Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7921-1:2008 (IEC 60721-1: 2002) về Phân loại điều kiện môi trường - Phần 1: Tham số môi trường và độ khắc nghiệt
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7921-1:2008 (IEC 60721-1: 2002) về Phân loại điều kiện môi trường - Phần 1: Tham số môi trường và độ khắc nghiệt
Số hiệu: | TCVN7921-1:2008 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2008 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN7921-1:2008 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Hạng mục số |
Yếu tố môi trường Tham số môi trường và đơn vị |
Độ khắc nghiệt (xem chú thích 1) |
Mã điều kiện (xem chú thích 2) |
Ghi chú |
||||||
A |
W |
S |
E |
|||||||
1. Điều kiện khí hậu |
|
|
|
|
|
|||||
1.1. Lạnh và nóng |
|
|
|
|
|
|||||
1.1.1 |
Nhiệt độ, °C |
- 80 - 65 - 50 + - 40 - 33 + - 25 - 20 - 15 - 5 |
x |
x |
x |
|
+ Độ khắc nghiệt được lấy từ biểu đồ khí hậu liên quan đến kiểu khí hậu ngoài trời cụ thể. |
|||
|
|
Điểm đóng băng của nước |
|
|
|
|
|
|||
|
|
+5 +10 +15 +20 +25 +30 +35+ +40 +45 +50 +55 +60 +70 +85 +100 +125 +155 +200 |
|
|
|
|
Độ khắc nghiệt này chỉ liên quan đến nước, không liên quan đến không khí hoặc kết cấu. (xem IEC 60721-3-6) |
|||
1.1.2 |
Tốc độ thay đổi nhiệt độ, °C/min |
0,1 0,5 1 3 5 10 |
x |
x |
x |
|
Như đã đề cập trong 4.4, sản phẩm có thể phải chịu sốc nhiệt khi nó được chuyển từ môi trường này sang môi trường khác (ví dụ: từ ngoài trời vào trong nhà) hoặc khi nó phải chịu môi trường có nhiệt độ khác với nhiệt độ của sản phẩm (ví dụ khi phải chịu nước mưa, nước phun vào). Khi đó các tham số xác định độ khắc nghiệt của sốc nhiệt phải được chọn từ bản liệt kê nhiệt độ (nhiệt độ không khí, nhiệt độ nước), theo tham số môi trường đơn lẻ hoặc kết hợp với sự dịch chuyển môi trường xung quanh. |
|||
|
Tốc độ thay đổi nhiệt độ, °C/s |
1 5 |
|
|
|
|
||||
1.2. Độ ẩm |
||||||||||
1.2.1 |
Độ ẩm tương đối, % |
4 5 10 15 20 50 75 85 95 100 |
x |
|
|
|
Ảnh hưởng của độ ẩm lên một sản phẩm thường là ảnh hưởng của sự kết hợp tham số độ ẩm tương đối và các tham số môi trường khác, chủ yếu là nhiệt độ và sự thay đổi nhiệt độ |
|||
1.2.2 |
Độ ẩm tuyệt đối, g/m3 (hàm lượng nước) |
0,003 0,02 0,03 0,1 0,26 0,5 0,9 1 2 4 15 22 25 29 35 36 48 60 62 78 80 |
x |
|
|
|
Độ khắc nghiệt được lấy từ biểu đồ khí hậu liên quan đến kiểu khí hậu ngoài trời cụ thể. |
|||
1.3. Áp suất |
||||||||||
1.3.1 |
Áp suất không khí, kPa |
20 30 53 70 84 106 130 |
x |
|
|
|
|
|||
1.3.2 |
Áp suất nước, kPa |
200 500 1 000 5 000 30 000 |
|
x |
|
|
|
|||
1.3.3 |
Tốc độ thay đổi áp suất, kPa/s |
0,1 1 |
x |
x |
|
|
|
|||
1.4. Sự chuyển động của môi trường xung quanh, kể cả chuyển động tương đối của sản phẩm với môi trường xung quanh |
||||||||||
1.4.1 |
Vận tốc, m/s |
0,5 1 5 10 20 30 50 |
x |
x |
|
|
|
|||
1.5. Giáng thủy |
||||||||||
1.5.1 |
Mưa Cường độ, mm/min |
0,3 1 2 3 6 15 |
|
|
|
x |
Cường độ này phải được lấy theo lượng nước đập vào bề mặt nằm ngang trong một đơn vị thời gian. Lượng nước này có thể coi là ít hơn so với lượng nước đập vào bề mặt vuông góc với hướng mưa |
|||
1.5.2 |
Tuyết, rơi tạt Cường độ, kg (m2.s)-1 |
0,3 1 3 |
|
|
|
x |
Độ khắc nghiệt 3 kg (m2.s)-1 chỉ áp dụng cho điều kiện sát mặt đất. Xem IEC 60721-2-2. Đối với các tải do tuyết hoặc băng, xem yếu tố “tải tĩnh”, hạng mục 6.7 |
|||
1.5.3 |
Mưa đá Năng lượng va đập, J |
1 40 150 |
|
|
|
x |
Đối với đường kính hạt mưa đá, xem IEC 60721-2-2 |
|||
1.6. Bức xạ |
||||||||||
1.6.1 |
Bức xạ mặt trời Cường độ, W/m2 |
300 500 700 1 000 1 120 |
|
|
|
x |
Ở đây chỉ xem xét ảnh hưởng gia nhiệt của bức xạ mặt trời. Bức xạ của chiều dài bước sóng trong dải cực tím có thể có ảnh hưởng đến một số sản phẩm theo cách khác. |
|||
1.6.2 |
Bức xạ nhiệt Cường độ, W/m2 |
600 1 200 |
|
|
|
x |
Không kể từ mặt trời |
|||
1.6.3 |
Bức xạ ion hóa Cường độ |
|
|
|
|
x |
Hiện tại chưa có quy định về độ khắc nghiệt |
|||
1.7. Nước từ nguồn không phải nước mưa |
||||||||||
1.7.1 |
Nước nhỏ giọt Cường độ |
|
|
|
|
x |
Hiện tại chưa có quy định về độ khắc nghiệt |
|||
1.7.2 |
Bắn tóe, phun nước thành tia, phun nước thành dòng và sóng |
|
|
|
|
x |
|
|||
|
Tốc độ dòng nước, m/s |
0,3 1 3 10 30 |
|
|
|
|
|
|||
1.7.3 |
Ngâm hoặc chìm trong nước Độ sâu của nước, m |
|
|
x |
|
|
Hiện tại chưa có quy định về độ khắc nghiệt |
|||
1.8. Độ ẩm |
|
|
|
x |
|
Độ ẩm của tường và các bề mặt khác Hiện tại chưa có quy định về tham số hoặc độ khắc nghiệt |
||||
1.9. Sự ngưng tụ |
|
x |
|
|
x |
Hiện tại chưa có quy định về tham số hoặc độ khắc nghiệt |
||||
1.10. Sự hình thành nước đá và sương muối |
|
|
|
|
|
|
||||
1.10.1 |
Cường độ, mm/h |
3 10 30 |
x |
|
|
x |
|
|||
2. Điều kiện sinh học |
|
|
|
|
|
|
||||
2.1 |
Hệ thực vật |
|
x |
x |
|
|
Có nấm, mốc, v.v… Hiện tại chưa có quy định về tham số hoặc độ khắc nghiệt |
|||
2.2 |
Hệ động vật |
|
x |
x |
|
|
Có các loài gặm nhấm hoặc các động vật khác, loại trừ hoặc bao gồm loài mối. Hiện tại chưa có quy định về tham số hoặc độ khắc nghiệt |
|||
3. Hoạt động hóa học (xem chú thích 3) |
|
|
|
|
|
Đối với khí và hơi nổ, xem IEC 60079-0 |
||||
3.1 |
Muối biển Nồng độ, g/m3 kg/m3 |
0,3 1 30 40 |
x |
x |
|
|
|
|||
3.2 |
Muối rải đường Nồng độ, g/m3 kg/m3 |
|
x |
x |
|
|
Hiện tại chưa có quy định về độ khắc nghiệt |
|||
3.3 |
Sunfua đioxit Nồng độ, mg/m3 |
0,01 0,03 0,1 0,3 1 3 5 10 13 30 40 100 300 |
x |
|
|
|
|
|||
3.4 |
Hyđrô sunfua Nồng độ, mg/m3 |
0,0015 0,003 0,01 0,03 0,1 0,3 0,5 1 3 10 14 30 70 100 |
x |
|
|
|
|
|||
3.5 |
Nitơ oxit Nồng độ, mg/m3 |
0,01 0,03 0,1 0,3 0,5 1 3 9 10 20 30 100 |
x |
|
|
|
Biểu thị bằng giá trị quy đổi về nitơ đioxit |
|||
3.6 |
Ozon Nồng độ, g/m3 |
0,004 0,01 0,03 0,05 0,1 0,2 0,3 1 2 3 10 30 |
x |
|
|
|
|
|||
3.7 |
Amoniac Nồng độ, mg/m3 |
0,3 1 3 10 35 175 |
x |
|
|
|
|
|||
3.8 |
Clo Nồng độ, mg/m3 |
0,001 0,01 0,1 0,3 0,6 1 3 |
x |
|
|
|
|
|||
3.9 |
Hydro clorua Nồng độ, mg/m3 |
0,001 0,01 0,1 0,5 1 5 |
x |
|
|
|
|
|||
3.10 |
Hydro florua Nồng độ, mg/m3 |
0,001 0,003 0,01 0,03 0,1 2 |
x |
|
|
|
|
|||
3.11 |
Hydrocacbon hữu cơ Nồng độ, mg/m3 |
|
x |
|
|
|
Hiện tại chưa có quy định về độ khắc nghiệt |
|||
4. Chất có tác động cơ học |
||||||||||
4.1 |
Cát (kể cả mạt sạn) khối lượng trên đơn vị thể tích, g/m3 |
0,01 0,03 0,1 0,3 1 3 4 10 |
x |
|
|
|
Ngoài khối lượng trên đơn vị thể tích, sự phân bố kích thước hạt rất quan trọng. Để hoàn thành bản liệt kê liên quan tới vấn đề này, hiện tại chưa có quy định về tham số hoặc độ khắc nghiệt. |
|||
4.2 |
Bụi |
|
x |
|
|
|
Bao gồm các loại bụi khác nhau. Hiện tại không đòi hỏi phân loại chúng. Trong một số trường hợp, bụi hữu cơ (ví dụ: các sợi vải) có thể cháy khi tích tụ trên các sản phẩm tản nhiệt. Khi đó các sản phẩm cháy có thể là quan trọng. |
|||
4.2.1 |
Bụi lơ lửng Khối lượng trên đơn vị thể tích, mg/m3 |
0,01 0,2 0,4 4 5 15 20 |
x |
|
|
|
|
|||
4.2.2 |
Bụi lắng Tốc độ lắng đọng mg/(m2.h) |
0,4 1 1,5 3 10 15 20 30 40 80 |
x |
|
|
|
|
|||
4.3 |
Bùn Nồng độ, kg/m3 |
|
|
x |
|
|
Hiện tại chưa có quy định về độ khắc nghiệt |
|||
4.4 |
Muội Tốc độ bám muội |
|
x |
|
|
|
Hiện tại chưa có quy định về độ khắc nghiệt |
|||
5. Chất lỏng gây nhiễm bẩn |
||||||||||
5.1 |
Dầu động cơ |
|
|
|
|
x |
Hiện tại chưa có quy định về tham số hoặc độ khắc nghiệt. Bản liệt kê này là chưa đầy đủ. Các chất lỏng được liệt kê từ hạng mục 5.1 đến 5.9 có thể có các đặc tính khác nhau |
|||
5.2 |
Dầu hộp số |
|
|
|
|
x |
||||
5.3 |
Dầu thủy lực |
|
|
|
|
x |
||||
5.4 |
Dầu máy biến áp |
|
|
|
|
x |
||||
5.5 |
Dầu phanh |
|
|
|
|
x |
||||
5.6 |
Chất lỏng làm mát |
|
|
|
|
x |
||||
5.7 |
Mỡ |
|
|
|
|
x |
||||
5.8 |
Nhiên liệu |
|
|
|
|
x |
||||
5.9 |
Chất điện phân của acqui |
|
|
|
|
x |
||||
6. Điều kiện cơ học |
||||||||||
6.1. Rung |
|
|
|
|
|
|||||
6.1.1 |
Rung tĩnh hình sin Phổ loại A: xê dịch đỉnh ŝ, mm gia tốc đỉnh â, m/s2 fc » 9 Hz 2 Hz < f < 200 Hz |
ŝ 0,3 0,7 1,5 3,5 7,5 10 15 |
â 1 2 5 10 20 30 50 |
|
|
x |
x |
“Phổ ở hạng mục 6.1.1, xem chú thích 4 và Hình 1. Tần số giao nhau fc là tần số mà ở đó phổ thay đổi từ biên độ xê dịch không đổi đến gia tốc đỉnh không đổi hoặc sang giá trị khác của gia tốc đỉnh. |
||
Phổ loại B: xê dịch đỉnh ŝ, mm gia tốc đỉnh, â, m/s2 fc » 6 Hz 10 Hz < f < 500 Hz |
ŝ 0,15 0,35 0,75 1 |
â 20 50 100 150 |
|
|
|
|
|
|||
Phổ loại C: xê dịch đỉnh ŝ, mm gia tốc đỉnh, â1, m/s2 gia tốc đỉnh â2, m/s2 fc » 9 Hz, fc2 = 200 Hz, 2 Hz < f < 500 Hz |
ŝ
3,2 7,5 |
â1
10 20 |
â2
15 40 |
|
|
|
|
|
||
Phổ loại D: xê dịch đỉnh 1,5 mm gia tốc đỉnh, â, m/s2 tần số giao nhau, fc, Hz 2 Hz < f < 200 Hz |
D1 D2 D3 |
ŝ
10 20 50 |
fc
13 18 28 |
|
|
|
|
|
||
6.1.2 |
Rung tĩnh, ngẫu nhiên Phổ loại G: ASD1 dưới 200 Hz (m/s2)2/Hz ASD2 dưới 200 Hz (m/s2)2/Hz 2 Hz < f < 2 000 Hz |
ASD1 0,3 1 3
10 300 |
ASD2 0,1 0,3 1
3 10 |
|
|
x |
x |
ASD: Mật độ phổ gia tốc “Phổ” trong hạng mục 6.1.2, xem chú thích 5 và Hình 2 |
||
Phổ loại H: ASD (m/s2)2/Hz 2 Hz < f < 2 000 Hz |
ASD 0,3 1 3 10 30 |
|||||||||
6.1.3 |
Rung không tĩnh tại, kể cả xóc |
|
|
|
x |
x |
|
|||
Phổ loại L: gia tốc đỉnh â, m/s2 |
40 70 |
“Phổ” trong hạng mục 6.1.3 là phổ đáp tuyến xóc, xem chú thích 6 và Hình 3 |
||||||||
Phổ loại I: gia tốc đỉnh â, m/s2 |
50 100 150 300 500 1 000 |
|||||||||
Phổ loại II: gia tốc đỉnh â, m/s2 |
100 250 300 1 000 |
|||||||||
Phổ loại III: gia tốc đỉnh â, m/s2 |
500 1 500 3 000 5 000 10 000 |
|||||||||
6.2 |
Rơi tự do Độ cao rơi, m |
0,025 0,05 0,1 0,25 0,5 1 1,2 1,5 2,5 5 10 |
|
|
|
x |
Ảnh hưởng của rơi tự do cũng phụ thuộc vào loại bề mặt mà sản phẩm rơi xuống. Độ khắc nghiệt phụ thuộc vào khối lượng |
|||
6.3 |
Va đập do vật thể bên ngoài Năng lượng va đập, J |
0,2 0,5 1 2 5 10 20
|
|
|
|
x |
|
|||
6.4 |
Chuyển động góc mang tính động Góc/tần số, ± °/Hz |
4/0,05 5/0,167 10/0,167 10/0,2 22,5/0,14 25/0,167 35/0,125 45/0,167 |
|
|
x |
|
Lắc lư, chúc xuống và đảo |
|||
6.5 |
Sai lệch góc, tĩnh Góc, °C |
10 15 |
|
|
x |
|
Nghiêng và theo chiều |
|||
6.6 |
Gia tốc không đổi Gia tốc, m/s2 |
5 6 10 20 50 100 200 500 1 000 |
|
|
x |
|
|
|||
6.7 |
Tải tĩnh Áp suất tải, kPa |
0,1 0,3 1 3 5 10 30 100 |
|
|
|
|
|
|||
6.8 |
Lật |
|
|
|
x |
x |
Hiện tại chưa có quy định về tham số hoặc độ khắc nghiệt |
|||
7. Nhiễu điện và nhiễu điện từ |
|
|
|
|
Nhiễu bức xạ, hạng mục 7.1 và 7.2 Nhiễu dẫn, hạng mục từ 7.3 đến 7.7 |
|||||
7.1 |
Trường từ |
|
|
|
|
|
|
|||
7.1.1 |
Cường độ trường A/m |
0,015 0,05 0,15 0,5 1 3 10 30 100 |
|
|
|
x |
|
|||
|
(hài của hệ thống điện, dải tần số từ 0,1 kHz đến 3 kHz đối với hài bậc n) |
3/n 10/n 30/n 100/n |
|
|
|
|
|
|||
7.2 |
Trường điện |
|
|
|
|
|
|
|||
7.2.1 |
Cường độ trường V/m |
0,3 1 3 10 30 60 100 140 200 300 600 |
|
|
|
x |
|
|||
|
kV/m |
1 3 10 20 |
|
|
|
|
|
|||
7.2.2 |
Tốc độ thay đổi của trường V/(m.ns) (nhiễu xung) |
3 10 30 100 250 300 500 1 000 2 000 3 000 10 000 |
|
|
|
x |
|
|||
7.3 |
Hài Hệ số méo hài tổng % của điện áp cơ bản |
8 10 |
|
|
x |
|
|
|||
7.4 |
Điện áp tín hiệu |
|
|
|
|
|
|
|||
7.4.1 |
Biên độ (r.m.s) % của Un
|
0,6 1,3 5 |
|
|
x |
|
Un = Điện áp danh nghĩa |
|||
|
mV |
0,6 2 |
|
|
|
|
|
|||
7.5 |
Sự biến đổi điện áp và tần số |
|
|
|
|
|
|
|||
7.5.1 |
Biến động điện áp Biên độ % của Un |
3 10 |
|
|
x |
|
Un = Điện áp danh nghĩa |
|||
7.5.2 |
Sụt áp/gián đoạn Sụt áp (10 % đến 99 % Un) Thời gian s
Gián đoạn (100 % của Un) Thời gian s |
0,8 3
0,6 60 |
|
|
x
x |
|
Un = Điện áp danh nghĩa |
|||
7.5.3 |
Mất cân bằng điện áp Uneg/Upos % |
2 3 |
|
|
x |
|
|
|||
7.5.4 |
Biến đổi tần số % của fn |
2 |
|
|
x |
|
fn = tần số danh nghĩa |
|||
7.6 |
Điện áp cảm ứng |
|
|
|
|
|
|
|||
7.6.1 |
Biên độ V |
0,5 0,1 0,15 0,3 0,5 1 3 10 20 30 100 300 1 000 3 000 |
|
|
x |
|
|
|||
7.7 |
Quá độ |
|
|
|
|
|
|
|||
7.7.1 |
Thời gian tăng ns |
0,3 5 10 50 100 500 |
|
|
x |
|
|
|||
|
ms |
1 1,5 10 100 |
|
|
|
|
|
|||
7.7.2 |
Khoảng thời gian ns |
2 15 50 |
|
|
x |
|
|
|||
|
ms |
5 20 50 |
|
|
|
|
|
|||
|
ms |
1 3 |
|
|
|
|
|
|||
7.7.3 |
Biên độ, đỉnh kV |
0,5 1 1,5 2 4 6 8 |
|
|
x |
|
|
|||
7.7.4 |
Tốc độ thay đổi dòng điện A/ns |
10 25 40 80 100 |
|
|
x |
|
|
|||
Các chú thích trong Bảng 1
CHÚ THÍCH 1: Độ khắc nghiệt bằng chữ in nghiêng không được áp dụng trong TCVN 7921-3 (IEC 60721-3)
CHÚ THÍCH 2:
A - Điều kiện môi trường xung quanh, không khí;
W - Điều kiện môi trường xung quanh, nước;
S - Điều kiện kết cấu mà sản phẩm để nối đến;
E - Điều kiện do ảnh hưởng từ nguồn bên ngoài
CHÚ THÍCH 3: Nhiệt độ của các chất trong không khí được tính bằng miligam trên mét khối. Không sử dụng các giá trị tính bằng một phần triệu (ppm) nữa.
CHÚ THÍCH 4: Rung tĩnh, hình sin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong dải tần số thấp, thường xuất hiện gia tốc rất nhỏ, trong khi đó độ xê dịch có thể lại khá lớn. Trong dải tần số cao, lại xuất hiện gia tốc lớn hơn còn độ xê dịch là khá nhỏ. Sử dụng phổ mẫu có độ xê dịch không đổi trong dải tần số thấp và gia tốc không đổi trong dải tần số cao. Tần số giao nhau được chọn như Hình 1, sao cho phổ mẫu A và C tính đến trường hợp rung bị chi phối bởi thành phần tần số thấp, và phổ mẫu B và D bao trùm thành phần tần số trung bình và tần số cao.
Hình 1- Phổ mẫu ứng với dao động hình sin
CHÚ THÍCH 5: Rung tĩnh, ngẫu nhiên
Rung không theo chu kỳ (ngẫu nhiên) có thể đặc trưng bởi phổ tần số liên tục. Trong rung ngẫu nhiên, khó có thể xác định được biên độ gia tốc là hàm của tần số. Thay vào đó nó được đặc trưng bởi lượng năng lượng trong mỗi dải tần số. Để đạt được đại lượng lượng độc lập với độ rộng dải tần số, mật độ phổ gia tốc (ASD) được đưa ra là hàm của tần số, xác định bằng:
Trong đó arms, Df là giá trị hiệu dụng của gia tốc trong dải tần số Df.
Sử dụng hai phổ mẫu cho dưới dạng mật độ phổ gia tốc là hàm của tần số, một phổ thiên về thành phần tần số thấp, phổ còn lại thiên về năng lượng rung được phân bố đồng đều hơn, như thể hiện trên Hình 2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 6: Rung không tĩnh tại, kể cả xóc
Đối với rung không tĩnh tại kể cả xóc, phương pháp tiện lợi nhất để biểu diễn là sử dụng phổ đáp tuyến xóc lớn nhất không có chống rung bậc 1.
Khái niệm phổ đáp tuyến xóc (phổ xóc) được mô tả chi tiết ở Phụ lục B của TCVN 7699-2-27 : 2007 (IEC 60068-2-27).
Các định nghĩa rung không tĩnh tại và xóc cũng cần tham khảo trong ISO 2041.
Bốn phổ mẫu được sử dụng như thể hiện trên Hình 3:
L = Một phổ điển hình dùng cho xóc có thời gian dài nhưng gia tốc đỉnh thấp.
I = Một phổ điển hình dùng cho xóc có thời gian dài nhưng gia tốc đỉnh tương đối thấp.
II = Một phổ điển hình dùng cho xóc có thời gian trung bình và gia tốc đỉnh trung bình.
III = Một phổ điển hình dùng cho xóc có thời gian ngắn và gia tốc đỉnh cao.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 3 - Phổ đáp tuyến xóc mẫu
(phổ đáp tuyến xóc cực đại bậc 1)
MỤC LỤC
Lời nói đầu
Lời giới thiệu
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
3. Định nghĩa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1. Yêu cầu chung
4.2. Bản liệt kê các yếu tố và tham số môi trường đơn lẻ và độ khắc nghiệt
4.3. Các yếu tố môi trường kết hợp
4.4. Trình tự yếu tố môi trường
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây