60721-3-4 như sau:
1S1 bao trùm 3S1
1S2 bao trùm 3S2
1S3 bao trùm 4S2
1S4 bao trùm 4S3
Bảng 6 - Phân loại theo các điều kiện về cơ
Tham số môi trường
Đơn vị
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1M1
1M2
1M3
1M4
a) Rung ở trạng thái tĩnh tại, hình sin:
biên độ dịch chuyển
biên độ gia tốc
dải tần số
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
m/sắp xếp
Hz
0,3
2-9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
9-200
1,5
2-9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
9-200
3,0
2-9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
9-200
7,0
2-9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
9-200
b) Rung ở trạng thái không tĩnh tại, kể cả xóc:
phổ đáp tuyến xóc loại L gia tốc đỉnh â 1)
phổ đáp tuyến xóc loại I
gia tốc đỉnh â 1)
phổ đáp tuyến xóc loại II
gia tốc đỉnh â 1)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m/s2
m/s2
m/s2
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không có
Không có
40
Không có
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không có
100
Không có
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không có
250
c) Tải tĩnh
kPa
5
5
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Xem Hình 1.
2) Các loại điều kiện về cơ của tiêu chuẩn này (trừ tải tỉnh) bao gồm các loại của IEC 60721-3-3 và IEC 60721-3-4 như sau:
1M1 bao trùm 3M1
1M2 bao trùm 3M2
1M3 bao trùm 3M4
M4 bao trùm 3M6 và 4M6.
Bảng 7 - Tập hợp các loại điều kiện môi trường
Điều kiện
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IE11
IE12
IE13
IE14
Khí hậu
Khí hậu đặc biệt
Sinh học
Hoạt chất hóa học
Chất tác động cơ học
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1K2
1Z2
-
-
1B1
1C2
1S2
1M2
1K3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
1Z5
1B1
1C2
1S2
1M2
1K4
1Z1
1Z3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1B2
1C2
1S3
1M2
1K8
1Z1
1Z4
1Z6
1B2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1S3
1M3
Ví dụ về độ rộng xung nửa hình sin:
Phổ loại L: độ rộng 22 ms
Phổ loại I: độ rộng 11 ms
Phổ loại II: độ rộng 6 ms
Hình 1 - Phổ đáp tuyến mô hình xóc
(phổ đáp tuyến xóc lớn nhất bậc một)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(tham khảo)
Tóm tắt các điều kiện được đề cập trong các loại
A.1. Quy định chung
Phụ lục này tóm tắt các điều kiện được đề cập trong từng loại.
Khảo sát về các điều kiện ảnh hưởng đến việc chọn các tham số môi trường và độ khắc nghiệt của chúng có thể thấy trong A.2 của Phụ lục A của IEC 60721-3-3 và IEC 60721-3-4.
Biểu đồ khí hậu mô tả sự phụ thuộc lẫn nhau của nhiệt độ không khí, độ ẩm tương đối và độ ẩm tuyệt đối có thể thấy trong Phụ lục B của các tiêu chuẩn đã đề cập ở trên.
A.2. Tóm tắt các điều kiện
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các điều kiện này được đề cập bởi 11 ký hiệu về loại như dưới đây. Với các loại và các nhóm khí hậu, xem TCVN 7921-2-1 (IEC 60721-2-1).
1K1
Loại này áp dụng cho các vị trí hoàn toàn kín, có điều hoà không khí. Bộ khống chế nhiệt độ không khí và độ ẩm được sử dụng liên tục để duy trì các điều kiện yêu cầu.
Các sản phẩm cần bảo quản có thể bị phơi nhiễm bức xạ mặt trời suy giảm và chuyển động của không khí xung quanh do gió từ hệ thống điều hoà không khí. Chúng không phải chịu bức xạ nhiệt, nước ngưng tụ, giáng thủy, nước từ các nguồn không phải nước mưa hoặc sự hình thành nước đá.
1K2
Ngoài các điều kiện được đề cập ở loại 1K1, loại này áp dụng cho các vị trí kín có khống chế nhiệt độ. Độ ẩm không được khống chế.
Gia nhiệt hoặc làm mát được sử dụng để duy trì các điều kiện yêu cầu, đặc biệt là khi có sự chênh lệch lớn giữa các điều kiện yêu cầu và khí hậu ngoài trời.
Sản phẩm bảo quản có thể bị phơi nhiễm bức xạ mặt trời và bức xạ nhiệt. Chúng cũng có thể bị tác động của các chuyển động của không khí xung quanh do gió trong toà nhà do mở cửa sổ, các điều kiện xử lý đặc biệt, v.v...
1K3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có thể gia nhiệt để tăng nhiệt độ ở những nơi có nhiệt độ thấp, đặc biệt là khi có sự chênh lệch lớn giữa các điều kiện yêu cầu và khí hậu ngoài trời.
Sản phẩm bảo quản có thể bị tác động của nước ngưng tụ, nước từ các nguồn không phải nước mưa, và sự hình thành nước đá.
1K4
1K5
Ngoài các điều kiện đề cập ở loại 1K3, các loại này áp dụng cho các vị trí có thể có các lỗ thông ra ngoài trời, nghĩa là chúng có thể chỉ được bảo vệ một phần khỏi thời tiết.
1K6
Loại điều kiện khí hậu có thể bị ảnh hưởng do phạm vi biến đổi kiểu kết cấu xây dựng và các điều kiện khí hậu ngoài trời (xem 5.1).
Sản phẩm bảo quản có thể phải chịu giáng thủy bị tạt vào một cách hạn chế.
1K7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngoài các điều kiện đề cập ở loại 1K4, 1K5 và 1K6, các loại này áp dụng cho các vị trí không được bảo vệ khỏi thời tiết, và bị phơi nhiễm trực tiếp với khí hậu ở ngoài trời.
1K9
Loại 1K7 thể hiện các điều kiện được đề cập bởi nhóm khí hậu ngoài trời có hạn chế.
Loại 1K8 thể hiện các điều kiện được đề cập bởi nhóm khí hậu ngoài trời vừa.
Loại 1K9 thể hiện các điều kiện được đề cập bởi nhóm khí hậu ngoài trời toàn cầu.
1K10
Loại 1K10 thể hiện các điều kiện được đề cập bởi kiểu khí hậu ngoài trời nóng ẩm và nóng ẩm đều (kiểu khí hậu nhiệt đới ẩm, trong khu vực có mưa rừng nhiệt đới).
1K11
Loại 1K11 thể hiện các điều kiện đề cập bởi kiểu khí hậu ngoài trời nóng khô, nóng khô vừa và cực nóng khô (kiểu khí hậu nhiệt đới khô, trong các vùng cận nhiệt đới, ví dụ như sa mạc).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2.2. Điều kiện sinh học B
1B1
Loại này áp dụng cho các vị trí không có rủi ro đặc biệt vì bị tấn công về sinh học. Loại này có các biện pháp bảo vệ, ví dụ như thiết kế sản phẩm đặc biệt hoặc bảo quản ở vị trí có kết cấu sao cho ít có khả năng xảy ra sự phát triển của nấm mốc và sự tấn công của động vật, v.v...
1B2
Ngoài các điều kiện được đề cập ở loại 1B1, loại này áp dụng cho các vị trí có thể có nấm mốc phát triển hoặc bị tấn công bởi động vật, trừ mối.
1B3
Ngoài các điều kiện được đề cập ở 1B2, loại này áp dụng cho các vị trí có thể bị tấn công bởi mối.
A.2.3 Hoạt chất hóa học C
Các điều kiện này được đề cập bởi 4 ký hiệu về loại như sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại này áp dụng cho vị trí có không khí được khống chế liên tục.
1C1
Ngoài các điều kiện được đề cập ở loại 1C1L, loại này áp dụng cho các vị trí ở vùng nông thôn và một số khu vực thành thị, có ít hoạt động công nghiệp và mật độ giao thông vừa phải. Vào mùa đông, các phương pháp gia nhiệt ở các khu vực thành thị tập trung có thể làm tăng nhiễm bẩn. Có thể xuất hiện hơi mặn trong các vị trí có che chắn ở khu vực bờ biển.
1C2
Ngoài các điều kiện được đề cập ở loại 1C1, loại này áp dụng cho các vị trí có các mức gây nhiễm bẩn bình thường như gặp phải ở các khu vực thành thị có hoạt động công nghiệp trải khắp toàn bộ khu vực, hoặc có mật độ giao thông dày đặc.
1C3
Ngoài các điều kiện được đề cập ở loại 1C2, loại này áp dụng cho các vị trí ở sát với các nguồn công nghiệp, có phát thải hóa chất.
A.2.4 Chất tác động cơ học S
Các điều kiện này được đề cập bởi 4 ký hiệu về loại như sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại này áp dụng cho vị trí có phòng ngừa để giảm thiểu bụi. Có ngăn ngừa sự xâm nhập của cát.
1S2
Ngoài các điều kiện được đề cập ở loại 1S1, loại này áp dụng cho các vị trí không được phòng ngừa đặc biệt để giảm thiểu bụi hoặc cát nhưng không đặt gần các nguồn có bụi hoặc cát.
1S3
Ngoài các điều kiện được đề cập ở loại 1S2, loại này áp dụng cho các vị trí ở lân cận các nguồn bụi hoặc cát, kể cả khu vực thành thị.
1S4
Ngoài các điều kiện được đề cập ở loại 1S3, loại này áp dụng cho các khu vực có tỷ lệ cao bụi hoặc cát trong không khí do gió cuốn và cho các vị trí có các quá trình tạo ra bụi hoặc cát.
A.2.5. Điều kiện về cơ M
Các điều kiện này được đề cập bởi 4 ký hiệu loại như sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại này áp dụng cho vị trí có rung và xóc không đáng kể.
1M2
Ngoài các điều kiện được đề cập ở loại 1M1, loại này áp dụng cho các vị trí có rung không đáng kể
1M3
Ngoài các điều kiện được đề cập ở loại 1M2, loại này áp dụng cho các vị trí có rung và xóc đáng kể, như rung và xóc truyền từ các máy móc hoặc phương tiện đường bộ đi qua gần đó, v.v...
1M4
Ngoài các điều kiện được đề cập ở loại 1M3, loại này áp dụng cho các vị trí có mức rung và xóc cao, như các vị trí ở gần máy móc hạng nặng và băng tải.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tóm tắt các điều kiện được đề cập bởi tập hợp các loại
Phụ lục này mô tả cô đọng sự phân loại đầy đủ đối với bốn trường hợp điều kiện môi trường tiêu chuẩn hóa.
Để có mô tả chi tiết hơn, xem Phụ lục A.
Các điều kiện môi trường nói chung được đề cập bởi 4 bộ ký hiệu như sau:
IE11
Tập hợp này liên quan đến các vị trí có khống chế nhiệt độ liên tục; gia nhiệt, làm mát hoặc làm ẩm được sử dụng khi cần thiết để duy trì các điều kiện yêu cầu; phơi nhiễm dưới bức xạ mặt trời và bức xạ nhiệt; chuyển động của không khí xung quanh, ví dụ như qua các cửa sổ để mở; không có rủi ro bị sinh vật tấn công; có mức nhiễm bẩn bình thường như thực nghiệm tại khu vực thành thị có các hoạt động công nghiệp phân tán khắp khu vực; không có phòng ngừa đặc biệt để giảm thiểu bụi hoặc cát nhưng không đặt gần nguồn bụi hoặc cát; có rung không đáng kể.
IE12
Ngoài các điều kiện được đề cập ở IE11, IE12 áp dụng cho các vị trí không có khống chế nhiệt độ và độ ẩm; có thể gia nhiệt để tăng nhiệt độ ở những nơi có nhiệt độ thấp; với các toà nhà có kết cấu để tránh nhiệt độ quá cao; có rủi ro ngưng tụ, nước nhỏ giọt, hình thành nước đá.
IE13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IE14
Ngoài các điều kiện được đề cập ở IE13, IE14 áp dụng cho các vị trí không được bảo vệ khỏi thời tiết; bức xạ nhiệt không đáng kể; chuyển động nhẹ của không khí xung quanh; có xóc đáng kể, ví dụ truyền từ các máy móc hoặc các phương tiện đường bộ đi qua gần đó.
(tham khảo)
Giải thích các điều kiện môi trường trong khu vực nhiệt đới như quy định ở loại 1K10 và 1K11
C.1. Quy định chung
Khu vực nhiệt đới là khu vực nằm giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam (giữa các vĩ tuyến 23o27' nam và vĩ tuyến 23o27' bắc).
Trong khu vực nhiệt đới, áp dụng các kiểu khí hậu ngoài trời dưới đây, như quy định trong TCVN 7921- 2-1 (IEC 60721-2-1):
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nóng khô vừa (MWDr)
Cực nóng khô (EWDr)
Nóng ẩm (WDa)
Nóng ẩm đều (WDaE)
Khu vực nhiệt đới là các vùng trên trái đất mà ở đó, vào ban ngày, nhiệt độ cao, thường kết hợp với lượng mưa cao, thịnh hành. Trong các khu vực đó, sự thay đổi theo mùa không rõ rệt.
Khí hậu nhiệt đới kéo dài từ các điều kiện khí hậu nóng ẩm trong vùng rừng mưa nhiệt đới ở xích đạo đến khí hậu nóng khô ở sa mạc gần các chí tuyến. Do đó, cần phân biệt hai kiểu khí hậu nhiệt đới:
- nhiệt đới khô là sự kết hợp của các kiểu khí hậu nóng khô, nóng khô vừa và cực nóng khô; và
- nhiệt đới ẩm là sự kết hợp của các kiểu khí hậu nóng ẩm và nóng ẩm đều.
Cũng có các vùng mà ở đó, do độ cao đặc biệt so với mực nước biển, khí hậu khác biệt đáng kể so với điều kiện bình thường ở các vĩ độ đó, ví dụ bức xạ mặt trời và áp suất không khí hoặc nước đá và tuyết trên các đỉnh núi. ở nhiều khu vực trong miền nhiệt đới, điều kiện môi trường được đặc trưng bởi các điều kiện đồng đều, và ở các khu vực khác được đặc trưng bởi các điều kiện khí hậu cực hạn:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- biến động nhiệt độ trong ngày nhỏ nhất nhỏ hơn 1 oC và biến động nhiệt độ trong năm lớn nhất là 6 oC;
- Thời gian ngày cân bằng từ 10,5 h đến 13,5 h;
- cường độ bức xạ mặt trời đồng đều;
- các điều kiện cân bằng đối với quần thể động vật phong phú.
Các điều kiện cực hạn:
- lượng mưa: mưa quanh năm ở khu vực cận xích đạo, lượng mưa lớn trong các giai đoạn nhất định trong năm ở gần khu vực nhiệt đới;
- lốc nhiệt đới trong khu vực biển: tốc độ gió là 30 m/s giật lên tới lớn hơn 60 m/s, ví dụ như bão lớn ở bờ tây Thái Bình Dương và bão ở biển Caribê;
- các điều kiện không thuận lợi về đất: xói mòn đất mùn và đất khoáng trong các khu vực có mưa lớn;
- khô nhanh đất trong vùng sa mạc do nhiệt độ cao và gió mạnh;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- khu vực đồng cỏ của hoang mạc và thảo nguyên, không có thực vật ở vùng sa mạc.
C.2. Biểu đồ khí hậu
Biểu đồ khí hậu đối với hai loại mô tả điều kiện khí hậu trong khu vực nhiệt đới được cho trong Hình C.1. Biểu đồ này dựa trên giá trị trung bình của các giá trị cực trị hàng năm về nhiệt độ không khí và độ ẩm đối với các kiểu khí hậu được quy định trong C.1 ở trên.
Hình C.1 - Biểu đồ khí hậu đối với kiểu khí hậu nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khô
MỤC LỤC
Lời nói đầu
Lời giới thiệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Tài liệu viện dẫn
3. Định nghĩa
4. Yêu cầu chung
5. Phân loại theo nhóm các tham số môi trường và độ khắc nghiệt
5.1. Điều kiện khí hậu
5.2. Điều kiện khí hậu đặc biệt
5.3. Điều kiện sinh học
5.4. Hoạt chất hóa học
5.5. Chất tác động cơ học
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Tập hợp các loại điều kiện môi trường
Phụ lục A (tham khảo) - Tóm tắt các điều kiện được đề cập trong các loại
Phụ lục B (tham khảo) - Tóm tắt các điều kiện được đề cập bởi tập hợp các loại
Phụ lục C (tham khảo) - Giải thích các điều kiện môi trường trong khu vực nhiệt đới như quy định ở loại 1K10 và 1K11
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây