Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7833-1:2007 (ISO 1986 -1 : 2001) về Điều kiện kiểm máy mài phẳng có trục chính bánh mài nằm ngang và bàn chuyển động tịnh tiến qua lại - Kiểm độ chính xác - Phần 1: Máy có chiều dài bàn đến 16000mm
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7833-1:2007 (ISO 1986 -1 : 2001) về Điều kiện kiểm máy mài phẳng có trục chính bánh mài nằm ngang và bàn chuyển động tịnh tiến qua lại - Kiểm độ chính xác - Phần 1: Máy có chiều dài bàn đến 16000mm
Số hiệu: | TCVN7833-1:2007 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2007 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN7833-1:2007 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2007 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số tham chiếu |
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
1 |
Trụ máy |
Column |
2 |
Băng máy |
Bed |
3 |
Bàn máy |
Table |
4 |
Rãnh chữ T |
Reference T-slot |
5 |
Đầu mài ( Ụ mài ) |
Wheelhead |
6 |
Bánh mài |
Grinding wheel |
7 |
Bộ phận bảo vệ bánh mài |
Wheel guard |
8 |
Bộ phận bảo vệ |
Splash guard |
9 |
Bàn trượt ngang |
Saddle |
4.1 Đơn vị đo
Trong tiêu chuẩn này toàn bộ kích thước dài, sai lệch và các dung sai tương ứng được biểu thị bằng milimét, kích thước góc được biểu thị bằng độ, sai lệch góc và dung sai tương ứng được biểu thị chủ yếu theo tỷ số nhưng trong một vài trường hợp, có thể sử dụng micrô-radian hoặc cung-giây. Phải tuân theo biểu thức đơn vị tương đương sau:
0,010/1 000 = 10mrad ≈ 2"
4.2 Tham chiếu tiêu chuẩn TCVN 7011-1
Để áp dụng tiêu chuẩn này, phải tham khảo TCVN 7011-1 đặc biệt là phần lắp đặt máy trước khi kiểm, làm nóng trục chính và các bộ phận chuyển động khác, mô tả các phương pháp đo và độ chính xác của thiết bị kiểm.
Các ô “quan sát “ của phép kiểm được mô tả trong các Điều 5 và 6, các hướng dẫn kèm theo các điều tham chiếu tương ứng trong TCVN 7011-1 trong trường hợp các phép kiểm có liên quan theo đúng các quy định của TCVN 7011.
4.3 Trình tự kiểm
Trình tự các phép kiểm trong tiêu chuẩn này không qui định cho kiểm thực tế. Để lắp đặt dụng cụ đo hoặc đầu đo dễ dàng, các phép kiểm có thể tiến hành theo bất kỳ thứ tự nào.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Để kiểm máy, không cần thiết phải kiểm toàn bộ các mục kiểm cho trong tiêu chuẩn này. Khi các phép kiểm được yêu cầu dùng cho kiểm nghiệm thu, người sử dụng lựa chọn các phép kiểm có liên quan đến các bộ phận hoặc các tính chất mà họ quan tâm theo thoả thuận với nhà chế tạo hoặc nhà cung cấp. Các phép kiểm này phải được qui định rõ ràng trong hợp đồng mua máy.
4.5 Dụng cụ đo
Dụng cụ đo chỉ dẫn trong các phép kiểm được mô tả trong Điều 5 và 6 chỉ là ví dụ. Có thể sử dụng dụng cụ đo khác có cùng đại lượng và cùng độ chính xác. Đồng hồ so phải có độ phân giải 0,001mm hoặc nhỏ hơn.
4.6 Dung sai nhỏ nhất
Khi thiết lập dung sai cho một chiều dài đo khác so với giá trị cho trong tiêu chuẩn này (xem 2.3.1.1 của TCVN 7011-1:2007) thì phải xem xét đến giá trị nhỏ nhất của dung sai là 0,001mm.
4.7 Kiểm gia công
Kiểm gia công chỉ tiến hành khi gia công tinh, không kiểm với gia công thô vì có khả năng tạo ra lực cắt đáng kể
4.8 Sơ đồ
Để đơn giản, các sơ đồ trong tiêu chuẩn này chỉ mô tả một kiểu máy.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1 Trục thẳng
Đối tượng
G1
Kiểm độ thẳng của chuyển động theo chiều dọc (trục X) của bàn máy.
a) Trong mặt phẳng thẳng đứng XY;
b) Trong mặt phẳng nằm ngang ZX.
Sơ đồ
Dung sai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) 0,010 trên chiều dài đo đến 1 000.
b) 0,016 trên chiều dài đo lớn hơn 1 000.
Sai lệch đo được
a)
b)
Dụng cụ đo
Thước thẳng và đồng hồ so, dụng cụ đo giao thoa laze hoặc dây căng và kính hiển vi (chỉ đối với b).
Quan sát và tham chiếu 5.2.3.2.1 của TCVN 7011-1
Điều chỉnh thước thẳng để đạt được số chỉ như nhau tại mỗi đầu của chiều dài đo.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối tượng
G2
Kiểm độ thẳng của chuyển động ngang của đầu trượt hoặc trụ máy hoặc đầu mài (trục
Z) trong mặt phẳng thẳng đứng YZ.
Sơ đồ
Dung sai
0,010 đối với chiều dài đo đến 500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai cục bộ: 0,005 trên chiều dài đo 300
Sai lệch đo được
Dụng cụ đo
Thước thẳng và đồng hồ so, ống lồng thẳng hàng hoặc dụng cụ đo giao thoa laze.
Quan sát và tham chiếu 5.2.3.2.1 của TCVN 7011-1
Điều chỉnh thước thẳng để đạt được số chỉ như nhau tại mỗi đầu của chiều dài đo.
Giá đỡ của đồng hồ so phải được đặt trên phần cố định của đầu mài, kim của đồng hồ so tiếp xúc với thước thẳng.
Đối tượng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G3
(trục Z) của bàn trượt hoặc trụ máy hoặc đầu mài.
Sơ đồ
Dung sai
0,03 đối với mọi chiều dài đo 300
Sai lệch đo được
Dụng cụ đo
Thước thẳng, ke vuông và đồng hồ so
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đồng hồ so phải đặt trên phần cố định của đầu mài.
Đặt thước thẳng song song với dịch chuyển dọc của bàn rồi đưa bàn vào vị trí giữa của nó.
Đặt ke vuông tiếp xúc với thước thẳng.
Kiểm dịch chuyển ngang của bàn trượt hoặc trụ máy hoặc đầu mài.
Đối tượng
G4
Kiểm độ vuông góc giữa dịch chuyển thẳng đứng của đầu mài (trục Y) và dịch chuyển ngang của bàn trượt hoặc trụ máy hoặc đầu mài (trục Z).
Sơ đồ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
0,04 đối với chiều dài đo 300
Sai lệch đo được
Dụng cụ đo
Đồng hồ so và ke vuông, thước thẳng và căn mẫu.
Quan sát và tham chiếu 5.5.2.2.4 của TCVN 7011-1
Đồng hồ so phải được đặt tại phần cố định của đầu mài .
Đặt thước thẳng song song với dịch chuyển ngang của bàn máy rồi đưa bàn vào vị trí giữa của nó.
Đặt ke vuông tiếp xúc với thước thẳng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2 Bàn máy
Đối tượng
a) Kiểm độ phẳng của bề mặt bàn.
G5
Sơ đồ
Dung sai
0,01 đối với chiều dài đo đến 1 000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai cục bộ: 0,005 đối với chiều dài đo 300
Sai lệch đo được
Chiều dài bàn =….
Dụng cụ đo
Thước thẳng và căn mẫu hoặc nivô chính xác.
Quan sát và tham chiếu 5.3.2.2 và 5.3.2.3 của TCVN 7011-1
Các chuyển động ngang (X và Z) phải ở vị trí giữa.
Nếu máy được trang bị một bàn từ, phép kiểm phải được tiến hành ở mặt trên của bàn từ.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm độ song song giữa bề mặt bàn máy và
G6
a) Dịch chuyển dọc của bàn (trục X);
b) Dịch chuyển ngang của bàn trượt hoặc trụ máy hoặc đầu mài (trục Z).
Sơ đồ
Dung sai
a) 0,012 x L/1 000
Dung sai cục bộ: 0,003 trên chiều dài đo 300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ở đây L là chiều dài đo.
Sai lệch đo được
a)
b)
Dụng cụ đo
Đồng hồ so
Quan sát và tham chiếu 5.3.2.1.1; 5.4.2.2.2.1 và 5.4.2.2.1 của TCVN 7011-1
Đồng hồ so phải được đặt trên vị trí cố định của đầu mài.
Mũi dò của đồng hồ so phải được đặt gần vị trí vị trí trung tâm mặt phẳng thẳng đứng của đường tâm trục chính mài.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu sự tiếp xúc trực tiếp của mũi dò đồng hồ so với bàn máy ảnh hưởng đến phép đo do rãnh chữ T hoặc lỗ thì có thể sử dụng căn mẫu được đặt giữa đồng hồ so và mặt bàn trong các điểm đo.
Đối tượng
Kiểm độ song song giữa rãnh chữ T giữa hoặc rãnh chữ T chuẩn và dịch chuyển dọc
G7
của bàn máy (trục X).
Sơ đồ
Dung sai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,020 đối với chiều dài đo lớn hơn 1 000
Dung sai cục bộ: 0,008 đối với chiều dài đo 300
Sai lệch đo được
Dụng cụ đo
Đồng hồ so
Quan sát và tham chiếu 5.4.2.2.1 và 5.4.2.2.2.1 của TCVN 7011-1
Đồng hồ so phải được đặt lên phần cố định của đầu mài.
Nếu máy được trang bị bàn từ, phép kiểm này phải được tiến hành trên cạnh chuẩn của nó.
5.3 Trục chính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phép đo độ đảo hướng kính của đầu mút trục chính.
G8
Sơ đồ
Dung sai
0,005
Sai lệch đo được
Dụng cụ đo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quan sát và tham chiếu 5.6.1.2.1 và 5.6.1.2.2 của TCVN 7011-1
Mũi dò của đồng hồ so phải được đặt vuông góc đối với bề mặt và phép đo phải được tiến hành tại đầu mút côn nhỏ hơn.
Đối tượng
Phép đo độ trượt chiều trục của trục chính.
G9
Sơ đồ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,005
Sai lệch đo được
Dụng cụ đo
Đồng hồ so
Quan sát và tham chiếu 5.6.2.2.1 và 5.6.2.2.2 của TCVN 7011-1
Đường tác động của mũi dò của đồng hồ so phải đồng trục với trục chính.
Đối tượng
Kiểm độ song song giữa đường tâm trục chính và chuyển động ngang của bàn trượt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G10
hoặc trụ máy hoặc đầu mài (trục Z).
Sơ đồ
Dung sai
0,025 / 300 a)
a) Khoảng cách giữa hai điểm đo.
Sai lệch đo được
Dụng cụ đo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quan sát và tham chiếu 5.5.1.2.1; 5.5.1.2.4.2 của TCVN 7011-1
Đặt thước thẳng song song với dịch chuyển ngang của bàn rồi đưa bàn vào vị trí giữa.
Đặt ke vuông tiếp xúc với thước thẳng.
Kiểm đường tâm trục chính mài bằng cách quay đồng hồ so tỳ vào ke vuông.
Đối tượng
Kiểm độ vuông góc giữa đường tâm trục chính mài ngoài và chuyển động dọc của bàn
G11
(trục X).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
0,015/ 300
Sai lệch đo được
Dụng cụ đo
Đồng hồ so, cần đo chuyên dụng và trục kiểm.
Quan sát và tham chiếu 5.5.1.2.1 và 5.5.1.2.4.2 của TCVN 7011-1
Đặt thước thẳng nằm ngang tại giữa bàn, song song với chuyển động theo phương trục X của bàn. Đặt các chuyển động ngang và chuyển động dọc (X và Z) ở vị trí giữa.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Mài phẳng 5 mẫu kiểm để chiều cao bằng nhau.
M1
Sơ đồ
Dung sai
0,005 đối với khoảng cách giữa các mẫu kiểm là 300
(Khoảng cách giữa các mẫu kiểm nhỏ hơn 300: Dung sai phải tỷ lệ với khoảng cách này và không nhỏ hơn 0,001).
Dung sai lớn nhất: 0,025
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dụng cụ đo
Đồng hồ so chính xác
Quan sát và tham chiếu 3.1 ; 3.2.2; 4.1 và 4.2 của TCVN 7011-1
Bề mặt của mẫu kiểm cần tiếp xúc với bàn từ trước khi thử.
Các mẫu kiểm phải được cố định tại các vị trí sau:
- Một mẫu tại tâm điểm của bàn máy;
- Bốn mẫu tại bốn góc của bàn máy.
Vật liệu của mẫu kiểm theo quy định của nhà sản xuất.
a) Gang
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các mẫu kiểm phải có độ cứng như nhau.
Kích thước của các bề mặt kiểm của các mẫu kiểm phải càng nhỏ càng có hiệu quả thực tế. Ví dụ, mẫu kiểm hình vuông 50 x 50, hoặc đường kính 50.
Đối tượng
Mài một mẫu kiểm hình chữ nhật được lắp với hệ chuyển động dọc và ngang
M2
Sơ đồ và cỡ của mẫu thử
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l = Chiều dầy mẫu kiểm C = Hành trình của bàn
Vật liệu của mẫu kiểm do nhà sản xuất quy định
a) Gang
b) Thép
Kiểm áp dụng
Đối với bất kỳ vị trí nào của mẫu thử, chiều dày của các mẫu kiểm là không đổi.
Dung sai
0,005 đối với khoảng cách giữa các mẫu kiểm là 300
Dung sai lớn nhất: 0,020
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dụng cụ đo
Đồng hồ so chính xác, la bàn
Quan sát và tham chiếu 3.1; 3.2.2; 4.1 và 4.2 của TCVN 7011-1
Độ cứng vững của mẫu kiểm phải không bị biến dạng trong khi thử.
Đối với phép thử đầu tiên mẫu kiểm phải được cố định tại tâm bàn máy.
Đối với phép thử tiếp theo mẫu kiểm phải được cố định tại bất kỳ vị trí nào khác, trên bàn máy.
Bề mặt của mẫu kiểm phải được mài trước khi thử, tiếp xúc tốt với mặt bàn máy.
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
...
...
...
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây