Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7908:2008 về Prepreg sợi thủy tinh
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7908:2008 về Prepreg sợi thủy tinh
Số hiệu: | TCVN7908:2008 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2008 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN7908:2008 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
TT |
Loại prepreg |
Loại sợi thủy tinh gia cường |
Dệt kết cấu |
Khổ kết cấu (mm) |
Nhựa kết dính |
Hàm lượng nhựa (%) |
Khối lượng trên đơn vị diện tích (g/m2) |
1 |
P603p |
Thủy tinh E |
00/90 0 |
1270 ± 5 |
Polyeste |
40 ± 5 |
1120 ± 10 % |
2 |
P603 |
Thủy tinh E |
00/90 0 |
1270 ± 5 |
Vinyleste |
40 ± 5 |
1120 ± 10 % |
3 |
P610p |
Thủy tinh E |
00/90 0 |
1270 ± 5 |
Polyeste |
40 ± 5 |
2600 ± 10 % |
4 |
P610 |
Thủy tinh E |
00/90 0 |
1270 ± 5 |
Vinyleste |
40 ± 5 |
2600 ± 10 % |
5 |
P808p |
Thủy tinh E |
00/90 0 |
1270 ± 5 |
Polyeste |
40 ± 5 |
1500 ± 10 % |
6 |
P808 |
Thủy tinh E |
00/90 0 |
1270 ± 5 |
Vinyleste |
40 ± 5 |
1500 ± 10 % |
7 |
P708p |
Thủy tinh E |
± 450 |
1270 ± 5 |
Polyeste |
40 ± 5 |
1400 ± 10 % |
8 |
P708 |
Thủy tinh E |
± 450 |
1270 ± 5 |
Vinyleste |
40 ± 5 |
1400 ± 10 % |
9 |
P206p |
Thủy tinh E |
00,± 450, 900 |
1270 ± 5 |
Polyeste |
40 ± 5 |
1600 ± 10 % |
10 |
P206 |
Thủy tinh E |
00,± 450, 900 |
1270 ± 5 |
Vinyleste |
40 ± 5 |
1600 ± 10 % |
4.4. Tính chất cơ học của compozit chế tạo từ prepreg sợi thủy tinh bằng phương pháp túi hút chân không một lần
Compozit được chế tạo từ bán thành phẩm prepreg sợi thủy tinh theo phương pháp túi hút chân không một lần phải có các tính chất cơ học tương ứng như cho trong Bảng 2.
Bảng 2 - Chỉ tiêu cơ học của compozit
Loại prepreg
Tên chỉ tiêu
P603p
P603
P610p
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P808p
P808
P808p
P708
P206p
P206
1. Độ bền uốn, MPa, không nhỏ hơn
460
400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
380
410
380
460
410
410
390
2. Modul đàn hồi uốn, GPa, không nhỏ hơn
24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
17
20
15
18
13
15
14
3. Độ bền kéo, MPa, không nhỏ hơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
340
425
360
435
360
440
410
380
370
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
14
15
17
18
15
18
19
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1. Lấy mẫu
Việc lấy mẫu sản phẩm được tiến hành như sau:
- Cứ 100 m² prepreg thì cắt năm mẫu có kích thước 20 cm x 40 cm.
- Các mẫu prepreg trên được ép tạo thành các tấm compozit bằng phương pháp túi hút chân không.
5.2. Kiểm tra ngoại quan
Quan sát bằng mắt thường.
5.3. Phương pháp xác định khối lượng trên đơn vị diện tích
Khối lượng trên đơn vị diện tích của prepreg được xác định theo ISO 10352 : 1997.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4.1. Nguyên tắc
Đặt tải với tốc độ dịch chuyển không đổi vào điểm giữa của mẫu thử cho đến khi mẫu thử bị phá hủy.
Đo và ghi lại tải ở thời điểm mẫu bị phá hủy, sau đó tính toán độ bền uốn và modul đàn hồi uốn.
5.4.2. Thiết bị, dụng cụ
- Thiết bị thử uốn thông thường, có sai số không quá 1 % (ví dụ như thiết bị INSTRON - Hoa Kỳ).
- Dụng cụ đo kích thước có độ chính xác đến ± 0,1 mm.
5.4.3. Chuẩn bị mẫu thử
Cắt từ mỗi tấm compozit được chuẩn bị theo 5.1 năm phần mẫu thử có kích thước tương ứng như nêu ra trong Hình 1. Các mẫu thử không được có các khuyết tật bề mặt như quy định trong 4.2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài mẫu thử
Chiều rộng mẫu thử
Chiều dày mẫu thử
L1
d
h
= 127 mm ± 5 mm;
= 12,7 mm ± 0,5 mm;
= 3,2 mm ± 0,4 mm;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 1 - Mẫu thử xác định độ bền uốn và modul đàn hồi uốn
5.4.4. Cách tiến hành
Tiến hành phép thử ở nhiệt độ 25 oC ± 5 oC.
Đặt mẫu thử nằm cân đối lên hai gối đỡ của thiết bị thử uốn (5.4.2) với khoảng cách giữa hai gối đỡ là 51 mm ± 3 mm (xem Hình 1). Đưa đầu đo tải trọng nén thẳng vào điểm giữa của mẫu thử và cách mẫu thử 5 mm. Bật máy đo với tốc độ thử là 2 mm/min cho đến khi mẫu bị phá hủy. Ghi lại tải phá hủy mẫu.
Tiến hành đo với năm mẫu thử.
5.4.5. Tính toán kết quả
Xác định độ bền uốn su, theo công thức sau:
trong đó:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l là khoảng cách giữa hai gối đỡ, tính bằng milimét (mm);
d là chiều rộng mẫu thử, tính bằng milimét (mm);
h là chiều dày mẫu thử, tính bằng milimét (mm);
su là độ bền uốn của mẫu thử, tính bằng megapascal (MPa).
Kết quả cuối cùng là giá trị trung bình của các kết quả thu được từ năm mẫu thử.
Xác định modul đàn hồi uốn Eu, theo công thức sau:
trong đó:
P là tải phá hủy mẫu, tính bằng Niutơn (N);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d là chiều rộng mẫu thử, tính bằng milimét (mm);
h là chiều dày mẫu thử, tính bằng milimét (mm);
Df là độ võng khi uốn, tính bằng milimét (mm);
Eu là modul đàn hồi uốn, tính bằng megapascal (MPa).
Kết quả cuối cùng là giá trị trung bình của các kết quả thu được từ năm mẫu thử.
5.5. Xác định độ bền kéo và modul đàn hồi kéo
5.5.1. Nguyên tắc
Đặt tải kéo với tốc độ dịch chuyển không đổi vào hai đầu mâm kẹp lên mẫu thử cho đến khi mẫu thử bị phá hủy. Đo và ghi lại tải ở thời điểm mẫu bị phá hủy, sau đó tính toán độ bền kéo và modul đàn hồi kéo.
5.5.2. Thiết bị, dụng cụ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Dụng cụ đo kích thước có độ chính xác đến ± 0,1 mm.
5.5.3. Chuẩn bị mẫu thử
Cắt từ mỗi tấm compozit được chuẩn bị theo 5.1 năm phần mẫu thử có kích thước tương ứng như nêu ra trong Hình 2. Các mẫu thử không được có các khuyết tật bề mặt như quy định trong 4.2.
5.5.4. Cách tiến hành
Tiến hành phép thử ở nhiệt độ 25 oC ± 5 oC.
Đặt mẫu thử vào hai đầu mâm kẹp của thiết bị thử kéo (5.5.2), điều chỉnh vị trí và xiết chặt hai đầu mâm kẹp. Bật máy với tốc độ kéo giữa hai đầu mẫu thử là 2 mm/min cho đến khi mẫu bị phá hủy. Ghi lại lực phá hủy mẫu.
Tiến hành đo với năm mẫu thử.
Chú giải
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L1
= 165 mm ± 5 mm
Chiều dài đoạn mặt cắt hẹp
L2
= 57 mm ± 0,5 mm
Chiều rộng mẫu thử
d1
= 19 mm ± 0,4 mm
Chiều rộng đoạn mặt cắt hẹp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
= 13 mm ± 0,4 mm
Chiều dày mẫu thử
h
= 3,2 mm ± 0,4 mm
Khoảng cách giữa hai đầu gá
L3
= 115 mm ± 5 mm.
Bán kính cong đoạn cắt
R
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 2 - Mẫu thử xác định độ bền kéo và modul đàn hồi kéo
5.5.5. Tính toán kết quả
Xác định độ bền kéo sk, theo công thức sau:
trong đó:
P là lực phá hủy mẫu, tính bằng Niutơn (N);
d là chiều rộng mẫu thử, tính bằng milimét (mm);
h là chiều dày mẫu thử, tính bằng milimét (mm);
sk là độ bền kéo của mẫu thử, tính bằng megapascal (MPa).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xác định modul đàn hồi kéo Ek, theo công thức sau:
trong đó:
P là lực phá hủy mẫu, tính bằng Niutơn (N);
l là chiều dài mẫu, tính bằng milimét (mm);
d là chiều rộng mẫu thử, tính bằng milimét (mm);
h là chiều dày mẫu thử, tính bằng milimét (mm);
Dl là độ dãn dài khi kéo, tính bằng milimét (mm);
Ek là modul đàn hồi kéo, tính bằng megapascal (MPa).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm ít nhất các thông tin sau:
a) tên hoặc ký hiệu nhận biết sản phẩm prepreg sợi thủy tinh;
b) viện dẫn tiêu chuẩn này;
c) các đặc trưng kỹ thuật của sản phẩm;
d) các kết quả thử;
e) chi tiết những khác biệt so với quy trình đã được quy định;
e) tên người thử nghiệm;
f) ngày thử nghiệm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1. Bao gói
Prepreg sợi thủy tinh phải được bọc trong màng PE theo từng lớp riêng biệt.
7.2. Ghi nhãn
Prepreg sợi thủy tinh phải được ghi nhãn theo quy định hiện hành với các nội dung sau:
- tên sản phẩm;
- tên hoặc thương hiệu của nhà sản xuất;
- số chủng loại;
- ngày sản xuất;
- thời hạn sử dụng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Prepreg sợi thủy tinh phải được bảo quản trong kho lạnh ở nhiệt độ £ 10 oC.
7.4. Vận chuyển
Prepreg sợi thủy tinh phải được vận chuyển bằng phương tiện thích hợp ở nhiệt độ £ 15 oC.
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ASTM D 638-08, Standard Test Method for Tensile Properties of Plastics.
[2] ASTM D 790-00, Standard Test Method for Flexural Properties of Unreinforced and Reinforced Plastic and Electrical Insulating Materials.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây