Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7858:2008 (ISO 3574:1999) về Thép tấm các bon cán nguội chất lượng thương mại và chất lượng dập vuốt
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7858:2008 (ISO 3574:1999) về Thép tấm các bon cán nguội chất lượng thương mại và chất lượng dập vuốt
Số hiệu: | TCVN7858:2008 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2008 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN7858:2008 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Chất lượng |
C max |
Mna max |
P max |
S max |
Ti max |
|
Ký hiệu |
Tên gọi |
|||||
CR1 |
Thương mại |
0,15 |
0,60 |
0,05 |
0,05 |
|
CR2 |
Dập vuốt |
0,12 |
0,50 |
0,04 |
0,04 |
|
CR3 |
Dập vuốt sâu |
0,10 |
0,45 |
0,03 |
0,03 |
|
CR4 |
Dập vuốt sâu được khử nhôm (không hóa già) |
0,08 |
0,45 |
0,03 |
0,03 |
|
CR5 |
Dập vuốt sâu b (không có nguyên tử xen kẽ dạng tự do) |
0,02 |
0,25 |
0,02 |
0,02 |
0,3 |
a Titan có thể được thay thế hoàn toàn hoặc thay thế một phần bởi niobi hoặc vanadi. Các bon và nitơ phải được ổn định hoàn toàn. b Theo thỏa thuận, có thể điều chỉnh các hàm lượng tối đa của mangan, phốt pho và lưu huỳnh. |
5.4. Tính hàn
Thép tấm cán nguội thường thích hợp cho hàn nếu lựa chọn các điều kiện hàn thích hợp.
5.5. Ứng dụng
Thép tấm cán nguội được nhận dạng trong sản xuất bằng tên gọi của chi tiết hoặc lĩnh vực sử dụng. Thép tấm cán nguội có chất lượng dập vuốt (CR2, CR3, CR4, CRS) có thể được sản xuất để chế tạo một chi tiết nhất định với độ bền kéo đứt được thỏa thuận trước giữa nhà sản xuất và khách hàng. Trong trường hợp này phải qui định tên chi tiết, nội dung cụ thể về chế tạo và các yêu cầu đặc biệt (nghĩa là có tiếp xúc hoặc không tiếp xúc với môi trường, không có biến dạng do trượt hoặc tạo thành rãnh) và không áp dụng các cơ tính cho trong Bảng 3.
5.6. Cơ tính
Trừ khi được đặt hàng theo một chi tiết nhất định như đã giải thích trong 5.5, cơ tính được xác định trên các mẫu thử phù hợp với yêu cầu của Điều 8 phải theo chỉ dẫn trong Bảng 3.
Các giá trị qui định trong Bảng 3 áp dụng cho các khoảng thời gian được chỉ ra trong Bảng 2 từ khi thép được giao hàng để bốc xếp xuống tàu.
Bảng 2 – Khoảng thời gian áp dụng cho các giá trị qui định trong Bảng 3
Ký hiệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CR2
8 ngày
CR3
8 ngày
CR4
6 tháng
CR5
6 tháng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai chiều dầy hạn chế được cho trong Bảng 5.
Phải lấy mẫu đại diện để thử kéo theo yêu cầu trong Bảng 3 từ mỗi lô thép tấm được cung cấp để giao hàng. Một lô thép tấm gồm tối đa 50 tấn hoặc ít hơn có cùng ký hiệu được cán tới cùng chiều dày và trong cùng điều kiện.
Phải tiến hành thử kéo phù hợp với TCVN 197. Các mẫu thử theo chiều ngang thép tấm phải được lấy ở vị trí giữa tâm và mép của tấm thép cán.
9.1. Gia công mẫu và khuyết tật
Nếu bất kỳ mẫu thử nào có khuyết tật trong gia công hoặc có vết nứt phát triển thì phải được loại bỏ và thay thế bằng mẫu thử khác.
9.2. Độ giãn dài
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.3. Thử bổ sung
Nếu một phép thử không cho kết quả như đã qui định thì phải tiến hành hai thử nghiệm bổ sung với các mẫu thử được lấy ngẫu nhiên trong cùng một lô. Cả hai thử nghiệm lại phải phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn này, nêu không lô sản phẩm có thể bị loại bỏ.
Nhà sản xuất có thể xin chấp nhận lại các sản phẩm đã bị loại bỏ trong lần kiểm tra trước đó không đạt chất lượng yêu cầu, sau đó đã được xử lý thích hợp (tuyển chọn lại, nhiệt luyện) và phải thông báo cho khách hàng nếu có yêu cầu. Trong trường hợp này, các phép thử phải được tiến hành như đối với một lô sản phẩm mới.
Nhà sản xuất có quyền đưa các sản phẩm đã bị loại bỏ đi kiểm tra để xác định khả năng phù hợp với các yêu cầu của loại thép khác.
11.1. Chất lượng thương mại CR1
Trạng thái bề mặt phải có chất lượng thông thường đạt được ở sản phẩm cán nguội.
Thép tấm cắt theo chiều dài ở dạng tấm không được có sự tách lớp, vết nứt bề mặt và các khuyết tật khác có hại cho quá trình gia công tiếp theo.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.2. CR2, CR3, CR4, CR5
Trạng thái bề mặt của thép tấm chất lượng dập vuốt dùng cho các chi tiết có tiếp xúc với môi trường hoặc không tiếp xúc với môi trường phải theo qui định trong 4.4.
Quá trình gia công cho giao hàng bốc xếp lên tàu ở dạng cuộn không tạo điều kiện cho nhà sản xuất phát hiện hoặc loại bỏ các phần có khuyết tật vì chúng có thể được loại bỏ khi cắt sản phẩm theo chiều dài.
Thường thì không yêu cầu đối với các sản phẩm được nêu trong tiêu chuẩn này, nhưng khi khách hàng qui định việc kiểm tra và thử nghiệm được chấp nhận phải được tiến hành trước khi xuất xưởng để bốc xếp hàng lên tàu thì nhà sản xuất phải cung cấp cho nhân viên kiểm tra của khách hàng tất cả các phương tiện cần thiết để xác định rằng thép được cung cấp phù hợp với tiêu chuẩn này.
Khi được thông báo là thép có khuyết tật sau khi đến xưởng của người sử dụng thì phải được để riêng cho dễ nhận dạng một cách chính xác và được bảo quản thích hợp. Nhà cung cấp phải được thông báo để có thể kiểm tra lại.
Khi thép tấm cán nguội được đặt hàng ở dạng cuộn thì phải qui định đường kính trong nhỏ nhất hoặc phạm vi đường kính trong nhỏ nhất (ID). Ngoài ra phải qui định đường kính ngoài lớn nhất (OD) và khối lượng có thể chấp nhận được của cuộn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) tên nhà sản xuất hoặc nhãn hiệu của nhà sản xuất.
b) số hiệu của tiêu chuẩn này, nghĩa là TCVN 7858:2008;
c) số ký hiệu chất lượng;
d) số của đơn hàng;
e) kích thước của sản phẩm;
f) số của lô hàng;
g) khối lượng.
15. Thông tin do khách hàng cung cấp
Để qui định đầy đủ các yêu cầu theo tiêu chuẩn này thì các yêu cầu của khách hàng và đơn hàng bao gồm các thông tin sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) tên và chất lượng của vật liệu (xem 1.2 và 1.3);
c) kích thước của sản phẩm và số lượng yêu cầu;
d) ứng dụng (tên của bộ phận, chi tiết), và chi tiết có tiếp xúc với môi trường hoặc không tiếp xúc với môi trường (xem 5.5);
e) đối với các chất lượng dập vuốt CR2, CR3, CR4 và CR5, các yêu cầu đặc biệt đối với gia công hoàn thiện bề mặt, khi có yêu cầu (xem 4.4 và 4.5);
f) đối với các chất lượng dập vuốt CR2, CR3, CR4 và CR5, vật liệu được đặt hàng theo cơ tính hoặc để chế tạo một chi tiết nhất định (xem 5.5 và 5.6);
g) có bôi dầu hoặc không bôi dầu (xem 4.6);
h) có ủ lần cuối, nếu có yêu cầu (xem 4.1);
i) báo cáo về phân tích mẻ nấu, nếu có yêu cầu (xem 5.3.1);
j) vị trí cho kẹp chặt hoặc đóng nhãn;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
i) kiểm tra và thử để chấp nhận trước khi xuất xưởng và bốc xếp hàng lên tàu, nếu có yêu cầu (xem Điều 12).
VÍ DỤ 1 TCVN 7858, Thép tấm cán nguội, chất lượng thương mại CR1, dung sai chiều dầy thông thường, 1 mm x 1000 mm x 2000 mm, 10000 kg được dùng cho nhà kho, được bôi dầu, yêu cầu có báo cáo phân tích mẻ nấu, khối lượng tối đa một bó là 4000 kg.
VÍ DỤ 2 TCVN 7858, Thép tấm cán nguội, chất lượng dập vuốt CR2, dung sai chiều dầy thông thường, 1 mm x 700 mm x 1800 mm, 50000 kg chi tiết không tiếp xúc với môi trường, được đặt hàng theo cơ tính, được bôi dầu, yêu cầu có báo cáo phân tích mẻ nấu, khối lượng tối đa một bó là 4000 kg.
Bảng 3 – Yêu cầu về cơ tính của thép tấm cán nguộia
Chất lượng
Re
max
MPa
Rm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MPa
Ac
Min
%
Ký hiệu
Tên gọi
Lo = 80 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CR1
Thương mạig
280
410
27
28
-
-
CR2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
240
370
30
31
-
-
CR3
Dập vuốt sâu
220
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34
35
-
-
CR4
Dập vuốt sâu được khử nhôm (không hóa già)
210
350
36
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
CR5
Dập vuốt rất sâu (không có nguyên tử xen kẽ dạng tự do)
190
350
38
38
1,7 min
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Re là giới hạn chảy
Rm là độ bền kéo
A là độ giãn dài tương đối sau đứt
Lo là chiều dài đo trên mẫu thử
là tỷ số biến dạng dẻo (chỉ số khả năng kéo của sản phẩm)
là số mũ biến cứng do biến dạng kéo (chỉ số khả năng giãn dài của sản phẩm)
b Độ bền kéo tối thiểu đối với chất lượng CR2, CR3 và CR4 thường là 270 MPa, tất cả các giá trị độ bền kéo được xác định tới giá trị gần nhất 10 MPa. Đối với thiết kế, có thể thừa nhận giới hạn dưới của Re là 140 MPa đối với các loại thép CR1, CR2, CR3 và CR4 và 120 MPa đối với loại thép CR5.
c Đối với vật liệu có chiều dầy đến và bằng 0,6mm, các giá trị độ giãn dài trong bảng phải được giảm đi 1.
d Các giá trị và chỉ áp dụng với chiều dày ≥ 0,5mm. Đối với các chiều dầy > 2,0 mm thì giá trị được giảm đi 0,2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f cũng có thể được viết là n.
g Thường không qui định các cơ tính cho các sản phẩm có chất lượng thương mại và các giá trị trong bảng này chỉ để tham khảo.
Bảng 4 – Dung sai chiều dầy thông thường cho các tấm thép dạng cuộn và dạng tấm cắt
Giá trị tính bằng milimét
Chiều rộng qui định
Dung sai chiều dầy a,b đối với chiều dầy qui định
≤ 0,4
> 0,4 ≤ 0,6
> 0,6 ≤ 0,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 1,0 ≤ 1,2
> 1,2 ≤ 1,6
> 1,6 ≤ 2,0
> 2,0 ≤ 2,5
> 2,5 ≤ 3,0
> 3,0 ≤ 4,0
600 đến ≤ 1200
± 0,04
± 0,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,08
± 0,09
± 0,11
± 0,13
± 0,15
± 0,18
± 0,20
> 1200 đến ≤ 1500
± 0,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,08
± 0,09
± 0,10
± 0,12
± 0,14
± 0,16
± 0,19
± 0,21
> 1500 đến ≤ 1800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,08
± 0,09
± 0,10
± 0,12
± 0,14
± 0,16
± 0,18
± 0,21
± 0,23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dày được đo tại điểm bất kỳ trên tấm thép nhưng cách mép (cạnh) bên không nhỏ hơn 25 mm.
Bảng 5 – Dung sai chiều dầy nghiêm ngặt cho thép tấm dạng cuộn và dạng tấm cắt
Giá trị tính bằng milimét
Chiều rộng qui định
Dung sai chiều dầy a,b đối với chiều dầy qui định
≤ 0,4
> 0,4 ≤ 0,6
> 0,6 ≤ 0,8
> 0,8 ≤ 1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 1,2 ≤ 1,6
> 1,6 ≤ 2,0
> 2,0 ≤ 2,5
> 2,5 ≤ 3,0
> 3,0 ≤ 4,0
600 đến ≤ 1200
± 0,025
± 0,035
± 0,04
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,055
± 0,07
± 0,08
± 0,10
± 0,11
± 0,12
> 1200 đến ≤ 1500
± 0,035
± 0,045
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,06
± 0,07
± 0,08
± 0,09
± 0,11
± 0,12
± 0,13
> 1500 đến ≤ 1800
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,05
± 0,06
± 0,07
± 0,08
± 0,09
± 0,11
± 0,12
± 0,13
a Các dung sai chiều dày cho thép tấm dạng cuốn tương tự như dung sai chiều dầy cho thép tấm được cung cấp ở dạng tấm cắt, nhưng trong trường hợp khi có các mối hàn thì dung sai được cho trên chiều dài 15 m ở vùng lân cận mối hàn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 6 – Dung sai chiều rộng cho thép tấm dạng cuộn và dạng tấm cắt chưa được sửa vuông lại
Giá trị tính bằng milimét
Chiều rộng qui định
Dung sai
≤ 1200
+ 5
0
> 1200 đến ≤ 1500
+7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 1500
+9
0
Bảng 7 – Dung sai chiều dài cho các tấm thép chưa được sửa vuông lại
Giá trị tính bằng milimét
Chiều dài qui định
Dung sai
≤ 3000
+ 20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 3000 đến ≤ 6000
+30
0
> 6000
+ 0,5% x chiều dài
0
Bảng 8 – Dung sai độ cong vênh đối với thép tấm dạng cuộn và dạng tấm cắt chưa được sửa vuông lại
Dạng
Dung sai độ cong vênh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4 % x chiều dài
Cuộn
20 mm trên chiều dài 5000 mm bất kỳ
CHÚ THÍCH Xem Hình 1.
Bảng 9 – Dung sai độ vuông đối với tấm thép, chưa được sửa vuông lại
Kích thước
Dung sai độ vuông
Mọi chiều dầy và mọi kích thước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 10 – Dung sai độ vuông đối với thép tấm được sửa vuông lại
Giá trị tính bằng milimét
Chiều dài qui định
Chiều rộng qui định
Dung sai độ vuông
≤ 3000
≤ 1200
+2
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+3
0
> 3000
Mọi chiều rộng
+3
0
CHÚ THÍCH 1 Xem Hình 2.
CHÚ THÍCH 2 Khi đo dung sai độ vuông của thép tấm cần quan tâm đến các thay đổi lớn nhất của nhiệt độ.
Bảng 11 – Dung sai độ phẳng tiêu chuẩn đối với thép dạng tấm cắt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài qui định
Chiều rộng qui định
Dung sai độ vuông
≤ 0,7
≤ 1200
> 1200 đến ≤ 1500
> 1500
15
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 0,7 đến ≤ 1,2
≤ 1200
> 1200 đến ≤ 1500
> 1500
12
15
19
> 1,2
≤ 1200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 1500
10
12
17
CHÚ THÍCH Bảng này cũng áp dụng cho thép tấm do khách hàng cắt ra từ cuộn thép khi có sự thỏa thuận về phương pháp làm phẳng được sử dụng.
a Sai lệch lớn nhất so với bề mặt phẳng nằm ngang. Với tấm thép được đặt nằm trên một bề mặt phẳng do trọng lượng bản thân của nó thì khoảng cách lớn nhất giữa mặt dưới của tấm thép và mặt phẳng nằm ngang là sai lệch lớn nhất của độ phẳng (xem Hình 3).
Bảng 12 – Dung sai độ phẳng nghiêm ngặt đối với thép dạng tấm cắt
Giá trị tính bằng milimét
Chiều dài qui định
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai độ phẳnga
≤ 0,7
≤ 1200
> 1200 đến ≤ 1500
> 1500
6
7
8
> 0,7 đến ≤ 1,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 1200 đến ≤ 1500
> 1500
5
6
7
> 1,2
≤ 1200
> 1200 đến ≤ 1500
> 1500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
6
a Sai lệch lớn nhất so với bề mặt phẳng nằm ngang. Với tấm thép được đặt nằm trên một bề mặt phẳng do trọng lượng bản thân của nó thì khoảng cách lớn nhất giữa mặt dưới của tấm thép và mặt phẳng nằm ngang là sai lệch lớn nhất của độ phẳng (xem Hình 3).
CHÚ DẪN
1 Độ cong vênh
2 Cạnh (mép) bên (cạnh lõm)
3 Thước thẳng
Hình 1 – Đo độ cong vênh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN
1 Độ vuông
2 Thước thẳng
3 Cạnh bên
Hình 2 – Đo độ vuông
CHÚ DẪN
1 Sai lệch lớn nhất của độ phẳng
Hình 3 – Độ đo phẳng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO 10113:1991, Metallic materials – sheet and trip – Determination of plastic strain ratio (Vật liệu kim loại – tấm và băng – xác định tỷ số biến dạng dẻo).
[2] ISO 10275:1993, Metallic materials – sheet and trip – Determination of tensile strain hardening exponent (Vật liệu kim loại – tấm và băng – Xác định số mũ biến cứng do biến dạng kéo).
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây