Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7848-4:2008 (ISO 5530-4 : 2002) về bột mì - đặc tính vật lý của khối bột nhào - phần 4: xác định đặc tính lưu biến bằng alveorigraph
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7848-4:2008 (ISO 5530-4 : 2002) về bột mì - đặc tính vật lý của khối bột nhào - phần 4: xác định đặc tính lưu biến bằng alveorigraph
Số hiệu: | TCVN7848-4:2008 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2008 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN7848-4:2008 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Tần số quay của dao trộn (s-1) .......................................... |
60 ± 2 |
Chiều cao của tấm dẫn (mm) ........................................... |
12,0 ± 0,1 |
Trục lăn lót, đường kính rộng (mm) ................................. |
40,0 ± 0,1 |
Trục lăn lót, đường kính nhỏ (mm) .................................. |
33,3 ± 0,1 |
Đường kính trong của máy cắt bột nhào (mm) ................ |
46,0 ± 0,5 |
Đường kính lỗ của tấm đậy (nó xác định đường kính hiệu quả của miếng thử); xem Hình 8 (mm) ............................. |
55,0 ± 0,1 |
Khoảng cách lý thuyết giữa các đĩa cố định và đĩa chuyển động sau khi kẹp (bằng độ dày của miếng thử trước thổi phồng) (mm) ..................................................... |
2,67 ± 0,01 |
Thể tích không khí được bơm tự động để tách miếng thử trước khi thổi thành bóng (ml)a .......................................... |
18 ± 2 |
Tốc độ tuyến tính ngoại biên của trống ghi (mm/s) ........... |
5,5 ± 0,1 |
Tốc độ dòng khí b khi thổi (l/h) .......................................... |
96 ± 2 |
a Các thiết bị để tách kiểu cũ được trang bị các bầu cao su hình quả lê để bơm bằng tay 18 ml. b Để điều chỉnh tốc độ khí để thổi bóng, lắp miệng phun 12oC để tạo ra áp lực nhỏ giọt đã định (áp suất tương ứng với chiều cao trên đồ thị của áp kế là 92 mm). Tốc độ dòng chảy không khí được đặt ở giảm áp chuẩn để thu được áp suất tương ứng với chiều cao 60 mm trên đồ thị của áp kế nghĩa là 96 l/h ± 2 l/h (xem Hình 2 và Hình 3). |
Chú giải
1 Nút điều khiển A ở vị trí 2
3 Van nhỏ để điều chỉnh dòng khí
2 Chiết áp bơm
Hình 1 - Các bộ phận lắp ráp alveograph loại MA 82, MA 87 và MA 95
Chú giải
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 Alveolink kiểu NG (máy ghi/máy tích phân)
3 Alveograph kiểu NG (có máy ghi alveolink/máy tích phân)
Hình 2 - Alveographic kiểu NG có máy ghi Alveolink/máy tích phân
Chú giải
1 Bộ trộn kiểu NG
2 Áp kế kiểu NG
3 Alveograph kiểu NG (với máy đo áp kế đọc thủy lực)
Hình 3 - Bộ alveograph kiểu NG có áp kế ghi thủy lực
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp lấy mẫu không qui định trong tiêu chuẩn này, nên lấy mẫu theo phương pháp qui định trong TCVN 5451:2008 (ISO 13690:1999 [1]).
Quan trọng là mẫu gửi đến phòng thử nghiệm phải là mẫu đại diện và không bị hư hỏng hoặc thay đổi trong quá trình vận chuyển hoặc bảo quản.
7.1. Kiểm tra sơ bộ
7.1.1. Đảm bảo rằng các dụng cụ đã sạch (không có bột nhào sót lại trong bộ trộn, trong lỗ, .v.v...).
7.1.2. Đảm bảo rằng bộ ghi đã được đóng kín để tránh thất thoát bột và rò rỉ nước.
7.1.3. Trong suốt giai đoạn thử nghiệm, nhiệt độ của bộ trộn và của alveograph phải nằm trong khoảng từ 24 oC đến 25 oC. Điều chỉnh bộ ổn nhiệt trong một khoảng thời gian đủ (ví dụ 30 min) trước khi sử dụng, sao cho nhiệt độ ổn định theo quy định. Nhiệt độ này sẽ được kiểm tra trong suốt quá trình thử.
CHÚ THÍCH: Nếu nhiệt độ của bộ trộn tăng quá 25 oC, sau các thao tác trộn thì xem chỉ dẫn của nhà sản xuất đối với kỹ thuật làm nguội ở các loại thiết bị kiểu MA 82, MA 87 và MA 95. Đối với loại thiết bị kiểu NG thì việc làm nguội là tự động.
7.1.4. Thường xuyên kiểm tra các mạch khí của thiết bị đã kín chưa (nghĩa là không để không khí rò rỉ) theo quy trình kiểm tra của nhà sản xuất thiết bị.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) điều chỉnh máy tạo khí để đạt được áp suất tương ứng với chiều cao 92 mm trên đồ thị của áp kế thủy lực hoặc trên màn hình tính cảm biến tiếp xúc.
b) điều chỉnh van đo tốc độ dòng chảy để thu được áp suất, tương ứng với chiều cao 60 mm trên đồ thị của áp kế hoặc trên màn hình tính cảm biến tiếp xúc.
7.1.6. Dùng thiết bị hẹn giờ để kiểm tra thời gian quay của trống ghi. Phải đo được chính xác đến 55 s từ mỗi lần dừng với điện áp là 220 V/50 Hz (hoặc 200 V/60 Hz đối với thiết bị có động cơ kiểu này). Điều này tương ứng với tốc độ vẽ đồ thị 302,5 mm trong 55 s.
Chú giải
1 Núm xoay
3 Giá đỡ miệng phun
2 Tấm đậy
4 Miệng phun
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú giải
1 Biểu đồ dịch chuyển
2 Đường nền áp suất bằng 0
3 Các đường song song
Hình 5 - Kiểm tra việc đo áp suất
7.2. Tiến hành sơ bộ
7.2.1. Xác định độ ẩm của bột nhào theo phương pháp qui định trong ISO 712.
7.2.2. Kiểm tra để đảm bảo nhiệt độ của bột là 20 oC ± 5 oC. Thiết bị phải được sử dụng trong phòng thử nghiệm hoặc trong phòng nơi nhiệt độ trong khoảng 18 oC đến 22 oC, độ ẩm tương đối là 65 % ± 15 %.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 2 - Thể tích dung dịch natri clorua được thêm vào khi trộn a
Độ ẩm của bột
%
Thể tích dung dịch được thêm vào
ml
Độ ẩm của bột
%
Thể tích dung dịch được thêm vào
ml
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
Thể tích dung dịch được thêm vào
ml
Độ ẩm của bột
%
Thể tích dung dịch được thêm vào
ml
8,0
155,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
142,6
14,0
129,4
17,0
116,2
8,1
155,4
11,1
142,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
129,0
17,1
115,7
8,2
155,0
11,2
141,8
14,2
128,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
115,3
8,3
154,6
11,3
141,3
14,3
128,1
17,3
114,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
154,1
11,4
140,9
14,4
127,6
17,4
114,4
8,5
153,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140,4
14,5
127,2
17,5
114,0
8,6
153,2
11,6
140,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
126,8
17,6
113,5
8,7
152,8
11,7
139,6
14,7
126,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
113,1
8,8
152,4
11,8
139,1
14,8
125,9
17,8
112,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
151,9
11,9
138,7
14,9
125,4
17,9
112,2
9,0
151,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
138,2
15,0
125,0
18,0
111,8
9,1
151,0
12,1
137,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
124,6
18,1
111,3
9,2
150,6
12,2
137,4
15,2
124,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110,9
9,3
150,1
12,3
136,9
15,3
123,7
18,3
110,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
149,7
12,4
136,5
15,4
123,2
18,4
110,0
9,5
149,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
136,0
15,5
122,8
18,5
109,6
9,6
148,8
12,6
135,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
122,4
18,6
109,1
9,7
148,4
12,7
135,1
15,7
121,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
108,7
9,8
147,9
12,8
134,7
15,8
121,5
18,8
108,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
147,5
12,9
134,3
15,9
121,0
18,9
107,8
10,0
147,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
133,8
16,0
120,6
19,0
107,4
10,1
146,6
13,1
133,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120,1
19,1
106,9
10,2
146,2
13,2
132,9
16,2
119,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
106,5
10,3
145,7
13,3
132,5
16,3
119,3
19,3
106,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
145,3
13,4
132,1
16,4
118,8
19,4
105,6
10,5
144,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
131,6
16,5
118,4
19,5
105,1
10,6
144,4
13,6
131,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
117,9
19,6
104,7
10,7
144,0
13,7
130,7
16,7
117,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
104,3
10,8
143,5
13,8
130,3
16,8
117,1
19,8
103,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
143,1
13,9
129,9
16,9
116,6
19,9
103,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,0
102,9
a Tính theo công thức:
Khối lượng nước được thêm vào = 191,175 - (4,41175 x độ ẩm của bột)
(bằng cách so sánh tỷ khối của dung dịch natri clorua so với nước).
7.3. Trộn bột nhào
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Buret chia vạch theo phần trăm độ ẩm của bột, do nhà sản xuất cung cấp, không cho phép rót một lượng dung dịch natri clorua thấp hơn bột có độ ẩm 10,5 %. Trong trường hợp này, rót một lượng dung dịch natri clorua tương đương với độ ẩm 12 %, nghĩa là 138,3 ml. Sau đó dùng pipet 25 ml chia độ 0,1 ml, rót một lượng dung dịch natri clorua thứ hai bằng sự chênh lệch giữa giá trị đưa ra trong Bảng 2 và 138,3 ml đã được thêm vào.
Để hình khối bột nhào trong 1 min (kể cả thời gian rót dung dịch natri clorua).
7.3.2. Trước giai đoạn này 1 min, tắt môtơ, mở nắp và dùng thìa nhựa với bột và bột nhào dính trên bộ ghi "F" (xem Hình 6) và mép trên của bát. Thực hiện thao tác này trong 1 min.
CHÚ THÍCH: Đối với kiểu máy cũ, thao tác này có thể thực hiện hai pha, mỗi pha 25 giây, khởi động lại lưỡi trộn 10 s giữa hai lần làm sạch.
7.3.3. Khóa nắp lại, khởi động lại môtơ và tiếp tục trộn trong 6 min. Trong thời gian này tra thêm dầu vào các bộ phận máy phụ để bột lấy ra dễ dàng hơn.
7.3.4. Sau 8 min, dừng trộn (tự động dừng đối với thiết bị kiểu NG) và đẩy miếng bột nhào ra.
7.4. Chuẩn bị mẫu thử
7.4.1. Đổi chiều tốc độ quay của cánh khuấy. Mở lỗ đẩy bằng cách nâng bộ ghi "F" (xem Hình 6) và nhỏ vài giọt dầu (4.2) lên đĩa tiếp nhận, được lắp đặt trước đó. Dùng dao/thìa loại bỏ vài xentimet bột nhào đầu tiên khi làm sạch. Đóng bát trộn.
7.4.2. Tiếp tục quá trình kéo dài/đẩy ra khi dải bột nhào đạt tới mức vết khía hình chữ V nhỏ trên đĩa (xem Hình 6), nhanh chóng dùng dao/thìa cắt bột nhào. Trượt đẩy miếng cắt lên trên đĩa thép không gỉ đã bôi dầu của hệ thống tấm lót (miếng bột nhào đầu tiên).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Người thực hiện có kinh nghiệm có thể dát tấm, cắt và chuyển từng miếng bột nhào đến khoang chờ trong khoảng thời gian cần thiết để đẩy ra miếng bột nhào tiếp theo.
7.4.4. Ngay sau khi bốn miếng bột nhào được đặt lên bảng lót, dùng trục bằng thép đã được bôi dầu dàn dát thành tấm [xem Hình 7a)] chạy dọc thanh ray 12 lần liên tiếp (6 lần dịch chuyển tới lui và 6 lần chuyển lui). Dùng máy cắt để cắt miếng thử từ mỗi khối bột nhào [Hình 7 b)]. Bỏ phần còn thừa lại. Nâng đĩa máy cắt chứa miếng bột nhào thử lên, nghiêng trên đĩa chờ đã bôi dầu. Nếu bột nhào dính trên thành của máy cắt thì lấy ra bằng cách dùng gót tay gõ nhẹ bề mặt làm việc của mát cắt (không chạm ngón tay) Nếu miếng thử dính trên đĩa thép không gỉ của bảng lót, thì dùng thìa nhấc nhẹ [xem Hình 7c)] và cho trượt vào đĩa chờ bên dưới. Đặt ngay từng miếng bột nhào cùng với đĩa vào khoang ổn nhiệt ở nhiệt độ 25 oC. Tiếp theo đẩy miếng thử đầu tiên lên trên cùng. Lấy miếng bột nhào thứ năm ra khỏi đĩa và lặp lại các thao tác trước đó.
Chú giải
1 Bộ ghi "F"
3 Đĩa hứng
5 Hướng của bột nhào đẩy ra
2 Bột nhào
4 Dao trộn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 6 - Bộ trộn kiểu NG
Chú giải
1 Thìa
Hình 7 - Chuẩn bị mẫu bột nhào
7.5. Thử nghiệm bằng Alveograph
7.5.1. Chuyển bút ghi sang một bên trước khi đặt tấm giấy đọc vào trống ghi (khi dùng áp kế thủy lực) và đổ đầy mực vào bút ghi. Xoay xyranh bằng cách đưa xyranh lên ngược với vị trí dừng. Cho bút ghi chạm vào xyranh và xoay xyranh để bút kẻ một đường zero. Sau đó lại chuyển bút ghi sang bên cạnh để đưa trống ghi vào vị trí khởi động.
7.5.2. Bắt đầu phép thử chính xác sau khi bắt đầu trộn 20 min.
Kiểm tra pittông của alveograph đã ở vị trí cao, sau đó thực hiện như sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- nâng tay cầm theo phương thẳng đứng [Hình 8 a)] đối với kiểu NG.
- nâng tấm đậy bằng cách vặn hai lần để nhấc tấm đậy với ba chốt dẫn [Hình 8 a)].
- tháo vòng đai và nắp đậy [Hình 8 a)].
- tra dầu đĩa đáy và mặt trong của nắp đậy [Hình 8 b)].
- trượt miếng thử vào giữa đĩa [Hình 8b)].
- đặt nắp đậy và vòng đai [Hình 8 c)].
- để đảm bảo từng miếng thử được chuẩn hóa, dàn phẳng miếng thử bằng cách xiết chậm tấm đậy (vặn hai lần trong 20 s) [Hình 8 d)].
- đợi 5 s.
- tháo bỏ vòng đai và nắp đậy để miếng thử tự do [Hình 8 e)].
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- đối với kiểu NG, bấm nút khởi động/dừng để bắt đầu phép thử.
- đối với kiểu MA95, đặt nút A ở vị trí 2 [xem Hình 1 c)], để tự động tách miếng bột nhào, thổi phồng miếng bột nhào thành quả bóng và khởi động trống ghi.
- đối với thiết bị đời cũ thì vị trí trung gian của tay cầm cho phép tách miếng bột nhào bằng cách bóp chặt bầu cao su hình quả lê giữa ngón cái và ngón trỏ sau khi đặt khóa vào vị trí tách. Một miếng bột nhào được tách ra, đặt nút bấm A ở vị trí 3 để thổi phồng miếng thử.
c) Giai đoạn 3: Chuẩn bị phép thử tiếp theo
- lấy miếng bột nhào đã thử ra.
- bấm lại nút khởi động/dừng của alveograph kiểu NG hoặc đặt lại tay cầm ở vị trí bắt đầu càng sớm càng tốt để quả bóng bột vỡ ra.
- đối với thiết bị có áp kế ghi thủy lực, đưa trống ghi vào vị trí bắt đầu để trở lại ban đầu của đồ thị.
7.5.3. Lặp lại các thao tác qui định trong 7.5.2 đối với bốn miếng thử còn lại, cẩn thận lấy hết bột nhào đã thử còn sót lại trong đĩa alveograph trước khi thử tiếp theo. Như vậy thu được năm đường cong có cùng gốc (Hình 9).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Vòng đai
6 Miếng bột nhào thử đã hiệu chuẩn
2 Nắp
7 Pittông ở vị trí cao
3 Tấm đậy
8 Miếng bột nhào thử nghiệm đã được thổi phồng
4 Miếng bột nhào thử nghiệm
9 Pittông ở vị trí thấp
5 Đĩa đáy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 8 - Phép thử alveograph
Chú giải
1 Giá trị trung bình của các giá trị tối đa của trục tung
2 Các điểm vỡ
3 Giá trị trung bình của trục ở các điểm vỡ
Hình 9 - Các đồ thị của phép đo
8.1. Yêu cầu chung
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.2. Thông số áp suất tối đa, P
Thông số P này tỷ lệ thuận với áp suất tối đa trong quả bóng, có liên quan đến độ bền biến dạng của khối bột nhào (độ dai). Giá trị thông số P được tính là trung bình tối đa của trục tung (tính bằng milimet) và hệ số K là 1,1; đối với áp kế thủy lực kiểu K2, thì hệ số này là 2,0.
8.3. Trung bình của các giá trị trên trục hoành, L, tại các ở điểm vỡ
Giá trị trục hoành tại điểm vỡ của mỗi đường được tính bằng milimet trên đường zero tính từ gốc của các đường đến điểm tương ứng với điểm bắt đầu của sự giảm áp, do quả bóng vỡ. Trung bình của các giá trị trục hoành tại các điểm vỡ của các đường là chiều dài L.
8.4. Chỉ số trương nở, G
Trung bình của các giá trị trục hoành tại các điểm vỡ được chuyển đổi về chỉ số trương nở G. Giá trị này là căn bậc hai của thể tích không khí, tính bằng mililit, cần thiết để thổi bóng cho đến vỡ (không tính thể tích không khí yêu cầu để tách miếng thử). Xem Phụ lục A về bảng chuyển đổi G theo hàm số L, được tính bằng công thức sau đây:
G = 2,226
8.5. Thông số áp suất tại thời điểm vỡ, p
Thông số này, p, tỷ lệ thuận với áp suất tại điểm vỡ. Giá trị này là trung bình của các giá trị trục tung tại thời điểm vỡ bằng đường cong tạo thành (tính bằng milimet) và hệ số K là 1,1; đối với loại áp kế thủy lực kiểu K2 thì hệ số này là 2,0.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.6. Chỉ số đàn hồi, Io
Là tỷ số của áp suất P200 sinh ra từ P, tính bằng phần trăm: P200 tỷ lệ với áp suất bên trong quả bóng khi bơm 200 ml không khí vào miếng thử. Giá trị P200 trung bình của đường cong trên trục tung, L (tính bằng mm), đo được từ gốc 40,4 mm (nghĩa là ở chỉ số trương nở G 14,1) và hệ số K là 1,1 (hoặc K = 2 trong trường hợp dùng áp kế thủy lực kiểu K2).
8.7. Tỷ số P/L
Theo qui ước tỷ số này được gọi là tỷ lệ hình dạng đường cong.
8.8. Năng lượng biến dạng, W
8.8.1. Yêu cầu chung
Đối với phương pháp tính toán bằng tay, vẽ đồ thị dựa trên trung bình của trục tung cho đến giá trị trung bình của trục hoành độ L tại điểm vỡ. Việc này được sử dụng thay cho các đường thực trong việc tính toán tiếp theo. Dùng thang đo để đo diện tích của đồ thị, tính bằng xentimet vuông.
Năng lượng biến dạng của bột nhào cần thiết để thổi phồng 1 g bột nhào thành quả bóng cho đến khi bị vỡ, biểu thị bằng W, được tính theo 8.8.2 hoặc 8.8.3 từ các dữ liệu của alveogram và bằng cách sử dụng các hệ số thực nghiệm khác nhau. Được biểu thị bằng 104 Jun.
8.8.2. Cách tính chuẩn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
W = 1,32 x x S
trong đó
V là thể tích không khí, tính bằng bình phương của chỉ số trương nở G, tính bằng mililit;
L là giá trị trung bình của trục hoành tại điểm vỡ, tính bằng milimet;
S là diện tích của đường cong, tính bằng xentimet vuông;
1,32 là các yếu tố khác nhau liên kết với hệ số, như sau:
- mối liên quan của đường cong trên trục tung và áp suất;
- hệ số của áp kế thủy lực K = 1,1;
- khối lượng trung bình của miếng bột nhào thử nghiệm;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.8.3. Cách tính thực tế
Đối với các loại bột thông thường nhất, thì có thể dùng công thức đơn giản sau đây:
W = 6,54 x S
Hệ số 6,54 có giá trị đối với
a) thời gian trống quay là 55 s kể từ khi bắt đầu đến khi kết thúc;
b) tốc độ dòng không khí ổn định ở 96 l/h, và
c) áp kế thủy lực có hệ số là K = 1,1.
8.9. Máy ghi RCV4/máy phân tích hoặc Alveolink
Dùng một trong các máy tích phân này đều có thể cho các phép tính tự động. Nó được nối với một phần của alveograph và thay cho áp kế thủy lực.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Với kiểu RCV4, ngoại trừ việc hiển thị đường cong trên màn hình còn tạo dữ liệu theo cách tương tự. Tuy nhiên, để kiểm tra công thức tính W, sử dụng công thức W = 7,16 x S, và để kiểm tra cách tính P/L sử dụng P trung bình và L trung bình đã cho (và không dùng trung bình của bốn hoặc năm giá trị P/L đã cho).
8.10. Các kết quả
Các giá trị thu được sẽ biểu thị theo phương thức sau đây:
- P và P200, chính xác đến 0,1 đơn vị;
- L và p, chính xác đến một đơn vị nguyên, không tính số thập phân;
- G, tính đến 0,1 đơn vị;
- W, tính đến đơn vị (10 -4J);
- P/L, tính đến 0,01;
- Io, tính đến 0,1 %.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.1. Phép thử liên phòng thử nghiệm
Chi tiết phép thử liên phòng thử nghiệm về độ chụm của phương pháp được thống kê trong Phụ lục B. Các giá trị thu được từ phép thử liên phòng thử nghiệm này có thể không áp dụng được cho các dải nồng độ và chất nền khác với các dải nồng độ và chất nền đã đưa ra.
9.2. Giới hạn lặp lại, r
Chênh lệch tuyệt đối giữa hai kết quả thử độc lập, riêng rẽ thu được khi sử dụng cùng một phương pháp tiến hành trên vật liệu thử giống hệt nhau, trong cùng một phòng thử nghiệm do cùng một người thực hiện, sử dụng cùng thiết bị, trong một khoảng thời gian ngắn, không quá 5% các trường hợp vượt quá giới hạn lặp lại r được suy ra từ mỗi phương trình đưa ra dưới đây đối với từng thông số:
- đối với W: r = (0,0541 W - 1,5715) x 2,77
- đối với P: r = (0,0173 P + 0,3017) x 2,77
- đối với L: r = (0,1449 L - 7,083) x 2,77
- đối với G: r = (0,1218 G - 1,8617) x 2,77
Bảng B.3 đưa ra các kết quả của các cách tính này.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chênh lệch tuyệt đối giữa hai kết quả thử nghiệm riêng rẽ thu được sử dụng cùng một phương pháp tiến hành trên vật liệu thử giống hệt nhau, trong các phòng thử nghiệm khác nhau, do các người thực hiện khác nhau sử dụng các thiết bị khác nhau, không quá 5% các trường hợp vượt quá giới hạn tái lập R suy ra từ các phương trình đưa ra dưới đây đối với từng thông số:
- đối với W: R = (0,0545 W + 0,5696) x 2,77
- đối với P: R = (0,0329 P - 0,5686) x 2,77
- đối với L: R = (0,1393 L - 5,1321) x 2,77
- đối với G: R = (0,1157 G - 1,5608) x 2,77
Bảng B.4 đưa ra các kết quả của các cách tính này.
Báo cáo thử nghiệm phải chỉ rõ:
- mọi thông tin cần thiết để nhận biết đầy đủ mẫu;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- phương pháp thử sử dụng, viện dẫn tiêu chuẩn này;
- mọi thao tác không qui định trong tiêu chuẩn này, hoặc được coi là tùy chọn, cùng với các chi tiết bất kỳ mà có thể ảnh hưởng đến kết quả;
- các kết quả thử thu được hoặc nếu đáp ứng được yêu cầu về kiểm tra độ lặp lại thì nêu kết quả cuối cùng thu được.
(tham khảo)
Bảng A.1 - Chỉ số trương nở (G) theo hàm số chiều dài (L) theo công thức G = 2,226
L
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L
G
L
G
L
G
L
G
mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
mm
mm
mm
mm
mm
mm
mm
13,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63,0
17,7
113,0
23,7
163,0
28,4
213,0
32,5
14,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
64,0
17,8
114,0
23,8
164,0
28,5
214,0
32,6
15,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
65,0
17,9
115,0
23,9
165,0
28,6
215,0
32,6
16,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
66,0
18,1
116,0
24,0
166,0
28,7
216,0
32,7
17,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
67,0
18,2
117,0
24,1
167,0
28,8
217,0
32,8
18,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
68,0
18,4
118,0
24,2
168,0
28,9
218,0
32,9
19,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
69,0
18,5
119,0
24,3
169,0
28,9
219,0
32,9
20,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70,0
18,6
120,0
24,4
170,0
29,0
220,0
33,0
21,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
71,0
18,8
121,0
24,5
171,0
29,1
221,0
33,1
22,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
72,0
18,9
122,0
24,6
172,0
29,2
222,0
33,2
23,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
73,0
19,0
123,0
24,7
173,0
29,3
223,0
33,2
24,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
74,0
19,1
124,0
24,8
174,0
29,4
224,0
33,3
25,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75,0
19,3
125,0
24,9
175,0
29,4
225,0
33,4
26,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
76,0
19,4
126,0
25,0
176,0
29,5
226,0
33,5
27,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
77,0
19,5
127,0
25,1
177,0
29,6
227,0
33,5
28,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
78,0
19,7
128,0
25,2
178,0
29,7
228,0
33,6
29,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
79,0
19,8
129,0
25,3
179,0
29,8
229,0
33,7
30,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80,0
19,9
130,0
25,4
180,0
29,9
230,0
33,8
31,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
81,0
20,0
131,0
25,5
181,0
29,9
231,0
33,8
32,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
82,0
20,2
132,0
25,6
182,0
30,0
232,0
33,9
33,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
83,0
20,3
133,0
25,7
183,0
30,1
233,0
34,0
34,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
84,0
20,4
134,0
25,8
184,0
30,2
234,0
34,1
35,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
85,0
20,5
135,0
25,9
185,0
30,3
235,0
34,1
36,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
86,0
20,6
136,0
26,0
186,0
30,4
236,0
34,2
37,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
87,0
20,8
137,0
26,1
187,0
30,4
237,0
34,3
38,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
88,0
20,9
138,0
26,1
188,0
30,5
238,0
34,3
39,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
89,0
21,0
139,0
26,2
189,0
30,6
239,0
34,4
40,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90,0
21,1
140,0
26,3
190,0
30,7
240,0
34,5
41,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
91,0
21,2
141,0
26,4
191,0
30,8
241,0
34,6
42,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
92,0
21,4
142,0
26,5
192,0
30,8
242,0
34,6
43,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
93,0
21,5
143,0
26,6
193,0
30,9
243,0
34,7
44,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
94,0
21,6
144,0
26,7
194,0
31,0
244,0
34,8
45,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95,0
21,7
145,0
26,8
195,0
31,1
245,0
34,8
46,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
96,0
21,8
146,0
26,9
196,0
31,2
246,0
34,9
47,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
97,0
21,9
147,0
27,0
197,0
31,2
247,0
35,0
48,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
98,0
22,0
148,0
27,1
198,0
31,3
248,0
35,1
49,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
99,0
22,1
149,0
27,2
199,0
31,4
249,0
35,1
50,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100,0
22,3
150,0
27,3
200,0
31,5
250,0
35,2
51,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
101,0
22,4
151,0
27,4
201,0
31,6
251,0
35,3
52,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
102,0
22,5
152,0
27,4
202,0
31,6
252,0
35,3
53,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
103,0
22,6
153,0
27,5
203,0
31,7
253,0
35,4
54,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
104,0
22,7
154,0
27,6
204,0
31,8
254,0
35,5
55,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
105,0
22,8
155,0
27,7
205,0
31,9
255,0
35,5
56,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
106,0
22,9
156,0
27,8
206,0
31,9
256,0
35,6
57,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107,0
23,0
157,0
27,9
207,0
32,0
257,0
35,7
58,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
108,0
23,1
158,0
28,0
208,0
32,1
258,0
35,8
59,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
109,0
23,2
159,0
28,1
209,0
32,2
259,0
35,8
60,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110,0
23,3
160,0
28,2
210,0
32,3
260,0
35,9
61,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
111,0
23,5
161,0
28,2
211,0
32,3
261,0
36,0
62,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
112,0
23,6
162,0
28,3
212,0
32,4
262,0
36,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(tham khảo)
Các kết quả thử liên phòng thử nghiệm
Giới hạn lặp lại và tái lập được thiết lập bởi một phép thử liên phòng thử nghiệm gồm sáu phòng thử nghiệm khác nhau tham gia. Ba mẫu được sử dụng, lặp lại bốn lần (xem Bảng B.1). Tiến hành phân tích thống kê theo TCVN 6910-1 (ISO 5725-1) [2] và TCVN 6910-2 (ISO 5725-) [3]. Các kết quả được nêu trong Bảng B.2 đến B.4.
Bảng B.1 - Các kết quả của phép thử liên phòng thử nghiệm
Các mức
Bột 1
Bột 2
Bột 3
Các thông số
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P
L
P/L
G
W
P
L
P/L
G
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P
L
P/L
G
Jx10-4
mm
mm
-
ml
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
mm
-
ml
Jx10-4
mm
mm
-
ml
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
210
76
79
0,96
19,7
248
85
88
0,96
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
433
118
103
1,14
22,5
205
75
81
0,92
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
81
96
0,84
21,8
409
120
89
1,35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
209
70
85
0,83
20,4
255
81
96
0,84
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
479
122
112
1,09
23,5
210
69
91
0,75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
242
80
88
0,91
20,8
420
119
99
1,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị trung bình trong một phòng thử nghiệm
208,50
72,50
84,00
0,87
20,28
248,75
81,75
92,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,30
435,25
119,75
100,75
1,20
22,23
Độ lệch trong phòng thử nghiệm
23,8
3,51
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,09
0,62
5,38
2,22
4,62
0,06
0,58
30,77
1,71
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,11
1,08
Lặp lại lần 2
187
68
80
0,87
19,9
205
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
78
1,00
19,6
403
115
93
1,24
21,4
180
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75
0,93
19,3
212
79
78
1,02
19,6
414
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
1,23
21,6
177
69
72
0,96
18,8
239
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
0,91
21,1
398
112
95
1,20
21,6
185
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
0,86
19,9
243
81
92
0,88
21,3
396
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
96
1,15
21,7
Giá trị trung bình trong một phòng thử nghiệm
182,25
68,50
76,75
0,91
19,48
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
79,75
84,50
0,95
20,40
402,75
113,50
94,75
1,21
21,58
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,57
0,58
3,95
0,05
0,53
19,05
2,22
7,55
0,07
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,06
2,38
1,26
0,04
0,13
Lặp lại lần 3
191
70
78
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,6
251
81
98
0,82
22,0
432
117
96
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,8
197
72
81
0,89
20,0
229
82
86
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,6
424
121
91
1,34
21,2
193
69
81
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,0
266
85
96
0,90
21,7
386
116
86
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,6
179
68
75
0,94
19,3
229
82
86
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,6
416
114
100
1,16
22,2
Giá trị trung bình trong một phòng thử nghiệm
190,00
69,75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,91
19,73
243,75
82,50
91,50
0,91
21,23
414,50
117,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,27
21,45
Độ lệch trong phòng thử nghiệm
7,75
1,71
2,87
0,02
0,34
18,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,40
0,07
0,73
20,09
2,94
6,08
0,10
0,70
Lặp lại lần 4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
87
0,81
20,8
217
77
85
0,91
20,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
119
87
1,37
20,7
187
69
78
0,88
19,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
79
85
0,93
20,5
394
117
89
1,32
20,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
71
80
0,89
19,9
241
81
90
0,90
21,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
119
78
1,53
19,6
183
68
78
0,87
19,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
79
81
0,98
20,0
387
118
84
1,41
20,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
192,50
69,50
80,75
0,86
20,00
225,00
79,00
85,25
0,93
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
385,00
118,25
84,50
1,41
20,38
Độ lệch trong phòng thử nghiệm
8,85
1,29
4,27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,55
10,86
1,63
3,69
0,04
0,45
17,38
0,96
4,80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,57
Lặp lại lần 5
197
72
78
0,94
19,6
226
84
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,12
19,3
425
121
91
1,33
21,2
184
71
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,05
18,5
247
81
92
0,90
21,3
428
118
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,27
21,5
177
71
68
1,03
18,3
225
82
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,07
19,6
453
122
99
1,23
22,1
185
71
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,03
18,6
224
80
80
1,01
19,9
389
123
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,58
19,6
Giá trị trung bình trong một phòng thử nghiệm
185,75
71,25
71,25
1,01
18,75
230,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
81,25
1,03
20,03
423,75
121,00
90,50
1,35
21,10
Độ lệch trong phòng thử nghiệm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,50
4,57
0,05
0,58
11,03
1,71
7,46
0,09
0,88
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,16
8,96
0,16
1,07
Lặp lại lần 6
181
70
74
0,95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
254
82
97
0,84
21,9
430
116
100
1,15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
187
72
72
1,01
18,9
255
82
99
0,83
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
415
116
96
1,21
21,8
193
71
80
0,90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
234
78
93
0,85
21,5
415
120
93
1,31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
188
70
77
0,91
19,5
226
75
90
0,84
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
423
121
96
1,28
21,8
Giá trị trung bình trong một phòng thử nghiệm
187,25
70,75
75,75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,35
242,25
79,25
94,75
0,84
21,65
402,75
118,25
96,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,85
Độ lệch trong phòng thử nghiệm
4,92
0,96
3,50
0,05
0,44
14,52
3,40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01
0,44
7,23
2,63
2,87
0,07
0,33
Bảng 2 - Các kết quả phân tích thống kê
Các mức
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bột 2
Bột 3
Các thông số
W
P
L
P/L
G
W
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L
P/L
G
W
P
L
P/L
G
Jx10-4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
-
ml
Jx10-4
mm
mm
-
ml
Jx10-4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
-
ml
Số phòng thử nghiệm
6
5
6
6
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
6
6
6
6
6
6
6
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
191,04
69,95
77,87
0,92
19,60
235,93
80,67
88,21
0,92
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
413,67
117,96
93,33
1,28
21,43
Độ lệch chuẩn lặp lại (sr)
6,56
1,10
4,15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,52
13,96
2,24
5,84
0,06
0,70
20,26
2,23
6,34
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,74
Giới hạn lặp lại (2,77 x sr)
18,17
3,05
11,50
0,14
1,44
38,66
6,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,17
1,94
56,12
6,18
17,56
0,29
2,05
Hệ số biến thiên lặp lại (%)
3,43
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,33
5,95
2,65
5,92
2,77
6,62
6,66
3,34
4,90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,79
7,95
3,44
Độ lệch chuẩn tái lập (sR)
10,85
1,44
5,67
0,07
0,70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,45
7,31
0,08
0,87
24,90
3,23
7,77
0,12
0,90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30,05
3,99
15,71
0,19
1,94
44,15
6,79
20,25
0,22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
68,97
8,95
21,52
0,33
2,49
Hệ số biến thiên tái lập (%)
5,68
2,06
7,28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,57
6,67
3,04
8,28
8,90
4,18
6,02
2,73
8,33
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,22
Bảng 3 - Dữ liệu về độ lặp lại
W
P
L
G
Dải hiệu lực từ 190 đến 415
Dải hiệu lực từ 70 đến 118
Dải hiệu lực từ 78 đến 98
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
sr = 0,0541 W - 1,5715
sr = 0,0173 P + 0,3107
sr = 0,1449 L - 7,083
sr = 0,1218 G - 1,8617
Hệ số xác định = 0,8633
Hệ số xác định = 0,4454
Hệ số xác định = 0,9871
Hệ số xác định = 0,9813
W
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P
Giới hạn lặp lại (r)
L
Giới hạn lặp lại (r)
G
Giới hạn lặp lại (r)
Jx10-4
(sr x 2,77)
mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
(sr x 2,77)
ml
(sr x 2,77)
190
24
70
4
78
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,5
1,4
200
26
72
4
79
12
19,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
210
27
74
4
80
12
19,7
1,5
220
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
76
5
81
13
19,8
1,5
230
30
78
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
82
13
19,9
1,6
240
32
80
5
83
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,0
1,6
250
33
82
5
84
14
20,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
260
35
84
5
85
14
20,2
1,7
270
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
86
5
86
15
20,3
1,7
280
38
88
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
87
15
20,4
1,7
290
39
90
5
88
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,5
1,8
300
41
92
5
89
16
20,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
310
42
94
5
90
17
20,7
1,8
320
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
96
5
91
17
20,8
1,9
330
45
98
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
92
17
20,9
1,9
340
47
100
6
93
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,0
1,9
350
48
102
6
94
18
21,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
360
50
104
6
95
19
21,2
2,0
370
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
106
6
96
19
21,3
2,0
380
53
108
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
97
19
21,4
2,1
390
54
110
6
98
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,5
2,1
400
56
112
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
410
57
114
6
415
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
116
6
118
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 4 - Dữ liệu về độ tái lập
W
P
L
G
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dải hiệu lực từ 70 đến 118
Dải hiệu lực từ 78 đến 98
Dải hiệu lực từ 19,5 đến 21,5
sr = 0,0595 W + 0,5696
sr = 0,0329 P + 0,5686
sr = 0,1393 L - 5,1321
sr = 0,1157 G - 1,5608
Hệ số xác định = 0,9699
Hệ số xác định = 0,8582
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số xác định = 0,9748
W
Giới hạn lặp lại (r)
P
Giới hạn lặp lại (r)
L
Giới hạn lặp lại (r)
G
Giới hạn lặp lại (r)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(sR x 2,77)
mm
(sR x 2,77)
mm
(sR x 2,77)
ml
(sR x 2,77)
190
33
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
78
16
19,5
1,9
200
35
72
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
19,6
2,0
210
36
74
8
80
17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
220
38
76
9
81
17
19,8
2,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39
78
9
82
17
19,9
2,1
240
41
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
83
18
20,0
2,1
250
43
82
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
20,1
2,1
260
44
84
9
85
19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,2
270
46
86
9
86
19
20,3
2,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48
88
10
87
19
20,4
2,2
290
49
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
88
20
20,5
2,2
300
51
92
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
20,6
2,3
310
53
94
10
90
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,3
320
54
96
10
91
21
20,8
2,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56
98
11
92
21
20,9
2,4
340
58
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
93
22
21,0
2,4
350
59
102
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
21,1
2,4
360
61
104
11
95
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
370
63
106
11
96
23
21,3
2,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
64
108
11
97
23
21,4
2,5
390
66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
98
24
21,5
2,6
400
68
112
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
410
69
114
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
415
70
116
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
118
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] TCVN 5451:2008 (ISO 13690:1999), Ngũ cốc - Lấy mẫu từ khối hàng tĩnh.
[2] TCVN 6910-1:2001 (ISO 5725-1:1994) Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo. Phần 1: Nguyên tắc và định nghĩa chung.
[3] TCVN 6910-2:2001 (ISO 5725-2:1994) Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo. Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn.
Tham khảo tài liệu về bột mì xốp
[4] CHOPIN M. Determination de la valeur boulangere du blé par la mesure de I'e'nergie de de'formation specifiqué de la pâte. Cereal Chem., 4, 1927.
[5] FARADI H. and RASPER V.F. The Alveograph Handbook, American Association of Cereal Chemists, USA, 1987.
[6] DUBOIS M. and DEHOVE G. Conseils pour une utilisation correcte de I'alvéographe. BIPEA conseils méthodologiques, 1989.
[7] PRESTON K.R., KILBORN R.H, and DEXTER J.E. Effects of starch damage and water absorption on the alveograph properties of Canadian Red Spring Wheats. Can. Inst. Food Sci. Technol., 20 (2), 1987.
[8] CHEN J. and d'APPOLONIA B.L. Alveograph studies on Hard Red Spring Wheat flour. Cereal Foods World USA, 30 (12), 1985.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tham khảo tài liệu về bột mì cứng
[10] LANDI A.Durum wheat, semolina and pasta quality characteristics for an Italian food company. (La qualité du blé dur dans la région méditerranéenne) (di Fonzo N., Kaan F. and Nachit M., eds.). Options méditerranéenne, 22, 1993.
[11] WALLE M. and TRENTESAUX E. Contribution à I'étude d'une méthode pratique pour I'appréciantion de I'aptitude dé bles durs et des semoules de blé dur à la pastification au moyen de I'alvéographe de Chopin. Proc. Int. Symp. Matières premières et pâtes alimentaires (Fbriani G. et LintasC., eds.). Inst. Naz. Nut., Rome, 1979.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây