Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7302-1:2007 (ISO 15534-1 : 2000) về Thiết kế Ecgônômi đối với an toàn máy - Phần 1: Nguyên tắc xác định các kích thước yêu cầu đối với khoảng hở để toàn thân người tiếp cận vào trong máy
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7302-1:2007 (ISO 15534-1 : 2000) về Thiết kế Ecgônômi đối với an toàn máy - Phần 1: Nguyên tắc xác định các kích thước yêu cầu đối với khoảng hở để toàn thân người tiếp cận vào trong máy
Số hiệu: | TCVN7302-1:2007 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2007 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN7302-1:2007 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2007 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
|
Ký hiệu |
Giải thích các phép đo |
4.1 Khoảng hở cho di chuyển ngang về phía trước ở tư thế đứng thẳng |
A B h1 a1 x y
|
A = h1 (P951) hoặc P992)) + x B = a1 (P95 hoặc P99) + y Chiều cao khoảng hở Chiều rộng khoảng hở Chiều cao thân người Bề rộng khuỷu tay đến khuỷu tay Kích thước bổ sung chiều cao Kích thước bổ sung chiều rộng |
Hình 1 |
1) P95: Phân vị 95 trên một trăm của số người sử dụng.
2) P99: Phân vị 99 trên một trăm của số người sử dụng.
Ký hiệu
Giải thích các phép đo
4.2 Khoảng hở cho di chuyển ngang sang bên cạnh trên quãng đường ngắn ở tư thế đứng thẳng
Hình 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
B
h1
b1
x
y
Không áp dụng cho đường thoát hiểm khẩn cấp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B = b1 (P95) + y
Chiều cao khoảng hở
Chiều rộng khoảng hở
Chiều cao thân người
Chiều dày thân người
Kích thước bổ sung chiều cao
Kích thước bổ sung chiều rộng
4.3 Di chuyển thẳng đứng theo ống dẫn có sử dụng thang
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
B
C
c1
c2
x
A = c1 (P95 hoặc P99) + x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều rộng khoảng hở 3)
Khe hở cho bàn chân
Chiều rộng ống dẫn
Chiều dài đùi
Chiều dài bàn chân
Kích thước bổ sung chiều rộng
Hình 4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a1
y
D = a1 (P95 hoặc P99) + y
Chiều rộng khoảng hở
Chiều rộng khuỷu tay đến khuỷu tay
Kích thước bổ sung chiều rộng
3)Chiều rộng khoảng hở A không tính đến sự cần thiết cho bảo vệ chống rơi.
Ký hiệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4 Lỗ chui qua khi cần di chuyển nhanh
Hình 5
A
B
a1
x
A = a1 (P95 hoặc P99) + x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài lỗ chui qua nên nhỏ hơn 500mm
Bề rộng khuỷu tay đến khuỷu tay
Kích thước bổ sung
4.5 Khoảng hở để bò vào ở tư thế quì
Hình 6
A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b2
a1
x
y
A = b2 (P95 hoặc P99) + x
B = a1 (P95 hoặc P99) + y
Chiều cao khoảng hở
Chiều rộng khoảng hở
Tầm với về phía trước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước bổ sung chiều cao
Kích thước bổ sung chiều rộng
(Qui định)
Sử dụng các phép đo trong thực tế
A.1 Hướng dẫn
Mục đích của phụ lục này là giải thích cách áp dụng cho phép đo nhân trắc được nêu trong tiêu chuẩn này, phù hợp với các nguyên tắc về ecgônômi, an toàn và sức khỏe. Tiêu chuẩn này qui định các kích thước nhỏ nhất cho khoảng hở dựa trên các phép đo nhân trắc, nghĩa là các số đo tĩnh cơ thể trần của người.
Trong tiêu chuẩn này, các kích thước khoảng hở, bao gồm cả các kích thước bổ sung, không tính đến các vấn đề sau, ví dụ:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- các tư thế và sự chuyển động của cơ thể phải được sử dụng khi đi qua có gây ra rủi ro cho an toàn và sức khỏe của người sử dụng hay không, ví dụ, có liên quan tới việc con người sử dụng lối đi qua này có thường xuyên không hoặc đi qua lối đi này trong thời gian bao lâu;
- con người có phải chấp nhận một tư thế nào đó của cơ thể hay không để đáp ứng các yêu cầu về lực do nhiệm vụ đòi hỏi để không xảy ra quá tải;
- không gian cần cho việc vận chuyển thiết bị, dụng cụ và những người bị thương hoặc bất tỉnh qua lối đi;
- không gian cần cho việc sử dụng thiết bị và dụng cụ trong lối đi qua đảm bảo các yêu cầu về ecgônômi ví dụ như các công việc vệ sinh, sửa chữa và bảo dưỡng;
- trang bị bảo vệ cá nhân mà người sử dụng có thể mặc khi đi qua lối đi;
- yêu cầu về không gian cho đường vào và ra khỏi lối đi qua.
Việc thiết kế lối đi qua có quan tâm thích đáng đến các nguyên tắc ecgônômi thường làm cho công việc có hiệu quả hơn và do đó đạt được lợi ích kinh tế tốt hơn. Ví dụ trong phần lớn các trường hợp, thời gian làm việc tăng lên do kích thước của khoảng hở giảm.
A.2 Nguyên tắc để xác định không gian bổ sung
Đối với mỗi một trong các khoảng hở theo tiêu chuẩn này, số lượng các kích thước bổ sung qui định trong A.3 cho các điều kiện cần được quan tâm khi xác định kích thước thực của một lối đi qua. Khi được áp dụng, các điều kiện này sẽ xác định các kích thước bổ sung vào các kích thước nhân trắc để bảo đảm an toàn và sức khỏe khi sử dụng lối đi qua. Các kích thước bổ sung này không đơn giản là kích thước cộng thêm vào; một số các điều kiện có sự chồng chéo lên nhau. Khi thiết kế một lối đi qua phải quan tâm đến mỗi điều kiện đưa ra trong A.3. Việc quyết định những điều kiện nào có thể áp dụng được và các điều kiện nào là các điều kiện tới hạn và sau đó một chuyên gia sẽ thực hiện việc tích hợp các yếu tố và đưa ra con số xác định về kích thước bổ sung cần cho mỗi chiều.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.3.1 Khoảng hở cho di chuyển ngang về phía trước ở tư thế đứng thẳng (xem 4.1).
Những kích thước bổ sung cần được thêm vào, khi thích hợp, các phép đo nhân trắc được nêu trong TCVN 7302-3 : 2003.
Kích thước bổ sung thêm vào chiều cao, x, cho
- kích thước bổ sung cơ bản cho di chuyển thân thể: 50 mm
- đi bộ nhanh hoặc chạy, sử dụng thường xuyên hoặc sử dụng trong thời gian dài: 100 mm.
- giày hoặc giày dép nặng: 40 mm.
- trang bị bảo vệ cá nhân bổ sung cho chiều cao của người, ví dụ mũ cứng bảo hộ: 60 mm.
Kích thước bổ sung thêm vào chiều rộng, y, cho
- kích thước bổ sung cơ bản cho di chuyển thân thể: 50 mm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- quần áo làm việc: 20 mm.
- quần áo sẽ bị hư hỏng do tiếp xúc với thành lối đi qua: 100 mm.
- quần áo mùa đông nặng hoặc quần áo bảo hộ cá nhân: 100 mm.
- vận chuyển người bị thương: 200 mm.
A.3.2 Khoảng hở cho di chuyển ngang sang bên cạnh trên quãng đường ngắn ở tư thế đứng thẳng (xem 4.2).
Những kích thước bổ sung cần được thêm vào, khi thích hợp, các phép đo nhân trắc được nêu trong TCVN 7302-3 : 2003.
Kích thước bổ sung thêm vào chiều cao, x, và chiều rộng, y:
Nếu bất kỳ các điều kiện nào đó nêu trong A.3.1 cần đến các kích thước bổ sung x và y thì phải sử dụng các kích thước bổ sung tương ứng trong A.3.1.
A.3.3 Di chuyển thẳng đứng theo ống dẫn có sử dụng thang (xem 4.3)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước bổ sung thêm vào chiều rộng, x, và bề rộng, y, cho.
- kích thước bổ sung cơ bản cho di chuyển thân thể: 100 mm.
- quần áo làm việc: 20 mm.
- quần áo mùa đông nặng hoặc quần áo bảo hộ cá nhân: 100 mm.
- trang bị bảo vệ cá nhân (ngoại trừ thiết bị thở): 100 mm.
A.3.4 Lỗ chui qua khi cần di chuyển nhanh (xem 4.4)
Những kích thước bổ sung cần được thêm vào, khi thích hợp, các phép đo nhân trắc được nêu trong TCVN 7302-3 : 2003.
Kích thước bổ sung x.
Nếu xuất hiện bất cứ các điều kiện nào đó nêu trong A.3.3 thì phải sử dụng các kích thước bổ sung tương ứng trong A.3.3.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Những kích thước bổ sung cần được thêm vào theo chiều cao, x, khi thích hợp, các phép đo nhân trắc được nêu trong TCVN 7302-3 : 2003 để quan sát phía trước trong quá trình di chuyển: 100 mm.
Kích thước bổ sung theo chiều cao, x và y:
Nếu bất kỳ các điều kiện nào đó nêu trong A.3.3 cần đến các kích thước bổ sung x và y thì phải sử dụng các kích thước bổ sung tương ứng trong A.3.3.
(Tham khảo)
KÍ HIỆU CHO CÁC KÍCH THƯỚC VÀ PHÉP ĐO NHÂN TRẮC CỦA CƠ THỂ
Mục đích của Phụ lục này là giải thích việc sử dụng các ký hiệu cho phép đo nhân trắc của cơ thể trong tiêu chuẩn này.
Kích thước của các lối đi qua, các khoảng hở tiếp cận và các kích thước về mặt vật lý khác được tính toán theo công thức xác định cho mỗi kích thước được xem là phép đo nhân trắc có liên quan và một hoặc nhiều kích thước bổ sung.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không chỉ dẫn các kích thước bổ sung và các số đo cơ thể trong các Hình 1 đến 6.
Các số đo nhân trắc được biểu thị bằng các chữ cái thường cùng với các chỉ số. Đối với các kích thước bổ sung, sử dụng các chữ cái thường x và y.
Các chữ cái biểu thị các số đo nhân trắc của cơ thể có ý nghĩa chung sau:
h chiều cao của toàn bộ cơ thể hoặc bộ phận cơ thể
a chiều rộng của cơ thể bao gồm các cánh tay và vai v.v…, chiều rộng của bộ phận cơ thể
b chiều dầy của cơ thể hoặc bộ phận cơ thể; trong một trường hợp được sử dụng cho tầm với phía trước
c chiều dài của bộ phận cơ thể hoặc đoạn cơ thể.
Các chỉ số được sử dụng theo thứ tự và không có ý nghĩa đặc biệt kèm theo, trừ ngoại lệ sau. Khi một kích thước được dùng cho cả hai tư thế đứng và ngồi thì chỉ số đối với kích thước ở tư thế đứng là một số có một chữ số, chỉ số cho kích thước tương ứng ở tư thế ngồi là 10 lần lớn hơn.
Khi chỉ phân vị trên một trăm của một số đo cơ thể thì phân vị này được biểu thị bằng con số phần trăm thực với chữ cái được đặt phía trước con số là “P”, có các ngoặc đơn sau chỉ số.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các ký hiệu cho các phép đo nhân trắc sử dụng trong tiêu chuẩn này được liệt kê trong Bảng B.1. Các chỉ số kèm theo các ký hiệu không được giới thiệu vì tiêu chuẩn này không sử dụng tất cả các phép đo nhân trắc đã được định nghĩa.
Bảng B.1 – Ký hiệu và định nghĩa của các phép đo nhân trắc trong tiêu chuẩn này
Ký hiệu
Giải thích
Định nghĩa
Xem ISO 7250 : 1996a, điều
Sử dụng
Xem tiêu chuẩn này, điều
h1
Vóc dáng người (chiều cao thân)
4.1.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a1
Chiều rộng khuỷu tay đến khuỷu tay
4.2.10
4.1, 4.3, 4.4, 4.5
b1
Chiều dầy thân, khi đứng
4.1.10
4.2
b2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4.2
4.5
c1
Chiều dài mông-đầu gối (chiều dài đùi)
4.4.7
4.3
c2
Chiều dài bàn chân
4.3.7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Số của các điều trong ISO 7250 cũng tương tự.
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO 7250 : 1996, Basic human body measurements for technological design (Các kích thước cơ bản của cơ thể người đối với thiết kế công nghệ).
[2] EN 614-1 : 1995, Safety of machinery – Ergonomic design principles – Part 1: Terminology and general principles (An toàn máy – Nguyên lý thiết kế ecgônômi – Phần 1: Thuật ngữ và nguyên lý chung).
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây