Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7838-2:2007 (ISO 7617-2 : 2003) về Vải tráng phủ chất dẻo dùng làm vải phủ bọc - Phần 2: Vải dệt thoi tráng phủ PVC - Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7838-2:2007 (ISO 7617-2 : 2003) về Vải tráng phủ chất dẻo dùng làm vải phủ bọc - Phần 2: Vải dệt thoi tráng phủ PVC - Yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu: | TCVN7838-2:2007 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2007 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN7838-2:2007 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2007 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Tính chất |
Giới hạn |
Yêu cầu |
Phương pháp thử |
|
Cấp A |
Cấp B |
|||
Tổng khối lượng/đơn vị diện tích (g/m2)a |
Tối thiểu |
550 |
420 |
TCVN 7837 - 1 (ISO 2286-1) |
Khối lượng lớp tráng phủ/đơn vị diện tích (g/m2)a |
Tối thiểu |
300 |
240 |
TCVN 7837 - 1 (ISO 2286-1) |
Lực xé rách (N) Theo chiều dọc Theo chiều ngang |
Tối thiểu Tối thiểu |
44 44 |
31 31 |
ISO 4674-1 : 03 Phương pháp A |
Độ bám dính của lớp tráng phủ (N trên 20mm chiều rộng) |
Tối thiểu |
26 |
26 |
ISO 2411 |
Lực đứt (N) Theo chiều dọc Theo chiều ngang |
Tối thiểu Tối thiểu |
580 580 |
450 450 |
ISO 1421 Phương pháp 2 |
Bền uốn gấp (chu kỳ)b |
Tối thiểu |
400 000 |
300 000 |
ISO 7854 |
Lão hóa nhiệt (% khối lượng mất mát của lớp tráng phủ) |
Tối đa |
5 |
5 |
ISO 176 |
Độ mài mòn lớp in (thay đổi về ngoại quan) (cấp thang màu xám) |
Tối thiểu |
3 |
3 |
Xem phụ lục B |
Độ dày (mm) ở 2 kPa |
Tối thiểu |
0,4 |
0,4 |
TCVN 7837 - 1 (ISO 2286-1) |
Khả năng chống lại sự kết khối |
|
Tách mà không làm phá hỏng bề mặt |
|
ISO 5978 |
a Giá trị tối thiểu của khối lượng tổng cộng trên đơn vị diện tích và khối lượng lớp tráng phủ trên đơn vị diện tích không có hàm ý rằng giá trị tối thiểu của khối lượng lớp vải nền trên đơn vị diện tích có thể được tính toán bằng phép trừ của hai giá trị trên. b Khi có tranh chấp, phải sử dụng thiết bị Schildknecht. |
Bảng 2 - Các yêu cầu về độ bền màu.
Tính chất
Giới hạn
Yêu cầu
Phương pháp thử
Cấp A
Cấp B
Độ bền màu
với ánh sáng nhân tạo (đèn xenon)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tối thiểu
Tối thiểu
6
4
6
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(ISO 105-B02)
Xem phụ lục
6. Ghi nhãn
Mỗi cuộn vải phải có một nhãn gắn kèm với các thông tin sau:
a) Tên và/hoặc dấu hiệu nhận biết của nhà sản xuất và dấu hiệu nhận dạng của vật liệu đó;
b) Số mẻ sản xuất;
c) Màu sắc;
d) Chiều dài;
e) Chiều rộng hiệu dụng;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Qui định)
Các mẫu thử phải được lựa chọn từ mẫu phù hợp với sự sắp xếp minh họa trong hình A.1, chỉ ra các vị trí từ đó lấy các mẫu thử cho từng loại phép thử, trừ các mẫu thử yêu cầu cho phép thử độ bền màu với ánh sáng và sự lão hóa do nhiệt sẽ được lấy từ bất kỳ phần nào thích hợp của mẫu. Trong trường hợp mẫu có nhiều màu, nếu có thể mẫu thử phải bao trùm được hết các màu. Nếu không thể lấy được tất cả các màu thì phải lấy các mẫu thích hợp sao cho tất cả các màu đều được thử.
Chú giải
M Xác định khối lượng
Lão hóa nhiệt (bất kỳ vị trí nào thuận lợi)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rb(w) Độ bền màu với ma sát (ướt)
Tr Độ bền xé (theo chiều ngang)
Rb(d) Độ bền màu với ma sát (khô)
Tn Lực đứt (theo chiều dọc)
P Độ mài mòn lớp in (2 mẫu, 230mm x 50mm)
Tn Lực đứt (theo chiều ngang)
B Khả năng chống lại sự kết khối
Ad Độ bám dính của lớp tráng phủ
Th Xác định độ dày
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fl Độ bền uốn gấp (theo hướng ngang)
Hình A.1 - Sơ đồ minh họa cho việc lựa chọn mẫu thử
(Qui định)
Xác định độ bền mài mòn của lớp in
B.1. Nguyên tắc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.2. Thiết bị, dụng cụ
Thiết bị dụng cụ phải giống như mô tả trong TCVN 4538 (ISO 105-X12) với những thay đổi sau:
a) Quả nặng được gắn vào đầu mài, hoặc chốt, sao cho khối lượng tổng cộng tác dụng lên tấm thủy tinh là 1500g.
b) Tần suất hoạt động của thiết bị là 0,25Hz (nghĩa là 0,5 chuyển động/giây, mỗi chu kỳ bao gồm một chuyển động tiến và một chuyển động lùi)
c) Sử dụng vải mài mòn là vải bông, không hồ, đã nấu tẩy trắng và không có chất tăng trắng quang học, và có độ lưu động không lớn hơn 8, khối lượng trên đơn vị diện tích là 93 g/m2 và có cấu trúc sợi 40 sợi dọc trên cm, 39 sợi ngang trên cm, sợi dọc có độ nhỏ là 11,36 tex và sợi ngang là 9,23 tex, kiểu dệt vân điểm.
d) Sử dụng thang màu xám để đánh giá sự thay đổi màu (xem TCVN 5266 (ISO 105-A02).
B.3. Mẫu thử
Cắt hai mẫu thử vải tráng phủ, mỗi mẫu có kích thước 230mm x 50mm, một mẫu có chiều dài song song với hướng dọc của mẫu và mẫu kia có chiều dài song song với hướng ngang của mẫu. Cắt hai miếng vải bông hình tròn được tẩy trắng, đường kính 30mm, tránh những chỗ có khuyết tật.
CHÚ THÍCH: Ban đầu có thể cắt bốn miếng vải bông mài mòn hình tròn gấp đôi chiều dày của vải bông gắn vào chốt ma sát sao cho chỉ có lớp ngoài cùng tiếp xúc với mẫu vải tráng phủ là cần phải thay mới sau mỗi một phép thử.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều hòa mẫu thử và miếng vải bông tẩy trắng theo ISO 2231.
Sử dụng kẹp, gắn chắc mẫu thử trên bàn thử của máy với mặt tráng phủ quay lên trên và kéo căng mẫu với lực vừa đủ để mẫu phẳng.
Trước khi thử lau sạch bụi trên bề mặt tráng phủ của mẫu thử bằng một miếng vải bông sạch và khô.
Gắn miếng vải bông tẩy trắng đã được điều hòa lên trên phần đế của chốt đồng, sao cho bề mặt bóng của vải tiếp xúc với mẫu thử khi thử, nghĩa là mặt có đường kẻ của vải bông tẩy trắng tiếp xúc với chốt đồng. Hạ thấp chốt xuống mẫu thử và cho máy chạy 500 chu kỳ. Lặp lại qui trình này với mẫu thử thứ hai và vải bông tẩy trắng khác.
Đánh giá độ bền mài mòn của lớp in của mẫu thử, dùng thang màu xám để so sánh theo TCVN 5466 (ISO 105-A02). Nếu có một mẫu thử có lớp in bền hơn thì lấy kết quả của mẫu có độ bền kém nhất làm kết quả của phép thử này.
B.5. Biểu thị kết quả
Báo cáo sự thay đổi màu giữa phần được mài và phần không mài của mẫu thử bằng cách dùng thang màu xám để đánh giá sự thay đổi màu.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xác định độ bền màu với ma sát
Phương pháp thử phải giống như qui định trong TCVN 4538 (ISO 105-X12) nhưng có những thay đổi sau:
a) Tần suất hoạt động của máy thử là 0,25 Hz (nghĩa là 0,5 chuyển động/s: mỗi một chu kỳ gồm một chuyển động tiến và một chuyển động lùi);
b) Số chuyển động phải là 20 (10 tiến và 10 lùi);
c) Việc ma sát vải phải được tiến hành như qui định trong phụ lục B của tiêu chuẩn này.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây