Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7753:2007 về ván sợi - Ván MDF
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7753:2007 về ván sợi - Ván MDF
Số hiệu: | TCVN7753:2007 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2007 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN7753:2007 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2007 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Cấp chịu tải |
Thời gian |
Ví dụ |
Vĩnh cửu |
Trên 10 năm |
Tải trọng bản thân |
Dài |
Từ 6 tháng đến 10 năm |
Tải trọng khi lưu giữ |
Trung bình |
Từ 1 tuần đến 6 tháng |
Tải trọng bắt buộc |
Ngắn |
Ít hơn 1 tuần |
Tải trọng gió |
Tức thời |
- |
Tải trọng bất ngờ |
MDF.D – Ván MDF thông dụng sử dụng trong điều kiện khô.
MDF.H – Ván MDF thông dụng sử dụng trong điều kiện ẩm
MDF.LA – Ván MDF chịu tải sử dụng trong điều kiện khô.
MDF.KLS – Ván MDF chịu tải sử dụng trong điều kiện ẩm.
5.1. Yêu cầu kỹ thuật chung
Yêu cầu kỹ thuật chung đối với tất cảc các loại ván MDF theo Bảng 2
5.2. Yêu cầu kỹ thuật riêng đối với từng loại ván sợi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.2. Yêu cầu đối với ván MDF.H được qui định trong Bảng 4.
5.2.3. Yêu cầu đối với ván MDF.LA được qui định trong Bảng 5.
5.2.4. Yêu cầu đối với ván MDF.HLS được qui định trong Bảng 6.
Bảng 2 – Yêu cầu kỹ thuật chung đối với ván MDF
Tên chỉ tiêu
Mức
1. Sai lệch so với kích thước danh nghĩa:
- Chiều dày, mm :
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Đối với chiều dày từ 1,8 mm đến 19 mm
± 0,2
+ Đối với chiều dày lớn hơn 19 mm
± 0,3
- Chiều dài, chiều rộng, mm/m
± 2, nhưng không vượt quá ± 5 mm
- Độ vuông góc, mm/m, không lớn hơn
2
- Độ thẳng của cạnh, mm/m, không lớn hơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Sai lệch khối lượng thể tích so với giá trị trung bình trong cùng một tấm, %
± 7
3. Độ ẩm, %
Từ 8 đến 12
4. Lực bám giữ đính vít(1), N, không nhỏ hơn
- Trên bề mặt
950
- Trên mặt cạnh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Hàm lượng formaldehyt(2) theo phương pháp chiết (Perforator)
Loại E1: ≤ 9 mg/100g
Loại E2: ≤ 30 mg/100g
CHÚ THÍCH:
1) Chỉ qui định đối với ván sợi có chiều dày lớn hơn 15 mm.
2) Loại E1: Hàm lượng formaldehyt trong ván MDF tính cho khoảng thời gian lớn nhất giữa hai lần thử nghiệm là 24 giờ đối với quá trình sản xuất.
Loại E2: Hàm lượng formaldehyt trong ván MDF tính cho khoảng thời gian lớn nhất giữa hai lần thử nghiệm là một tuần đối với quá trình sản xuất.
Bảng 3 – Các chỉ tiêu cơ lý đối với ván MDF.D
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức, theo chiều dày mm
Từ 1,8 đến 2,5
Lớn hơn 2,5 đến 4
Lớn hơn 4 đến 6
Lớn hơn 6 đến 9
Lớn hơn 9 đến 12
Lớn hơn 12 đến 19
Lớn hơn 19 đến 30
Lớn hơn 30 đến 45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Độ trương nở chiều dày sau 24 giờ ngâm trong nước, %, không lớn hơn
45
35
30
17
15
12
10
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Độ bền kéo vuông góc với mặt ván, MPa, không nhỏ hơn
0,65
0,65
0,65
0,65
0,60
0,55
0,55
0,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Độ bền uốn tĩnh, MPa, không nhỏ hơn
23
23
23
23
22
20
18
17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Môđun đàn hồi uốn tĩnh, MPa, không nhỏ hơn
-
-
2 700
2 700
2 500
2 200
2 100
1 900
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 4 – Các chỉ tiêu cơ lý đối với ván MDF.H
Tên chỉ tiêu
Mức, theo chiều dày mm
Từ 1,8 đến 2,5
Lớn hơn 2,5 đến 4
Lớn hơn 4 đến 6
Lớn hơn 6 đến 9
Lớn hơn 9 đến 12
Lớn hơn 12 đến 19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn hơn 30 đến 45
Lớn hơn 45
1. Độ trương nở chiều dày sau 24 giờ ngâm trong nước, %, không lớn hơn
35
30
18
12
10
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
6
2. Độ bền kéo vuông góc với mặt ván, MPa, không nhỏ hơn
0,70
0,70
0,70
0,80
0,80
0,75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,70
0,60
3. Độ bền uốn tĩnh, MPa, không nhỏ hơn
27
27
27
27
26
24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
15
4. Môđun đàn hồi uốn tĩnh, MPa, không nhỏ hơn
2700
2700
2700
2700
2500
2400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2200
2000
5. Độ bền ẩm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lựa chọn 1a)
Độ trương nở chiều dày sau khi thử chu kỳ nhiệt ẩm, %, không lớn hơn.
50
40
25
19
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
15
15
Độ bền kéo vuông góc với mặt ván sau khi thử chu kỳ nhiệt ẩm, MPa, không nhỏ hơn.
0,35
0,35
0,35
0,30
0,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,15
0,10
0,10
Lựa chọn 2b)
Độ bền kéo vuông góc với mặt ván sau khi thử sôi, MPa, không nhỏ hơn.
0,20
0,20
0,20
0,15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,12
0,12
0,10
0,10
a) Áp dụng cho tất cả các chủng loại ván MDF.
b) Chỉ áp dụng cho ván MDF trên cơ sở chất kết dính là phenolic và các loại khác tương đương.
Bảng 5 – Các chỉ tiêu cơ lý đối với ván MDF.LA
Tên chỉ tiêu
Mức, theo chiều dày mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn hơn 2,5 đến 4
Lớn hơn 4 đến 6
Lớn hơn 6 đến 9
Lớn hơn 9 đến 12
Lớn hơn 12 đến 19
Lớn hơn 19 đến 30
Lớn hơn 30 đến 45
Lớn hơn 45
1. Độ trương nở chiều dày sau 24 giờ ngâm trong nước, %, không lớn hơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
30
17
15
12
10
8
6
2. Độ bền kéo vuông góc với mặt ván, MPa, không nhỏ hơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,70
0,70
0,70
0,65
0,60
0,60
0,55
0,50
3. Độ bền uốn tĩnh, MPa, không nhỏ hơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
29
29
27
25
23
21
19
4. Môđun đàn hồi uốn tĩnh, MPa, không nhỏ hơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 000
3 000
3 000
2 800
2 500
2 300
2 100
1 900
Bảng 6 – Các chỉ tiêu cơ lý đối với ván MDF.HLS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức, theo chiều dày mm
Từ 1,8 đến 2,5
Lớn hơn 2,5 đến 4
Lớn hơn 4 đến 6
Lớn hơn 6 đến 9
Lớn hơn 9 đến 12
Lớn hơn 12 đến 19
Lớn hơn 19 đến 30
Lớn hơn 30 đến 45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Độ trương nở chiều dày sau 24 giờ ngâm trong nước, %, không lớn hơn
35
30
18
12
10
8
7
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Độ bền kéo vuông góc với mặt ván, MPa, không nhỏ hơn
0,70
0,70
0,70
0,80
0,80
0,75
0,75
0,70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Độ bền uốn tĩnh, MPa, không nhỏ hơn
34
34
34
34
32
30
28
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Môđun đàn hồi uốn tĩnh, MPa, không nhỏ hơn
3 000
3 000
3 000
3 000
2 800
2 700
2 600
2 400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Độ bền ẩm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lựa chọn 1a)
Độ trương nở chiều dày sau khi thử chu kỳ nhiệt ẩm, %, không lớn hơn.
50
40
25
19
16
15
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
Độ bền kéo vuông góc với mặt ván sau khi thử chu kỳ nhiệt ẩm, MPa, không nhỏ hơn.
0,35
0,35
0,35
0,30
0,25
0,20
0,15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,10
Lựa chọn 2b)
Độ bền kéo vuông góc với mặt ván sau khi thử sôi, MPa, không nhỏ hơn.
0,20
0,20
0,20
0,15
0,15
0,12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,10
0,10
a) Áp dụng cho tất cả các chủng loại ván MDF.
b) Chỉ áp dụng cho ván MDF trên cơ sở chất kết dính là phenolic và các loại khác tương đương.
- Chủng loại ván MDF.HLS sử dụng cho cấp chịu tải ngắn hoặc tức thời.
6.1. Sai lệch so với kích thước danh nghĩa
Xác định theo TCVN 7756-2 : 2007.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xác định theo TCVN 7756-4 : 2007.
6.3. Độ ẩm
Xác định theo TCVN 7756-3: 2007.
6.4. Lực bám giữ đinh vít
Xác định theo TCVN 7756-11 : 2007.
6.5. Hàm lượng formaldehyt
Xác định theo TCVN 7756-12 : 2007.
6.6. Độ trương nở chiều dày sau 24h ngâm trong nước
Xác định theo TCVN 7756-5: 2007.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xác định theo TCVN 7756-7: 2007.
6.7. Độ bền uốn tĩnh và môđun đàn hồi uốn tĩnh
Xác định theo TCVN 7756-6: 2007.
6.9. Độ bền ẩm
Xác định theo TCVN 7756-8: 2007.
7. Ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển
7.1. Ghi nhãn
Mỗi tấm ván MDF hoặc cả kiện sản phẩm phải có nhãn mác rõ ràng của nhà sản xuất bằng cách in trực tiếp hoặc dán nhãn với các thông tin tối thiểu sau:
a) Tên nhà sản xuất, nhãn thương mại và chứng chỉ xuất xưởng;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Chiều dày;
d) Hàm lượng formaldehyt;
e) Số lô sản xuất hoặc tháng và năm sản xuất.
7.2. Bảo quản
Ván MDF phải được bảo quản ở nơi khô ráo.
Kho chứa ván MDF phải đảm bảo sạch, có tường bao và mái che chắc chắn, có lối ra vào xuất nhập dễ dàng.
Ván MDF phải được xếp cách tường ít nhất 20 cm, cách mặt đất ít nhất 30 cm.
7.3. Vận chuyển
Ván MDF được vận chuyển bằng mọi phương tiện, đảm bảo tránh ướt. Không được chở ván MDF chung với các loại hóa chất khác có ảnh hưởng đến chất lượng của ván.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây