Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7599:2007 về Thuỷ tinh xây dựng - Blốc thuỷ tinh rỗng
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7599:2007 về Thuỷ tinh xây dựng - Blốc thuỷ tinh rỗng
Số hiệu: | TCVN7599:2007 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2007 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN7599:2007 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2007 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Kiểu dáng |
Ký hiệu |
Kích thước danh nghĩa |
||
chiều dài, L |
chiều rộng, H |
chiều dày, T |
||
Blốc mặt vuông |
B 115 x 115 x 80 B 145 x 145 x 95 B 190 x 190 x 95 B 197 x 197 x 98 B 300 x 300 x 95 |
115 145 190 197 300 |
115 145 190 197 300 |
80 95 95 98 95 |
Blốc mặt chữ nhật |
B 190 x 90 x 80 B 197 x 95 x 98 B 300 x 40 x 95 |
190 197 300 |
90 95 140 |
80 98 95 |
Chú thích Các kích thước khác theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng. |
Chú giải
L - Chiều dài;
H - Chiều rộng;
T - Chiều dày
Hình 1 - Ví dụ về kiểu, dáng của blốc thủy tinh rỗng
5.1. Sai lệch kích thước
Tùy theo kích thước ngoài của blốc thủy tinh rỗng, sai lệch kích thước được qui định theo Bảng 2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị tính bằng milimét
Kích thước
Sai lệch cho phép
L, H < 100
± 1
100 ≤ L, H < 200
± 1,5
L, H ≥ 200
± 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 1,5
T ≥ 100
± 2
T < 20
_
5.2. Độ lệch khối
Sai lệch cho phép đối với độ lệch khối không lớn hơn: 0,8 mm/100 mm cạnh dài
5.3. Yêu cầu ngoại quan
Khuyết tật ngoại quan của blốc thủy tinh rỗng không vượt quá quy định của Bảng 3.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dạng khuyết tật
Mức
Nứt, rạn chân chim, dị vật ≥ 1 mm
không có
Vân, bọt khí, dị
vật < 1 mm
(nếu quan sát ở khoảng cách 0,60 m mà không phát hiện rõ)
cho phép có
5.4. Các chỉ tiêu kỹ thuật
Các chỉ tiêu kỹ thuật của blốc thủy tinh rỗng quy định tại Bảng 4.
Bảng 4 - Chỉ tiêu kỹ thuật
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức
1. Độ bền nước, không nhỏ hơn
cấp 3
2. Độ bền nén, MPa, không nhỏ hơn
4,4
3. Độ bền sốc nhiệt
đạt yêu cầu
6.1. Mẫu thử
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Có thể sử dụng các phần mẫu đã qua thử nghiệm độ bền nén để xác định độ bền nước.
6.2. Kiểm tra kích thước
Dùng thước cặp, thước lá có độ chính xác 1 mm, đo các kích thước cạnh thực của blốc thủy tinh tại điểm giữa các cạnh blốc. Tính toán sai lệch kích thước so với kích thước thiết kế. Chiều dày blốc thủy tinh được đo tại bốn điểm của bốn góc vuông.
Kết quả là giá trị trung bình của các kết quả đo và làm tròn đến hàng thập phân thứ nhất.
6.3. Kiểm tra khuyết tật ngoại quan
Quan sát và đánh giá blốc thủy tinh từ một khoảng cách 0,60 m với ánh sáng ban ngày hoặc 1,5 m với nguồn sáng khuếch tán có độ rọi từ 430 lx đến 540 lx. Nguồn sáng được chiếu trực tiếp và vuông góc với bề mặt quan sát.
6.4. Xác định độ bền nước
Theo TCVN 1046 : 2004 (ISO 719 :1985).
6.5. Xác định độ lệch khối
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú giải
1 tấm ke góc
2 blốc thủy tinh
3 dưỡng
Hình 2 - Mô tả thử độ lệch khối của blốc thủy tinh
6.6. Xác định độ bền nén
6.6.1. Nguyên tắc
Xác định khả năng chịu tải trọng đến phá hủy của blốc thủy tinh ở hai bề mặt xây.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Máy nén thủy lực, có dải đo lớn hơn cường độ blốc bê tông thử.
CHÚ THÍCH: Có thể sử dụng máy nén mẫu bê tông để thử cường độ blốc thủy tinh.
6.6.3. Chuẩn bị mẫu thử
Lấy 3 mẫu blốc thủy tinh không có khuyết tật ngoại quan theo 6.1 để thử độ bền nén.
Chuẩn bị vữa xi măng theo TCVN 6016 : 1995 (ISO 679 : 1989) với cường độ nén sau khi bảo dưỡng 7 ngày đêm ở nhiệt độ 27 oC ± 2 oC, độ ẩm không khí 80 % đến 90 %, không nhỏ hơn 10 MPa để thử.
Lớp vữa trên bề mặt ép mẫu song song với mặt chính của blốc (L x H) và vuông góc với mặt xây (L x T) phải đồng đều và bằng (10 ± 3) mm (Hình 3).
6.6.4. Cách tiến hành
Đo và xác định diện tích mặt ép mẫu (S) trước khi trát vữa và bảo dưỡng mẫu.
Tiến hành ép mẫu với tốc độ tăng tải khoảng 0,2 MN/m2 trong một giây, cho đến khi mẫu vỡ. Ghi tải trọng phá hủy blốc thủy tinh (P).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 3 - Mô tả thử độ bền nén của blốc thủy tinh
6.6.4. Biểu thị kết quả
Độ bền nén RN, tính bằng MPa, theo công thức:
RN =
trong đó:
P là tải trọng phá hủy, tính bằng Niutơn (N);
S là tiết diện bề mặt ép, tính bằng milimét vuông (mm2).
Kết quả là giá trị trung bình của 3 giá trị thử, chính xác đến 0,1 MPa.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.7.1. Nguyên tắc
Xác định khả năng chịu nóng lạnh đột ngột blốc thủy tinh với nhiệt độ chênh lệch là 40 oC.
6.7.2. Dụng cụ
- thùng nước nóng và thùng nước lạnh, có khả năng điều chỉnh nhiệt độ để chênh lệch nhiệt độ giữa hai thùng đảm bảo 40 oC ± 2 oC.
- nhiệt kế 100 oC;
- dụng cụ gắp mẫu thử.
6.7.3. Cách tiến hành
Chuẩn bị 7 mẫu blốc thủy tinh sau khi thử đạt các chỉ tiêu ngoại quan (6.1) để thử.
Chuẩn bị một thùng nước lạnh ở nhiệt độ 25 oC và một thùng nước nóng ở 65 oC. Cho mẫu thử vào thùng nước nóng sao cho mẫu ngập hoàn toàn trong thời gian từ 5 phút đến 7 phút. Sau đó, lấy mẫu ra và nhúng chìm hoàn toàn vào thùng nước lạnh. Đảm bảo nhiệt độ giữa hai thùng luôn chênh lệch khoảng 40 oC ± 2 oC. Lưu mẫu một phút trong thùng nước lạnh rồi lấy ra, lau khô và quan sát.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu blốc thủy tinh sau khi thử nóng lạnh và không xuất hiện vết nứt thì đạt yêu cầu về độ bền sốc nhiệt.
7. Ghi nhãn, bao gói và bảo quản
7.1. Nhãn hiệu của nhà sản xuất được ghi trên bề mặt xây của blốc thủy tinh.
7.2. Blốc thủy tinh được đóng trong thùng các tông, có vách ngăn bằng bìa giữa các viên, đặt đứng theo chiều xây.
Trên thùng các tông có nhãn với các thông tin sau:
- tên, tên viết tắt hoặc nhãn hiệu của cơ sở sản xuất;
- ký hiệu và kích thước blốc;
- số lượng blốc trong một thùng;
- mã truy tìm nguồn gốc;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- viện dẫn tiêu chuẩn này.
7.3. Để đảm bảo an toàn, blốc xếp trong kho với độ cao không quá 1,5 m.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây