Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7790-5:2008 (ISO 2859-5 : 2005) về Quy trình lấy mẫu để kiểm tra định tính - Phần 5: Hệ thống các phương án lấy mẫu liên tiếp xác định theo giới hạn chất lượng chấp nhận (AQL) để kiểm tra từng lô
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7790-5:2008 (ISO 2859-5 : 2005) về Quy trình lấy mẫu để kiểm tra định tính - Phần 5: Hệ thống các phương án lấy mẫu liên tiếp xác định theo giới hạn chất lượng chấp nhận (AQL) để kiểm tra từng lô
Số hiệu: | TCVN7790-5:2008 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2008 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN7790-5:2008 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
A |
giá trị chấp nhận (đối với phương án lấy mẫu liên tiếp |
Ac |
số chấp nhận |
Ac0 |
số chấp nhận đối với phương án lấy mẫu một lần tương ứng |
Act |
số chấp nhận khi cắt (giá trị cắt) |
AQL |
giới hạn chất lượng chấp nhận (tính bằng phần trăm cá thể không phù hợp hoặc tính bằng số không phù hợp trên 100 cá thể) |
AOQ |
chất lượng đầu ra trung bình (tính bằng phần trăm cá thể không phù hợp hoặc tính bằng số không phù hợp trên 100 cá thể) |
AOQL |
giới hạn chất lượng đầu ra trung bình (tính bằng phần trăm cá thể phù hợp hoặc tính bằng số không phù hợp trên 100 cá thể) |
d |
số đếm |
D |
số đếm cộng dồn |
g |
thông số độ dốc của đường chấp nhận và loại bỏ |
hA |
thông số điểm chắn của đường chấp nhận |
hR |
thông số điểm chắn của đường loại bỏ |
LQ |
chất lượng giới hạn (tính bằng phần trăm cá thể không phù hợp hoặc tính bằng số không phù hợp trên 100 cá thể) |
N |
cỡ lô |
n0 |
cỡ mẫu đối với phương án lấy mẫu một lần tương ứng |
ncum |
cỡ mẫu cộng dồn |
nt |
cỡ mẫu cộng dồn khi cắt (giá trị cắt) |
|
trung bình quá trình |
px |
mức chất lượng với xác suất chấp nhận là x, trong đó x là phân số |
Pa |
xác suất chấp nhận (tính bằng phần trăm) |
QCR |
chất lượng ứng với rủi ro của người tiêu dùng (tính bằng phần trăm cá thể không phù hợp hoặc tính bằng số không phù hợp trên 100 cá thể) |
QPR |
chất lượng ứng với rủi ro của nhà sản xuất (tính bằng phần trăm cá thể không phù hợp hoặc tính bằng số không phù hợp trên 100 cá thể) |
R |
giá trị loại bỏ (đối với phương án lấy mẫu liên tiếp) |
Re |
số loại bỏ |
Re0 |
số loại bỏ đối với phương án lấy mẫu một lần tương ứng |
Ret |
số loại bỏ khi cắt (giá trị cắt) |
CHÚ THÍCH: Ret = ACt + 1.
5.1. Quy định chung
Mức độ không phù hợp phải được thể hiện dưới dạng phần trăm không phù hợp (xem 3.8 và 3.9) hoặc theo số lượng không phù hơn trên 100 cá thể (xem 3.10 và 3.11). Các bảng trong Phụ lục A, B và C dựa trên giả định là sự không phù hợp xảy ra ngẫu nhiên và có tính độc lập thống kê. Nếu biết trước một sự không phù hợp trong một cá thể gây ra do một điều kiện mà điều kiện đó có nhiều khả năng làm phát sinh những sự không phù hợp khác, thì các cá thể như vậy phải được đánh giá ngay là phù hợp hay không phù hợp, đồng thời bỏ việc xem xét những sự không phù hợp khác.
5.2. Phân loại sự không phù hợp
Vì hầu hết việc lấy mẫu chấp nhận phải đánh giá nhiều hơn một đặc tính chất lượng và vì các đặc tính chất lượng này có thể có tầm quan trọng khác nhau về chất lượng và/hoặc kinh tế nên cần phân loại sự phù hợp theo các loại đã thỏa thuận như nêu trong 3.5. Số loại, việc ấn định sự không phù hợp vào các loại và việc lựa chọn AQL cho mỗi loại cần phải phù hợp với yêu cầu về chất lượng trong tình huống cụ thể.
6. Giới hạn chất lượng chấp nhận (AQL)
6.1. Sử dụng và áp dụng
Sử dụng AQL cùng với chữ mã cỡ mẫu (xem 11.2) để tra cứu các phương án và chương trình lấy mẫu nêu trong tiêu chuẩn này.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AQL là một thông số của chương trình lấy mẫu và không được nhầm lẫn với trung bình quá trình mô tả mức vận hành của quá trình sản xuất. Trung bình quá trình cần tốt hơn AQL để tránh việc phải loại bỏ quá nhiều khi dùng hệ thống này.
CẢNH BÁO: Việc ấn định AQL không có nghĩa là người cung ứng có quyền chủ ý cung cấp bất kỳ cá thể không phù hợp nào.
6.2 Quy định AQL
AQL cần sử dụng phải được ấn định trong hợp đồng hay do bộ phận có thẩm quyền đưa ra (hoặc phù hợp với quy định của bộ phận có thẩm quyền). Các AQL khác nhau có thể được ấn định cho các nhóm sự không phù hợp được xem xét chung hay cho những sự không phù hợp riêng lẻ như xác định ở 3.5. Việc phân loại thành nhóm cần phù hợp các yêu cầu chất lượng trong tình huống cụ thể. AQL cho nhóm sự không phù hợp có thể được ấn định thêm bên cạnh các giá trị AQL cho sự không phù hợp riêng lẻ, hay các phân nhóm, thuộc nhóm đó. Khi mức chất lượng biểu thị bằng phần trăm cá thể không phù hợp (3.8 và 3.9), thì các giá trị AQL không được vượt quá 10 % không phù hợp. Khi mức chất lượng biểu thị bằng số lượng không phù hợp trên 100 cá thể (3.10 và 3.11), thì có thể sử dụng giá trị AQL lên tới 1000 sự không phù hợp trên 100 cá thể.
6.3. Các AQL ưu tiên
Chuỗi các giá trị AQL cho trong bảng được hiểu là chuỗi giá trị AQL ưu tiên. Đối với bất kỳ sản phẩm nào, nếu AQL được ấn định khác với một trong các giá trị này thì không áp dụng các bảng này.
7.1. Hình thành lô
Sản phẩm phải được gom, tạo thành các lô, lô con nhận biết được hoặc theo cách khác như đã đề ra (xem 7.2). Trong chừng mực có thể, mỗi lô phải gồm các cá thể thuộc một kiểu, cấp, loại, kích thước và thành phần, được chế tạo trong các điều kiện đồng nhất ở cùng một thời điểm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Việc hình thành lô, cỡ lô, cách thức thể hiện và nhận biết từng lô của người cung ứng phải được chỉ định hay phê chuẩn hay tuân theo bộ phận có thẩm quyền. Khi cần, người cung ứng phải đảm bảo có không gian lưu kho đầy đủ và thích hợp cho mỗi lô sản phẩm, đảm bảo có thiết bị cần thiết để nhận biết và thể hiện đúng, cũng như nhân sự để xử lý sản phẩm cần thiết cho lấy mẫu.
8. Chấp nhận và không chấp nhận
8.1. Chấp nhận lô
Việc chấp nhận lô phải được xác định bằng việc sử dụng phương án lấy mẫu.
Thuật ngữ "không chấp nhận" được sử dụng trong ngữ cảnh này là "loại bỏ" khi đề cập tới kết quả của quá trình. Khi các tiêu chí chấp nhận không được đáp ứng, các dạng thuật ngữ "loại bỏ" vẫn được dùng khi đề cập đến hành động của người tiêu dùng.
8.2. Xử lý các lô không được chấp nhận
Bộ phận có thẩm quyền phải quyết định cách xử lý các lô không được chấp nhận. Các lô này có thể bị thải, phân loại (có hoặc không thay thế các cá thể không phù hợp), làm lại, đánh giá lại dựa vào chuẩn mực sử dụng cụ thể hơn, hoặc giữ lại để lấy thêm thông tin, v.v…
8.3. Cá thể không phù hợp
Nếu lô sản phẩm được chấp nhận, hiểu đúng là không có bất kỳ cá thể không phù hợp nào được tìm thấy trong quá trình kiểm tra, dù cá thể đó thuộc mẫu hay không thuộc mẫu. Các cá thể không phù hợp có thể được làm lại hoặc thay thế bằng các cá thể phù hợp và giao nộp lại để kiểm tra cùng với sự phê chuẩn, và theo cách thức quy định, của bộ phận có thẩm quyền.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Việc phân chia cụ thể sự không phù hợp hay cá thể không phù hợp thành hai hay nhiều loại đòi hỏi phải sử dụng tập hợp các phương án lấy mẫu. Trong lấy mẫu liên tiếp, tập hợp các phương án lấy mẫu liên tiếp có các thông số khác nhau đối với mỗi loại có AQL khác nhau, như nêu trong các bảng ở các Phụ lục A, B và C.
8.5. Thận trọng đặc biệt đối với các loại không phù hợp quan trọng
Một số dạng không phù hợp có thể có tầm quan trọng then chốt. Điều này qui định các điều khoản đặc biệt cho các dạng không phù hợp đã được ấn định. Theo xem xét của bộ phận có thẩm quyền, mỗi cá thể trong lô có thể phải chịu kiểm tra về các loại không phù hợp được ấn định. Cần cân nhắc là phải kiểm tra từng cá thể được nộp theo mọi loại không phù hợp như đã được xác định và không chấp nhận lô ngay khi thấy có một sự không phù hợp này. Đối với các loại không phù hợp đã được xác định, cũng phải cân nhắc việc lấy vào mẫu từng lô sản phẩm do người cung ứng giao nộp và việc không chấp nhận bất kỳ một lô nào nếu mẫu được lấy ra từ đó có một hay nhiều sự không phù hợp loại này.
8.6. Giao nộp lại các lô
Tất cả các bên phải được thông báo ngay nếu lô sản phẩm không được chấp nhận. Các lô này không được nộp lại cho đến khi tất cả các cá thể được kiểm tra hoặc thử lại và người cung ứng đảm bảo rằng tất cả các cá thể không phù hợp đã được loại bỏ hoặc thay thế bằng các cá thể phù hợp, hoặc tất cả sự không phù hợp đã được sửa chữa. Bộ phận có thẩm quyền phải xác định sẽ sử dụng kiểm tra thường hay kiểm tra ngặt để kiểm tra lại và việc kiểm tra lại phải bao gồm tất cả các dạng hoặc loại không phù hợp hay chỉ với dạng hoặc loại không phù hợp cụ thể đã dẫn đến việc lô không được chấp nhận trong lần kiểm tra ban đầu.
9.1. Chọn mẫu
Cá thể được chọn để lấy mẫu phải được lấy từ lô bằng cách lấy mẫu ngẫu nhiên đơn giản (như đề cập trong ISO 3534-2). Tuy nhiên, khi lô gồm có lô phụ hoặc tầng, được xác định bằng tiêu chí hợp lý nào đó, thì phải sử dụng lấy mẫu đại diện, nghĩa là xác suất lấy mẫu cá thể liên tiếp từ mỗi lô con hoặc mỗi tầng phải tỷ lệ với cỡ lô con hoặc tầng đó.
9.2. Thời điểm lấy mẫu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10. Kiểm tra thường, ngặt và giảm
10.1. Bắt đầu kiểm tra
Kiểm tra thường phải được tiến hành khi bắt đầu kiểm tra, nếu bộ phận có thẩm quyền không có hướng dẫn khác.
10.2. Tính liên tục trong kiểm tra
Kiểm tra thường, ngặt hay giảm phải duy trì không thay đổi đối với các lô kế tiếp, ngoại trừ trường hợp quy trình chuyển đổi (xem 10.3) yêu cầu thay đổi mức độ nghiêm ngặt của kiểm tra. Quy trình chuyển đổi phải được áp dụng độc lập cho từng loại không phù hợp hay cá thể không phù hợp.
10.3. Quy tắc và quy trình chuyển đổi (xem hình 1)
10.3.1. Chuyển từ kiểm tra thường sang kiểm tra ngặt
Khi đang tiến hành kiểm tra thường, nếu hai trong năm (hoặc ít hơn năm) lô liên tiếp không được chấp nhận ở kiểm tra lần đầu (không tính các lô hay các đợt giao nộp lại theo qui trình này) thì ngay lập tức phải chuyển sang kiểm tra ngặt.
10.3.2. Chuyển từ kiểm tra ngặt sang kiểm tra thường
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.3.3. Chuyển từ kiểm tra thường sang kiểm tra giảm
10.3.3.1. Quy định chung
Khi đang tiến hành kiểm tra thường, phải chuyển sang kiểm tra giảm nếu đáp ứng các điều kiện sau:
a) giá trị hiện tại của điểm chuyển đổi (xem 10.3.3.2) ít nhất là 30; và
b) sản xuất ổn định; và
c) bộ phận có thẩm quyền yêu cầu kiểm tra giảm.
10.3.3.2. Điểm chuyển đổi
Trước tiên phải tính điểm chuyển đổi khi bắt đầu tiến hành kiểm tra thường, nếu không có quy định nào khác của bộ phận có thẩm quyền.
Điểm chuyển đổi phải được đặt là 0 tại điểm bắt đầu và cập nhật sau khi kiểm tra từng lô tiếp theo trong khi kiểm tra thường lần đầu.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.3.3.3. Qui trình lấy mẫu lô cách quãng
Không áp dụng qui trình lấy mẫu lô cách quãng trong TCVN 7790-3 (ISO 2859-3) khi sử dụng phương án lấy mẫu liên tiếp trong tiêu chuẩn này.
Hình 1 - Nguyên tắc chung của qui tắc chuyển đổi (xem 10.3)
10.3.4. Chuyển từ kiểm tra giảm sang kiểm tra thường
Khi đang tiến hành kiểm tra giảm, phải chuyển sang kiểm tra thường nếu xảy ra bất kỳ trường hợp nào sau đây trong kiểm tra lần đầu:
a) lô không được chấp nhận; hoặc
b) sản xuất không đều hay bị chậm trễ; hoặc
c) các điều kiện dẫn đến phải áp dụng lại kiểm tra thường.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu tổng số lô không được chấp nhận trong các lô liên tiếp nhau khi kiểm tra ngặt lần đầu đạt dồn đến 5, thì không được bắt đầu lại qui trình chấp nhận theo tiêu chuẩn này cho đến khi người cung ứng thực hiện hành động để cải tiến chất lượng của sản phẩm hay dịch vụ giao nộp lại và được sự nhất trí của bộ phận có thẩm quyền là hành động này đã có hiệu lực. Sau đó phải sử dụng kiểm tra ngặt được viện dẫn trong 10.3.1.
Bậc kiểm tra ấn định lượng kiểm tra tương đối. Có ba bậc kiểm tra để sử dụng chung là I, II và III được nêu trong bảng 1. Nếu không có quy định nào khác thì phải sử dụng bậc II. Có thể sử dụng bậc I nếu cần mức phân biệt lượng thấp hơn hoặc sử dụng bậc III nếu cần mức phân biệt lượng cao hơn. Ngoài ra, còn có thêm hai bậc kiểm tra đặc biệt, S-3 và S-4, được nêu trong bảng 1 và có thể sử dụng trong trường hợp cần cỡ mẫu tương đối nhỏ và có thể chấp nhận rủi ro lấy mẫu lớn hơn.
Bộ phận có thẩm quyền phải chỉ rõ bậc kiểm tra được dùng cho mỗi trường hợp cụ thể. Điều này cho phép họ dựa theo một số mục đích nào đó để có thể nêu yêu cầu về mức độ phân biệt thấp hơn hoặc cao hơn. Với mỗi bậc kiểm tra, quy tắc chuyển đổi phải có tác dụng yêu cầu kiểm tra thường, kiểm tra ngặt, kiểm tra giảm như được quy định trong điều 10. Việc chọn bậc kiểm tra hoàn toàn tách biệt với ba mức kiểm tra nghiêm ngặt này. Do đó, bậc kiểm tra đã quy định phải được duy trì không đổi khi tiến hành chuyển đổi giữa kiểm tra thường, kiểm tra ngặt và kiểm tra giảm.
Khi ấn định các bật kiểm tra từ S-3 đến S-4 phải chú ý để tránh sự không thống nhất giữa AQL với các bậc kiểm tra này. Ví dụ, các mã chữ trong bậc S-3 không vượt quá H, mà đối với nó AQL thấp nhất là 1,0 % nên nếu AQL là 0,65 % hoặc thấp hơn thì việc quy định bậc S-3 trở nên không có ý nghĩa.
Lượng thông tin về chất lượng của lô thu được từ việc kiểm tra mẫu lấy từ lô đó tùy thuộc hoàn toàn vào cỡ mẫu chứ không phụ thuộc vào quan hệ giữa cỡ mẫu so với cỡ lô, với điều kiện là mẫu tương đối nhỏ so với lô được kiểm tra. Mặc dù như vậy, có ít nhất hai lý do để thay đổi cỡ mẫu với cỡ lô
a) khi quyết định sai sẽ gây tổn hại lớn thì điều quan trọng hơn là phải đưa ra quyết định đúng;
b) lấy mẫu để đảm bảo thật sự ngẫu nhiên là tương đối khó khăn nếu mẫu là một phần rất nhỏ của lô.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cỡ lô
Bậc đặc biệt
Bậc kiểm tra chung
S-3
S-4
I
II
II
51 đến 90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
a
a
F
91 đến 150
a
a
a
F
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
151 đến 280
a
a
a
G
H
281 đến 500
a
a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H
J
501 đến 1200
a
F
G
J
K
1201 đến 3200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G
H
K
L
3 201 đến 10 000
F
G
J
L
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 001 đến 35 000
F
H
K
M
N
35 001 đến 150 000
G
J
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
P
150 001 đến 500 000
G
J
M
P
Q
500 001 trở lên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K
K
Q
R
a Sử dụng phương án lấy mẫu nhiều lần của TCVN 7790-1 (ISO 2859-1).
Cỡ mẫu được chỉ ra bằng chữ mã cỡ mẫu. Phải sử dụng bảng 1 để tìm chữ mã áp dụng cho cỡ lô cụ thể và bậc kiểm tra quy định.
CHÚ THÍCH: Để tiết kiệm chỗ trong bảng và tránh sự lặp lại không cần thiết trong văn bản, đôi khi sử dụng từ viết tắt "chữ mã".
11.3. Xác định phương án lấy mẫu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi không có phương án lấy mẫu phù hợp đối với tổ hợp các giá trị AQL và chữ mã cỡ mẫu đã cho, các mũi tên trong bảng sẽ chỉ dẫn người sử dụng dùng chữ khác. Phương án lấy mẫu cần sử dụng được cho bởi chữ mã cỡ mẫu mới chứ không phải bằng chữ mã ban đầu. Nếu quy trình này dẫn đến giá trị cắt khác nhau đối với các loại không phù hợp hay cá thể không phù hợp khác nhau, thì có thể sử dụng chữ mã cỡ mẫu tương ứng lấy từ giá trị cắt lớn nhất cho tất cả các loại không phù hợp hay các cá thể không phù hợp, khi được chỉ định hay phê chuẩn bởi bộ phận có thẩm quyền.
Một số tổ hợp các giá trị AQL và chữ mã cỡ mẫu, trong bảng sẽ được đánh dấu hoa thị (*) để chỉ ra rằng phương án lấy mẫu một lần tương ứng có số chấp nhận là 0. Trong trường hợp đó, phương án lấy mẫu liên tiếp giống như phương án lấy mẫu một lần tương ứng áp dụng nguyên tắc cắt, và người sử dụng nên sử dụng phương án lấy mẫu một lần đơn giản hơn này thay vì phương án lấy mẫu liên tiếp phức tạp hơn. Nguyên tắc cắt đối với các phương án này là kết thúc việc kiểm tra và không chấp nhận lô ngay khi tìm thấy một cá thể không phù hợp.
11.4. Triển khai phương án lấy mẫu liên tiếp
11.4.1. Qui định về phương án
Trước khi triển khai phương án lấy mẫu liên tiếp, kiểm tra viên phải ghi vào tài liệu lấy mẫu các giá trị qui định của các tham số hA, hR và g, và giá trị cắt nt và Act.
11.4.2. Lấy mẫu các cá thể
Cá thể của mẫu phải được lấy ngẫu nhiên từ lô và được kiểm tra từng cá thể một theo trình tự lấy mẫu.
11.4.3. Số đếm và số đếm cộng dồn
11.4.3.1. Số đếm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với việc kiểm tra sự không phù hợp trên 100 cá thể, giá trị d đối với cá thể của mẫu là số lượng không phù hợp tìm thấy trong cá thể của mẫu đó.
11.4.3.2. Số đếm cộng dồn
Số đếm cộng dồn D là tổng cộng giá trị d từ cá thể của mẫu đầu tiên đến cá thể của mẫu mới nhất (nghĩa là ncum) được kiểm tra.
11.4.4. Chọn lựa giữa phương pháp số học và phương pháp đồ thị
Tiêu chuẩn này cung cấp hai phương pháp triển khai phương án lấy mẫu liên tiếp: phương pháp số học và phương pháp đồ thị, có thể chọn một trong hai phương pháp.
Phương pháp số học sử dụng bảng khả năng chấp nhận để thực hiện và có ưu điểm là chính xác, do đó tránh được các tranh cãi trong các trường hợp mấp mé giữa chấp nhận hoặc không chấp nhận. Cũng có thể sử dụng bảng khả năng chấp nhận như một phiếu hồ sơ kiểm tra, sau khi ghi các kết quả kiểm tra.
Phương pháp đồ thị sử dụng biểu đồ khả năng chấp nhận để vận hành và có ưu điểm là thể hiện sự gia tăng thông tin về chất lượng lô khi các cá thể bổ sung được kiểm tra, thông tin được biểu thị bằng đường bậc thang trong phạm vi vùng chưa quyết định được, cho đến khi đường thẳng đến hoặc cắt một trong các đường biên của vùng đó. Tuy nhiên, phương pháp này kém chính xác hơn do tính không chính xác trong việc đánh dấu các điểm trên đồ thị và vẽ các đường.
Phương pháp số học là phương pháp chuẩn trong phạm vi liên quan đến chấp nhận hoặc không chấp nhận (xem cảnh báo trong 11.4.6.2). Khi áp dụng phương pháp số học, việc tính toán và lập bảng khả năng chấp nhận cần được thực hiện bằng phần mềm thích hợp.
Các qui định dưới đây dựa trên giả định là bảng khả năng chấp nhận hoặc biểu đồ chấp nhận được lập trên giấy. Tuy nhiên, nếu sử dụng chương trình máy tính thì bảng khả năng chấp nhận có thể được hiển thị trên màn hình máy tính, sao cho việc nhập một lượng dữ liệu tối thiểu có thể đủ để xác định khả năng chấp nhận lô. Ngoài ra, có thể có thêm các đặc trưng như:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- in ra phiếu hồ sơ kiểm tra sau khi xác định được khả năng chấp nhận lô, hoặc
- cô đọng hồ sơ kiểm tra ở mức cần thiết tối thiểu.
11.4.5. Phương pháp số học
11.4.5.1. Lập bảng khả năng chấp nhận
Khi sử dụng phương pháp số học, phải thực hiện các tính toán dưới đây và phải lập bảng khả năng chấp nhận.
Đối với mỗi giá trị, ncum, của cỡ mẫu cộng dồn nhỏ hơn giá trị cắt của cỡ mẫu, giá trị chấp nhận A được cho bởi công thức (1):
A = (g x ncum) - hA (1)
và số chấp nhận thu được bằng cách làm tròn giá trị chấp nhận, A, xuống số nguyên gần nhất. Đối với mỗi giá trị ncum, giá trị loại bỏ R được cho bởi công thức (2):
R = (g x ncum) + hR (2)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi giá trị A âm, cỡ mẫu cộng dồn là quá nhỏ để có thể chấp nhận lô. Ngược lại khi giá trị của công thức (2) lớn hơn cỡ mẫu cộng dồn thì cỡ mẫu cộng dồn là quá nhỏ để không chấp nhận lô khi kiểm tra phần trăm không phù hợp.
Khi số loại bỏ Re lớn hơn giá trị cắt, Ret, thì cần thay số loại bỏ bằng giá trị cắt vì không có cơ hội chấp nhận phần còn lại khi giá trị cộng dồn, D, vượt quá giá trị cắt, Ret.
Các giá trị, A và R, cho bởi công thức (1) và (2) phải có cùng số con số sau dấu thập phân như g.
Cỡ mẫu cộng dồn nhỏ nhất cho phép chấp nhận lô đạt được bằng cách làm tròn giá trị hA/g, lên số nguyên gần nhất. Cỡ mẫu cộng dồn nhỏ nhất cho phép không chấp nhận lô khi kiểm tra phần trăm không phù hợp thu được bằng cách làm tròn giá trị, hR/(1 - g), lên số nguyên gần nhất. Cuối cùng, bảng khả năng chấp nhận được lập bằng cách nhập dữ liệu cần thiết.
11.4.5.2. Đưa ra quyết định
Nhập số đếm và số đếm cộng dồn vào bảng khả năng chấp nhận được lập theo 11.4.6.1, sau khi kiểm tra từng cá thể.
- Nếu số đếm cộng dồn, D, nhỏ hơn hoặc bằng số chấp nhận, Ac, đối với cỡ mẫu cộng dồn, ncum thì lô phải được coi là được chấp nhận và phải kết thúc kiểm tra.
- Nếu số đếm cộng dồn, D, lớn hơn hoặc bằng số loại bỏ, Re, đối với cỡ mẫu cộng dồn, ncum, thì lô phải được coi là không được chấp nhận và phải kết thúc kiểm tra.
- Nếu không đáp ứng a) hoặc b), thì phải lấy mẫu các cá thể khác để kiểm tra.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.4.6. Phương pháp đồ thị
11.4.6.1. Lập biểu đồ khả năng chấp nhận
Khi sử dụng phương pháp đồ thị, biểu đồ khả năng chấp nhận phải được lập theo các qui trình dưới đây. Lập biểu đồ với mẫu cộng dồn, ncum là trục hoành, và giá trị cộng dồn, D, là trục tung. Vẽ hai đường thẳng có cùng độ dốc g ứng với giá trị chấp nhận và loại bỏ, A và R, cho bởi công thức (1) và (2). Đường thẳng bên dưới với điểm chắn - hA được ấn định là đường chấp nhận, còn đường thẳng phía trên với điểm chắn hR được ấn định là đường loại bỏ. Vẽ thêm một đường thẳng đứng, đường cắt, tại ncum = nt. Thêm một đường nằm ngang, đường cắt ngang, tại Ret.
Các đường thẳng xác định ba vùng của đồ thị.
- Vùng chấp nhận là vùng phía dưới (và bao gồm) đường chấp nhận cùng với phần của đường cắt phía dưới và chứa điểm (nt, Act).
- Vùng loại bỏ là vùng phía trên (bao gồm) đường loại bỏ cùng với phần của đường cắt phía trên và chứa điểm (nt, Ret).
- Vùng chưa quyết định được là dải nằm giữa đường chấp nhận và đường loại bỏ phía bên trái của đường cắt.
Khi bổ sung đường cắt, hình tam giác nằm trên vùng chưa quyết định được bao bởi đường loại bỏ, đường cắt và đường cắt ngang (về mỗi phía) cần được coi là một phần của vùng loại bỏ.
Trong tiêu chuẩn này, các điểm trên đồ thị biểu diễn giá trị cộng dồn sẽ không bao giờ nằm trong đường chấp nhận hoặc đường loại bỏ. Ví dụ về việc lập đồ thị được cho trên Hình 2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú giải
1 vùng loại bỏ
2 kết thúc kiểm tra
3 vùng chưa quyết định được
4 vùng chấp nhận
Hình 2 - Đồ thị khả năng chấp nhận
11.4.6.2. Đưa ra quyết định
Khi sử dụng phương pháp đồ thị, phải tuân thủ các qui trình dưới đây:
Vẽ điểm (ncum, D) trên biểu đồ khả năng chấp nhận được lập theo 11.4.6.1, sau khi kiểm tra từng cá thể.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Nếu điểm này nằm trong vùng loại bỏ thì lô phải được coi là không được chấp nhận và phải kết thúc việc kiểm tra lô đó.
c) Nếu điểm này nằm trong vùng chưa quyết định được thì phải lấy mẫu các cá thể khác của lô đó để kiểm tra.
Các điểm kế tiếp của đồ thị khả năng chấp nhận phải được nối với nhau thành đường bậc thang để thể hiện xu hướng nào đó trong kết quả kiểm tra.
CẢNH BÁO: Nếu điểm này gần đường chấp nhận hoặc loại bỏ thì phải sử dụng phương pháp số học để đưa ra quyết định.
Ví dụ dưới đây minh họa cách thức sử dụng các phương án lấy mẫu liên tiếp trong tiêu chuẩn này.
VÍ DỤ 1
Hệ thống lấy mẫu của TCVN 7790-1 (ISO 2859-1) được sử dụng để kiểm tra một sản phẩm nhất định. AQL qui định mức không phù hợp là 4,0 %. Sử dụng kiểm tra bậc I. Phương án lấy mẫu một lần để kiểm tra thường được sử dụng cho một số ít lô. Cỡ lô (N) là 1 500 đối với mỗi lô.
Sử dụng chương trình lấy mẫu liên tiếp theo tiêu chuẩn này. Đối với kiểm tra bậc I và cỡ lô là 1500, tra Bảng 1 được chữ mã cỡ mẫu là H. Các thông số (hA, hR và g) và các giá trị cắt (nt và Act) của phương án lấy mẫu liên tiếp được cho trong Bảng A.1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R = (g x ncum) + hR = (0,097 x ncum) + 2,449
và
A = (g x ncum) - hA = (0,097 x ncum) - 1,426
Khi sử dụng phương pháp số học, các giá trị loại bỏ và chấp nhận (R và A) có thể được tính cho ncum 1 đến nt - 1 (bằng 79), sau đó làm tròn thành số chấp nhận và số loại bỏ (Ac và Re), tương ứng. Khi số loại bỏ (Re) lớn hơn giá trị cắt (Ret = 8), mỗi Re cần được thay bằng 8.
Giả định là các cá thể được chọn ngẫu nhiên liên tục từ lô được giao nộp để kiểm tra. Các kết quả kiểm tra như sau:
ncum
D
7
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
14
3
21
4
24
5
Đối với ncum = 24 ta có D = 5, và giá trị này lớn hơn giá trị loại bỏ R tính được. Do đó, kết thúc kiểm tra và lô kiểm tra bị bác bỏ. Đồ thị khả năng chấp nhận đối với ví dụ này được thể hiện trên Hình 2.
VÍ DỤ 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R = (g x ncum) + hR =(0,0167 x ncum) + 0,932
và
A = (g x ncum) - hA = (0,0167 x ncum) - 0,854
Khi sử dụng phương pháp số học, các giá trị loại bỏ và chấp nhận (R và A) có thể được tính cho ncum -1 đến nt - 1 (bằng 124), sau đó làm tròn thành số chấp nhận và số loại bỏ (Ac và Re), tương ứng. Khi số loại bỏ (Re) lớn hơn giá trị cắt (Ret = 3), mỗi Re cần được thay bằng 3.
Đối với đặc tính chất lượng loại B, các kết quả giống như trong ví dụ 1.
CHÚ THÍCH: Trong trường hợp phương án lấy mẫu liên tiếp, không có vấn đề gì ngay cả khi các chữ mã cỡ mẫu khác nhau đối với các loại đặc tính chất lượng khác nhau.
VÍ DỤ 3
Trong ví dụ 2, việc cập nhật điểm chuyển đổi cần được xác định. Điểm chuyển đổi hiện tại là 10 và 15 đối với các đặc tính chất lượng loại A và loại B, tương ứng. Trước tiên, xác nhận cỡ mẫu cộng dồn được phép chấp nhận, sau đó so sánh với giá trị giới hạn để cộng thêm vào điểm chuyển đổi (0,5 nt).
a) Đối với đặc tính chất lượng loại A:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ncum
A
Ac
52
0,014 4
0
112
1,016 4
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
2
Trong số các giá trị nêu trên, chỉ tổ hợp ncum = 52 và Ac = 0 đáp ứng các tiêu chí để cộng thêm vào điểm chuyển đổi (ncum 0,5nt = 62,5). Do đó, cộng thêm 3 vào điểm chuyển đổi hiện tại nếu lô được chấp nhận ở ncum = 52 với Ac = 0; nếu không thì đặt điểm chuyển đổi về 0.
a) Đối với đặc tính chất lượng loại B:
Chỉ được phép chấp nhận loại B ở các cỡ mẫu cộng dồn sau đây:
ncum
A
Ac
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
26
1,096
1
36
2,066
2
46
3,036
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56
4,006
4
67
5,073
5
77
6,043
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Trong số các giá trị nêu trên, chỉ tổ hợp ncum 36 và Ac 2 đáp ứng các tiêu chí để cộng thêm vào điểm chuyển đổi (ncum 0,5nt = 40). Do đó, cộng thêm 3 vào điểm chuyển đổi hiện tại nếu lô được chấp nhận ở ncum 36; nếu không thì đặt điểm chuyển đổi về 0.
12. Xác định khả năng chấp nhận
12.1. Kiểm tra các cá thể không phù hợp
Để xác định khả năng chấp nhận lô khi kiểm tra phần trăm không phù hợp, phải sử dụng phương án lấy mẫu theo 11.1 đến 11.4.
Khi qui định các giá trị AQL khác nhau cho hai hoặc nhiều loại cá thể không phù hợp, thì khả năng chấp nhận lô phải được xác định riêng cho từng loại. Nói cách khác, thậm chí sau khi xác định khả năng chấp nhận lô với bất kỳ loại nào thì vẫn phải tiếp tục kiểm tra đối với (các) loại khác sao cho có thể áp dụng riêng rẽ các nguyên tắc chuyển đổi.
12.2. Kiểm tra sự không phù hợp
Để xác định khả năng chấp nhận lô khi kiểm tra sự không phù hợp trên 100 cá thể, phải sử dụng qui trình quy định đối với kiểm tra sự không phù hợp (xem 12.1), ngoài ra phải dùng thuật ngữ "sự không phù hợp" thay cho "cá thể không phù hợp".
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13.1. Đường đặc trưng hiệu quả của phương án kiểm tra (OC)
Các đường đặc trưng hiệu quả trong kiểm tra thường và kiểm tra ngặt chỉ ra phần trăm các lô có thể được chấp nhận trong các phương án lấy mẫu khác nhau đối với chất lượng quá trình đã cho. Các phương án lấy mẫu trong tiêu chuẩn này được xác định sao cho các đường đặc trưng hiệu quả (OC) càng gần với các đường OC của phương án lấy mẫu tương ứng trong TCVN 7790-1:2007 (ISO 2859-1:1999) càng tốt. Trong thực tế, có thể sử dụng các đường và các bảng trong bảng 10 của TCVN 7790-1:2007 (ISO 2859-1:1999) để xác định đường OC của các phương án lấy mẫu trong tiêu chuẩn này.
Đường OC biểu diễn các AQL lớn hơn 10 được sử dụng để kiểm tra số lượng không phù hợp, các đường biểu diễn AQL bằng hoặc ít hơn 10 được sử dụng để kiểm tra cá thể không phù hợp. Đối với các AQL bằng hoặc ít hơn 10, các đường OC này cũng được sử dụng để kiểm tra số lượng không phù hợp.
13.2. Trung bình quá trình
Trung bình quá trình có thể ước lượng bằng phần trăm không phù hợp trung bình hoặc số lượng không phù hợp trung bình trên 100 cá thể (chọn giá trị nào thích hợp) trong mẫu sản phẩm do người cung ứng giao nộp để kiểm tra lần đầu. Để hạn chế độ chệch của ước lượng, số cá thể cộng dồn phải dựa vào để ước lượng ít nhất là bằng cỡ mẫu đối với p = 0 (nêu trong Bảng D.1 hoặc Bảng D.2 khi thích hợp) hoặc là cỡ mẫu cộng dồn khi loại bỏ nếu việc này xảy ra sớm hơn.
13.3. Sử dụng các phương án riêng lẻ
Tiêu chuẩn này để sử dụng như một hệ thống sử dụng kiểm tra ngặt, kiểm tra thường hay kiểm tra giảm trên một loạt các lô liên tiếp nhằm bảo vệ người tiêu dùng trong khi vẫn đảm bảo với nhà sản xuất rằng hầu hết các lô sẽ được chấp nhận nếu chất lượng của chúng tốt hơn AQL.
CẢNH BÁO - Đôi khi, các phương án riêng lẻ cụ thể được chọn từ tiêu chuẩn này và sử dụng mà không theo các quy tắc chuyển đổi. Ví dụ, người mua hàng có thể sử dụng phương án cho riêng mục đích kiểm tra. Đây không phải là cách áp dụng hệ thống dự kiến cho trong tiêu chuẩn này và việc sử dụng theo cách này sẽ không được viện dẫn là "kiểm tra theo tiêu chuẩn TCVN 7790-5 (ISO 2859-5)". Khi sử dụng theo cách này, tiêu chuẩn này chỉ đơn thuần trình bày một bộ các phương án riêng lẻ được xác định theo chỉ số AQL. Các đường đặc trưng hiệu quả và các biện pháp khác của phương án được chọn cũng phải được đánh giá riêng cho phương án lấy từ các bảng đã cho trong TCVN 7790-1 (ISO 2859-1).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương án lấy mẫu liên tiếp để kiểm tra thường được cho trong Bảng A.1, A.2 và A.3 trong Phụ lục A.
Phương án lấy mẫu liên tiếp để kiểm tra ngặt được cho trong Bảng B.1, B.2 và B.3 trong Phụ lục B.
Phương án lấy mẫu liên tiếp để kiểm tra giảm được cho trong Bảng C.1, C.2 và C.3 trong Phụ lục C.
(Qui định)
PHƯƠNG ÁN LẤY MẪU ĐỂ KIỂM TRA THƯỜNG
Phụ lục này đưa ra các bảng phương án lấy mẫu liên tiếp để kiểm tra thường.
Bảng A.1 phải được sử dụng khi AQL được xác định theo phần trăm không phù hợp và tổng số cá thể được kiểm tra không vượt quá 315.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.3 phải được sử dụng khi AQL được xác định theo phần trăm không phù hợp hoặc phần trăm không phù hợp trên 100 cá thể. Tổng số cá thể được kiểm tra có thể vượt quá 315.
Bảng A.1 - Thông số và giá trị rút ngắn đối với phương án lấy mẫu liên tiếp để kiểm tra thường, phần trăm không phù hợp (Bảng tổng thể)
Bảng A.2 - Thông số và giá trị rút ngắn đối với phương án lấy mẫu liên tiếp để kiểm tra thường, số lượng không phù hợp trên 100 cá thể (Bảng tổng thể)
Bảng A.3 - Thông số và giá trị rút ngắn đối với phương án lấy mẫu liên tiếp để kiểm tra thường, phần trăm không phù hợp và số lượng không phù hợp trên 100 cá thể (Bảng tổng thể)
(Qui định)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục này đưa các bảng phương án lấy mẫu liên tiếp để kiểm tra ngặt.
Bảng B.1 phải được sử dụng khi AQL được xác định theo phần trăm không phù hợp và tổng số các thể được kiểm tra không vượt quá 315.
Bảng B.2 phải được sử dụng khi AQL được xác định theo phần trăm không phù hợp trên 100 cá thể và tổng số cá thể được kiểm tra không vượt quá 315.
Bảng B.3 phải được sử dụng khi AQL được xác định theo phần trăm không phù hợp hoặc phần trăm không phù hợp trên 100 cá thể. Tổng số cá thể được kiểm tra có thể vượt quá 315.
Bảng B.1 - Thông số và giá trị rút ngắn đối với phương án lấy mẫu liên tiếp để kiểm tra ngặt, phần trăm không phù hợp (Bảng tổng thể)
Bảng B.2 - Thông số và giá trị rút ngắn đối với phương án lấy mẫu liên tiếp để kiểm tra ngặt, số lượng không phù hợp trên 100 cá thể (Bảng tổng thể)
Bảng B.3 - Thông số và giá trị rút ngắn đối với phương án lấy mẫu liên tiếp để kiểm tra ngặt, phần trăm không phù hợp và số lượng không phù hợp trên 100 cá thể (Bảng tổng thể)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Qui định)
PHƯƠNG ÁN LẤY MẪU ĐỂ KIỂM TRA GIẢM
Phụ lục này đưa ra các bảng phương án lấy mẫu liên tiếp để kiểm tra giảm.
Bảng C.1 phải được sử dụng khi AQL được xác định theo phần trăm không phù hợp và tổng số cá thể được kiểm tra không vượt quá 315.
Bảng C.2 phải được sử dụng khi AQL được xác định theo phần trăm không phù hợp trên 100 cá thể và tổng số cá thể được kiểm tra không vượt quá 315.
Bảng C.3 phải được sử dụng khi AQL được xác định theo phần trăm không phù hợp hoặc phần trăm không phù hợp trên 100 cá thể. Tổng số cá thể được kiểm tra không vượt quá 315.
Bảng C.1 - Thông số và giá trị rút ngắn đối với phương án lấy mẫu liên tiếp để kiểm tra giảm, phần trăm không phù hợp (Bảng tổng thể)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng C.3 - Thông số và giá trị rút ngắn đối với phương án lấy mẫu liên tiếp để kiểm tra giảm, phần trăm không phù hợp và số lượng không phù hợp trên 100 cá thể (Bảng tổng thể)
(Tham khảo)
SỐ LƯỢNG MẪU TRUNG BÌNH ĐỐI VỚI PHƯƠNG ÁN LẤY MẪU LIÊN TIẾP
Ưu điểm chính của phương án lấy mẫu liên tiếp là giảm số lượng mẫu trung bình. Tuy nhiên, lấy mẫu liên tiếp vẫn có những nhược điểm (xem Lời giới thiệu). Để đánh giá lợi ích có thể thu được từ việc có số lượng mẫu trung bình nhỏ, ta cần biết giá trị của chúng đối với phương án lấy mẫu liên tiếp cụ thể. Đáng tiếc là không có công thức toán học gần đúng để tính số lượng mẫu trung bình trong trường hợp lấy mẫu liên tiếp. Do đó, số lượng mẫu trung bình đối với phương án lấy mẫu liên tiếp đã cho và mức chất lượng xác định (theo phần trăm không phù hợp hoặc số lượng không phù hợp trên 100 cá thể) chỉ có thể xác định bằng phương pháp số học. Giá trị gần đúng của số lượng mẫu trung bình (ASN) đối với phương án lấy mẫu liên tiếp trong tiêu chuẩn này được cho trong Bảng D.1 và D.2 đối với các giá trị mức chất lượng đã chọn. Bảng D.1 đưa ra giá trị đối với kiểm tra phần trăm không phù hợp, còn Bảng D.2 đưa ra giá trị đối với kiểm tra số lượng không phù hợp trên 100 cá thể. Cần chú ý là phương án lấy mẫu để kiểm tra phần trăm không phù hợp cũng như kiểm tra số lượng không phù hợp trên 100 cá thể có cùng chữ mã cỡ mẫu từ M đến Q. Ngoài ra, các tính chất thống kê đối với các phương án lấy mẫu này cho cả hai loại kiểm tra trên thực tế là giống nhau.
Phương án lấy mẫu liên tiếp trong tiêu chuẩn này phù hợp (nghĩa là mô tả bởi cùng chữ mã và AQL) với các phương án lấy mẫu tương ứng trong TCVN 7790-1 (ISO 2859-1). Điều này có nghĩa là chúng có đường đặc trưng hiệu quả (OC) giống như phương án lấy mẫu một lần tương ứng trong TCVN 7790-1 (ISO 2859-1). Sự phù hợp giữa phương án lấy mẫu liên tiếp của tiêu chuẩn này và phương án lấy mẫu một lần tương ứng trong TCVN 7790-1 (ISO 2859-1) được cho trong Bảng D.3 và D.4. Vì vậy, có thể xác định phương án lấy mẫu liên tiếp bằng cách sử dụng các thông số (n0 và Ac0) của phương án lấy mẫu một lần tương ứng trong TCVN 7790-1 (ISO 2859-1). Sự xác định này trong Bảng D.1 và D.2 cho phép người sử dụng so sánh cỡ mẫu của phương án lấy mẫu một lần với số lượng mẫu trung bình của phương án lấy mẫu liên tiếp tương ứng. Đối với từng phương án lấy mẫu, Bảng D.1 và D.2 đưa ra giá trị gần đúng của số lượng mẫu trung bình ứng với bốn mức chất lượng chính sau đây:
a) 0 (mức chất lượng hoàn hảo không có cá thể không phù hợp);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) 100g (cho số lượng mẫu trung bình lớn gần mức tối đa, trong đó g là thông số của phương án lấy mẫu liên tiếp);
d) QCR (của phương án một lần có xác suất chấp nhận là 10 %).
Giá trị của QPR và QCR với các rủi ro đi kèm tương ứng Pr(QPR) và Pa(QCR) được cho trong Bảng D.5 và D.6. Giá trị số lượng mẫu trung bình thích hợp ứng với mức chất lượng của quá trình không được lập thành bảng có thể tìm được bằng cách nội suy.
VÍ DỤ
Hệ thống lấy mẫu của TCVN 7790-1 (ISO 2859-1) được sử dụng cho một sản phẩm nào đó. AQL qui định là 4,0 % không phù hợp. Sử dụng kiểm tra bậc I. Cỡ lô (N) là 1 500 đối với mỗi lô.
Sử dụng chương trình lấy mẫu liên tiếp theo tiêu chuẩn này. Đối với kiểm tra bậc I và cỡ lô là 1500, tra Bảng 1 được chữ mã cỡ mẫu là H. Các thông số (hA, hR và g) và các giá trị cắt (nt và Act) của phương án lấy mẫu liên tiếp được cho trong Bảng A.1. Các thông số như sau: hA = 1,426, hR = 2,449 và g = 0,097. Các giá trị cắt như sau: nt = 80 và Act = 7. Từ Bảng 2A của TCVN 7790-1:2007 (ISO 2859-1:1999) hoặc Bảng D.3 của tiêu chuẩn này, ta có phương án lấy mẫu một lần tương ứng được cho bởi (n0 = 50, Ac0 = 5).
Từ Bảng D.5, ta thấy đối với phương án lấy mẫu liên tiếp được chọn, mức chất lượng ứng với rủi ro của nhà sản xuất (QPR) bằng 5,357 1 % (với rủi ro thực của nhà cung cấp bằng 5,002 3 %), và chất lượng ứng với rủi ro thực của người tiêu dùng (QCR) bằng 17,761 8 % (với rủi ro thực của người tiêu dùng bằng 10,078 6 %). Khi chất lượng của lô giao nộp bằng QPR, từ Bảng D.1 ta thấy số lượng mẫu trung bình là 29,6 (nghĩa là 59,2 % cỡ mẫu của phương án lấy mẫu một lần tương ứng). Khi chất lượng của các lô giao nộp bằng QCR, từ Bảng D.1, ta thấy số lượng mẫu trung bình là 28,5 (nghĩa là 57,0 % cỡ mẫu của phương án lấy mẫu một lần tương ứng). Khi chất lượng của lô giao nộp hoàn hảo (không có cá thể không phù hợp), từ Bảng D.1 ta thấy rằng lô đó được chấp nhận sau khi kiểm tra 15 cá thể. Trong trường hợp xấu nhất (nghĩa là mức chất lượng bằng 100g 9.7 %), số lượng mẫu trung bình bằng 39,3. Điều này có nghĩa là chi phí lấy mẫu trung bình giảm ít nhất là 20 %
Bảng D.1 - Số lượng mẫu trung bình đối với phương án lấy mẫu liên tiếp để kiểm tra phần trăm không phù hợp
n0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ac0
1
2
3
5
6
7
8
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
18
21
20
0
13
9
8
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
QPR
15,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,5
10,9
10,8
10,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100g
15,8
15,9
15,4
15,1
14,8
15,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCR
9,74
10,3
10,3
11,7
11,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
0
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
10
9
8
7
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QPR
24,3
21,8
19,9
18,5
18,2
17,9
17,8
16,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100g
25,1
25,4
23,8
24,3
24,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24,3
23,8
QCR
15,0
16,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17,9
17,3
18,6
18,0
18,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
32
24
21
15
14
13
12
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
QPR
38,0
33,8
31,8
29,6
29,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27,9
27,1
26,5
26,0
100g
40,0
39,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39,3
38,2
38,6
37,7
37,8
37,8
37,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23,2
24,4
24,2
28,5
26,9
28,8
27,4
28,1
28,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
0
52
39
35
25
23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
18
16
15
13
11
QPR
60,9
54,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
47,8
47,0
46,0
45,9
44,3
43,4
42,6
41,7
41,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63,1
61,7
61,0
61,9
60,6
61,3
61,3
60,0
59,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
59,5
60,6
QCR
36,5
38,2
38,4
43,4
41,4
44,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42,9
43,5
44,0
45,0
47,4
125
0
82
60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
36
34
31
28
25
23
20
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95,1
85,4
80,5
75,2
73,7
72,2
71,4
69,6
68,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
66,1
66,9
100g
97,4
98,5
94,1
97,7
95,1
96,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
94,5
94,7
94,5
94,9
99,1
QCR
56,7
60,0
59,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
64,8
69,4
66,3
67,4
68,6
69,5
71,4
78,8
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
131
99
86
63
59
54
51
46
41
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33
30
QPR
154
136
130
122
119
117
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
112
111
109
107
106
100g
159
153
152
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
153
154
152
150
150
150
150
153
QCR
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
94,4
94,4
109
104
109
105
105
107
108
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
116
315
0
205
151
136
100
93
85
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
72
65
60
52
46
QPR
242
218
204
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
188
184
183
178
175
173
170
170
100g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
238
247
241
244
240
238
237
238
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
244
QCR
143
150
148
171
163
172
165
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
169
171
175
187
500
0
324
239
213
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
146
136
127
113
103
94
84
74
QPR
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
345
325
304
298
293
289
283
279
276
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
271
100g
400
398
381
394
382
389
380
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
379
380
379
391
QCR
227
239
235
273
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
274
261
266
270
274
279
302
800
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
387
348
252
241
215
212
189
172
159
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
124
QPR
617
553
523
490
483
471
468
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
444
440
431
429
100g
638
632
607
626
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
616
620
598
596
596
595
604
QCR
361
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
375
428
418
429
428
414
418
423
429
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 250
0
808
597
531
397
365
340
317
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
258
240
212
188
QPR
956
862
809
760
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
733
722
707
698
688
676
678
100g
997
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
948
982
951
971
947
945
946
945
947
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCR
565
595
586
680
638
683
650
661
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
678
692
747
2 000
0
1 301
962
861
632
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
539
520
464
423
391
343
309
QPR
1 535
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 301
1 224
1 203
1 174
1 167
1 130
1 112
1 099
1 080
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100g
1 594
1 577
1 515
1 567
1 542
1 542
1 531
1 499
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 495
1 495
1 523
QCR
902
944
935
1 074
1 036
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 049
1 040
1 052
1 062
1 081
1 137
3 150
0
2043
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QPR
2415
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100g
2514
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCR
1423
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n0
100p (%)
Ac0
1
2
3
5
6
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
12
14
18
21
20
0
13
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
6
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,2
13,7
13,2
12,1
12,0
12,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100g
16,0
15,7
15,5
15,8
15,6
16,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCR
9,38
9,85
9,94
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,8
11,6
32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
16
14
10
10
9
9
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QPR
24,2
21,7
20,9
19,9
19,7
18,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18,2
100g
24,9
24,5
24,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25,6
24,7
24,0
24,1
QCR
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,3
15,4
17,7
17,6
17,4
16,7
16,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
0
33
24
22
16
15
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
11
10
QPR
38,1
34,4
32,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30,3
29,4
28,9
28,3
27,9
27,5
100g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39,6
37,9
39,7
39,0
39,1
37,9
37,9
38,0
37,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCR
22,9
24,1
23,9
27,8
26,5
27,7
26,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27,1
27,4
80
0
53
39
35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
22
21
19
18
16
14
13
QPR
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55,0
52,5
49,3
48,5
47,0
46,9
45,4
44,6
44,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42,9
100g
63,4
62,7
60,9
63,0
62,6
61,7
61,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
59,8
59,9
59,8
60,5
QCR
36,4
38,0
37,9
43,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43,0
42,4
41,8
42,1
42,6
43,1
44,7
125
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
61
54
40
37
34
32
30
27
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
QPR
95,9
85,4
81,2
76,5
75,2
73,6
72,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
69,6
68,7
67,8
68,0
100g
99,0
97,8
94,9
98,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
97,7
95,4
94,2
94,5
94,6
95,0
97,7
QCR
56,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
59,0
68,6
64,9
68,9
65,5
65,9
67,0
67,7
69,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
0
131
97
87
64
60
56
52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43
40
35
31
QPR
154
138
131
122
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
117
116
113
112
110
108
108
100g
160
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
152
157
154
154
151
150
150
150
150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCR
90,6
94,9
94,0
108
103
107
103
104
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107
108
114
Bảng D.3 - Phương án lấy mẫu liên tiếp phối hợp để kiểm tra phần trăm không phù hợp
n0
Phương án liên tiếp
Ac0
1
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
6
7
8
10
12
14
18
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hA
0,860
0,861
1,161
1,162
1,179
1,337
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hR
0,857
1,465
1,525
2,201
2,233
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g
0,071 6
0,096 0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,240
0,282
0,334
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3
5
7
9
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
hA
0,916
0,917
1,329
1,423
1,573
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,663
1,737
hR
0,906
1,471
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,157
2,173
2,496
2,549
2,705
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,045 6
0,061 2
0,104
0,158
0,188
0,215
0,242
0,304
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Act
2
3
5
7
9
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
50
hA
0,783
0,965
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,426
1,509
1,657
1,689
1,905
2,105
2,185
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,925
1,454
1,540
2,449
2,450
2,777
2,793
3,057
3,195
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g
0,025 1
0,041 8
0,065 3
0,097 0
0,114
0,136
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,192
0,234
0,273
Act
2
3
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
10
12
15
18
21
80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,854
1,004
1,391
1,514
1,643
1,679
1,911
2,127
2,226
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,629
2,711
hR
0,932
1,420
1,547
2,388
2,414
2,826
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,999
3,316
3,466
3,919
4,386
g
0,016 7
0,026 4
0,040 9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,072 1
0,083 5
0,097 0
0,122
0,145
0,171
0,219
0,255
Act
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
5
7
9
10
12
15
18
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31
125
hA
0,949
0,953
1,400
1,533
1,609
1,802
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,103
2,272
2,457
2,731
2,732
hR
0,910
1,505
1,549
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,535
2,868
2,934
3,218
3,572
3,813
4,329
5,373
g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,016 0
0,026 4
0,039 3
0,045 6
0,054 6
0,060 7
0,077 1
0,091 9
0,108
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,159
Act
2
3
5
7
9
10
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
21
27
31
200
hA
0,852
1,088
1,383
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,661
1,775
1,925
2,175
2,346
2,605
2,824
3,021
hR
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,401
1,582
2,555
2,556
2,922
2,923
3,208
3,563
3,741
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,933
g
0,006 55
0,011 1
0,016 1
0,023 7
0,028 6
0,033 4
0,038 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,057 3
0,068 0
0,086 3
0,101
Act
2
3
5
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
12
15
18
21
27
31
315
hA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,902
1,391
1,495
1,666
1,777
1,930
2,138
2,329
2,495
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,832
hR
0,946
1,556
1,579
2,581
2,582
2,983
2,984
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,679
4,011
4,620
5,574
g
0,004 01
0,006 01
0,010 3
0,015 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,021 1
0,024 1
0,030 1
0,036 1
0,042 1
0,054 1
0,062 1
Act
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
7
9
10
12
15
18
21
27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
hA
0,811
0,898
1,328
1,525
1,645
1,811
1,911
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,318
2,472
2,841
2,893
hR
0,948
1,568
1,630
2,591
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,999
3,014
3,421
3,780
4,160
4,698
5,749
g
0,002 51
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,006 26
0,009 60
0,011 3
0,013 4
0,015 1
0,018 8
0,022 6
0,026 3
0,034 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Act
2
3
5
7
9
10
12
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
27
31
800
hA
0,843
0,931
1,392
1,451
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,744
2,050
2,280
2,488
2,685
3,017
3,084
hR
0,943
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,593
2,608
2,609
3,009
3,010
3,204
3,522
3,834
4,398
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g
0,001 61
0,002 41
0,004 01
0,005 78
0,007 21
0,008 14
0,009 70
0,012 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,016 9
0,021 7
0,024 9
Act
2
3
5
7
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
15
18
21
27
31
1 250
hA
0,816
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,331
1,514
1,645
1,812
1,902
2,123
2,318
2,541
2,894
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hR
0,948
1,568
1,629
2,610
2,611
3,018
3,045
3,443
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,111
4,713
5,750
g
0,001 01
0,001 51
0,002 51
0,003 82
0,004 51
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,006 01
0,007 51
0,009 01
0,010 6
0,013 7
0,015 7
Act
2
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
9
10
12
15
18
21
27
31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hA
0,826
0,923
1,368
1,471
1,707
1,765
1,981
2,211
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,603
2,942
3,050
hR
0,946
1,542
1,608
2,615
2,616
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,020
3,309
3,654
3,981
4,581
5,360
g
0,000 635
0,000 960
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,002 33
0,002 86
0,003 28
0,003 81
0,004 77
0,005 72
0,006 67
0,008 58
0,009 90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3
5
7
9
10
12
15
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
31
3 150
hA
0,819
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hR
0,948
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000 401
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Act
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng D.4 - Phương án lấy mẫu liên tiếp phối hợp để kiểm tra số lượng không phù hợp trên 100 cá thể
n0
Phương án liên tiếp
Ac0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3
5
6
7
8
10
12
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
20
hA
0,752
0,955
1,339
1,340
1,513
1,553
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hR
0,936
1,365
1,498
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,275
3,087
g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,106
0,167
0,233
0,282
0,334
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Act
2
3
5
7
9
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
hA
0,916
1,075
1,324
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,698
1,887
2,021
2,108
hR
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,356
1,496
2,604
2,605
2,679
2,680
3,088
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g
0,045 6
0,071 5
0,101
0,141
0,181
0,218
0,251
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Act
2
3
5
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
12
15
50
hA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,949
1,405
1,427
1,600
1,851
1,927
2,216
2,323
2,570
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hR
0,909
1,496
1,531
2,617
2,618
2,850
2,851
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,536
3,833
g
0,029 5
0,039 6
0,066 8
0,094 0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,137
0,154
0,195
0,231
0,271
Act
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
7
9
10
12
15
18
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
hA
0,885
0,958
1,366
1,429
1,725
1,768
2,029
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,483
2,620
3,038
3,221
hR
0,916
1,473
1,559
2,614
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,907
2,908
3,161
3,445
3,777
4,249
4,816
g
0,017 0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,040 1
0,057 4
0,072 1
0,083 5
0,097 0
0,121
0,146
0,169
0,219
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Act
2
3
5
7
9
10
12
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
27
31
125
hA
0,875
0,991
1,393
1,487
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,779
1,885
2,302
2,445
2,688
2,909
2,957
hR
0,925
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,583
2,619
2,620
3,021
3,029
3,184
3,597
3,869
4,615
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g
0,010 8
0,016 5
0,026 0
0,038 0
0,045 1
0,053 2
0,060 1
0,078 6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,109
0,138
0,158
Act
2
3
5
7
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
15
18
21
27
31
200
hA
0,847
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,385
1,499
1,703
1,878
1,964
2,216
2,405
2,659
2,975
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hR
0,941
1,520
1,584
2,564
2,566
2,852
2,934
3,271
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,889
4,495
5,340
g
0,006 5
0,009 8
0,016 1
0,023 7
0,028 7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,038 1
0,047 9
0,057 2
0,067 4
0,088 4
0,099 0
Act
2
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
9
10
12
15
18
21
27
31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng D.5 - QPR, QCR và rủi ro kèm theo các phương án lấy mẫu liên tiếp định tính đối với phần trăm không phù hợp (tính bằng phần trăm)
n0
Thông số
Ac0
1
2
3
5
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
10
12
14
18
21
20
QPR
1,806 5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,135 4
13,955 4
17,731 1
21,706 9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCR
18,096 1
24,476 5
30,418 7
41,489 0
46,726 7
51,803 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pr(QPR)
4,864 1
5,010 7
4,992 4
5,189 7
4,999 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pa(QCR)
10,024 4
10,088 7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,987 8
10,344 2
9,946 7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QPR
1,121 9
2,604 3
4,384 5
8,495 5
10,744 7
13,0933
15,527 8
20,6183
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCR
11,619 5
15,787 5
19,698 9
27,067 0
30,593 8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37,419 1
43,998 9
Pr(QPR)
5,041 6
4,963 5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,022 9
5,006 5
4,997 1
5,003 2
5,003 8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,071 1
9,962 6
10,485 2
10,055 7
9,942 1
9,831 7
9,710 8
10,098 9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
QPR
0,7154
1,655 2
2,778 8
5,357 1
6,759 7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,724 8
12,855 7
16,117 5
19,4885
QCR
7,5581
10,295 9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17,761 8
20,113 1
22,419 2
24,687 4
29,129 7
33,468 3
37,720 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,004 5
5,010 6
5,018 3
5,002 3
5,003 4
4,998 3
5,012 5
4,996 0
5,010 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pa(QCR)
10,0620
9,9620
10,0860
10,0786
9,8312
10,0915
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,0417
10,0143
10,0234
80
QPR
0,446 0
1,0298
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,316 5
4,178 9
5,073 8
5,995 9
7,906 4
9,888 3
11,927 9
16,1459
19,409 4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,775 2
6,516 0
8,160 3
11,285 0
12,793 1
14,275 2
15,735 6
18,603 7
21,415 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29,603 7
33,591 9
Pr(QPR)
5,006 1
5,001 7
4,995 6
5,000 8
5,001 6
5,003 4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,991 4
4,994 9
5,001 9
5,001 8
5,000 1
Pa(QCR)
10,161 2
10,053 3
9,842 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,995 6
10,008 8
9,888 3
9,950 6
9,987 9
10,012 7
9,980 9
9,986 0
125
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,285 0
0,657 3
1,100 3
2,110 8
2,657 4
3,224 1
3,807 3
5,018 5
6,262 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,188 1
12,226 2
QCR
3,076 0
4,201 6
5,266 3
7,293 2
8,273 2
9,237 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,057 8
13,894 2
15,704 0
19,261 2
21,885 7
Pr(QPR)
5,002 8
4,997 6
5,001 9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,006 3
5,000 0
4,997 1
5,001 8
5,000 5
5,002 2
5,000 7
5,000 6
Pa(QCR)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,000 8
10,037 4
10,017 1
10,017 1
10,020 9
10,007 1
9,998 5
9,992 0
9,994 9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,829 7
200
QPR
0,178 0
0,410 1
0,686 0
1,314 4
1,654 0
2,005 7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,114 7
3,887 3
4,679 7
6,310 6
7,565 3
QCR
1,930 9
2,639 1
3,309 7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,206 4
5,815 3
6,416 2
7,599 0
8,761 8
9,908 9
12,167 1
13,835 8
Pr(QPR)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,998 8
4,998 8
5,001 8
4,851 3
5,000 4
4,957 8
5,001 1
5,000 5
5,000 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,003 5
Pa(QCR)
9,971 1
10,000 1
9,991 4
9,998 5
9,980 9
10,002 6
9,961 6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,005 2
9,992 4
10,004 8
10,020 2
315
QPR
0,112 9
0,260 1
0,434 9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,047 5
1,269 9
1,498 5
1,970 7
2,458 1
2,957 9
3,985 5
4,775 2
QCR
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,680 7
2,108 5
2,924 4
3,319 5
3,708 5
4,092 6
4,849 0
5,593 0
6,327 5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,844 6
Pr(QPR)
5,002 3
5,002 8
4,993 1
5,003 8
4,894 6
5,005 3
4,949 8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,999 3
5,001 7
4,998 5
4,999 7
Pa(QCR)
9,970 4
10,014 3
10,017 4
9,990 0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,019 2
9,886 4
9,986 0
10,021 1
9,995 6
10,035 0
10,035 5
500
QPR
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,163 7
0,273 7
0,523 9
0,658 9
0,798 6
0,942 2
1,238 6
1,544 6
1,858 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,997 2
QCR
0,775 7
1,060 9
1,331 2
1,847 0
2,096 9
2,343 0
2,586 0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,535 7
4,000 9
4,917 7
5,596 2
Pr(QPR)
5,001 6
5,000 3
5,005 4
5,005 9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,999 0
5,001 9
5,001 5
5,001 7
4,999 6
4,999 0
4,999 9
Pa(QCR)
9,989 6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,993 7
10,013 3
10,020 6
10,036 6
10,024 5
10,038 9
9,997 4
9,982 9
10,045 4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
800
QPR
0,044 4
0,102 3
0,171 0
0,327 1
0,411 4
0,498 5
0,588 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,963 8
1,159 2
1,560 7
1,868 9
QCR
0,485 3
0,663 9
0,833 2
1,156 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,467 0
1,619 3
1,919 3
2,214 7
2,506 4
3,081 4
3,507 2
Pr(QPR)
4,997 0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,007 6
5,003 3
4,625 8
5,004 2
4,546 4
5,009 0
5,006 3
5,005 4
5,001 9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pa(QCR)
10,020 8
10,023 8
9,996 2
10,006 1
10,000 2
10,030 2
9,994 7
10,010 7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,023 3
10,041 9
10,031 9
1 250
QPR
0,0284
0,065 4
0,109 4
0,209 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,318 9
0,376 1
0,494 3
0,616 2
0,741 1
0,997 6
1,194 4
QCR
0,310 8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,533 7
0,740 7
0,841 0
0,939 9
1,037 5
1,229 9
1,419 2
1,606 3
1,975 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pr(QPR)
4,993 0
5,004 3
5,003 6
5,000 1
4,997 6
5,012 9
4,999 7
5,000 7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,004 8
5,002 0
5,001 8
Pa(QCR)
10,059 1
10,075 9
10,0819
10,089 8
10,086 7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,094 0
10,090 3
10,057 3
10,069 0
10,060 1
10,090 7
2 000
QPR
0,017 8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,068 3
0,130 7
0,164 4
0,199 2
0,235 0
0,308 7
0,384 9
0,462 9
0,623 0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCR
0,194 3
0,265 9
0,333 7
0,463 2
0,526 0
0,587 8
0,648 9
0,769 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,004 9
1,235 7
1,406 7
Pr(QPR)
5,000 7
5,003 0
5,006 7
5,019 2
4,750 5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,799 1
5,00 3
4,999 8
5,000 2
5,001 6
4,998 4
Pa(QCR)
10,062 9
10,086 7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,017 4
10,005 8
10,089 7
9,996 4
10,090 4
10,093 2
10,098 7
10,092 2
10,066 5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QPR
0,011 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCR
0,123 4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pr(QPR)
4,990 0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,056 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng D.6 - QPR, QCR và xác suất chấp nhận định tính các phương án lấy mẫu liên tiếp đối với số lượng không phù hợp trên 100 cá thể.
n0
Thông số
Ac0
1
2
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
7
8
10
12
14
18
21
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,776 8
4,088 5
6,831 6
13,065 1
16,426 6
19,904 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCR
19,448 6
26,611 6
33,403 9
46,373 4
52,660 4
58,854 6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pr(QPR)%
5,085 7
5,059 2
4,894 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,828 3
5,022 4
Pa(QCR)%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,801 6
9,842 8
10,432 1
10,135 6
9,909 9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
QPR
1,110 5
2,555 3
4,269 7
8,165 7
10,266 6
12,440 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,278 1
QCR
12,155 4
16,632 3
20,877 4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32,912 7
36,784 1
40,608 5
48,145 8
Pr(QPR)%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,007 3
4,993 0
4,992 6
4,392 0
5,005 5
4,971 2
4,986 0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pa(QCR)%
10,315 7
10,083 5
10,055 1
9,982 8
9,810 5
9,944 3
9,874 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
QPR
0,710 7
1,635 4
2,732 6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,570 6
7,961 6
9,390 5
12,338 0
15,379 2
18,492 7
QCR
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,644 6
13,361 6
18,549 3
20,064 1
23,541 8
25,989 4
30,813 3
35,563 2
40,256 0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pr(QPR)%
5,002 0
5,013 3
4,959 8
4,988 9
4,840 2
5,000 5
4,990 7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,997 8
4,996 8
Pa(QCR)%
10,062 4
10,065 3
10,016 6
10,056 8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,920 2
10,015 0
9,997 0
9,983 8
10,027 4
80
QPR
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,022 1
1,707 9
3,266 3
4,106 6
4,976 0
5,869 0
7,711 3
9,612 0
11,557 9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18,617 2
QCR
4,862 2
6,652 9
8,351 0
11,593 3
13,165 1
14,713 6
16,243 4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22,227 0
25,160 0
30,945 4
35,230 3
Pr(QPR)%
5,019 6
5,015 2
5,005 8
4,995 7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,999 0
4,736 8
4,998 5
5,000 0
4,998 6
5,001 1
5,002 9
Pa(QCR)%
9,955 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,955 6
10,012 3
10,046 3
9,994 2
9,956 3
10,009 3
10,033 7
10,009 2
10,007 7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125
QPR
0,284 3
0,654 2
1,093 1
2,090 4
2,628 3
3,184 7
3,756 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,151 7
7,397 1
9,953 6
11,915 0
QCR
3,111 8
4,257 9
5,344 6
7,419 7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,416 7
10,395 8
12,325 3
14,225 3
16,102 4
19,805 0
22,547 4
Pr(QPR)%
5,010 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,991 8
4,998 4
4,916 9
5,001 0
5,000 0
5,000 6
5,002 5
4,999 8
4,997 7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pa(QCR)%
9,942 1
10,011 3
9,995 6
9,994 8
9,937 1
9,998 3
9,962 7
9,994 7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,994 5
10,000 0
9,997 3
200
QPR
0,177 7
0,408 8
0,683 2
1,306 5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,990 4
2,347 6
3,084 5
3,844 8
4,623 2
6,221 0
7,446 9
QCR
1,944 9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,340 4
4,637 3
5,266 0
5,885 5
6,497 4
7,703 3
8,890 8
10,064 0
12,378 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pr(QPR)%
4,994 8
5,002 2
5,003 4
5,000 9
4,837 6
4,998 8
4,997 1
5,001 6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,999 4
4,999 4
5,000 0
Pa(QCR)%
9,994 6
9,999 2
9,979 5
10,004 5
9,967 8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,001 3
10,002 4
9,998 4
9,994 3
9,997 4
9,995 0
[1] ISO 2859-2:1985, Sampling procedures for inspection by attributes - Part 2: Sampling plans indexed by limiting quality (LQ) for isolated lot inspection (Qui trình lấy mẫu để kiểm tra định tính - Phần 2: Phương án lấy mẫu xác định theo chất lượng giới hạn (LQ) để kiểm tra lô riêng biệt)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[3] ISO 3534-1, Statistics - Vocabulary and symbols - Part 1: Probability and general statistical terms (Thống kê - Từ vựng và ký hiệu - Phần 1: Thuật ngữ chung về xác suất và thống kê)
[4] ISO 8423:1991 Sequential sampling plans for inspection by variables for percent nonconforming (known standard deviation) [Phương án lấy mẫu liên tiếp để kiểm tra định lượng phần trăm không phù hợp (chưa biết độ lệch chuẩn)]
[5] ISO/TR 8550:1994, Guide for the selection of an acceptance sampling system, scheme or plan for inspection of discrete items in lots (Hướng dẫn lựa chọn hệ thống, chương trình hoặc phương án lấy mẫu chấp nhận để kiểm tra các cá thể riêng rẽ trong các lô)
[6] WALD, A. Sequential Analysis, Wiley, New York, 1947 (Phân tích liên tiếp)
[7] JOHNSON, N. L. Sequential analysis - A survey, J. Roy. Statist. Soc., A124, 1961, pp. 372-411 (Phân tích liên tiếp - Khảo sát)
[8] GHOSH, B. K. Sequential Tests of Statistical Hypothesis, Addison-Wesley, New York. 1970 (Phép kiểm nghiệm liên tiếp các giả thiết thống kê)
[9] ENKAWA, T. and MORI, M. Exact expressions for OC and ASN functions of Poisson sequential probability test, Rep. Stat. Appl. Res., JUSE, 32(3), 1985, pp. 1-16 (Biểu thị chính xác hàm OC và ASN của phép kiểm nghiệm xác suất liên tiếp theo phân bố Poatxong)
MỤC LỤC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lời giới thiệu
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
3. Thuật ngữ và định nghĩa
4. Ký hiệu và thuật ngữ viết tắt
5. Biểu thị sự không phù hợp
5.1. Qui định chung
5.2. Phân loại sự không phù hợp
6. Giới hạn chất lượng chấp nhận (AQL)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2. Qui định AQL
6.3. Các AQL ưu tiên
7. Gửi sản phẩm để lấy mẫu
7.1. Hình thành lô
7.2. Thể hiện lô
8. Chấp nhận và không chấp nhận
8.1. Chấp nhận lô
8.2. Xử lý các lô không được chấp nhận
8.3. Cá thể không phù hợp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.5. Thận trọng đặc biệt đối với các loại không phù hợp quan trọng
8.6. Giao nộp lại các lô
9. Lấy mẫu
9.1. Chọn mẫu
9.2. Thời điểm lấy mẫu
10. Kiểm tra thường, ngặt và giảm
10.1. Bắt đầu kiểm tra
10.2. Tính liên tục trong kiểm tra
10.3. Qui tắc và qui trình chuyển đổi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11. Phương án lấy mẫu
11.1. Bậc kiểm tra
11.2. Chữ mã cỡ mẫu
11.3. Xác định phương án lấy mẫu
11.4. Triển khai phương án lấy mẫu liên tiếp
11.5. Ví dụ bằng số
12. Xác định khả năng chấp nhận
12.1. Kiểm tra các cá thể không phù hợp
12.2. Kiểm tra sự không phù hợp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13.1. Đường đặc trưng hiệu quả của phương án kiểm tra
13.2. Trung bình quá trình
13.3. Sử dụng các phương án riêng lẻ
14. Các bảng
Phụ lục A (qui định) Phương án lấy mẫu để kiểm tra thường
Phụ lục B (qui định) Phương án lấy mẫu để kiểm tra ngặt
Phụ lục C (qui định) Phương án lấy mẫu để kiểm tra giảm
Phụ lục D (tham khảo) Số lượng mẫu trung bình đối với phương án lấy mẫu liên tiếp
Thư mục tài liệu tham khảo
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây