Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7454:2012 về Phân định và thu nhận dữ liệu tự động - Danh mục dữ liệu mô tả thương phẩm sử dụng mã số GS1
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7454:2012 về Phân định và thu nhận dữ liệu tự động - Danh mục dữ liệu mô tả thương phẩm sử dụng mã số GS1
Số hiệu: | TCVN7454:2012 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2012 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN7454:2012 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Thứ tự |
Dữ liệu |
Định dạng dữ liệu |
Điều |
|
Tiếng Việt |
Tiếng Anh (*) |
|||
1 |
Mã số thương phẩm toàn cầu |
globalTradeItemNumber |
N14 |
5.1 |
2 |
Thương phẩm được đăng kí trong Mạng đăng kí toàn cầu |
isTradeItemGDSN registered |
Y/N1 |
5.2 |
3 |
Nhà cung cấp thông tin |
informationProvider |
|
5.3 |
3.1 |
GLN của nhà cung cấp thông tin |
informationProviderGLN |
N13 |
5.3.1 |
3.2 |
Tên nhà cung cấp thông tin |
informationProviderName |
AN35 |
5.3.2 |
4 |
Thông tin cơ bản về thương phẩm: |
|
|
5.4 |
4.1 |
Tên nhãn hiệu |
brandName |
AN70 |
5.4.1 |
4.2 |
Tên thương phẩm |
productName |
AN35 |
5.4.2 |
4.3 |
Chủ sở hữu nhãn hiệu |
brandOwner |
|
5.4.3 |
4.3.1 |
GLN của chủ sở hữu nhãn hiệu |
brandOwnerGLN |
N13 |
5.4.3.1 |
4.3.2 |
Tên chủ sở hữu nhãn hiệu |
brandOwnerName |
AN70 |
5.4.3.2 |
4.4 |
Mô tả thương phẩm |
tradeItemDescription |
Text 178 |
5.4.4 |
4.5 |
Đường liên kết web đến hình ảnh sản phẩm |
product Image URL-Uniform resource locator |
N4 + X..70 |
5.4.5 |
4.6 |
Đường liên kết web đến trang thông tin sản phẩm |
product URL |
N4 + X..70 |
5.4.6 |
5 |
Tên chức năng |
functionName |
AN35 |
5.5 |
6 |
Thương phẩm là đơn vị cơ bản |
isTradeItemABaseUnit |
Y/N1 |
5.6 |
7 |
Thương phẩm là đơn vị tiêu dùng |
isTradeItemAConsumerUnit |
Y/N1 |
5.7 |
8 |
Thương phẩm là đơn vị gửi đi |
isTradeItemADespatchUnit |
Y/N1 |
5.8 |
9 |
Thương phẩm là đơn vị có thể đặt hàng |
isTradeItemAnOrderableUnit |
Y/N1 |
5.9 |
10 |
Thương phẩm là đơn vị để lập hóa đơn |
isTradeItemAnInvoiceUnit |
Y/N1 |
5.10 |
11 |
Thương phẩm là đơn vị có số lượng thay đổi |
isTradeItemAVariableUnit |
Y/N1 |
5.11 |
12 |
Thông tin về thương phẩm là bí mật |
isTradeItemInformationPrivate |
Y/N1 |
5.12 |
13 |
Mã danh bạ phân loại |
classificationCategoryCode |
AN8 |
5.13 |
14 |
Thông tin về thời gian |
|
|
5.14 |
14.1 |
Ngày hiệu lực |
effectiveDate |
N2 + N6 |
5.14.1 |
14.2 |
Thời gian ngày thay đổi cuối cùng |
lastChangeDateTime |
DateTime15 |
5.14.2 |
14.3 |
Ngày công bố |
publicationDate |
N2 + N6 |
5.14.3 |
14.4 |
Thời gian ngày thay đổi cuối cùng |
startAvailabilityDateTime |
DateTime15 |
5.14.4 |
14.5 |
Ngày kết thúc gửi hàng |
endShippingDate |
N2 + N6 |
5.14.5 |
14.6 |
Ngày sản xuất |
prodDate |
N2 + N6 |
5.14.6 |
14.7 |
Ngày hết hạn |
expiry |
N2 + N6 |
5.14.7 |
15 |
Nhà sản xuất |
producer |
|
5.15 |
15.1 |
GLN của nhà sản xuất |
producerGLN |
N13 |
5.15.1 |
15.2 |
Tên nhà sản xuất |
produceName |
AN70 |
5.15.2 |
16 |
Thông tin về đo lường của thương phẩm |
|
|
5.16 |
16.1 |
Chiều dài, m |
length |
N4 + N6 |
5.16.2 |
16.2 |
Chiều rộng, m |
width |
N4 + N6 |
5.16.3 |
16.3 |
Độ sâu, m |
height |
N4 + N6 |
5.16.4 |
16.4 |
Khối lượng, kg |
weight |
N4 + N6 |
5.16.5 |
16.5 |
Số lượng |
|
|
5.16.6 |
16.5.1 |
Số lượng các cấp |
quantityOfChildren |
N10 |
5.16.6.1 |
16.5.2 |
Số lượng thương phẩm có trong mỗi cấp |
quantityOfitemInEachLevel |
N10 |
5.16.6.2 |
16.5.3 |
Tổng số thương phẩm cấp thấp hơn tiếp theo |
totalQuantityOfNextLowerLevelTradeItem |
N6 |
5.16.6.3 |
17 |
Thông tin về giá bán lẻ trên thương phẩm |
pricePerUnit |
N17.4 |
5.17 |
18 |
Bao bì: |
|
|
5.18 |
18.1 |
Bao bì gắn dấu có thể tái chế |
isPackagingMarkedAsRecyclable |
Y/N1 |
5.18.1 |
18.2 |
Bao bì gắn dấu có thể hoàn lại |
isPackagingMarkedReturnable |
Y/N1 |
5.18.2 |
18.3 |
Bao bì có gắn mã vạch |
isBarcodeOnThePackage |
Y/N1 |
5.18.3 |
18.4 |
Loại mã vạch sử dụng |
barCodeType |
AN70 |
5.18.4 |
18.5 |
Chất liệu bao bì |
packagingMaterial |
N3 |
5.18.5 |
18.6 |
Dạng đóng gói |
packagingType |
A3 |
5.18.6 |
19 |
Màu sắc |
|
AN20 |
5.19 |
20 |
Cảnh báo về hàng nguy hiểm |
dangerousGoodsIndicator |
Y/N1 |
5.20 |
21 |
Mã nước thị trường mục tiêu |
targetMarketCountryCode |
N3 |
5.21 |
22 |
Mã nước xuất xứ của thương phẩm |
origin |
N3 + N3 |
5.22 |
23 |
Thông tin về xử lí khi vận chuyển |
handlingInstructionInformation |
AN5 |
5.23 |
CHÚ THÍCH Xem Điều 3.14 về định dạng một số loại dữ liệu được sử dụng trong tiêu chuẩn này. |
4.2. Danh mục nêu trong Bảng 1 là danh mục chung quy định cho thương phẩm. Khi mô tả thương phẩm là đơn vị tiêu dùng hoặc đơn vị gửi đi, cần lựa chọn dữ liệu phù hợp cho đơn vị cần mô tả.
4.3. Danh mục nêu trong Bảng 1 được sử dụng chung cho mọi ngành. Trong thực tế, tùy theo yêu cầu cụ thể của từng ngành mà có thể bổ sung các dữ liệu đặc thù.
4.4. Trong ngành thực phẩm và đồ uống, phải cung cấp thêm thông tin về dinh dưỡng gồm các mục nêu trong Bảng 2.
Bảng 2 – Thông tin về dinh dưỡng
Thứ tự
Thông tin về dinh dưỡng
1
2
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
6
7
8
9
10
11
12
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
16
17
18
19
Vitamin A
Vitamin C
Can-xi
Sắt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Calo/ Tổng năng lượng
Calo/ Năng lượng – Từ chất béo
Cacbonhydrat tổng
Cacbonhydrat ăn kiêng
Cacbonhydrat đường
Chất béo tổng
Chất béo bão hòa
Chất béo dạng Trans
Chất béo bão hòa đa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Colesteron
Muối
Khẩu phần ăn
Khẩu phần ăn theo hộp
4.5. Khi tiến hành xây dựng catalo điện tử về sản phẩm, ngoài các quy định trong tiêu chuẩn này, cần tuân thủ các quy định khác về xây dựng và đồng bộ hóa dữ liệu của GS1.
5.1. Mã số thương phẩm toàn cầu (GTIN)
Mỗi thương phẩm được cấp đơn nhất một GTIN. Mã số dùng để phân định thương phẩm trong tiêu chuẩn này phải là một trong các mã sau: GTIN-8, G-TIN-12, GTIN-13 hay GTIN-14. Cấu trúc và yêu cầu kĩ thuật đối với loại mã số này được quy định trong các tiêu chuẩn hiện hành.
5.2. Thương phẩm được đăng kí trong Mạng đăng kí toàn cầu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3. Nhà cung cấp thông tin
5.3.1. GLN của nhà cung cấp thông tin
Mã số duy nhất định danh thông tin về người sở hữu thông tin như nhà cung cấp, nhà môi giới, nhà sản xuất, nhà cung cấp ủy quyền nhưng không phải là nhà cung cấp dịch vụ thứ ba. Mục đích của trường này nhằm phân định nguồn gốc của dữ liệu.
VÍ DỤ Thương phẩm là bánh quy COSY sẵn sàng cho nhà bán lẻ B từ nhà sản xuất C hoặc nhà cung cấp D. Nhà bán lẻ B có thể nhận được thông tin từ cả C và D và trường này xác định người chủ của thông tin.
5.3.2. Tên của nhà cung cấp thông tin
Tên của người sở hữu dữ liệu. Tên của nhà cung cấp thông tin về thương phẩm.
VÍ DỤ Tên của nhà cung cấp, nhà bán buôn, nhà sản xuất, nhà phân phối hoặc nhà bán lẻ.
5.4. Thông tin cơ bản về thương phẩm
5.4.1. Tên nhãn hiệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4.2. Tên thương phẩm
Tên của thương phẩm như ghi trên bao bì. Tên thương phẩm có thể đồng thời là tên chức năng.
5.4.3. Chủ sở hữu nhãn hiệu
5.4.3.1. GLN của chủ sở hữu nhãn hiệu
Mã số duy nhất phân định chủ sở hữu nhãn hiệu của thương phẩm, đã đăng kí với GS1 quốc gia.
CHÚ THÍCH 1 Chủ sở hữu nhãn hiệu là người làm chủ nguồn dữ liệu liên quan đến thương phẩm, nhưng không cần thiết chịu trách nhiệm cung cấp và duy trì dữ liệu. Trách nhiệm này là của nhà cung cấp thông tin.
CHÚ THÍCH 2 Chủ sở hữu nhãn hiệu bao gồm nhà sản xuất và nhà bán lẻ có sản phẩm với nhãn riêng của mình.
5.4.3.2. Tên chủ sở hữu nhãn hiệu
Tên của bên sở hữu nhãn hiệu của thương phẩm theo giấy phép đăng kí kinh doanh hoặc quyết định thành lập. Thông tin này là bắt buộc khi có sự phân định bên làm chủ nhãn hiệu hàng hóa.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4.4. Mô tả thương phẩm
5.4.4.1. Dạng thương phẩm
Sự mô tả hình dạng, thành phần hoặc bề mặt tự nhiên của thương phẩm.
VÍ DỤ Thanh, bột, chất đặc quánh, dung dịch, mảnh vụn.
GHI CHÚ 1 Trong ngành dược, dạng thương phẩm được dùng để chỉ rõ công thức của dược phẩm.
GHI CHÚ 2 Mô tả dạng thương phẩm khác với mô tả dạng đóng gói.
5.4.4.2. Phương án sản phẩm
Đặc tính để phân biệt các thương phẩm có cùng nhãn hiệu và cỡ, gồm các đặc tính như vị, mùi riêng.
VÍ DỤ Kẹo có mùi chuối, dâu tây, chanh.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường dẫn giúp khách hàng mở được file về hình ảnh sản phẩm do nhà cung cấp thông tin đưa lên internet.
5.4.6. Đường liên kết web đến trang thông tin sản phẩm
Đường dẫn giúp khách hàng mở được file về thông tin sản phẩm do nhà cung cấp thông tin đưa lên internet.
5.5. Tên chức năng
Mô tả cách sử dụng sản phẩm hoặc dịch vụ cho người tiêu dùng cuối. Mô tả này phải làm rõ liên kết giữa sự phân loại sản phẩm và GTIN. Tên chức năng trả lời cho câu hỏi “Sản phẩm này làm gì?” và thường được hiểu là tên thương phẩm.
VÍ DỤ Vải thô, súp, bia.
5.6. Thương phẩm là đơn vị cơ bản
Một chỉ báo xác định thương phẩm là đơn vị cơ bản trong Hệ thống cấp bậc của thương phẩm.
VÍ DỤ Một lô bao gồm các gói không có GTIN mà không thể bán độc lập từng gói thì lô này là một đơn vị cơ bản. Nếu một lô bao gồm các gói có GTIN mà có thể được bán độc lập từng gói thì lô này không phải là một đơn vị cơ bản.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Một chỉ báo xác định thương phẩm được thiết kế cho việc tiêu dùng cuối. Đối với nhà bán lẻ, thương phẩm là đơn vị tiêu dùng sẽ được quét tại điểm bán lẻ.
VÍ DỤ Một gói nhiều cuộn giấy và mỗi cuộn giấy độc lập được đóng trong một gói chung thì cả hai đều được xác định là đơn vị tiêu dùng.
5.8. Thương phẩm là đơn vị gửi đi
Một chỉ báo xác định thương phẩm là đơn vị gửi đi.
5.9. Thương phẩm là đơn vị có thể đặt hàng
Một chỉ báo xác định là thương phẩm là thứ bậc mà họ sẽ chấp nhận đơn hàng từ khách hàng.
CHÚ THÍCH Có thể có nhiều hơn một đơn vị đặt hàng trong Hệ thống cấp bậc của thương phẩm.
5.10. Thương phẩm là đơn vị để lập hóa đơn
Một chỉ báo xác định việc đưa thương phẩm này vào hóa đơn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.11. Thương phẩm là đơn vị có số lượng thay đổi
Một chỉ báo xác định thương phẩm không có số lượng cố định, số lượng này có thể thay đổi về tổng số, trọng lượng, chiều dài. Thương phẩm được cung cấp với số lượng biến thiên thay vì số lượng cố định.
VÍ DỤ Một bánh pho-mát với trọng lượng khoảng 25 kg, nhưng nó có thể là 24 kg hoặc 27 kg.
GHI CHÚ Áp dụng cho thương phẩm là thịt, pho-mát, trái cây, rau, củ, thương phẩm tiêu thụ trong ngày.
5.12. Thông tin về thương phẩm là bí mật
Một chỉ báo xác định thông tin về thương phẩm là bí mật.
5.13. Mã danh bạ phân loại
Mã danh bạ phân loại thương phẩm trên phạm vi toàn cầu của GS1.
5.14. Thông tin về thời gian
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngày mà gói thông tin của phiên bản dữ liệu toàn hệ thống có hiệu lực. Ngày hiệu lực có thể dùng để sử dụng cho việc đặt hàng lần đầu hoặc đánh dấu sự thay đổi thông tin liên quan tới một thương phẩm. Ngày này được xác định khi các thay đổi có hiệu lực.
VÍ DỤ “2002-02-05”.
5.14.2. Thời gian ngày thay đổi cuối cùng
Giá trị đo hệ thống tạo ra, xác định ngày và giờ cập nhật cuối cùng của bản ghi. Trường này cho phép kho dữ liệu kiểm soát phiên bản dữ liệu của thương phẩm và cho phép người sử dụng thông tin quyết định có tải dữ liệu này hay không.
VÍ DỤ “2002-02-05T17:00:00”.
CHÚ THÍCH Khuôn dạng ngày tháng CCYY-MM-DDTHH:MM:SS được quy định trong TCVN ISO 8601.
5.14.3. Ngày công bố
Ngày mà các dữ liệu tĩnh đi kèm với thương phẩm sẵn sàng để hiển thị và đồng bộ.
5.14.4. Thời gian ngày bắt đầu có sẵn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VÍ DỤ “2002-02-05T17:00:00”.
5.14.5. Ngày kết thúc gửi hàng
Ngày cuối cùng phân phối thương phẩm từ nhà cung cấp. Ngày thương phẩm không còn sẵn để gửi đi.
5.14.6. Ngày sản xuất
Ngày thương phẩm được tạo ra bởi nhà sản xuất.
5.14.7. Ngày hết hạn
Ngày thương phẩm hết hạn sử dụng.
5.15. Nhà sản xuất
5.15.1. GLN của nhà sản xuất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH Nhà sản xuất có thể đồng thời là hoặc có thể không phải là chủ thương hiệu hàng hóa, mà chỉ là nhà sản xuất theo hợp đồng.
VÍ DỤ Người chủ thương hiệu hàng hóa A sử dụng các nhà sản xuất theo hợp đồng B và C để sản xuất ra thương phẩm D. Trong trường hợp này các nhà sản xuất B và/hoặc C cần có riêng một mã GLN.
5.15.2. Tên nhà sản xuất
Mô tả tên nhà sản xuất ra thương phẩm. Tên nhà sản xuất ghi đúng tên theo giấy phép đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập.
CHÚ THÍCH Đây không phải là tên của bên đóng gói thương phẩm.
5.16. Thông tin về đo lường của thương phẩm
5.16.1. Kích thước
Khi đo kích thước, bất kỳ thương phẩm nào có hình dáng khác biệt, đầu tiên đều phải được chuyển thành khối vuông, sau đó xác định bề mặt phía trước rồi mới tiến hành đo đến các đầu của chúng.
Mọi phép đo kích thước đều tính bằng mét và được làm tròn thành số nguyên theo quy định.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị thể hiện bằng số chiều dài của thương phẩm.
Chiều dài của thương phẩm là kích thước theo chiều thẳng đứng từ đầu thấp nhất đến đầu cao nhất.
5.16.3. Chiều rộng
Giá trị thể hiện bằng số chiều rộng (bề mặt) của thương phẩm.
Chiều rộng của thương phẩm là kích thước theo chiều ngang từ đầu mút trái đến đầu mút phải.
5.16.4. Độ sâu
Giá trị thể hiện bằng số độ sâu của thương phẩm.
Độ sâu của thương phẩm là kích thước từ đầu mút phía trước đến đầu mút phía sau.
5.16.5. Khối lượng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.16.5.1. Khối lượng không bì, thể tích thực
Khối lượng của thương phẩm không kể bao gói hoặc dung tích thực của một đơn vị thương phẩm.
VÍ DỤ Chai nước có dung tích thực là 1 lít; Gói cà phê có khối lượng thực là 1 kg.
5.16.5.2. Khối lượng cả bì
Khối lượng của thương phẩm kể cả bao gói, được dùng cho mục đích bán lẻ.
VÍ DỤ Gói đường xuất khẩu có khối lượng 2 kg.
5.16.6. Số lượng
5.16.6.1. Số lượng các cấp
Tổng số các cấp trong hệ thống cấp bậc của thương phẩm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng đơn vị thương phẩm có trong mỗi cấp thuộc hệ thống cấp bậc của thương phẩm. Có thể áp dụng thông tin này đối với cả đơn vị tiêu dùng hoặc đơn vị gửi đi.
VÍ DỤ Trong cấp đơn vị tiêu dùng có 25 hộp chè. Trong cấp đơn vị gửi đi có 100 thùng.
5.16.6.3. Tổng số thương phẩm cấp thấp hơn tiếp theo
Số lượng đơn vị sản phẩm có trong một đơn vị tiêu dùng hoặc đơn vị gửi đi.
VÍ DỤ Hộp chè có 25 gói chè nhúng. Thùng đựng 50 hộp chè.
5.17. Thông tin về giá bán lẻ trên thương phẩm
Tổng số các con số dùng để biểu thị giá là 21, trong đó có 4 con số đứng sau dấu phẩy.
5.18. Bao bì
5.18.1. Bao bì gắn dấu có thể tái chế
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VÍ DỤ PRM có nghĩa là bao bì có khả năng tái sử dụng; RCM có nghĩa là bao bì có khả năng tái chế.
5.18.2. Bao bì gắn dấu có thể hoàn lại
Bao gói của thương phẩm được đánh dấu để xác định có thể hoàn lại.
5.18.3. Bao bì có gắn mã vạch
Một chỉ báo xác định thương phẩm có được gán mã vạch cùng với mã số phân định sản phẩm.
5.18.4. Loại mã vạch sử dụng
Loại mã vạch thể hiện mã số phân định thương phẩm.
Mã vạch dùng trong tiêu chuẩn này phải là một trong các mã sau:
COMPOSITE_COMPONENT_A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
COMPOSITE_COMPONENT_C
EAN-UCC-13
EAN-UCC-14
EAN-UCC-8
ITF-14
RSS-14
RSS-14-STACKED
RSS-14-STACKED-OMNIDIRECTIONAL
RSS-14-TRUNCATED
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RSS-EXPANDED-STACKED
RSS-Limited
GS1-128
UPC-A
UPC-E.
5.18.5. Chất liệu bao bì
Sử dụng Mã mô tả chất liệu làm bao bì thương phẩm của GS1 được nêu trong Phụ lục A.
5.18.6. Dạng đóng gói
Sử dụng Mã mô tả dạng đóng gói thương phẩm của GS1 được nêu trong Phụ lục B.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sự mô tả bằng lời màu của thương phẩm. Màu được thể hiện dưới dạng mô tả và có thể đi kèm mã màu chuẩn.
VÍ DỤ Màu đỏ tía đậm.
CHÚ THÍCH Hiện chưa có tiêu chuẩn quốc tế chung về thang mã màu tiêu chuẩn dùng cho thương phẩm. Mỗi ngành công nghiệp cần xác định sẽ dùng thang mã màu nào cho phù hợp.
5.20. Cảnh báo về hàng nguy hiểm
5.20.1. Mã thể hiện
Ghi mã số phân định hàng nguy hiểm, độc hại. Mã này được áp dụng đối với xe vận tải khi vận chuyển thương phẩm nguy hiểm trên đường bộ hoặc đường sắt, để thông báo cho cảnh sát, cứu hỏa và các đối tượng khác trong trường hợp có rủi ro do loại hàng này gây ra khi được chuyên chở.
CHÚ THÍCH Hiện nay Châu Âu đã có các hiệp định về hàng nguy hiểm (ADR/RID) đối với việc vận chuyển bằng đường bộ và đường sắt. Ngoài ra còn có các hệ thống phân loại hàng nguy hiểm khác như US49, IATA…
5.20.2. Tên thể hiện
Thuật ngữ hóa học của thương phẩm, bao gồm cả tên ở dạng lời và mã ngôn ngữ. Ngôn ngữ dùng ở dạng lời cần sử dụng danh mục mã hai chữ số theo ISO 639-1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã thị trường mục tiêu xác định ở mức quốc gia hoặc cao hơn mà nhà cung cấp thông tin có thể đưa ra cho người mua thông qua GTIN.
VÍ DỤ “036” = Australia, “300 = Greece, “524” = Nepal theo TCVN 7217-1:2002 (ISO 3166-1).
5.22. Mã nước xuất xứ của thương phẩm
Mã (các mã) nước mà tại đó thương phẩm được chế tạo hoặc sản xuất, tuân thủ chuẩn cứ đã được thiết lập cho các mục đích ứng dụng bảng liệt kê thuế xuất nhập khẩu, giới hạn số lượng hoặc các biện pháp thương mại khác.
VÍ DỤ 124 là Canađa, 840 là Mỹ theo TCVN 7217-1:2002 (ISO 3166-1).
CHÚ THÍCH 1 Thông tin này là dành cho hải quan trong trường hợp có các yêu cầu quan trọng hoặc mang tính pháp lý, liên quan đến các thông tin của khách hàng về một số loại thương phẩm (ví dụ như thịt và hoa quả).
CHÚ THÍCH 2 Có nhiều định nghĩa khác nhau về nước đã xuất xứ của thương phẩm, được thiết lập cho các mục đích khác nhau. Nhà sản xuất chịu trách nhiệm cấp đúng mã nước xuất xứ của thương phẩm.
5.23. Thông tin về xử lý khi vận chuyển
Các hướng dẫn xử lý đã được mã hóa. Sự phân định các hướng dẫn về thương phẩm đã được xác định hoặc các đơn vị giao vận phải được xử lý như thế nào.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1. Khi đo kích thước và xác định khối lượng của thương phẩm, cần tuân thủ các phương pháp quy định trong các tiêu chuẩn hiện hành.
6.2. Xác định mặt trước
Trước khi đo kích thước, phải xác định mặt trước của thương phẩm. Cần lưu ý rằng sự định hướng này có thể không liên quan đến việc thương phẩm được đặt trên giá như thế nào.
Mặt trước của thương phẩm thường là bề mặt rộng nhất mà nhà sản xuất dùng để quảng bá thương phẩm với khách hàng, để in các thông tin về thương phẩm (như thông tin về chi nhánh, văn phòng thương mại, chủng loại và cỡ bao gói). Khi thương phẩm có nhiều mặt thỏa mãn chuẩn cứ này với các hướng in khác nhau, mặt có chiều thẳng đứng lớn nhất với hướng in từ trên xuống được chọn làm bề mặt phía trước.
6.3. Đối với bình tròn, chai, lọ, phép đo chiều rộng và độ sâu là chính.
7.1. Khi thông tin về thương phẩm được truyền đi từ nhà cung cấp thông tin đến cơ sở dữ liệu và từ cơ sở dữ liệu đến cơ sở dữ liệu (trong mạng hài hòa dữ liệu) thì thông tin về toàn bộ hệ thống cấp bậc của thương phẩm đó cũng phải được truyền đi.
7.2. Tất cả các tên yếu tố và thuộc tính đều bắt đầu bằng chữ thường. Tất cả các từ theo sau trong tên đó được viết hoa hoặc vừa viết thường vừa viết hoa.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.3. Toàn bộ các thuộc tính dữ liệu gán cho GTIN có thể thay đổi tùy theo ai là người cung cấp thông tin và dữ liệu liên quan trong thị trường mục tiêu nào.
7.4. Trong phạm vi môi trường đồng bộ hóa dữ liệu toàn cầu, việc kết hợp ba thuộc tính cơ bản (Mã GLN của nhà cung cấp thông tin, GTIN của thương phẩm và thị trường mục tiêu) sẽ phân định một bộ giá trị đơn nhất các thuộc tính của thương phẩm. Sự kết hợp này còn có thể ảnh hưởng đến việc thuộc tính nào sẽ được trao đổi. Nói chung, giá trị của các thuộc tính có thể thay đổi cho GTIN khi GLN của nhà cung cấp thông tin hay thị trường mục tiêu thay đổi.
Danh sách mã mô tả chất liệu bao bì thương phẩm
Tên chất liệu bao bì thương phẩm
Mã
Tiếng Việt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhôm
Aluminium
1
Chất dẻo sinh học
Bio-plastic
99
Bao tải
Burlap
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cast Iron
100
Gốm
Ceramic
98
Vải
Cloth or Fabric
19
Thủy tinh màu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
101
Hỗn hợp
Composite
102
Được tạo nhăn
Corrugated
107
Bìa nhăn
Corrugated Board
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bìa nhăn hai lớp
Bouble Wall
Corrugated Board
96
Xơ
Fibre
31
Bọt biển
Foam
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thủy tinh
Glass
43
Gỗ cứng
Hardwood
3
Nhựa tổng hợp có độ dày cao (HDPE)
High Density Polyethylene (HDPE)
109
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Iron
52
Bìa cứng dạng phiến
Laminated Carton
110
Chì
Lead
55
PE mật độ thấp (LDPE)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
111
Kim loại
Metal
58
Cao su tự nhiên
Natural rubber
112
Loại khác chưa quy định
Not Otherwise Specified
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giấy
Paper
76
Bìa giấy
Paperboard
34
Chất dẻo
Plastic
79
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Polyethylene (PE)
80
PET
Polyethylene terephthalate (PET)
113
Polyme
Polymers
114
Polyxetiren (PS)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
84
Polypropilen (PP)
PP (Polypropylene)
115
Giấy làm từ bột giấy
Pulpboard
82
PVC
PVC (Polyvinylchloride)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cao su
Rubber
85
Bìa nhăn một lớp
Single Wall
95
Gỗ mềm
Softwood
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Stainless Steel
91
Thép
Steel
52
Nhựa dẻo nóng
Thermoplastics
113
Thiếc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
114
Bìa nhăn ba lớp
Triple Wall
97
Nhựa hơi cứng
Vinyl
115
Gỗ
Wood
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Danh sách mã mô tả dạng đóng gói thương phẩm
Dạng đóng gói thương phẩm
Mã
Tiếng Việt
Tiếng Anh (*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Aerosol
AE
Ống thuốc tiêm
Ampoule
Sẽ được xác định
Túi
Bag
BG
Túi trong hộp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sẽ được xác định
Gói có đầu thắt dây buộc
Banded package
Sẽ được xác định
Thùng tròn
Barrel
BA
Rổ
Basket
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hộp có vỏ bọc trong suốt
Blister pack
Sẽ được xác định
Chai
Bottle
Sẽ được xác định
Hộp
Box
BX
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Brick
Sẽ được xác định
Xô
Bucket
BJ
Lồng
Cage
CG
Hộp thiếc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sẽ được xác định
Thẻ
Card
CM
Hộp bìa cứng
Carton
CT
Thùng
Case
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sọt
Crate
CR
Chén/ Chậu
Cup/Tub
CU
Xylanh
Cylinder
CY
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Envelope
EN
Công-ten-nơ cỡ to trung gian lưu động
Flexible intermediate Bulk Container
ZU
Mặt trên của giá chống
Gable top
Sẽ được xác định
Vại
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
JR
Bình
Jug
JG
Đa túi
Multipack
Sẽ được xác định
Lưới
Net
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chưa đóng hộp
Not packed
NE
Đã đóng hộp nhưng chưa xác định
Packed, unspecified
Sẽ được xác định
Pa-let
Pallet
PX
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pallet Box
PB
Túi hình tháp vuông
Peel pack
Sẽ được xác định
Ấm
Pot
PT
Túi nhỏ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PO
Giá
Rack
RK
Cuộn
Reel
RL
Gói rút
Shrink wrapped
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bao cứng đựng đĩa hát
Sleeve
SY
Gói nong
Stretch wrapped
Sẽ được xác định
Khay
Tray
PU
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tube
TU
Bao gói chân không
Vacuum-packed
VP
Bọc
Wrapped
Sẽ được xác định
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] TCVN 6939 : 2007, Mã số vật phẩm – Mã số thương phẩm toàn cầu 13 chữ số - Yêu cầu kĩ thuật.
[2] TCVN 7199 : 2002, Phân định và thu nhận dữ liệu tự động – Mã số địa điểm toàn cầu GS1 – Yêu cầu kĩ thuật.
[3] TCVN 7203 : 2002, Mã số mã vạch vật phẩm – Yêu cầu kiểm tra xác nhận chất lượng mã vạch.
[4] TCVN 7217-1 : 2007 (ISO 3166-1:2006), Mã thể hiện tên và vùng lãnh thổ của các nước. Phần 1: Mã nước.
[5] TCVN ISO 8601 : 2004, Phần tử dữ liệu và dạng thức trao đổi – Trao đổi thông tin – Biểu diễn thời gian.
[6] GDSN Trade Item. Version 2.8 (Thương phẩm trong GDSN của GS1. Phiên bản 2.8).
[7] GDSN Trade Item – Implementation Guide – August 2011 (Hướng dẫn thực hiện mô tả Thương phẩm trong GDSN của GS1 – Tháng 8 năm 2011).
[8] GS1 General Specification. Version 12’’ (Quy định kĩ thuật chung của GS1. Phiên bản 12).
* Thông tin này tạo thuận lợi cho người sử dụng mã số vạch mô tả thương phẩm trong GDSN.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
* Thông tin này tạo thuận lợi cho người sử dụng mã số mã vạch mô tả thương phẩm trong GDSN.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây